08/09/16
MÔ TẢ HỌC PHẦN
-
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 2
Thời lượng: 45 tiết
-
Bộ môn Kế toán
Khoa: Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng
HTTTKT là môn học trang bị những kiến thức cơ bản
nhằm phân tích, đánh giá, thiết kế bộ máy kế toán của
doanh nghiệp, từ đó phản ánh và kiểm soát toàn bộ các
hoạt động sản xuất kinh doanh. Môn học giúp sinh viên
phân tích HTTTKT hiện hành và đưa ra các giải pháp
hoàn thiện hệ thống.
HTTTKT2 giúp sinh viên hiểu được nguyên tắc hoạt
động của một hệ thống thông tin kế toán, nguyên tắc để
đánh giá và kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong
môi trường ứng dụng công nghệ thông tin, cung cấp
kiến thức về phát triển HTTTKT trong điều kiện ứng
dụng phần mềm kế toán.
BÀI 1
NỘI DUNG HỌC PHẦN
TỔNG QUAN VỀ
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ HTTTKT
BÀI 2: TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU HTTTKT
BÀI 3: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
BÀI 4: CHU TRÌNH NGHIỆP VỤ
BÀI 5: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
08/09/16
4
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
Mục tiêu
1. Khái niệm về hệ thống
Nhận biết tầm quan trọng của việc lập tài liệu
cho hệ thống
Là tập hợp các thành phần/ bộ phận phối
hợp nhau cùng thực hiện 1 mục tiêu chung và
phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
Biết sử dụng các công cụ và phương pháp lập
tài liệu
Thực hiện vẽ sơ đồ dòng dữ liệu và lưu đồ bằng
phương pháp thủ công và máy tính
Các thành phần bộ phận hoặc đặc điểm hữu hình
Cách thức hay phương thức xử lý
Mục tiêu của hệ thống
08/09/16
5
08/09/16
6
1
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
1.Khái niệm về hệ thống
2.Các kiểu hệ thống
Một hệ thống có thể
có nhiều hình thức
tồn tại theo nhiều cấp
độ khác nhau
08/09/16
2.1.Hệ thống đóng
7
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
8
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
2.Các kiểu hệ thống
2.Các kiểu hệ thống
2.2.Hệ thống m ở
08/09/16
08/09/16
2.3.Hệ thống m ở có kiểm soát
9
08/09/16
10
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.Hệ thống thông tin
3.Hệ thống thông tin
3.1.Khái niệm
3.1.Khái niệm
Hoạt động quản lý chính là quá trình thực hiện việc ra
quyết định, nhận thông tin phản hồi và điều chỉnh
quyết định
08/09/16
11
08/09/16
12
2
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.Hệ thống thông tin
3.Hệ thống thông tin
3.1.Khái niệm
3.2.Quá trình ra quyết định
Lưu trữ
Quyết định có cấu trúc
Dữ liệu
đầu vào
Xử lý
Thông tin
đầu ra
Quyết định không có cấu trúc
Kiểm soát – phản hồi
13
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.Hệ thống thông tin
3.Hệ thống thông tin
3.3.Các hệ thống thông tin tại DN
3.3.Các hệ thống thông tin tại DN
3.3.1.Hệ thống xử lý nghiệp vụ
Khi đưa ra các
quy ết định khác
nhau nhà quản trị
cần phải có các
thông tin từ nhiều
hệ thống khác
nhau
Nhằm xử lý v à cung cấp
thông tin chi tiết v ề hoạt động
hàng ngày của doanh nghiệp
15
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
16
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.Hệ thống thông tin
3.Hệ thống thông tin
3.3.Các hệ thống thông tin tại DN
3.3.2.Hệ thống thông tin quản lý
3.3.Các hệ thống thông tin tại DN
3.3.2.Hệ thống thông tin quản lý
Là hệ thống nhằm tổng hợp v à quản lý thông tin tại doanh nghiệp
Hệ
Hệ
Hệ
Hệ
Hệ
…
Giúp nhà quản trị phân
tích thông tin khi ra QĐ
08/09/16
14
08/09/16
17
08/09/16
thống TT
thống TT
thống TT
thống TT
thống TT
thị trường
sản xuất
tài chính
nhân lực
kế toán
Liệt kê các
thông tin
liên quan
18
3
08/09/16
I.HỆ THỐNG THÔNG TIN
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
3.Hệ thống thông tin
Trong các hệ thống con của HTTT Quản lý,
HTTT Kế toán được coi là bộ phận quan trọng trong
việc cung cấp thông tin cho các cấp độ ra quyết định.
3.3.Các hệ thống thông tin tại DN
3.3.2.Hệ thống thông tin quản lý
Lưu trữ
Quá trình
SXKD
Dữ liệu
đầu vào
Với đầu vào là các nghiệp vụ kinh tế, HTTT kế
toán sẽ xử lý, ghi nhận và cuối cùng là tạo ra:
Báo cáo tài chính
Thông tin
đầu ra
Xử lý
Báo cáo quản trị
Kiểm soát – phản hồi
19
08/09/16
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Mục tiêu
DN
Cung cấp
thông tin hỗ
trợ hoạch
định, thực
hiện, kiểm
soát, đánh
giá hoạt động
của DN
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Hệ thống thông
tin kế toán
Chứng từ
Dữ liệu
Thủ tục kiểm soát
Thực hiện
các hoạt động
cung cấp
hàng hoá
dịch vụ cho
khách hàng
Chức năng
kế toán
20
08/09/16
Hệ thống được thiết
lập nhằm thu thập,
lưu trữ và cung cấp
thông tin kế toán
cho người sử dụng
Tài khoản
Đối tượng chi tiết
Bộ máy
Lưu trữ
Xử lý
Quy trình
Phương thức xử lý
Báo cáo tài chính
Thông tin
Báo cáo quản trị
Sổ kế toán
08/09/16
21
08/09/16
22
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Phân loại hệ thống thông tin kế toán:
Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin
o Hệ thống thông tin kế toán tài chính: cung cấp thông
tin tài chính chủ y ếu cho đối tượng bên ngoài. Những
thông tin tài chính này được ghi nhận, xử lý theo các qui
định, chế độ, nguy ên tắc, chuẩn mực kế toán hiện hành.
Hệ thống thông tin kế toán tài chính còn được gọi là hệ
thống xử lý nghiệp v ụ.
o Hệ thống thông tin kế toán quản trị: cung cấp thông tin
nhầm mục đích quản trị trong nội bộ DN để dự báo các sự
kiện sẽ xảy ra v à dự đoán các ảnh hưởn g tài chính đối v ới
DN cũng như quản trị thực hiện mục tiêu tài chính của đơn
08/09/16
23
v ị.
Phân loại hệ thống thông tin kế toán:
Kế toán quản trị v à kế toán tài chính cung cấp thông tin cho
các nhóm đối tượng khác nhau nhưng đều liên quan đến v ấn đề
tài chính của đơn v ị như thông tin v ề tình hình sử dụng tài sản,
quản lý nguồn v ốn v à các hoạt động tại doanh nghiệp.
Qui trình xử lý thực hiện các bước sau:
Lập chứng từ
Ghi nhật ký
Ghi sổ tài khoản
Thực hiện bút toán điều chỉnh
Kiểm tra số liệu kế toán
Lập báo cáo tài chính
08/09/16
24
4
08/09/16
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Phân loại hệ thống thông tin kế toán:
Phân loại theo phương tiện xử lý:
o Hệ thống thông tin kế toán xử lý thủ công: người kế toán
thực hiện v iệc ghi chép thủ công các nghiệp v ụ kinh tế phát
sinh v à lưu trữ dưới dạng sổ, thẻ, bảng
o Hệ thống thông tin kế toán xử lý bán thủ công: kết hợp
ghi chép thủ công v à máy tính (in các báo cáo tài chính …)
o Hệ thống thông tin kế toán xử lý trong môi trường máy
tính: máy tính thực hiện công v iệc sự kế toán dưới sự điều
khiển giám sát của người kế toán
Hệ thống thông tin kế toán xử lý thủ công:
25
08/09/16
Quá
trình
SXKD
Sự kiện ảnh
hưởng đến
BCTC
Báo cáo
tài chính
Ghi sổ
nhật
ký
Chứng từ
Lập
báo
cáo
Sổ cái
Sổ nhật
ký
Chuyển
sổ cái
26
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
II.HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Hệ thống thông tin kế toán xử lý trên máy:
Sự kiện của
quá trình
SXKD
Chứng từ
Nhập liệu
Các dữ liệu
liên quan
đến hoạt động
Lưu đồ chứng từ
Sơ đồ dòng dữ liệu
Thông tin
theo yêu cầu
Truy xuất thông
tin theo yêu cầu
Các đối tượng liên quan
Các tập tin
lưu trữ
dữ liệu
Khai báo
27
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.Lưu đồ
1.1.Ý nghĩa
1.1.Ý nghĩa
Ngoài hai công cụ trên còn có thêm các
công cụ khác như:
Lưu đồ chứng từ mô tả chứng từ hay
thông tin trong doanh nghiệp, nhấn mạnh khía
cạnh vật lý thể hiện nguồn gốc, hoạt động, xử
lý hay luân chuyển dữ liệu giữa các bộ phận
trong hệ thống.
08/09/16
28
08/09/16
Lưu đồ hệ thống
Lưu đồ chương trình
29
08/09/16
30
5
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.Lưu đồ
Kế toán tiền
Phiếu
thu
Khách hàng
Lập
phiếu
thu
Phiếu
thu
Phiếu
thu
08/09/16
Tập tin
hàng tồn kho
A
Phiếu
thu
Ghi
nhật ký
Nhật ký
thu tiền
N
A
Đơn
hàng
Thủ quỹ
Xác nhận
ghi sổ
Phiếu
thu
Tập tin
khách hàng
Sổ quỹ
Kế toán
công nợ
Nhập hóa đơn khách hàng
Nhập vào
phần mềm
Cập nhật
hóa đơn
Hóa đơn
Tập tin
bán hàng
N
Khách hàng
Quá trình thu tiền
31
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
32
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.Lưu đồ
1.2.Hệ thống ký hiệu
a. Ký hiệu đầu vào
1.2.Hệ thống ký hiệu
b. Ký hiệu xử lý
C hứng từ hay báo c áo
kế toán bằng giấy
Xử lý bằng máy tính
N hập dữ liệu vào hệ thống
bằng c ác thiết bị như bàn
phím, máy quét …
33
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
Xử lý thủ c ông
34
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.Lưu đồ
1.2.Hệ thống ký hiệu
c. Ký hiệu đầu ra
1.2.Hệ thống ký hiệu
d. Ký hiệu lưu trữ
H iển thị bằng thiết bị
video hình, máy in nhưng
không in ra giấy
L ưu trữ trong máy tính
N
Sổ/báo c áo
08/09/16
Hiển thị
khi nhập
35
08/09/16
L ưu trữ thủ c ông:
N : lưu trữ theo s ố thứ tự
A : lưu trữ theo A lphabet
D : lưu trữ theo ngày
36
6
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.Lưu đồ
1.2.Hệ thống ký hiệu
e. Ký hiệu kết nối
1.3.Phương pháp vẽ
Bắt đầu hay kết thúc lưu
đồ, c hỉ ra thông tin bắt đầu
từ đâu hay c huyển tới đâu
Đ iểm nối trong c ùng một
trang giấy, kết nối với phần
khác trong trang giấy
Đ iểm nối s ang trang
(1 ,2 ,3 …)
37
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
o Bước 1: Phân tích mô tả hệ thống để xác định các bộ
phận xử lý, các xử lý của từng bộ phậ n đầu v ào v à đầu ra
của hệ thống
o Bước 2: Lập bảng đối tượng và các hoạt động liên quan
đến đối tượng; Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu;
Phân loại các đối tượng của hệ thống.
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.3.Phương pháp vẽ
1.3.Phương pháp vẽ
o Bước 3: Chia lưu đồ thành các cột
• Có bao nhiêu đố i tượng bên trong thì chia lưu đồ
thành bấy nhiêu cột
• Đặt tên mỗi cột là tên của đối tượng bên trong lưu đồ
o Bước 4: mô tả thành phần cho từng cột v à hoàn thành
lưu đồ
• Xác định các thành phần đi v ào của hoạt động xử lý:
nơi xuất phát của quá trình xử lý có thể là đối tượng
bên ngoài/bắt đầu, thành phần đi v ào có thể là chứng
từ/dữ liệu chuy ển đến thông qua gọi điện thoại, f ax…
• Các cột được sắp xếp theo trình tự tham gia của đối
tượng bên trong hệ thống theo hướng từ trái sang phải
08/09/16
38
39
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.Lưu đồ
1.3.Phương pháp vẽ
o Bước 4: mô tả thành phần cho từng cột v à hoàn thành
lưu đồ (tt)
• Xác địn h các hoạt động xử lý: phương thức xử lý, các
hoạt động xử lý đồng thời cùng một đối tượng có thể
mô tả chung bằng một biểu tượng xử lý40
08/09/16
Ví dụ: Vẽ lưu đồ cho quy trình “Yêu cầu mua hàng”
Bộ phận mua hàng lập phiếu yêu c ầu hàng (2 liên), liên
1 c huyển c ho nhà c ung c ấp, liên 2 được lưu tại bộ phận.
BP mua hàng
Nhà cung cấp
• Xác đị nh các thành phầ n đi ra của hoạt động xử lý:
các chứng từ đi v ào biểu tượng xử lý sẽ đi ra biểu
tượng xử lý đó, các dòng thông tin mới tạo ra từ các
dòng xử lý (chứng từ mới lập thêm, sổ sách, báo cáo)
• Xác định phương thức v à tính chất lưu trữ
• Một số lưu ý: sử dụng ký hiệu phù hợp v ới nội dung,
nối các ký hiệu trong lưu đồ bằng đườ
ng nối mũi tên,
41
08/09/16
kiểm tra lại để tránh sai sót.
08/09/16
42
7
08/09/16
III.CÁC CÔNG CỤ MÔ TẢ HỆ THỐNG
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.2.Hệ thống ký hiệu
2.1.Ý nghĩa
Hoạt động xử lý
Sơ đồ dòng dữ liệu là nơi mô tả hình ảnh các
thành phần của hệ thống, bao gồm dòng lưu
chuyển dữ diệu, điểm khởi đầu, điểm đến và nơi
lưu trữ dữ liệu của một hệ thống, có 3 loại DFD:
08/09/16
–
–
–
Nguồn dữ liệu v à điểm đến
Lưu trữ dữ liệu
Dòng dữ liệu
43
44
08/09/16
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.3.Phương pháp vẽ
2.3.Phương pháp vẽ
Sơ đồ dòng d ữ liệu đ ược trình bày theo nguy ên tắc phân cấp,
trước hết là sơ đồ dòng dữ liệu trình bày tổng quát luân chuy ển
dữ liệu của toàn hệ thống, sau đó sẽ trình bày chi tiết xử lý, luân
chuy ển dữ liệu của cấp tổng quát, sau đó là chi tiết hơn cho từng
nội dung xử lý của cấp sau cấp tổng quát.
Sơ đồ dòng dữ liệu có nhiều cấp:
Sơ đồ dòng dữ liệu cấp tổng quát (0)
Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1
Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 2
…
Điểm đầu
Điểm đầu
A
D
1.0
3.1
D
Hệ thống
C
2.0
3.0
Lưu trữ
3.2
Lưu trữ
Điểm cuối
B
Cấp 0
B
Điểm cuối
Cấp 2
45
08/09/16
08/09/16
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.3.Phương pháp vẽ
2.3.Phương pháp vẽ
Ví dụ: Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1
Ghi nhận
thông tin
1.0
Khách hàng
Ghi nhận
thanh toán
3.0
Thông tin
tổng hợp
Bước 1: mô tả hệ thống hiện hành bằng các đoạn v ăn mô tả
Bước 2: lập bảng đối tượng v à các hoạt động liên quan đến
các đối tượng
Sổ quỹ
Đối tượng
Tiền sẽ
thu
Xác nhận
thanh toán
2.0
Hoạt động
Khách hàng
Chuy ển thông báo trả tiền
Kế toán thanh toán
Lập phiếu thu
Ghi số tiền, số hóa đơn, số phiếu
thu v ào thông báo trả tiền
…
Kế toán
thanh toán
08/09/16
46
Cấp 1
47
08/09/16
…
48
8
08/09/16
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.3.Phương pháp vẽ
2.3.Phương pháp vẽ
Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu trong các hoạt động mô
tả ở trên
o Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm: lập chứng từ, nhập
liệu, sắp xếp, xác nhận, lưu trữ, tính toán, tổng hợp…
o Các hoạt động luân chuy ển v à nhận dữ liệu giữa các đối
tượng không phải là hoạt động xử lý dữ liệu
o Nhận diện các đối tượng bên ngoài hệ thống (các đối
tượng không thực hiện các hoạt động xử lý dữ liệu nào
trong hệ thống), các đối tượng bên tron g hệ thống (các đối
tượng tham gia thực hiện các hoạt động xử lý dữ liệu trong
hệ thống).
49
08/09/16
Bước 3: v ẽ biểu tượng, đặt tên, nối dữ liệu
o DFD khái quát (cấp 0)
• Vẽ các hình chữ nhật mô tả đối tượng bên ngoài
• Vẽ một hình tròn ở giữa các hình chữ nhật v à đặt tên
theo chức năng của hệ thống
• Vẽ các dòng dữ liệu nối hình tròn v à các đối tượng bên
ngoài hệ thống, đặt tên cho các dòng dữ liệu đi v ào, đi ra
của hệ thống.
50
08/09/16
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
2.3.Phương pháp vẽ
2.3.Phương pháp vẽ
Bước 3: v ẽ biểu tượng, đặt tên, nối dữ liệu
o Vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1, 2, 3:
• Vẽ các hình chữ nhật mô tả các đối tượng bên ngoài, đặt
tên các đối tượng
• Vẽ các hình tròn mô tả cho hoạt động xử lý/các nhóm
hoạt động xử lý, đặt tên theo nội dun g mô tả (nhóm các
hoạt động xảy ra cùng 1 nơi v à cùng thời điểm, liên quan
đến cùng nội dung ). Nếu mỗi hoạt động xử lý của DFD cấp
1 có nhiều hoạt động xử lý chi tiết thì mô tả từng hoạt động
xử lý bằng cách v ẽ DFD chi tiết.
• Vẽ dòng d ữ liệu: nối các hình tròn v ới các hình chữ nhật,
đặt tên cho các dòng dữ liệu đi v ào, đi ra của hệ thống.
• Vẽ ký hiệu lưu trữ dữ liệu: gần hình tròn của nhóm hoạt
08/09/16
51
động xử lý v à ghi nội dung lưu trữ.
Bước 4: đánh số v à hoàn tất
o Công v iệc đánh số chỉ tiến hành v ới DFD cấp chi tiết, giúp
ích cho người đọc v à người v ẽ DFD có thể mô tả hệ thống
một cách trình tự v à dễ hiểu
o Hoàn tất: để khắc phục các sai sót có thể xảy ra trong quá
trình v ẽ DFD, người v ẽ nen kiểm tra lại tính đầy đủ v à chính
xác của các dòng dữ liệu đi vào v à đi ra, đối tượng bên
trong, đối tượng bên ng oài, hoạt động xử lý v à lưu trữ, đánh
số DFD.
52
08/09/16
Ví dụ: Sơ đồ dòng dữ liệu tại công ty Tiến Đạt
Bước 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các
đoạn văn mô tả:
• Sau khi nhận phiếu xuất kho do thủ kho chuy ển
sang, bộ phận gửi hàng đóng gói hàng v à lập
“phiếu gửi hàn g” ba liên: liên 1 gửi cho khách hàng
cùng hàng hóa, liên 2 gửi cho bộ phận lập hoá
đơn, liên 3 gửi cho kế toán, lưu phiếu xuất kho
theo số thứ tự.
• Sau khi nhận được phiếu gửi hàng, bộ phận lập
hóa đơn căn cứ v ào thông tin này lập “hóa đơn”
hai liên v à lưu phiếu gửi hàng theo số thứ tự tại bộ
phận lập hóa đơn. Liên 1 hóa đơn gửi cho khách
hàng, liên 2 gửi cho kế toán.
• Định kỳ , kế toán đối chiếu phiếu giao hàng và
hóa đơn, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng v à lưu
53
08/09/16các chứng từ trên theo tên khách hàng
Bước 2: Lập bảng đối tượng, các hoạt động liên
quan đến đối tượng:
Đối tượng
Hoạt động
Thủ kho
Chuyển phiếu xuất kho
Bộ phận gửi hàng
Nhận phiếu xuất kho, đóng gói hàng và lập phiếu gửi
hàng ba liên, lưu phiếu xuất kho theo thứ tự
Khách hàng
Nhận phiếu gửi hàng (liên 1) và hàng hóa, nhận hóa đơn
(liên 1)
Bộ phận lập hóa đơn
Nhận phiếu gửi hàng (liên 2)
Lập hóa đơn hai liên
Lưu phiếu gửi hàng theo số thứ tự
Kế toán
Nhận phiếu gửi hàng (liên 3), nhận hóa đơn (liên 2). Đối
chiếu, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng, lưu chứng từ
theo tên khách hàng
08/09/16
54
9
08/09/16
Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu:
Hoạt động
Đánh dấu
Chuyển phiếu xuất kho
-
Nhận phiếu xuất kho
Đóng gói hàng và lập phiếu gửi hàng ba liên
Lưu phiếu xuất kho theo thứ tự
+
+
Nhận phiếu gửi hàng (liên 1) và hàng hóa
Nhận hóa đơn (liên 1)
-
Nhận phiếu gửi hàng (liên 2)
Lập hóa đơn hai liên
Lưu phiếu gửi hàng theo số thứ tự
+
+
Nhận phiếu gửi hàng (liên 3), nhận hóa đơn (liên 2)
Đối chiếu, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng
Lưu chứng từ theo tên khách hàng
+
+
Phân loại các đối tượng của hệ thống:
• Đối tượng bên ngoài hệ thống: khách hàng, thủ kho
• Đối tượng bên trong h ệ thống: bộ ph ận gửi hàng,
bộ phận lập hóa đơn, kế toán
+ Hoạt động xử lý dữ liệu
- Không phải hoạt động xử lý dữ liệu
55
08/09/16
Bước 3: Vẽ DFD cấp 1:
Bước 3: Vẽ DFD cấp 0:
• Hai hình chữ nhật: khách hàng, thủ kho
• Ba hình tròn: mô tả nhóm hoạt động xử lý
• Dòng dữ liệu: nối ba hình tròn v ới hai hình chữ
nhật
• Ký hiệu lưu trữ dữ liệu: bộ phận gửi hà ng lưu
PXK, bộ phận lập hóa đơn lưu PGH, bộ phận kế
toán lưu PGH (liên 3) v à HĐ (liên 2)
• Hai hình chữ nhật: khách hàng, thủ kho
• Hình tròn: mô tả hệ thống xử lý bán hàng
• Dòng dữ liệu: nối hình tròn v ới hai hình chữ nhật,
đặt tên dòng dữ liệu đi v ào, đi ra của hệ thống
Hệ thống
xử lý bán
hàng
PXK
Thủ kho
PGH (liên
Khách hàng
1), HH, HĐ
(liên 1)
57
08/09/16
Ví dụ: lưu đồ chứng từ tại công ty Tiến Đạt
Bộ phận gửi hàng
Phiếu xuất kho
PXK
PGH (liên 3)
Đóng gói
hàng và lập
PGH
1.0
PGH (liên 1),
HH, HĐ
(liên1)
PGH (liên 3), HĐ
(liên 2), sổ chi tiết
phải thu KH
08/09/16
HĐ
(liên 2)
Bộ phận lập hóa đơn
B
C
Thủ kho
PGH
PGH
HĐ
PXK
Lập
HĐ
Đóng
gói, lập
PGH
PGH (liên 2)
Lập hóa
đơn
2.0
Đối
chiếu,
ghi sổ
HĐ
HĐ
PGH
PXK
N
PGH
C
B
PGH (liên 2)
59
Kế toán
A
Khách hàng
HĐ (liên 1)
Đối chiếu
ghi sổ chi
tiết
3.0
58
08/09/16
Bước 4: Đánh số và hoàn tất:
Thủ kho
56
08/09/16
PGH
08/09/16
N
Sổ chi
tiết
A
A
Khách
hàng
60
10
08/09/16
BÀI 2
3.Vẽ bằng phần mềm Visio 2010
TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
TRONG HTTTKT
Phần mềm này được tích hợp sẵn trong hệ
thống ứng dụng văn phòng Office của Mircosoft,
do đó ta có thể:
Cài trực tiếp từ đĩa CD
Hoặc update từ đĩa cài đặt Office
(xem hướng dẫn sách trang 23)
61
08/09/16
62
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Mục tiêu
I.KHÁI NIỆM
Hiểu cách tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt
động kinh doanh trong hệ thống thông tin kế
toán
CSDL là một tập hợp có cấu trúc của các thông
tin được ghi chép vào một nơi nào đó nhưng phải phụ
Hiểu được tổ chức nguyên tắc dữ liệu theo mô
hình REAL
thuộc vào các qui định, tính chất sao cho phù hợp với
Hiểu các phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu
người sử dụng.
nơi ghi chép dữ liệu và phải thỏa mãn đồng thời nhiều
63
64
I.KHÁI NIỆM
1.Phân biệt dữ liệu
I.KHÁI NIỆM
1.Phân biệt dữ liệu
Đối với Kế toán tay
Đối với Kế toán máy tính
Dữ liệu thông tin thường được xử lý thủ công
và lưu trên giấy
Dữ liệu thông tin được lưu trên ổ đĩa, USB,…
ở dạng tập tin (File)
Cấu trúc của dữ liệu chính là các mẫu chứng
từ, sổ sách.
Cấu trúc của dữ liệu chính là các tập tin
CSDL (File Database)
65
66
11
08/09/16
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I.KHÁI NIỆM
I.KHÁI NIỆM
2.Các thuật ngữ
2.Các thuật ngữ
Cấp độ thấp nhất của thông tin trong một tập tin
chính là kiểu số nhị phân (Binary Digit).
Đơn vị đo lường dung lượng tập tin:
Vùng dữ liệu (Data Field )
Mẫu tin (Record)
1 bit =
1024 Byte =
Tập tin (File)
1024 KB =
Cơ sở dữ liệu (Database)
1024 MB =
67
I.KHÁI NIỆM
68
I.KHÁI NIỆM
2.Các thuật ngữ
2.Các thuật ngữ
Thực thể (entities)
Thực thể (entities)
Là một sự vật, sự tồn tại trong thế giới thực,
Các loại thực thể:
là một đối tượng mà DN cần ghi nhớ các thông tin
cho chúng như: thông tin về Sinh viên, Khách hàng,
Hàng hóa,…
69
I.KHÁI NIỆM
70
I.KHÁI NIỆM
2.Các thuật ngữ
2.Các thuật ngữ
Thuộc tính
Thuộc tính
Là thông tin mô tả chi tiết cho các thực thể, là
Các loại thuộc tính:
các thông tin DN cần thu thập và lưu trữ
Mỗi thuộc tính còn được gọi là vùng dữ liệu
(field) của tập tin.
71
72
12
08/09/16
I.KHÁI NIỆM
I.KHÁI NIỆM
2.Các thuật ngữ
2.Các thuật ngữ
Thuộc tính
Thuộc tính
Thuộc tính m ô tả
Thuộc tính khóa chính (Primary key)
Là thông tin cần mô tả chi tiết cho thực thể,
các thông tin này tùy thuộc vào mức độ yêu cầu
Thuộc tính liên kết – khóa ngoại (Foreign
key)
thông tin của doanh nghiệp
73
74
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I.KHÁI NIỆM
I.KHÁI NIỆM
3.Kiểu dữ liệu
2.Các thuật ngữ
Khóa chính
Mỗi Field trong bảng đều được gán 1 kiểu dữ liệu.
Khóa chính
Kế toán tay: thường lưu dữ liệu ở dạng số (số
tiền, số lượng,…), dạng ký tự (họ tên, nội
dung,…)
Khóa chính
Kế toán m áy: dữ liệu ở dạng số, ký tự, logic.
Tùy thuộc vào loại CSDL mà các kiểu này được
chia thành nhiều kiểu phụ khác nhau.
Khóa ngoại
75
I.KHÁI NIỆM
76
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
4.Mối liên kết (Relationship)
Là cách phân loại và sắp xếp dữ liệu vào
Nhằm kiểm tra qua lại sự ràng buộc dữ liệu
các nơi cần thiết, dùng để làm cơ sở cho việc xử
giữa các tập thực thể.
lý dữ liệu tron bộ phận kế toán.
Có các loại liên kết:
1.
2.
3.
77
78
13
08/09/16
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
1.Mô hình kế toán truyền thống
1.Mô hình kế toán truyền thống
1.1.Dữ liệu
Là mô hình kế toán được hình thành và phát
triển từ mô hình kế toán kép và được xử lý trong
môi trường thủ công.
Toàn bộ sổ sách kế toán được ghi chép
thủ công trên giấy
Lưu trữ riêng biệt theo từng đối tượng
kế toán
79
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
1.Mô hình kế toán truyền thống
1.Mô hình kế toán truyền thống
1.2.Nhược điểm
Qui trình các bước xử lý
1.
2.
3.
4.
5.
6.
80
Thu thập dữ liệu
Phân tích nghiệp vụ và ghi nhật ký
Chuyển sổ (sổ cái – chi tiết)
Kiểm tra dữ liệu ghi chép qua bảng CĐTK
Điều chỉnh – khóa sổ
Lập báo cáo tài chính
Ghi chép dữ liệu trùng lặp, các sổ bị phân tán
Gặp khó khăn và mất thời gian khi cần thay
đổi
Do lưu chủ yếu trên giấy nên có nhiều rủi ro
Thời gian cung cấp và mức độ chi tiết của
thông tin không đạt yêu cầu
82
81
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
2.Mô hình tổ chức theo tập tin thông thường cho từng
hệ thống ứng dụng – kế toán trên máy
3.Mô hình tổ chức theo Hệ QT CSDL
Các thông tin liên quan tài chính hay phi tài
chính đều được nhà quản trị quan tâm cần theo dõi
chi tiết các hoạt động đã và đang xảy ra tại doanh
nghiệp.
Tổ chức tương tự mô hình kế toán thủ công
nhưng được xử lý trên máy tính
Mỗi hoạt động kinh doanh được xử lý và lưu
trữ dữ liệu trong một ứng dụng riêng.
Để giải quyết bài toán này các DN cần tránh
hạn chế và xử lý thông tin, tổ chức tập trung dữ liệu
trong một CSDL duy nhất và có sự quản lý chung
theo mô hình Hệ quản trị CSDL
Ví dụ
Các hoạt động mua, bán, thu, chi,… sẽ được
xử lý trên một phân hệ cụ thể trong phần mềm.
83
84
14
08/09/16
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
1.Theo phương pháp truyền thống
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
2.Theo qui trình hoạt động
Tiếp cận theo từng qui trình HĐKD (chu trình
Tiếp cận từng nghiệp vụ kế toán riêng biệt,
kinh doanh) nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin của
hướng tới từng đối tượng kế toán cụ thể tương tự
quản lý bên trong hoặc bên ngoài DN (gồm dữ liệu
như kế toán truyền thống
liên quan tài chính và phi tài chính)
Dữ liệu tổ chức sẽ mô tả mối quan hệ giữa
các sự kiện trong chuỗi sự kiện của một chu trình
85
II.TIẾP CẬN TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN
2.Theo qui trình hoạt động
Khi tổ chức dữ liệu cần sắp xếp các đặc tính
cần mô tả sự kiện kinh tế như:
86
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
Có nhiều mô hình dữ liệu đã được xây dựng như:
Mô hình Thực thể mối liên kết (Entity Relationship - ER)
Mô hình liên kết (Relationship Data – RD)
Mô hình thực thể mối liên kết mở (Extended Entity
Relationship Modeling – EER)
87
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
88
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
1.Cấu trúc mô hình
Trong đó ER (hình thành từ 1970) được sử
dụng phổ biến hiện nay và được đánh giá hiệu quả,
dễ sử dụng
Thực thể
Thuộc tính
Từ ER hiện nay đã phát triển thêm thành REAL
Mối liên kết
(Resource, Events, Agents và Location)
89
90
15
08/09/16
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
2.Mô tả mô thình REAL
T ác nhân bên
trong
Nguồn lực
Sự kiện
Có nhiều cách và ký hiệu để mô tả mô hình
này, REAL cũng có tính kế thừa các ký hiệu từ ER
Vị trí (nếu cần)
T ác nhân bên
ngoài (nếu cần)
Nguồn lực
T ác nhân bên
trong
Nguồn lực
Vị trí (nếu cần)
T ác nhân bên
ngoài (nếu cần)
91
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
3.Các bước phân tích và xây dựng mô hình
92
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
3.Các bước phân tích và xây dựng mô hình
Bước 1
Bước 3
Tìm hiểu các hoạt động, chiến lược chính sách
và các nhu cầu thông tin liên quan
Bước 2
Xem xét xác qui trình xử lý, tr ình tự qui trình và
các sự kiện quan trọng cần thu thập, lưu trữ.
Phân tích các sự kiện đã nhận diện ở bước 2 để
xác định nguồn lực, tác nhân tham gia và các vị
trí quan trọng của sự kiện
Bước 4
Xác định các nhu cầu thông tin cần thu thập và
lưu trữ về nội dung nhận đã nhận diện ở bước 7
93
94
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
III.TỔ CHỨC THEO MÔ HÌNH REAL
1.Thu thập dữ liệu
3.Các bước phân tích và xây dựng mô hình
Bước 5
Là hoạt động nghi nhận dữ liệu về hoạt động
kinh tế và nhập liệu về hệ thống nhằm phục vụ cho
việc quản lý.
Vẽ mô hình REAL theo các nguyên tắc trên
Thu thập thủ công:
Thu thập trên m áy:
95
96
16
08/09/16
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
1.Thu thập dữ liệu
1.Thu thập dữ liệu
1.1.Nội dung dữ liệu
Phụ thuộc vào nhu cầu thông tin lưu trữ của
người sử dụng:
1.2.Phương pháp và công cụ thu thập
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
97
98
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
1.Thu thập dữ liệu
1.Thu thập dữ liệu
1.3.Kiểm soát dữ liệu thu thập
1.3.Kiểm soát dữ liệu thu thập
Tính xét duyệt, có thực, đầy đủ, chính xác
(văn bản và số học), toàn vẹn, đầy đủ và tính kịp
thời liên quan nghiệp vụ phát sinh
Dữ liệu giấy: kiểm soát bằng cách đối
chiếu chứng từ liên quan
Dữ liệu điện tử: kiểm soát tính pháp lý,
sự tin cậy của chứng từ qua chữ ký hoặc
chứng thực điện tử, các nội dung khác
vẫn kiểm tra như dữ liệu giấy
99
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
100
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
2.Xử lý dữ liệu
2.Xử lý dữ liệu
Hoạt động xử lý dữ liệu
Xử lý dữ liệu thủ công
Là quá trình phân loại dữ liệu vào các sổ kế
toán phù hợp
Xử lý dữ liệu trên m áy tính
Là các hoạt động xử lý trên tập tin chính sau đó
phân các nghiệp vụ kinh tế theo nguồn lực và đối
tượng tham gia.
101
Gồm 4 hoạt động chính
102
17
08/09/16
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
2.Xử lý dữ liệu
2.Xử lý dữ liệu
Phương pháp xử lý dữ liệu
Phương pháp xử lý dữ liệu
Xử lý theo lô (nhóm) nghiệp vụ
Là phương pháp cập nhật các hoạt động vào
tập tin chính theo định kỳ (cuối tuần, cuối ngày,...)
Có 2 cách cập nhật dữ liệu vào hệ thống
Có 2 phương pháp chính
103
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
104
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
2.Xử lý dữ liệu
3.Kết xuất dữ liệu
Phương pháp xử lý dữ liệu
Mục đích
Xử lý theo thời gian thực
Là phương pháp mà hoạt động cập nhật tập tin
chính được thực hiện ngay khi nghiệp vụ phát sinh.
Đối với các ứng dụng nhằm xử lý thông tin có
tính thời gian (hệ thống xử lý đặt chổ mua vé, hệ
thống đặt hàng,...)
Hình thức
Trình bày ra giấy hoặc chứng từ điện tử (chứng
từ giấy, chứng từ điện tử, báo cáo,...) hoặc ra màn
hình hay tập tin luân chuyển
105
IV.THU THẬP – XỬ LÝ – KẾT XUẤT
106
V.MÃ HÓA DỮ LIỆU
3.Kết xuất dữ liệu
Nội dung
BCTC: báo cáo về tình hình tài chính của DN
và công bố cho đối tượng bên ngoài DN do
đó nội dung cần tuân thủ qui định pháp luật.
BCQT: dùng cho nội bộ trong DN nội dung
phụ thuộc nhu cầu quản lý và người dùng
nên thông tin kết xuất BCQT là cơ sở để thiết
kế các thuộc tính và thông tin cần thu thập
107
Giúp phân loại, đặt tên, nhận diện và tìm kiếm
dữ liệu dễ dàng, hiệu quả và nhanh chóng
Có thể mã hóa ở dạng số hoặc dạng ký tự
nhưng phải theo nguyên tắc chung và hợp logic khi
mã hóa dữ liệu
108
18
08/09/16
V.MÃ HÓA DỮ LIỆU
V.MÃ HÓA DỮ LIỆU
2.Yêu cầu khi xây dựng m ã
1.Phân loại
Mã trình tự
Phản ánh đúng và đủ chi tiết cần mô tả
Mã khối
Phù hợp đặc điểm về cấu trúc, chiến lược và
kế hoạch phát triển chung của DN
Mã nhóm
Đảm bảo tính lâu dài và ổn định, linh hoạt,
dễ chỉnh sửa, dễ phát triển và dễ sử dụng
Mã phân cấp
Mã gợi nhớ
Bảo đảm cân đối giữa lợi nhuận – chi phí
Mã vạch
109
110
VI.TỔ CHỨC VÀ THAO TÁC TRÊN HỆ
QUẢN TRỊ CSDL (DBMS)
V.MÃ HÓA DỮ LIỆU
3.Hướng dẫn xây dựng m ã
2.Tính năng của DBMS
Phản ánh đúng và đủ chi tiết cần mô tả
Các loại Ngôn ngữ chính nhằm cung cấp cho người
dùng Hệ QT CSDL trong việc quản lý và tổ chức
CSDL:
Phù hợp đặc điểm về cấu trúc, chiến lược và
kế hoạch phát triển chung của DN
Đảm bảo tính lâu dài và ổn định, linh hoạt,
dễ chỉnh sửa, dễ phát triển và dễ sử dụng
Ngôn ngữ định nghĩa (Data def inition Languages - DDLs)
Bảo đảm cân đối giữa lợi nhuận – chi phí
Ngôn ngữ thao tác (Data manipulation Laguages - DMLs)
Ngôn ngữ truy vấn (Select Query Languages - SQLs)
111
VI.TỔ CHỨC VÀ THAO TÁC TRÊN HỆ
QUẢN TRỊ CSDL (DBMS)
2.Tính năng của DBMS
112
2.Tính năng của DBMS
2.1.Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: (DDLs)
Field (cột)
2.1.Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: (DDLs)
DDL của một Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể giúp cho
người sử dụn g thiết kế v à xác định cấu trúc mẫu tin cho một
thực thể
113
Để tạo thực thể CHUCVU ta có thể dùng ngôn ngữ
định nghĩ a như sau:
114
19
08/09/16
VI.TỔ CHỨC VÀ THAO TÁC TRÊN HỆ
QUẢN TRỊ CSDL (DBMS)
2.Tính năng của DBMS
2.Tính năng của DBMS
2.2.Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu:
Dùng khung lưới QBE:
2.2.Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu:
Cho phép ngư ời sử dụng thu được các thông tin từ
CSDL, thực hiện bằng một trong 2 cách sau:
Dùng khung lưới QBE (Query By Example)
Dùng ngôn ngữ SQL (Structure Query Language)
115
2.Tính năng của DBMS
116
VI.TỔ CHỨC VÀ THAO TÁC TRÊN HỆ
QUẢN TRỊ CSDL (DBMS)
2.2.Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu:
2.Tính năng của DBMS
Dùng ngôn ngữ SQL:
2.3.Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: (DMLs)
DML bao gồm các lệnh nhằm cho phép n gười sử dụng
có thể thực hiện các nhiệm v ụ khác nhau (update, delete, insert,
…)
117
118
BÀI 3
2.Tính năng của DBMS
2.3.Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: (DMLs)
Ví dụ 1: T hêm c ác T K loại 3 từ Table TAIKHOAN vào
Table A
HỆ THỐNG KIỂM
SOÁT NỘI BỘ
Ví dụ 2: T hay đổi N gày Đ K trong Table SO DUDAU
thành 0 1 /0 2/2009
119
120
20
- Xem thêm -