ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
BÀI TẬP LỚN
Đề tài:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ
TẠI QUÝ I VÀ II NĂM 2016
SV: Hoàng Phúc Điền
Giảng viên hướng dẫn:
Lớp: K46 Tin học kinh tế
Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Nhóm: Nhóm 1 – N03
-Huế, Tháng 10/2016-
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ...............................................................................................1
1.
2.
3.
4.
5.
6.
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI............................................................................................1
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI...........................................................................2
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU.....................................................................................2
PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................................2
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................................3
KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ...........................................................................................3
PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................4
CHƯƠNG 1 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY …...........4
1.1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY............4
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty............................................4
1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.........................................................5
1.1.2.1. Chức năng..............................................................................................5
1.1.2.2. Nhiệm vụ................................................................................................5
1.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.................6
1.1.3.1. Cơ cấu tổ chức........................................................................................6
1.1.3.2. Bộ máy quản lý tại Công ty....................................................................7
1.1.4. Tình hình tổ chức công tác kế toán tại Công ty.........................................9
1.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.........................................................................9
1.1.4.2. Tổ chức vận dụng kế toán.....................................................................11
1.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY.........................................22
1.2.1. Phân tích cơ cấu và biến động tài sản.....................................................22
1.2.1.1. Tài sản ngắn hạn...................................................................................25
1.2.1.2. Tài sản dài hạn......................................................................................27
1.2.2. Phân tích cơ cấu và biến động nguồn vốn...............................................30
1.2.2.1. Phân tích biến động Nợ phải trả...........................................................33
1.2.2.2. Phân tích biến động Vốn chủ sở hữu....................................................36
1.2.3. Phân tích kết quả kinh doanh qua Báo cáo kết quả kinh doanh..............38
1.2.3.1. Phân tích doanh thu và thu nhập khác..................................................40
1.2.3.2. Phân tích biến động của chi phí............................................................42
1.2.3.3. Phân tích lợi nhuận...............................................................................44
1.2.3.4. Lợi cơ bản trên cổ phiếu.......................................................................46
1.2.4. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ......................................................46
1.2.4.1. Phân tích về LCTT từ hoạt động kinh doanh........................................48
1.2.4.2. Phân tích về LCTT từ hoạt động đầu tư................................................49
1.2.4.3. Phân tích về LCTT từ hoạt động tài chính............................................50
1.2.5. Phân tích các Chỉ số tài chính.................................................................51
1.2.5.1. Chỉ số về tính thanh khoản tài sản và khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
51
1.2.5.2. Chỉ số về hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản......................................60
1.2.5.3. Chỉ số về khả năng thanh toán nợ dài hạn............................................68
1.2.5.4. Chỉ số về khả năng sinh lời...................................................................77
1.2.5.5. Chỉ số về thị trường..............................................................................86
CHƯƠNG 2 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY...........................................................................................90
2.1.
2.2.
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY........................90
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY...91
PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................97
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Thứ tự
Từ viết tắt
Giải thích
1
BCĐKT
2
BCTC
3
BH
4
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
5
BHXH
Bảo hiểm xã hội
6
BHYT
Bảo hiểm y tế
7
CCDV
Cung cấp dịch vụ
8
CP
Cổ phần/Cổ phiếu
9
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
10
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
11
LCTT
Lưu chuyển tiền tệ
12
LNST
Lợi nhuận sau thuế
13
NNH
Nợ ngắn hạn
14
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
15
SXKD
Sản xuất kinh doanh
16
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
17
TSCĐ
Tài sản cố định
18
TSDH
Tài sản dài hạn
19
TSNH
Tài sản ngắn hạn
20
VCSH
Vốn chủ sở hữu
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo tài chính
Bán hàng
DANH MỤC SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ 1. 1 : CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY..............................................................6
SƠ ĐỒ 1. 2 : SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY................................................10
SƠ ĐỒ 1. 3: HỆ THỐNG KẾ TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CỦA CÔNG TY.............................14
DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1. 1: CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ
GIỮA ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..............................................................23
BẢNG 1. 2 : BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ
BÈ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..................................................................24
BẢNG 1. 3: BẢNG CƠ CẤU VÀ BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY GIỮA ĐẦU
NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016................................................................................31
BẢNG 1.4: BIẾN ĐỘNG KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH-NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN QUÝ I - QUÝ II NĂM 2016...............................................39
BẢNG 1. 5: BẢNG PHÂN TÍCH THEO THỜI GIAN CỦA DOANH THU VÀ THU NHẬP
KHÁC.............................................................................................................................40
BẢNG 1. 6: BẢNG PHÂN TÍCH CƠ CẤU BIẾN ĐỘNG CỦA CHI PHÍ................................42
BẢNG 1. 7: BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ
BÈ QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016....................................................................................44
BẢNG 1. 8: LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUA CÁC QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016 CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ...................................................................47
BẢNG 1.9: PHÂN TÍCH CHỈ SỐ VỀ TÍNH THANH KHOẢN VÀ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
NỢ NGẮN HẠN................................................................................................................51
BẢNG 1.10: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CHUNG...............60
BẢNG 1. 11: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN........62
BẢNG 1. 12: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN DÀI HẠN............68
BẢNG 1.13: PHÂN TÍCH VỐN LUÂN CHUYỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH – NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN QUÝ I, QUÝ II NĂM 2016..............................................69
BẢNG 1. 14: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THÁNH TOÁN NỢ DÀI HẠN.................................71
BẢNG 1. 15: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI.............................................................77
BẢNG 1. 16: PHÂN TÍCH CHỈ SỐ THỊ TRƯỜNG QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..............86
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
BIỂU ĐỒ 1. 1: CƠ CẤU TÀI SẢN CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ....22
BIỂU ĐỒ 1. 2: CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ.....30
BIỂU ĐỒ 1. 3: BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN CỦA CÔNG TY QUA 3 KÌ PHÂN TÍCH...........32
BIỂU ĐỒ 1. 4: BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN CỦA LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC VÀ
SAU THUẾ......................................................................................................................40
BIỂU ĐỒ 1. 5: BIẾN ĐỘNG CỦA DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP
DỊCH VỤ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016...................................................................41
BIỂU ĐỒ 1. 6: BIẾN ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH
– NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN QUÝ I, QUÝ II NĂM 2016..........................................................42
BIỂU ĐỒ 1. 7: BIẾN ĐỘNG LNST CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN QUÝ I, QUÝ II NĂM 2016
.......................................................................................................................................45
BIỂU ĐỒ 1. 8: LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN QUÝ I, QUÝ II NĂM 2016.............................................................48
BIỂU ĐỒ 1. 9: KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA 3 KÌ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..................52
BIỂU ĐỒ 1. 10: KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH – NHÀ BÈ QUA 3 KÌ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016...........................53
BIỂU ĐỒ 1. 11: KHẢ NĂNG THANH TOÁN TỨC THỜI CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA 3 KÌ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..................55
BIỂU ĐỒ 1. 12: HỆ SỐ THANH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA 3 KÌ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016.........57
BIỂU ĐỒ 1. 13: CHẤT LƯỢNG CỦA TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA 3 KÌ ĐẦU NĂM, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016.........58
BIỂU ĐỒ 1. 14: SỐ VÒNG QUAY TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016...................................................................60
BIỂU ĐỒ 1. 15: SUẤT HAO PHÍ CỦA TÀI SẢN SO VỚI DOANH THU THUẦN CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH - NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016.............61
BIỂU ĐỒ 1. 16: SÔ VÒNG QUAY TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
PHÚ THỊNH - NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016............................................63
BIỂU ĐỒ 1. 17: SỐ VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016....................................................65
BIỂU ĐỒ 1. 18: SỐ VÒNG QUAY CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..................................66
BIỂU ĐỒ 1. 19: NỢ PHẢI TRẢ TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016............................................72
BIỂU ĐỒ 1. 20: HỆ SỐ NỢ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA
QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..........................................................................................73
BIỂU ĐỒ 1. 21: HỆ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ DÀI HẠN TỔNG QUÁT CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016............74
BIỂU ĐỒ 1. 22: HỆ SỐ NỢ DÀI HẠN SO VỚI TỔNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016..................................75
BIỂU ĐỒ 1. 23: HỆ SỐ NỢ DÀI HẠN SO VỚI TỔNG NỢ PHẢI TRẢ CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016........................76
BIỂU ĐỒ 1. 24: LỢI NHUẬN GỘP BIÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH –
NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016...................................................................78
BIỂU ĐỒ 1. 25: LỢI NHUẬN RÒNG BIÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH –
NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016...................................................................79
BIỂU ĐỒ 1. 26: KHẢ NĂNG SINH LỜI CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016....................................................80
BIỂU ĐỒ 1. 27: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016........................81
BIỂU ĐỒ 1. 28: TỶ SUẤT SINH LỜI CỦA TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY PHÚ
THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016....................................................82
BIỂU ĐỒ 1. 29: TỶ SUẤT SINH LỜI VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016............................................83
BIỂU ĐỒ 1. 30: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA ROA VÀ ROE CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ QUA QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2016............85
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Báo cáo tài chính là những báo cáo phản ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp
bằng cách tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính có cùng tính chất kinh tế thành
các yếu tố của báo cáo tài chính. Nó cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình
hình kinh doanh và các luông tiền của mô ̣t doanh nghiê ̣p, đáp ứng yêu cầu quản lý của
chủ doanh nghiê ̣p, cơ quan nhà nước và nhu cầu của những người sử dụng trong viê ̣c
đưa ra các quyết định kinh tế. Để có thể đưa ra những quyết định kinh tế hợp lý, chính
xác, người ta tiến hành so sánh, đối chiếu số liê ̣u về tài chính hiê ̣n hành và quá khứ
thông qua phân tích báo cáo tích tài chính. Viê ̣c phân tích đánh giá tình hình tài chính
của doanh nghiê ̣p thông qua báo cáo tài chính gíp doanh nghiê ̣p nhâ ̣n ra và phát huy
hơn nữa những lợi thế của mình, đông thời tìm những khó khăn, ách tắc để khắc phục,
tháo gơ kịp thời nhằm nâng cao hiê ̣u quả sản xuất kinh doanh. Muốn thắng thế trên
thương trường các doanh nghiê ̣p cần phải biết doanh nghiê ̣p mình hoạt đô ̣ng như thế
nào? Kết quả hoạt đô ̣ng sản xuất kinh doanh ra sao? Có ngh̃a là chủ doanh nghiê ̣p
phải biết được doanh nghiê ̣p của mình đang trên đà phát triển hay suy thoái. Điều đó
buô ̣c ho phải phân tích, đánh giá hoạt đô ̣ng tài chính thông qua những chỉ tiêu nhất
định, phù hợp với cơ chế quản lý tài chính hiê ̣n hành.
Như vâ ̣y, phân tích tình hình tài chính của doanh nghiê ̣p thông qua các báo cáo tài
chính có ý ngh̃a vô cùng quan trong không những đối với chủ doanh nghiê ̣p mà con
đối với nhiều đối tượng khác như các nhà đầu tư, các nhà cho vay, nhà cung cấp,
khách hàng và các cơ quan, hữu quan khác. Môi đối tượng quan tâm đến tình hình tài
chính của doanh nghiê ̣p trên các góc đô ̣ khác nhau, song nhìn chung đều với mục đích
muốn biết khả năng sinh lời, khả năng thanh toán, hiê ̣u quả sản xuất kinh doanh, tình
hình phát triển và sức cạnh tranh của doanh nghiê ̣p. Trên cơ sở đó có thể đưa ra những
giải pháp nhằm cải thiê ̣n tình hình tài chính của doanh nghiê ̣p trong tương lai bằng
cách dự báo và lâ ̣p ngân sách. Phân tích báo cáo tài chính không chỉ là mô ̣t quá trình
tính toán các chỉ số mà là quá trình tìm hiểu kết quả của sự quản lý và điều hành tài
chính doanh nghiê ̣p, phân tích báo cáo tài chính là phân tích những gì đã làm được, dự
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 1
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
kiến những gì se xảy ra. Trên cơ sở đó khiến nghị các biê ̣n pháp để tâ ̣n dụng triê ̣t để
moi tiềm năng săên có nhằm đạt lợi nhuâ ̣n cao.
Để hiểu rõ hơn và nắm bắt được quá trình phân tích tài chính cụ thể tại một doanh
nghiệp, cùng với những kiến thức quý báu về phân tích tài chính doanh nghiệp tích
lũy được trong thời gian hoc tập, nghiên cứu tại trường, em đã chon đề tài: “Phân tích
báo cáo tài chính của Công ty cổ phần My Phú Thịnh – Nhà Bè” làm đề tài nghiên
cứu cho bài tập lớn với hy vong có thể phân tích tình hình doanh nghiệp và đưa ra
những giải pháp hợp lý hơn cho doanh nghiệp trong việc quản lý tài chính, để sử dụng
tài sản và nguôn vốn một cách có hiệu quả.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Thực hiện đề tài này với mục đích nghiên cứu tình hình tài chính của công ty
thông qua hệ thống báo cáo tài chính. Trên cơ sở đó đánh giá và đưa ra những giải
pháp thích hợp để gia tăng nguôn vốn công ty và nâng cao hơn nữa hoạt động kinh
doanh của công ty.
3. Đối tượng nghiên cứu
Hệ thống các chỉ tiêu thông tin kế toán được trình bày trên các báo cáo tài chính
của Công ty cổ phần May Ph́ Thịnh – Nhà Bè:
-
Bảng cân đối kế toán
-
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
-
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ngoài ra con có Thuyết minh báo cáo tài chính, Báo cáo thường niên, báo cáo của
Ban Giám Đốc và báo cáo kiểm toán.
4. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài giới hạn trong phạm vi hoạt động tài chính của Công ty cổ phần My Ph́
Thịnh – Nhà bè thông qua các số liệu thống kê trên hệ thống báo cáo tài chính của quý
I và quý II năm 2016.
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 2
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
5. Phương pháp nghiên cứu
Thông qua thu thập số liệu tại công ty trên website công ty để đưa đến thông tin các
chỉ số, nhận xét và kết luận về công ty qua các phương pháp:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: giáo trình, bài giảng của giảng viên và các
thông tin có được trên mạng internet để phân tích.
- Phương pháp thu thập số liệu: Báo cáo tài chính, số liệu trên Báo cáo Hội đông
quản trị .
- Phương pháp xử lý: phương pháp phân tích theo chiều ngang, xử lý số liệu thu
thập được gôm: phương pháp thống kê, phương pháp phân tích các chỉ số tài chính: so
sánh, tỷ số,…
-
Áp dụng phân tích thông qua các chỉ số bài giảng.
6. Kết cấu chuyên đề
Gôm 3 phần:
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ.
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY.
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 3
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN MAY PHÚ THỊNH – NHÀ BÈ
1.1. Tình hình cơ bản và tổ chức công tác kế toán tại Công ty
1.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty
Tên Tiếng Việt:
Công ty Cổ phần May Ph́ Thịnh – Nhà Bè
Tên Tiếng Anh:
Phu Thinh - Nha Be Garment Joint-Stock.Company
Tên viết tắt:
NPS
Địa chỉ:
13A, Tống Văn Trân, Phường 5, Quận 11, TP.HCM
Điện thoại:
(84-8) 3865 0561
Fax:
(84-8) 3974 4041
Email:
[email protected]
Website:
http://www.phuthinhnb.com/
Vốn điều lệ:
10.593.000.000 VND
Mã chứng khoán:
NPS
Số lượng chứng khoán niêm yết 2.170.000 cổ phiếu
Công ty Cô phần May Ph́ Thịnh – Nhà Bè là công ty thành viên của Công ty Cổ
phần May Nhà Bè, được thành lập theo:
- Cổ phần hóa từ Xí nghiệp may 12 và 13 (khu C) thuộc Công ty May Nhà Bè –
Doanh nghiệp nhà nước theo Quyết định số 1867/QĐ-TCCB ngày 05/8/2003 của Bộ
trưởng Bộ Công nghiệp
- Quyết định chuyển đổi Xí nghiệp may 12 và 13 thành Công ty cổ phần May
Ph́ Thịnh – Nhà Bè vào tháng 1/2014 - Quyết định số: 208/2003/QĐ-BCN ngày
04/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 4
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
- Giấy phép đăng kí kinh doanh lần đầu số ĐKKD: 030 317 3361 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư Tp. Hô Chí Minh cấp vào ngày 06 tháng 02 năm 2004. Vốn điều lệ
ban đầu của công ty là 7.062.000.000 đông (bảy tỷ sáu mươi hai triệu đông)
- Giấy phép đăng kí kinh doanh lần hai: Ngày 10 tháng 11 năm 2006, tăng vốn
điều lệ thêm 3.531.000.000 đông để phát hành thêm cổ phiếu cho các cổ đông hiện
hữu.
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng kí giao dịch cổ phiếu số 69/TTGDHNĐKGD và chính thức giao dịch cổ phiếu do Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
cấp vào ngày 08 tháng 12 năm 2006.
- Vốn điều lệ: 10.593.000.000 đông (mười tỷ năm trăm chín ba triệu đông)
1.1.2.Chức năng và nhiệm vụ của Công ty
1.1.2.1.
Chức năng
Công ty có chức năng chủ yếu như cung cấp hàng tiêu dùng, may mặc trong nước,
tạo công ăn việc làm, góp phần th́c đẩy sự phát triển nền kinh tế đất nước trong công
cuộc Công nghiệp hoá – Hiện đại hoá đất nước và tiến trình hội nhập nền kinh tế nước
ta với kinh tế khu vực và kinh tế thế giới.
1.1.2.2.
Nhiệm vụ
- Tăng cường đầu tư chiều sâu với mục đích không ngừng nâng cao chất lượng
sản phẩm, tăng năng suất lao động, đa dạng hóa sản phẩm nhằm mở rộng thị trường
đáp ứng nhu cầu về sản phẩm cho từng khu vực thị trường.
- Xây dựng phát triển chiến lược công nghệ sản xuất thành phẩm hoàn thiện đạt
chất lượng cao từ năm 2015 đến 2020, tăng cường công tác đổi mới cái tiến công
nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để tăng sức cạnh tranh.
- Xác định rõ thị trường chính, thị trường phụ. Tập trung nghiên cứu thị trường
tiềm năng, ch́ trong hơn nữa đối với thị trường xuất khẩu đặc biệt là thị trường các
nước láng giềng.
Ngoài ra công ty con có các nhiệm vụ sau:
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 5
Phân tích Báo cáo tài chính
-
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Thực hiện nhiệm vụ và ngh̃a vụ đối với Nhà nước như nộp đầy đủ các khoản
thuế v.v..
-
Thực hiện phân phối theo lao động, chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho
cán bộ công nhân viên…
1.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
1.1.3.1.
Cơ cấu tổ chức
ĐẠI HỘI ĐỒỒNG CỔ ĐỒNG
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒỒNG QUẢN TRỊ
THƯ KÝ CỒNG TY
BAN GIÁM ĐỒẾC
PGĐ TÀI CHÍNH
PHÒNG
KẾẾ
TOÁN
PGĐ KĨ THUẬT
PHÒNG
XUẤẾT
NHẬP
KHẨU
PGĐ SẢN XUẤẾT
PHÒNG
KĨ
THUẬT
TỔ CƠ
ĐIỆN
QUẢN
ĐỒẾC
MAY 1
QUẢN
ĐỒẾC
MAY 2
QUẢN
ĐỒẾC
CẮẾT
TỔ Ủ I
THÀNH
PHẨM
KCS
KIỂM
PHẨM
TỔ
MAY
01 - 05
TỔ
MAY
06 - 10
TỔ
CẮẾT
TỔ
ĐÓNG
GÓI
KCS
KIỂM
PHẨM
PHÒNG
KẾẾ
HOẠCH
Sơ đồ 1. 1 : Cơ cấu tổ chức của Công ty
1.1.3.2.
Bộ máy quản lý tại Công ty
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 6
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Đại hội đồng cổ đông:
- Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất, quyết định những vấn đề thuộc nhiệm vụ
và quyền hạn theo Luật pháp và Điều lệ hoạt động của Công ty
- Thông qua điều lệ, phương hướng hoạt động kinh doanh của công ty.
- Bầu, bãi nhiệm Hội đông quản trị và Ban kiểm soát.
- Các nhiệm vụ khác do Điều lệ công ty quyết định.
Hội đồng quản trị :
- Là cơ quan quản trị của Công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết
định các vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của Công ty, trừ những vấn đề
thuộc thẩm quyền của Đại hội đông cổ đông
- Báo cáo trước Đại hội đông cổ đông tình hình kinh doanh, dự kiến phân phối
lợi nhuận, chia lãi cổ phần, báo cáo quyết toán năm tài chính, phương hướng phát triển
và kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Quyết định cơ cấu tổ chức, bộ máy, quy chế hoạt động của Công ty.
- Bổ nhiệm, bãi nhiệm và giám sát hoạt động của Giám đốc.
- Kiến nghị sửa đổi và bổ sung Điều lệ của Công ty.
- Quyết định triệu tập Đại hội đông cổ đông.
- Các nhiệm vụ khác do Điều lệ Công ty quy định.
Ban kiểm soát: Là cơ quan kiểm tra hoạt động tài chính, giám sát về việc chấp
hành chế độ hạch toán, hoạt động của hệ thống kiểm tra và kiểm soát nội bộ của công
ty.
Thư ký công ty: Chuyên đoc và thảo các loại giấy tờ đi - đến, giao dịch qua điện
thoại, đến các địa chỉ giao dịch, ghi chép lại bằng văn bản những thông tin từ các cuộc
hop, hội nghị, sắp xếp thời gian, thông tin và tài liệu cho một hoặc một nhóm quản trị
viên cấp cao nhất định và thực hiện các công việc do cấp trên chỉ định,… Thư ký con
là người truyền đạt các mệnh lệnh quyết định của giám đốc, hay các nhiệm vụ đã được
giao tới toàn thể công ty hoặc những người có liên quan.
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 7
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Các công việc chính của thư ký văn phòng:
- Tốc ký và soạn thảo văn bản, thư từ, báo cáo, thông tin liên quan.
- Thực hiện và trả lời các cuộc điện thoại, sắp lịch hẹn.
- Tiếp khách hàng khi cần thiết.
- Xử lý thư từ chuyển đi và chuyển đến
- Chuẩn bị tài liệu và thông tin theo yêu cầu của lãnh đạo
- Lên chương trình và thời gian cho các cuộc hop, các hoạt động xã hội khác.
- Lưu trữ.
- Tham dự và viết biên bản cho các cuộc hop…
- Sắp xếp thời gian, thông tin và tài liệu cho một hoặc một nhóm quản trị viên
cấp cao nhất định.
Ban giám đốc: Có trách nhiệm quản lí và điều hành moi hoạt động của Công ty
theo đ́ng pháp luật Nhà nước, các quy định của ngành, điều lệ, quy chế, quy định của
Công ty cổ phần May Ph́ Thịnh – Nhà Bè.
- Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động hằng ngày của Công ty.
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đông quản trị.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của Công ty.
- Kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của Công ty.
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty, kể cả
cán bộ quản lý thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Giám Đốc.
Có ba Phó Giám đốc:
- Phó Giám đốc Tài chính: quản lý tài chính như nghiên cứu, phân tích và xử lý
các mối quan hệ tài chính trong doanh nghiệp; xây dựng các kế hoạch tài chính; khai
thác và sử dụng có hiệu quả các nguôn vốn, cảnh báo các nguy cơ đối với doanh
nghiệp thông qua phân tích tài chính và đưa ra những dự báo đáng tin cậy trong tương
lai
-
Phó Giám đốc K̃ thuật: là người chịu trách nhiệm về bộ phận kỹ thuật của
Công ty. Có nhiệm vụ xây dựng triển khai chiến lược đầu tư tổng thể và lâu dài, xây
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 8
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
dựng kế hoạch đầu tư mua sắm, sửa chữa thiết bị phụ tùng, lắp đặt thiết bị mới. Xây
dựng ban hành hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật và theo dõi thực hiện rà soát, hiệu
chỉnh ban hành định mức mới. Tổ chức nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật đảm
bảo ổn định sản xuất và mang lại hiệu quả.
- Phó Giám đốc sản xuất: là người có quyền chỉ đạo kiểm tra các phân xưởng sản
xuất theo đ́ng quy trình công nghệ sản xuất, đảm bảo cả chất lượng lẫn số lượng cho
hệ thống bán hàng và phải chịu trách nhiệm trước Giám đốc và sản phẩm sản xuất ra.
Bên cạnh đó con có phong Kế hoạch: có chức năng khai thác thị trường, lựa chon
khách hàng. Tham mưu cho Ban giám đốc chiến lược thị trường trong tương lai, xác
định mục tiêu, phương hướng hoạt động sản xuất kinh doanh để đạt hiệu quả cao nhất.
Xây dựng kế hoạch sản xuất hàng tháng, quý, năm trên cơ sở năng lực hiện có. Tổ
chức tiếp nhận vật tư, tổ chức sản xuất, tiến độ thực hiện, theo dõi thực hiện hợp đông.
1.1.4.Tình hình tổ chức công tác kế toán tại Công ty
1.1.4.1.
Tổ chức bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức thành lập phong tài vụ dưới hình thức kế
toán tập trung, ở các đội không có kế toán riêng mà chỉ bố trí các nhân viên kinh tế đội
làm nhiệm vụ hoạch toán ban đầu, thu thập kiểm tra chứng từ, định kỳ gửi về phong kế
toán.
- Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp) : Có nhiệm vụ điều hành công việc.
Chịu trách nhiệm trước giám đốc và cơ quan quản lý về các vấn đề liên quan đến tài
chính kế toán của công ty. Căn cứ vào các chứng từ kế toán do các bộ phận liên quan
tập hợp gửi tới lập chứng từ, bảng kê, các sổ sách, các mẫu báo cáo kế toán.
- Kế toán công nợ: Theo dõi tính toán, phản ánh kịp thời moi nghiệp vụ kế toán
phát sinh liên quan đến công nợ của công ty.
- Kế toán TSCĐ, vật tư: Theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ, tính khấu hao. Tình
hình nhập – xuất – tôn kho nguyên vật liệu, lập các phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
- Kế toán tiền lương và BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ: Căn cứ vào bảng chấm
công gửi lên, các đội trưởng sản xuất thi công, kế toán tiến hành tính lương và trích
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 9
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho người lao động theo chế độ và ghi chép các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán liên quan.
- Kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng: Là người giao dịch trực tiếp với ngân
hàng, khách hàng. Kiểm tra việc ghi chép sổ quỹ với thủ quỹ, lập phiếu thu phiếu chi
kịp thời. Tổ chức thống kê tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền vay ở ngân hàng và các tổ
chức khác để hàng tuần báo lên kế toán trưởng.
- Thủ quỹ: Là người chịu trách nhiệm theo dõi, quản lý tiền mặt, thực hiện thu
chi tiền mặt khi có chứng từ hợp lý, hợp lệ, căn cứ vào chứng từ gốc để lập sổ quỹ tiền
mặt theo dõi định kỳ.
- Các nhân viên kế toán đội: Là người trực tiếp theo dõi quá trình chi tiêu của đội
mình để chi trả các khoản vật liệu, tiền lương công nhân, chi phí hoạt động, cuối tháng
gửi các chứng từ về phong kế toán.
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán
vật tư kiêm TSCĐ
Thủ quỹ
Kế toán tổngKế
hợp
toán tiền Kế
mặttoán tiềnKế
lương
gửitoán côngKếnợtoán tiền
Sơ đồ 1. 2 : Sơ đồ bộ máy Kế toán của Công ty
1.1.4.2.
Tổ chức vận dụng kế toán
a. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ
Trong quá trình hoạt động của Công ty đã sử dụng một số chứng từ tiêu biểu sau:
Chứng từ về tiền
Phiếu thu
Phiếu chi.
Biên lai thu tiền.
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 10
Phân tích Báo cáo tài chính
Giấy đề nghị tạm ứng.
Giấy thanh toán tiền tạm ứng.
Bảng kiểm kê quỹ.
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Chứng từ hàng tôn kho
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho theo định mức
Biên bảng nhận vật tư hàng hóa
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Thẻ kho
Chứng từ lao động tiền lương
Sổ theo dõi lao động
Bảng chấm công
Bảng đơn giá lương khoán cho một sản phẩm
Phiếu báo cáo lao động hàng ngày
Bảng kê khối lượng sản phẩm hoàn thành
Bảng thanh toán tiền lương khoán
Hợp đông thuê khoán lao động
Phiếu làm thêm giờ
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Chứng từ tài sản cố định
Hợp đông mua bán
Phiếu nhập kho
Hợp đơn giá trị gia tăng
Thẻ tài sản
Quyết định về việc thanh lí thiết bị
Thông báo
Biên bản đấu giá
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 11
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
Danh mục thiết bị bán
Phiếu thu
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Biên bản giao nhận tài sản cố định sửa chữa lớn hoàn thành
Biên bản đánh giá lại tài sản cố định hoàn thành của Tổng giám đốc.
Sổ chứng từ ghi sổ:
-
Chứng từ ghi sổ;
-
Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ;
-
Sổ cái;
-
Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
b. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản
Tài khoản 155
Từ ngày…..đến ngày….
Kho: Kho thành phẩm
M
ã
Tên
sản
phẩm
ĐV
Tồn
Nhập
Nhập lại
Xuất
Tồn
đầu kì
trong kì
trong kì
trong kì
Cuối kì
S
S
Tiề
L
n
T
SL
Tiền SL Tiền
SL
Tiền
L
Tiền
Ngày…tháng…năm…
Người lập biểu
Giám đốc
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Tài khoản 156
Từ ngày…..đến ngày….
Kho: Kho thành phẩm
M
Tên sản
ĐV
Tồn
Nhập
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Nhập lại
Xuất
Tồn
Trang 12
Phân tích Báo cáo tài chính
GVHD: Ths. Hoàng Thị Kim Thoa
đầu kì
ã
phẩm
T
trong kì
S
Tiề
S
Tiề
L
n
L
n
trong kì
SL
trong kì
Tiền
SL Tiền
Cuối kì
S
Tiề
L
n
Ngày...tháng… năm…
Người lập biểu
Giám đốc
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Các sổ cái tài khoản liên quan như: sổ cái TK 111, 112
Ngoài ra DN con sử dụng sổ kế toán chi tiết xuất vật tư, sổ chi tiết nhập vật tư, sổ
chi tiết công nợ (TK 131, 331), sổ chi tiết TK 311 và một số bảng như bảng tổng hợp
phát sinh tài khoản, bảng cân đối phát sinh công nợ… với các mẫu như sau:
Sổ chi tiết xuất vật tư
STT
TK
Diễn giải
Nợ
Tiền
Có
Sổ chi tiết nhập vật tư
Mã chứng từ
TK
Diễn giải
Nợ
Tên vật tư
Có
SL
ĐG
TT
Sổ chi tiết công nợ
TK 331
Ghi theo đối tượng công nợ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
PS nợ
PS có
c. Tổ chức vận dụng hình thức sổ kế toán
Hoàng Phúc Điền – K46 THKT – N1 – N03
Trang 13