Các phương tính toán bậc cao, được dùng trong các bậc đại học, cao học.
I.
SƠ ĐỒ HOOCNE................................................................................................. 2
II. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÌM ĐA THỨC NỘI SUY...............................................3
III.
GIẢI ĐẠO HÀM BẰNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH.........................................................3
IV.
GIẢI GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN.............................................................................4
V. PHƯƠNG PHÁP EULER GIẢI VI PHÂN....................................................................4
VI.
CHỌN ĐA THỨC NEWTON ĐÚNG......................................................................5
VII.
VIDEO GIẢI MỘT SỐ CÂU MẪU TRONG ĐỀ:........................................................5
VIII.
CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH...............................................................6
1.
2.
3.
4.
GIỚI THIỆU:........................................................................................................................... 6
CÁCH SỬ DỤNG:..................................................................................................................... 7
LỖI THƯỜNG GẶP.................................................................................................................... 9
KẾT QUẢ MẪU....................................................................................................................... 10
I. SƠ ĐỒ HOOCNE
Dạng 1: Cho một biểu thức P x , và cho x . Xác định giá trị của biểu thức.
Cách giải: Thay x vào biểu thức P x .
P x 12 x3 x 2 11
Vd: Cho
. Xác định giá trị biểu thức, với x 0,9 .
3
2
P 0,9 12 0,9 0,9 11 18,938
Dạng 2: Cho một biểu thức P x , và cho x . Xác định bảng Hoocne nào là chính xác.
Cách giải:
- Bước 1: Nhập 0 =
- Bước 2: Tính dòng 1: Thiết lập công thức: Ans X
o Nhấn CALC, với X = hệ số của x có số mũ cao nhất trong P x .
o Lần lượt nhấn CALC, rồi thay X vào các hệ số kế tiếp.
- Bước 3: Tính dòng 2: Lấy lần lượt các phần tử dòng 1 + cho phần tử dòng 0.
3
2
Vd: Cho P x 12 x x 11 . Xác định bảng Hoocne chính xác, với x 0,9 .
Bảng Hoocne có dạng:
Dòng 0
12 x 3
1 x 2
Dòng 1
A1
Dòng 2
B1
Cái ta cần tính là A1, A2, A3, B1, B2, B3.
- Tính dòng 1:
o Nhập 0 =
o Thiết lập CT: Ans X 0,9
0 x
11
A2
B2
A3
B3
o Nhấn CALC, nhập X 12 (Hệ số của x^3) = Kq A1= 10,8
o Nhấn CALC, nhập X 1 (Hệ số của x^2) = Kq A2= 8,82
o Nhấn CALC, nhập X 0 (Hệ số của x^1) = Kq A3= 7,938
- Tính dòng 2:
o B1 = -1+A1 =9,8
o B2 = 0+8,82=8,82
o B3 = 11+7,938 = 18,938
II. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÌM ĐA THỨC NỘI SUY
Xem Video: https://goo.gl/fBQ8sB
Dạng 1: Cho 2 cặp x, y : x1 , y1 , x2 , y2 . Tìm đa thức nội suy:
Cách giải: Gọi đa thức cần tìm có dạng P x Ax B
Giải hệ, suy ra A,B:
Ax1 B y1
Ax2 B y2
Dạng 2: Cho 3 cặp x, y : x1 , y1 , x2 , y2 , x3 , y3 . Tìm đa thức nội suy:
2
Cách giải: Gọi đa thức cần tìm có dạng P x Ax Bx C
Ax12 Bx1 C y1
2
Ax2 Bx2 C y2
Ax 2 Bx C y
3
3
3
Giải hệ, suy ra A,B,C:
Dạng 3: Cho 3 cặp x, y : x1 , y1 , x2 , y2 , x3 , y3 , x4 , y4 . Tìm đa thức nội suy:
3
2
Cách giải: Gọi đa thức cần tìm có dạng P x Ax Bx Cx D
Ax13 Bx12 Cx1 D y1
3
2
Ax2 Bx2 Cx2 D y2
3
2
Ax3 Bx3 Cx3 D y3
Ax43 Bx4 2 Cx4 D y4
Giải hệ, suy ra A,B,C,D:
Nếu máy tính chỉ có thể giải hệ ba phương trình:
A x13 x43 B x12 x4 2 C x1 x4 y1 y4
3
3
2
2
A x2 x4 B x2 x4 C x2 x4 y2 y4
3
3
2
2
A x3 x4 B x3 x4 C x3 x4 y3 y4
Giải hệ, suy ra A,B,C:
3
2
Suy ra D y1 Ax1 Bx1 Cx1
III.
GIẢI ĐẠO HÀM BẰNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Gống như II, đề bài có thể cho 2,3, hoặc 4 cặp (x,y). Từ đây ta giải ra đa thức P(x) theo
cách II. Sau đó lấy đạo hàm của P(x) P’(x). Sau đó thế x theo đề bài đã cho và ra kết quả.
IV.
GIẢI GẦN ĐÚNG TÍCH PHÂN
Xem Video Hình thang: https://goo.gl/nCl21a
Xem Video Simpson: https://goo.gl/PyoFvy
Đề: Cho tích phân I có biểu thức y(x), có cận từ a đến b, và số đoạn chia nhỏ n.
Dạng 1: Tính theo công thức hình thang.
ba
h
n
- Bước 1: Tính
- Bước 2: Tính 0 y a y b
n 1
- Bước 3: Tính
1 y a hi
i 1
h
0 2 1
2
- Bước 4: Tính
Dạng 2: Tính theo công thức Simpson.
ba
h
n
- Bước 1: Tính
- Bước 2: Tính 0 y a y b
I
n 2
2
- Bước 3: Tính
1 y a h 2i 1
i 0
với
n 2
2
là phần nguyên.
n 1
2
- Bước 4: Tính
- Bước 5: Tính
2 y a h 2i
i 1
I
với
n1
2
là phần nguyên.
h
0 4 1 2 2
3
V. PHƯƠNG PHÁP EULER GIẢI VI PHÂN
Dạng: Cho y ' f x, y , cho y x0 y0 , cho h , và khoảng a,b. Chọn bảng phải vi phân
theo phương pháp Euler chính xác.
Cách giải:
- Bước 1: Bấm máy y0 =
- Bước 2: Thiết lập công thức: Ans hf X , Ans Nhấn CALC lần lượt thay x = a,
a+h, a+2h,...,b. Đối chiếu với 4 đáp án để tìm kết quả.
VI.
CHỌN ĐA THỨC NEWTON ĐÚNG
Dạng Tổng Quát: Gống như II, đề bài có thể cho 2,3, hoặc 4 cặp (x,y), khoảng h, và x0 . Từ
đây ta giải ra đa thức P(x) theo mục II. Hỏi, 4 đáp án dưới, đa thức Newton nào là chính
xác (Đa thức newton là chứa t, khác với đa thức ta tính ra), dạng này có hai TH:
Trường Hợp 1: Lần lượt các giá trị hệ số x^n của từng phương án giống nhau
Trường Hợp 2: Các giá trị hệ số x^n của từng phương án khác nhau
CÁCH GIẢI:
Trường Hợp 1: (Dễ - Thường xuất hiện trong đề thi).
- Bước 1: Dùng hệ phương trình giải tìm đa thức P(x) (Coi lại mục II)
- Bước 2: Ta dựa vào dấu để chọn đáp án đúng.
Trường Hợp 2:
- Bước 1: Dùng hệ phương trình giải tìm đa thức P(x) (Coi lại mục II)
- Bước 2: Xét dấu (như TH1) để thu nhỏ các đáp án (rút ngắn thời gian cho bước 4)
- Bước 3: Thay x vào P(x) Suy ra 1 số nào đó.
x0
t
h lần lượt vào các còn lại phương án. Nếu kết quả của
- Bước 4: Thay giá trị
phương án nào bằng với ở bước 3. Thì đó là đáp án đúng.
Vd: Cho 4 cặp (x,y)
x
1
1,5
2
2,5
y
-21
-8
23
96
Với h=0,5 và x0 1 . Giải theo Newton thì đa thức nào dưới đây là đúng:
A.
B.
P t 3t 3 4t 2 12t 21
P t 4t 3 3t 2 12t 21
3
2
C. P t 3t 4t 12t 21
3
2
D. P t 4t 3t 12t 21
Nhận xét đầu tiên, là ta sẽ bị rối khi nhìn vào 4 đáp án trên, vì nó na ná nhau. Và, vì giá trị
hệ số khác nhau nên TH2
Cách giải:
3
2
- Bước 1: Giải theo mục II, P x 32 x 108 x 144 x 89
- Bước 2: Ta thấy: Các dấu hệ số x^n của P(x) lần lượt: CỘNG – TRỪ - CỘNG –
TRỪ. Nhìn 4 phương án. Ta loại B,C. Xét tiếp A,D
P 32 3 108 2 144 89 289,6729206
- Bước 3:
x0 1
4.2831853
h
0,5
- Bước 4:
o Thay t vào A 399,7469788 (Loại)
o Thay t vào D 289,6729206 (Nhận) D là đáp án đúng.
t
VII.
Video Giải một số câu mẫu trong đề:
https://goo.gl/5RH3IZ
VIII.
Chương trình Phương pháp tính
Link download: https://goo.gl/ZeyBWo
Hoặc: http://bit.ly/1X55Uj6
Hoặc: http://bit.ly/22sFY0a
Nếu link bị die, liên hệ fb: https://www.facebook.com/baobao1110
1. Giới thiệu:
Là phần mềm giải một số dạng bài tập môn Phương pháp tính, cụ thể: Giải tìm nghiệm
gần đúng (theo 4 phương pháp), Giải gần đúng tích phân (2 phương pháp), Giải đa thức nội
suy. Có giao diện trực quan, dễ nhìn.
Nhược điểm: Chỉ giải được phương trình ở dạng
P x a0 x n a1 x n1 a2 x n2 ... am
(không giải được các djang đặc biệt: chứa căn, logarit,
a^x,…)
2. Cách sử dụng:
HÌNH
HƯỚNG DẪN
-
Giao diện chính:
Biểu tượng FB, Mail dùng để liên lạc khi thắc
mắc
Các bạn chọn 1 trong 3 dòng, tương ứng với 3
dạng bài toán.
ẨN: dùng để hạ chương trình xuống thanh
Taskbar
MỞ LẠI: Dùng để restart chương trình.
THOÁT: Thoát khỏi chương trình
Giải phương tình tìm nghiệm gần đúng
Cách nhập: Ví dụ: nhập 2x^3 – 2x +1 2*x^32*x+1 (Có dấu * và không gõ khoảng cách)
- Nhập phương trình, khoảng phân ly, sai số vào
các Textbox tương ứng.
- Chọn 1 trong 4 phương pháp
- Sau khi chọn phương pháp, nút GIẢI sẽ hiện ra,
nhấn vào đó để nhập kết quả (kết quả sẽ được
hiển thị ra 1 file excel)
- NHẬP LẠI: làm trống các Textbox
- Hình ngôi nhà màu xanh ở dưới: Quay về Giao
diện chính của chương trình
- Khi chọn PP Lặp đơn thì cần nhập thêm ĐH cấp
1
- Khi chọn PP Tiếp tuyến hoặc dây cung thì cần
nhập thêm ĐH cấp 1 và ĐH cấp 2
Giải gần đúng tích phân
- Nhập tử mẫu theo quy định nhập ở trên.
- Nhập các thông tin còn lại và chọn Phương
pháp cần giải
- Kết quả sẽ trả về 1 file excel tương ứng
-
Giải đa thức nội suy
Nhập vào các cặp điểm (x,y) tương ứng
Nhập đủ dấu phẩy và số dấu ngoặc
Trường hợp số thập phân thì ta nhập là … Ví dụ
2,5 2.5 (sử dụng dấu chấm)
Sau khi nhập nhấn nút GIẢI.
Kết quả sẽ hiện ra, bạn có thể dùng nút Copy
KQ để sao chép kết quả (sẽ hiện ra khi giải
xong)
3. Lỗi thường gặp
Khi gặp hộp thoại này, hãy kiểm tra lại dữ
liệu nhập. Trường hợp này là thiếu dấu *.
4. Kết quả mẫu
Sau khi giải, ta sẽ nhận được các kết quả ở dạng thế này:
- Xem thêm -