PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA
VẬT LIỆU LINH KIỆN VÀ ĐIỆN TỬ
NATIONAL KEY LABORATORY
FOR ELECTRONIC MATERIALS AND DEVICES
1
Phòng thí nghiệm Trọng điểm Quốc gia về Vật liệu và Linh kiện Điện tử được
xây dựng tại Viện Khoa học Vật liệu - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt
Nam. PTNTĐ được chia thành hai khu công nghệ chính:
1. Khu công nghệ chế tạo và đo đạc các tính chất đặc trưng của vật liệu và linh
kiện điện tử
2. Khu công nghệ chế tạo vật liệu từ tiên tiến
Khu công nghệ chế tạo và đo đạc các tính chất đặc trưng của vật liệu và linh
kiện điện tử được xây dựng tại nhà A2 - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam với tổng diện tích khoảng 800 m2, được bố trí thành các khu chức năng
sau:
- Khu công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện (Tầng 3, nhà A2):
Có nhiệm vụ nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu (khối, màng, hạt
nano) và linh kiện tiên tiến, có triển vọng trong kỹ thuật điện tử như: vật liệu thuỷ
tinh pha đất hiếm, vật liệu quang tử, vật liệu laser rắn, công nghệ Si ở kích thước
giới hạn, công nghệ vi cơ điện tử (MEMS/NEMS).
PTNTĐ đã trang bị các thiết bị công nghệ chế tạo linh kiện, xây dựng phòng
sạch cho phép thực hiện công nghệ quang khắc, hệ thống xử lý hoá, rung rửa siêu
âm, thiết bị quay phủ, tạo nước khử iôn, v.v… Nhiều thiết bị đầu tay như đo độ
pH, đo độ dẫn điện, hệ thống lò nung nhiệt độ cao, lò oxy hoá nhiệt, thiết bị chế tạo
linh kiện trên quang sợi sử dụng laser, hàn chíp sử dụng laser, v.v... đã được trang
bị.
- Khu phân tích cấu trúc và đo tính chất của vật liệu và linh kiện (Tầng 2, nhà A2):
2
Có chức năng phân tích cấu trúc, đo tính chất điện, từ, quang của vật liệu, linh
kiện điện tử, quang điện tử. Có thể nói đây là điểm mạnh của PTNTĐ, Viện Khoa
học Vật liệu. So với nhiều cơ sở nghiên cứu trong nước, hệ thống các thiết bị đo và
phân tích cấu trúc của PTNTĐ là đồng bộ và hiện đại với nhiều thiết bị tiên tiến
như: thiết bị hiển vi điện tử quét phân giải cao FESEM và phân tích thành phần
EDX Hitachi S-4800 (phân giải 1.4 nm); thiết bị đo tính chất vật lý PPMS
(Quantum Design) trong từ trường cao đến 7 Tesla, trong giải rộng nhiệt độ; thiết
bị phân tích sử dụng tia X, thiết bị đo phổ tán xạ Raman; thiết bị quét đầu dò đa
chức năng SPM; thiết bị phân tích phổ sợi quang; thiết bị đo phổ hấp thụ hồng
ngoại; thiết bị đo quang phổ phân giải cao; độ nhạy cao; v.v...
- Khu thiết kế chế tạo thử nghiệm và mô phỏng-mô hình hoá (Tầng 2, nhà A2):
PTNTĐ đã xác lập khu thiết kế chế tạo thử và trang bị hệ thống máy tính cho
mô phỏng, mô hình hoá chủ yếu là các hệ vật lý có cấu trúc nano và các hệ thấp
chiều dựa trên các bán dẫn và vật liệu từ.
- Khu công nghệ chân không, CVD (Tầng 1, nhà A2):
Các thiết bị chân không như thiết bị phún xạ cathode chuyên dụng chế tạo các
màng mỏng từ đa lớp; thiết bị chế tạo điện cực kim loại; thiết bị bốc bay bằng laser
được bố trí ở tầng 1 nhà A2. Các thiết bị trên được bổ sung kết hợp với một số thiết
bị chân không có từ trước của Viện KHVL như thiết bị bốc bay bằng chùm điện tử,
thiết bị lắng đọng hoá học pha hơi MPCVD tạo vật liệu kim cương nhân tạo, vật
liệu ống nanô các bon.
3
KHU THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
CHẾ TẠO VẬT LIỆU VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
EQUIPMENTS FOR FABRICATION OF
ELECRONIC MATERIALS AND DEVICES
4
HỆ BAY HƠI CHÂN KHÔNG
MINI SPUTTER
Nơi đặt máy/Location
P 312, Nhà A2
Cán bộ phụ trách/Administrator
TS. Phan Ngọc Hồng/PGS. Vũ Đình Lãm
ĐT:
Email:
[email protected]
- Kích thước bia kim loại: f 50.8 mm
- Diện tích vùng lắng đọng: f 40 mm
- Độ đồng đều của màng: 10%
- Dễ dàng thay bia kim loại
I. GIỚI THIỆU
Hệ Mini Sputter là thiết bị bay hơi chân không
hiện đại được sử dụng để tạo điện cực, màng
mỏng các vật liệu. Màng mỏng các vật liệu
được lắng đọng bằng kỹ thuật phún xạ Katôt
trong môi trường khí Ar. Bằng kỹ thuật này có
thể chế tạo màng mỏng của hầu hết các vật
liệu kim loại, các hợp chất. Màng mỏng nhận
được bằng phương pháp phún xạ thường có độ
sạch khá cao do không có tương tác của vật
liệu với vật liệu thuyền như trong kỹ thuật bốc
bay nhiệt.
III. CÁC YÊU CẦU VỀ MẪU VÀ CÁC
KHẢ NĂNG CỦA HỆ
Yêu cầu về mẫu :
- Kích thước mẫu tối đa có đường kính
40mm
- Các đế sử dụng để tạo màng cần đảm bảo
sạch, không có các thành phần nhả khí mạnh
trong môi trường chân không
- Vật liệu nguồn ở dạng đĩa kích thước:
50.8mm×5mm với các vật liệu không từ tính
50.8mm×2mm với các vật liệu từ tính
Khả năng bốc bay :
- Chiều dày của các lớp màng có thể đạt từ
vài nano và cao nhất đạt dưới 1mm
- Có thể tạo được màng mỏng của hầu hết
kim loại hoặc một số các hợp chất.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ
- Kích thước buồng chân không: f 312 mm,
chiều cao 42 mm
- Mức độ chân không tối đa 7x10-5 Pa (5.0
x10-7 torr)
- Nguồn phát xạ RF 200W
5
THIẾT BỊ QUANG KHẮC URE - 2000S
LITHOGRAPHY EQUIPMENT URE-2000S
Nơi đặt máy /Location
P 308, nhà A2
Cán bộ phụ trách/Administrator
TS. Phan Ngọc Hồng/PGS. Vũ Đình Lãm
ĐT:
Email:
[email protected]
I. HÃNG SẢN XUẤT
I. MANUFACTURER
Viện Quang học và Điện tử, Viện Hàn lâm
Khoa học Trung Quốc
Institute of Optics and Electronics, Chinese
Academy of Science
II. CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG
KỸ THUẬT
II. TECHNICAL PARAMETERS AND
SPECIFICATIONS
Nguồn UV: đèn thuỷ ngân (bước sóng
365nm)
Diện tích chiếu sáng: 110mm×110mm ~
150mm×150mm
Kích thước phiến:
Nhỏ nhất: 8mm×8mm (f8mm)
Lớn nhất:150mm×150mm (f15mm)
Kích thước mask: 4, 5, 6 inch
Độ đồng đều chiếu sáng:
±3.5% (110mm×110mm)
±5% (150mm×150mm)
Độ phân giải: 0.8mm ~ 1.2mm
Chiều dày màng cảm quang lớn nhất:
600mm
Căn chỉnh định vị mặt dưới bằng CCD
Light source: (i-line) mercury lamp (wave
length 365 nm)
Exposure
areas:
110mm×110mm
~
150mm×150mm
Wafer size:
- minimum: 8mm × 8mm (f8mm)
- maximum: 150mm × 150mm (f15mm)
Mask size:4, 5, 6 inch
Illumination uniformity:
±3.5%(110mm×110mm)
±5%(150mm×150mm)
Resolution: 0.8mm ~ 1.2mm
Maximum film thickness of photoresist:
(SU8): 600mm
Aligning: bottom-sided alignment (BSA)
III. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
III. APPLICATION POSSIBILITY
Thiết bị quang khắc URE 2000S UV có thể
được dùng để chế tạo các linh kiện điện tử
thông thường (chế tạo FET, mở lớp tiếp xúc
để hàn dây,...), chế tạo các vi cấu trúc cho
MEMS, chế tạo điện cực và bếp đốt linh
kiện cảm biến, chế tạo mask.
The lithography equipment - URE 2000S
can be used for fabrication of electronic
devices (such as a FET, openning contact for
welding wire,...), the fabrication of MEMS
devices, electrodes and microheater
of the sensors and masks.
6
HỆ THIẾT BỊ TẠO MÀNG MỎNG BẰNG LASER
PULSE LASER ABLATION DEPOSITION SYSTEM
Nơi đặt máy /Location
P 110 Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
TS. Đỗ Hùng Mạnh
ĐT:
Email:
[email protected]
I. INTRODUCTION
Pulse laser ablation deposition system (PLA)
is made in by MECA 2000 (a French
company). Its operation is following: Using
a high energy laser to remove atoms of a
target material from its surface and deposit
them onto substrates. The system can
fabricate monolayer thin films or multilayer
thin films in size of nano-meter with of high
uniform quality. This system is a suitable
equipment for manufacturing the nano multi
component and multilayer thin films.
I. GIỚI THIỆU
Hệ thiết bị tạo màng mỏng bằng laser xung do
hãng MECA của Pháp sản xuất dùng để chế
tạo màng mỏng dựa trên việc sử dụng chùm
laser năng lượng cao phá vỡ lực liên kết của
các nguyên tử trên mẫu vật liệu cần tạo màng,
làm bay hơi tức thời và lắng đọng vật liệu lên
đế. Hệ có khả năng chế tạo các màng mỏng
đơn lớp hoặc đa lớp có độ đồng đều cao,
điều khiển tốt độ dày màng mỏng và thích
hợp cho việc chế tạo màng vật liệu đa lớp
đa thành phần.
II. MAIN FEATURES
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
· Vacuum base: 3x10-8 Torr.
· Laser resource: Nd: YAG; Laser wave
lenght: 1064nm, 532nm, 236nm. Power:
1.2J/Pulse. Maximum Frequency: 10Hz.
· 8 target socket for easy fabrication
multilayer thin film.
· Connection and automatic control by
computer.
· Chuông chân không: 3x10-8 Torr (Meca
2000).
· Nguồn laser rắn Nd:YAG (Quantel
YG980), với 3 bước sóng laser: 1064nm,
532nm, 355nm. Công suất laser:
1.2J/xung. Tần số tối đa: 10xung/giây.
· Hệ có thể gắn đồng thời 8 bia nên dễ
dàng chế tạo được màng có cấu trúc đa
lớp.
· Hệ có khả năng ghép nối và điều khiển tự động bằng máy tính.
7
THIẾT BỊ LẮNG ĐỌNG PHA HƠI HOÁ HỌC PLASMA VI SÓNG
MICROWAVE PLASMA CHEMICAL VAPOR DEPOSITION (MPCVD)
ASTeX 5200 SYSTEM – SEKI TECHNOTRON
Nơi đặt máy /Location
P 111, nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
TS. Nguyễn Văn Chúc
ĐT:
Email:
[email protected]
I. GIỚI THIỆU
I. INTRODUCTION
MPCVD - ASTeX 5200 là thiết bị lắng
đọng hơi pha hơi hóa học, dùng để chế tạo
vật liệu kim cương dạng màng và dạng hạt.
MPCVD-ASTeX 5200 is the equipment for
deposition of diamond film onto substrates in
the framework of advanced materials plasma
processing.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
II. TECHNICAL PARAMETERS
- Áp suất khi lắng đọng nằm trong dải từ 15
Torr đến 50 Torr.
- Nhiệt độ đế thay đổi từ 650oC đến
1500oC.
- Công suất plasma từ 500 W đến 1500 W.
- Reposition pressure of 15 Torr to 50 Torr.
- Substrate temperature: 650oC to 1500oC.
- Plasma power: 500 W to 1500 W.
III. EXPERIMENTAL REQUIREMENTS
III. YÊU CẦU THỰC NGHIỆM
- Đế: Các đế Si (silic) hoặc Mo (Môlípđen)
với đường kính nhỏ hơn 2 inch cần được
mài bằng bột kim cương trước khi CVD.
- Khí: Độ sạch các khí H2, CH4, N2 cao
(99,999%). Áp suất trong các bình khí luôn
lớn hơn 5 MPa.
- Substrates: Silicon (Si) or Molybdenum
(Mo) with diameters below 2 inches should
be polished by diamond powder before
CVD.
- Gases: the purity of H2, CH4 and N2 gases
must be higher than 99.999 %. Pressure of
gas tanks should be higher than 5 MPa.
IV. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
IV. APPLICATION CAPACITY
Chế tạo cửa sổ quang học, cửa sổ tia X
phiến tản nhiệt cho các vi mạch, các đầu dò
SPM phủ kim cương trên các mũi nhọn kim
loại và silic, bột kim cương nanô đơn tinh
thể làm vật liệu phát xạ điện tử trường và
phát xạ điện tử nhiệt trường,....
Fabrication of optical and X-ray windows,
thermal dissipation material for high power
electronics, diamond coated SPM probes,
diamond on metal tips or silic, nano singlecrystal diamond powders for electron field
and thermal field emission …
8
HỆ BAY HƠI CHAN KHONG DUNG CHUM TIA ĐIỆN TỬ YBH-74
ELECTRON BEAM DEPOSITION SYSTEM YBH-74
Nơi đặt máy /Location
P 115, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
PGS. Phạm Duy Long,
ĐT: 756433/1160, DĐ: 0902064909
Email:
[email protected]
I. GIỚI THIỆU
I. INTRODUCTION
Hệ bốc bay chân không chùm tia điện tử
YBH-74 là thiết bay hơi chân không được
sử dụng để tạo màng mỏng các vật liệu.
Màng mỏng các vật liệu được lắng đọng
bằng kỹ thuật hóa hơi các vật liệu trong môi
trường chân không dưới tác dụng của chùm
tia điện tử có năng lượng cao được hội tụ
vào vật liệu nguồn. Bằng kỹ thuật này có
thể chế tạo màng mỏng của hầu hết các vật
liệu kim loại và một số các hợp chất.
Electron beam deposition is one of the
vaccum evaporation methods to get the
materials thin films. In this method the
source materials was evaporated and
deposition under the activation of high
energy electron beaam that was focused on it
in a high vaccum medium to form thin films
materials. By using this methods it can be
fabricated the thin films of almost mettal and
compound materials with high quality and
purity.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ
II. SPECIFICATIONS
- Mức độ chân không đạt tối đa 5.0x10-5 torr
- Hệ được trang bị 01 nguồn phát xạ điện tử
với năng lượng khoảng 6.5 KeV
- Diện tích vùng lắng đọng có đường kính
khoảng 200 mm, độ đồng đều của màng đạt
20% tính từ tâm tới mép ngoài trong vùng
lắng đọng
- Chiều dày màng được xác định bằng thiết
bị đo chiều dày bằng dao động thạch anh
- Vaccum level: 5.0 x10-5 torr
- 01 eletron gun with energy of about
6.5KeV
- Deposition erea is 200 mm in diameter, the
thickness unifomity of 10% from centre to
edge in the deposition erea
- The film thickness can be diterminded by
using quartz micro balance system
Advantages
- The thickness of the thin films obtained is
in range from few nanometre to 1
micrometer.
- Almost of mettal and compound thin films
can be obtaned.
Khả năng bốc bay
- Chiều dày của các lớp màng có thể đạt từ
vài nano tới hơn 1mm
- Có thể tạo được màng mỏng của hầu hết
kim loại hoặc một số các hợp chất.
9
Thiết bị tạo màng mỏng bằng phương pháp phún xạ catốt
MAGNETON SPUTTERING SYSTEM EDWARDS AUTO 306
Nơi đặt máy /Location
P 110, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
TS. Nguyễn Trung Hiếu/PGS. Vũ Đình Lãm
ĐT:
Email:
[email protected]
I. INTRODUCTION
Magneton Sputtering System Auto 306 made
in England by Edwards Box Company. This
system is used for fabrication of the metal,
oxide and alloy nano thin films by sputtering
method. The system can deposit the single
thin film or multilayer thin films with large
area and high uniform quality. The thickness
of films is controlled insitu during the
fabrication processing.
I. GIỚI THIỆU
Thiết bị phún xạ Edwards Auto 306 do
hãng EDWARDS của Anh sản xuất, được sử
dụng để chế tạo màng mỏng kích thước
nanô mét dựa trên phương pháp phún xạ
catốt. Hệ có khả năng chế tạo các màng
mỏng đơn lớp hoặc đa lớp kim loại, hợp kim
hoặc ôxit của chúng với diện tích lớn, độ
đồng đều cao và điều khiển tốt độ dày màng
mỏng ngay trong quá trình chế tạo.
II. STANDARD SPECIFICATIONS:
· Vacuum base: ~10-6 Torr.
· 2 soures (DC and RF, 500W max) and 3
targets (one target for DC supttering and two
targets for RF sputtering)
· Co-sputtering from 2 target for manufacturing
the alloy thin film, and reactive sputtering in a
low-pressure oxygen gas for fabrication of the
oxide thin film.
· Subtrate heating up to 250 oC by a lamp.
· Controlling the film thickness by a quaztmeter with 0.1 nm in accuracy.
II. ĐẶC TÍNH
· Chuông chân không: ~10-6 mBar. Hệ có 2
nguồn phún xạ: DC(400W) và RF(500W), có
thể lắp đồng thời 3 bia (1 bia cho phún xạ DC,
2 bia cho phún xạ RF)
· Hệ có thể phún xạ đồng thời từ 2 bia để
tạo hợp kim và có thể phún xạ phản ứng
trong môi trường Oxi để tạo ôxit.
· Hệ có khả năng đốt đế tới 250oC và
khống chế tốt độ dày màng bằng phương
pháp dao động thạch anh (sai số 0.1 nm).
III
TARGET
AND
REQUIREMENT:
III. YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU TẠO
MÀNG VÀ ĐẾ
SUBSTRATE
· Target: 7.5mm diameter and 1-7mm in
thickness.
· Substrate: any materials with 20 cm
maximum diameter.
· Bia: dạng tròn đường kính 7.5 cm, chiều
dày từ 1 - 7 mm.
· Đế: Vật liệu tuỳ ý với kích thước có thể
tới F 20 cm.
·
10
THIẾT BỊ ĐIỆN HÓA AUTOLAB. PGS-30
ELECTROCHEMICAL SYSTEM: AUTOLAB. PGS-30
Nơi đặt máy/Location
P 115, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
PGS. Phạm Duy Long,
ĐT: 756433/1160 , DĐ: 0902064909,
Email:
[email protected]
I. GIỚI THIỆU
I. INTRODUCTION
Autolab. PGS-30 là thiết bị điện hóa được
ghép nối và điều khiển hoàn toàn tự động
bằng máy tính. Các tính năng chính của thiết
bị là:
- Thực hiện các phép đo điện hóa nói chung
- Nghiên cứu các quá trình mạ điện, lắng
đọng điện hóa, ăn mòn điện hóa
- Ngoài ra thiết bị được trang bị thêm 01
module (FRA) cho phép tiến hành các
phép đo phổ tổng trở.
Autolab PGS-30 and the general purpose
electrochemical system software (GPES)
provide a fully computer controlled
electrochemical measurement system. It can
be used for different purposes, i.e.
- General electrochemical research
- Research of electrochemical processes like
plating,
deposition
and
etching,
electrochemical corrosion measurements
- The system was equipted with a module
(FRA) for impedance spectroscopy
measurements.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ
Các phép đo điện hóa được điều khiển hoàn
toàn tự động thông qua phần mềm đi kèm
theo thiết bị.
Hệ làm việc với các CELL ba điện cực hoặc
CELL hai điện cực.
- Điện áp làm việc: ±10V (± 0.2%), độ phân
giải thế đo min là 30 mV
- Dòng làm việc: 10nA -1A ( ± 0.2 %), độ
phân giải dòng đo min 0.0003%
- Phổ tổng trở làm việc trong vùng tần số từ
1MHz đến 0.1mHz. Các phép đo phổ tổng trở có
thể thực hiện với các thế áp đặt (bias) từ 0 ± 5V.
Khả năng đo :
· Các phép đo và phân tích điện hóa
· Phổ điện thế quét vòng (CV), quét thế
tuyến tính
· Các phương pháp dòng không đổi
(Amperometry),
thế
không
đổi
(Voltametry)
· Phổ tổng trở xoay chiều
II. SPECIFICATIONS
Electrochemical measurements can be
automatcally controlled by using computer
software (GPECS)..
System can be worked with too kinds of
CELLs (3 electrodes cell anf 2 electrodes cell).
- Potential range: ± 10 V (± 0.2%),
measured potential resolution min 30 mV
- Current range: 10 nA to 1 A (±0.2 %) and
±0.2% of current range, applied current
resolution: 0.0003%
- Impedance spectroscopy with frequecy
range from 1 MHz to 0.1 mHz with bias
potential in range of 0 ¸ ± 5 V.
Measuring possibility
· Voltammetric analysis
· Cyclic and linear sweep voltametry
· Chrono methods:
· AC impedance spectroscopy
11
Hệ Thống Hàn điểm bằng LASER
LASER WELDING SYSTEM
Nơi đặt máy/Location
P 115, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
TS. Trần Quốc Tiến,
ĐT:
Email:
[email protected]
I. INTRODUCTION
I. GIỚI THIỆU
Laser spot-welding system including laser
welder
WF30
(HansLaser,
China),
stereomicroscope STEMI 2000-C (Carl
Zeiss, Germany) and six axis parrallelflexure stages NANOMAX-HS 17 MAX
600/L (Melles Griot, USA), 3 axes stages.
The equipments are installed on the optical
table to perform the system for optical
coupling and packaging.
Hệ thống hàn điểm bằng laser bao gồm máy
hàn điểm laser LASER WELDER WF30
(HansLaser, Trung Quốc), kính hiển vi soi
nổi STEMI 2000-C (Carl Zeiss, CHLB Đức)
và hệ bàn vi chỉnh 6 chiều NANOMAX-HS
17 MAX 600/L (Melles Griot, Mỹ), các hệ
bàn vi chỉnh 3 chiều. Các thiết bị trên được
đặt trên bàn quang học làm thành một hệ
thiết bị để ghép nối quang và đóng gói.
II. MAIN TECHNICAL
CHARACTERISTICS
II. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Máy hàn điểm laser WF30 sử dụng laser
Ne:YAG (l = 1,064mm) có ghép nối với sợi
quang để thực hiện các mối hàn vi nhỏ các
chi tiết kim loại.
Đường kính vết hàn nhỏ nhất: 400mm
Công suất lối ra trung bình tối đa: ³ 30W
Công suất xung laser đơn tối đa: ³ 25J
Công suất xung laser: 0,1 ¸ 2 J/ms
Tần số xung : 1 ¸ 200Hz
Độ rộng xung: 0,1 ¸ 50ms
Công suất lối ra trên một sợi quang duy
nhất: ³ 20 J
Số sợi quang : 02
Laser Welder WF30 using Ne:YAG laser (l =
1.064 mm) coupled with the optical fibers for
welding of micro and small metalic parts:
Minimum welding spot diameter: 400mm
Maximum average output power: ³ 30W
Maximum single pulse output power: ³25 J
Laser pulse power: 0.1 ¸ 2 J/ms
Laser pulse frequency: 1 ¸ 200 Hz
Laser pulse width: 0.1 ¸ 50 ms
Single fiber output energy: ³ 20 J
Number of fibers: 02
Cooling system: water (closed cycle)
III. KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
- Optical coupling and packaging of the
optical modules
- Welding, fixing the small parts in the
electronic, optoelectronic, mem, … devices
III. APPLICATION CAPACITIES
- Ghép nối quang và định vị các chi tiết của
các loại module quang
- Hàn, định vị các chi tiết trong các linh kiện
điện tử, quang điện tử, vi cơ,...
12
HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHẾ TẠO CÁCH TỬ BRAGG
BRAGG GRATING WRITING SYSTEM
Phòng đặt máy/Location
P 311, nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
PGS. TS. Phạm Văn Hội
ĐT: (04)8360586; DĐ: 0913078107
Email:
[email protected]
Cán bộ vận hành /Main Operator
ThS. Phạm Thanh Bình
ĐT: (04)8360586; DĐ: 0945621276
I. INTRODUCTION
I. GIỚI THIỆU
Hệ thống thiết bị chế tạo cách tử và màng
dẫn sóng quang hoạt động theo nguyên tắc
tạo ảnh giao thoa trên sợi quang hoặc màng.
Được sử dụng để chế tạo:
- Khắc cách tử trong sợi.
- Chế tạo màng dẫn sóng quang.
Principle of Bragg grating writing system
based on the light interferometer on fiber or
thin film. It is used for:
- Bragg grating writing on fiber
- Fabricate optical waveguide film
II. FEATURES
II. ĐẶC TÍNH CỦA HỆ THỐNG
The ASX-750 Excimer laser has the
wavelength of 248nm with the beam energy
from 300mJ to 390mJ, beam size 22x8mm,
pulse width 10ns, and repetition rate 5–
50 Hz
Interferometer components consist of:
- 1 phase mask with the grating period
560nm and 1 phase mask with the grating
period 1060nm; 1 HR-Mirror (highreflective at 450 angle of incidence); 2 HRinterferometer mirrors (high-reflective at 620
- 780 angle of incidence).
- Mechanical components: 2 precision
rotation stages M-037.DG with a computer
controlled travel angle of ±900; 1 precision
linear stage M-405.DG with a travel range of
±25mm; 1 precision linear stage M-410.DG
with a travel range of ±50mm; 1 goniometer
stage for manual alignment of the phase
mask; 2 fiber clamps for the mounting of the
fiber.
High-resolution Camera and CEM-09-11
display.
Nguồn LASER EXCIMER KrF (ASX-750)
phát xạ tại bước sóng 248nm, năng lượng
chùm tia khoảng 300mJ đến 390mJ, kích
thước chùm tia là 22x8mm, độ rộng xung
10 ns, tần số lặp lại 5 – 50 Hz
Hệ giao thoa gồm:
- 1 phase mask có chu kỳ 560nm và 1 phase
mask có chu kỳ 1060nm; 1 gương có độ
phản xạ cao (góc tới 450); 2 gương giao thoa
có độ phản xạ cao tại góc tới 620 - 780.
- Thiết bị cơ học: 2 đế điều chỉnh quay
chính xác (M-037.DG) bằng máy tính với
góc quay giới hạn ±900; 1 đế dịch chuyển
tịnh tiến (M-405.DG) ±25mm; 1 đế dịch
chuyển tịnh tiến (M-410.DG) ±50mm; 1 đế
quay để điều chỉnh phase mask; 2 giá kẹp
sợi quang.
- Hệ Camera với độ phân giải cao và màn
hình theo dõi (CEM-09-11)
Chế tạo các loại cách tử trong vùng bước
sóng 1500nm có độ rộng phổ ∆l<0.1nm,
bước sóng cách tử có độ chính xác cao (đến
0.1nm), hệ số phản xạ cao.
13
HỆ THỐNG LO NUNG
LINDBERG/BLUE M THREE-ZONE TUBE FURNACES
Nơi đặt máy /Location
P 309, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
KSC. Nguyễn Thị Thu Hà
ĐT: 7564333 / ext 1137; DĐ: 0983545782
Email:
[email protected]
I. GIỚI THIỆU
Hệ Lò nung Lindberg/Blue M Three-Zone
Tube Furnaces với ống lò có nhiều loại kích
thước (từ 3 inch đến 6 inch), với giải nhiệt
độ cao đến 1100oC, cho phép nung, ủ các
mẫu có kích thước tương đối lớn. Có thể
điều khiển 3 vùng nhiệt độ trên ống lò, được
kiểm soát bởi 3 cặp nhiệt loại K. Có thể đặt
các mức tăng (hoặc giảm) và duy trì nhiệt độ
theo thời gian bằng chương trình với tối đa
16 khoảng (bước). Điều khiển bằng tay hoặc
bằng máy tính thông qua cổng ghép nối RS485 với phần mềm kèm theo của nhà cung
cấp.
I. INTRODUCTION AND FEATURES
Three-zone tube furnaces feature three 16segment programmable controllers-one for
each zone.
Furnaces include K-type thermocouple (one
per zone) and a set of tube adapters for the
largest size tube the furnace will accept.
The system can be manually operated or
computerized by using an RS-485
communications port.
II. SPECIFICATIONS
Temp range: 200 to 1100oC
Chamber size: Three zones: 9", 18", 9"
accepts 3" to 6" OD process tubes
Control type: Three, 16-segment
Temp. uniformity: ± 1.0oC over 14"
Temp. control accuracy: ± 3oC over 3-5/16"
segment
Overall dimensions: 54"W x 26"H x 22"D
Power: AC 208/240V, 50/60 Hz, 11KW.
II. ĐẶC TÍNH
- Giải nhiệt độ làm việc: 200oC đến 1100oC
- Kích thước ống lò: các loại ống lò đường
kính ngoài từ 7.6cm đến 15.2cm
- Vùng làm việc: 3 vùng, độ dài mỗi vùng
tương ứng là 23cm, 45cm, 23cm
- Điều khiển: 3 vùng lò, với tối đa 16
khoảng theo thời gian
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 1.0oC trong mỗi
vùng độ dài 35.5cm
- Sai số nhiệt độ đặt: ± 3oC trong 3-5/16
khoảng đặt.
- Nguồn nuôi: 208/240V, 50/60 Hz
- Công suất 11KW.
14
LÒ NUNG CHÂN KHÔNG NHIỆT ĐỘ CAO
HIGH TEMPERATURE VACUUM FURNACE GSL1600-80X
Nơi đặt máy /Location
P309, Nhà A2
Cán bộ phụ trách /Administrator
TS. Huỳnh Thị Hà
ĐT: 7914 134
Email:
[email protected]
I. INTRODUCTION
I. GIỚI THIỆU CHUNG
GSL1600-80X tubing furnace is a precision
bench-top furnace using MoSi2 as heating
elements. It is widely used for materials or
chemical lab to sinter all types of new
materials samples under vacuum or other
gases condition. The temperature of
GSL160-80X tubing furnace is controlled by
high precision controller with accuracy ±1oC
and 51 segments programmable up to
1600oC (2912 oF).
GSL1600-80X là hệ lò nung ống đứng dùng
thanh đốt MoSi. Thiết bị được dùng rộng rãi
cho các phòng thí nghiệm vật liệu và hoá
học để tổng hợp các vật liệu mới trong điều
kiện chân không hoặc các loại khí khác.
Nhiệt độ của lò được điều khiển bởi bộ điều
khiển với độ chính xác ±10C và chương
trình hoá 51 thanh ghi đến 16000C (29120F).
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Vật liệu ống lò: gốm Al2O3 siêu sạch
- Kích thước ống: đường kính trong 70mm,
đường kính ngoài 80mm, dài 1000mm
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 16000C
(29120F)
- Nhiệt độ hoạt động thường xuyên: 15000C
(2732 0F)
- Tốc độ đốt tối đa: 100C/phút
- Vùng nhiệt độ đồng đều: 150mm
- Độ chính xác: ±10C
- Điện áp : 1 pha, 220 V AC, 50/60 Hz
- Công suất tối đa đầu ra: 5KW
- Kích thước lò: 550 x 450 x 670 mm
II. MAIN FEATURES
- Tube materials: high purity Al2O3 ceramic
- Tube mize: ID: 70mm; OD: 80mm in
diameter x 1000 mm length
- Max. working temperature: 1600oC
(2912oF);
- Normal working temperature: 1500oC
(2732oF)
- Max. heating rate: 10oC/min
- Constant temperature zone (Hot zone):
150mm
- Temperature accuracy: ±1oC
- Input: single phase, 220V AC, 50/60 Hz
- Output: max. 5KW
- Dimension: 550 L x 450 W x 670 H mm
( 21.7" L x 17.7" W x 26.4" H )
15
HỆ THỐNG TỦ HÚT
THE ADSORBENT SYSTEM
Nơi đặt máy /Location
P312, P310/A2, Viện Khoa học Vật liệu.
Cán bộ phụ trách /Administrator
ThS. Vũ Đức Chính
Địa chỉ liên hệ: P120/A2,
ĐT: 75 64 333/1161,
Email:
[email protected].
I. Effectiveness: It is used for chemical
treatment and process to adsorb toxic gas of
chemical substances, protecting the user’s
health.
I. Tính năng kỹ thuật:
Dùng cho các thí nghiệm hoá học tại phòng
Hoá vật liệu, để hút các khí và hơi độc hại
của các hoá chất sử dụng và các chất tạo ra
trong suốt quá trình phản ứng nhằm bảo vệ
sức khoẻ của những người tiến hành thí
nghiệm.
II. The system includes 3 adsorbent boxes
with the size 1,2m x 0,75m x 1,3m; 3 faces
of them (opposite face and 2 sides) are fitted
by glass and mica to observe easily the
reactions. The bottom is fitted by brick
standing acid.
Gas output flow: 1600 m3/giờ
II. Hệ thống tủ hút phòng bao gồm 3 tủ
hút kích thước 1,2m x 0,75m x 1,3m, có 3
mặt (mặt trước và 2 mặt bên) được lắp kính
và mica để người tiến hành thí nghiệm dễ
dàng quan sát những diễn biến của phản
ứng xảy ra trong tủ hút. Mặt dưới của tủ hút
được lát gạch chịu axit.
Lưu lượng khí hút ra 1600 m3/giờ
16
CỤM CÁC THIẾT BỊ NHỎ
OTHER TOOLS
Cán bộ phụ trách /Administrator
PGS. Vũ Đình Lãm
ĐT:
Email:
Cán bộ vận hành /Main Operator
Ứng Thị Diệu Thuý
ĐT:7564333/1153
Email:
[email protected]
Vũ Đức Chính
ĐT: 7564333/1161
Email:
[email protected]
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ
Các thiết bị thí nghiệm:
- Hệ nước cất 1 lần.
- Hệ cất quay chân không (5mbar, 180oC).
- Các máy khuấy từ gia nhiệt (370oC, 1100 vòng/phút).
- Máy khuấy từ 5 vị trí, 120oC, 1100 vòng/phút.
- Máy ly tâm 18000 vòng/ phút (Hettich zentrifugen – EBA 21)
- Tủ sấy chân không 220oC/10-1Torr
- Bình ổn nhiệt 25-100oC
- Bơm dung dịch
- Máy quay phủ (Spincoater)
- Máy rung rửa siêu âm (Ultrasonic Cleaners)
Các thiết bị phân tích nhanh:
- Cân phân tích (Precisa XT220A)
- May đo pH để bàn (InoLab pH 730)
- Máy đo độ dẫn cầm tay (COND 330i / COND340i)
- Máy đo độ nhớt
- Kính hiển vi quang học (ML7520 optical microscopy)
17