Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn hóa Phân dạng và trả lời câu hỏi tổng hợp kiến thức hóa vô cơ ôn thi THPT Quốc gia 2...

Tài liệu Phân dạng và trả lời câu hỏi tổng hợp kiến thức hóa vô cơ ôn thi THPT Quốc gia 2017

.PDF
24
513
116

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ 38: PHÂN DẠNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ I. Phản ứng tạo ra đơn chất (kim loại, phi kim) 1. Một số phản ứng tạo ra đơn chất thường gặp Bảng 1 Đơn chất Công thức Phương trình phản ứng H2 o n 2 4 loaõng 2 2 2 2 2 2 2 ñaëc 2 2 3 2 t 2 (hôi) 2 2M 2nH (HCl, H SO ) 2M nH (M laø kim loaïi tröø ñöùng tröôùc H) 2Al 2OH 2H O 2AlO 3H Zn 2OH ZnO H Si 2NaOH H O Na SiO 2H C H O CO H                                 O2 o o 2 o o o t 4 (raén) 2 4 2 2 MnO , t 3 (raén) 2 t 3 n 2 n 2 t 3 n 2 n 2 2 t 3 n 2 2 2 2 2KMnO K MnO MnO O 2KClO 2KCl 3O 2M(NO ) 2M(NO ) nO (M ñöùng tröôùc Mg) 4M(NO ) 2M O 4nNO nO (M töø Mg ñeán Cu) 2M(NO ) 2M 2nNO nO (M ñöùng sau Cu) 2H O                         o 2MnO (raén), t (dung dòch) 2 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2H O O O Ag O Ag O O 2KI H O 2KOH O I 2F 2H O 4HF O                   S o o oxi hoùa chaäm 2 2 2 2 2 2 t 2 2 t 2 2 2 3 2 4 2 2 2 4 2H S O 2S 2H O SO 2H S 3S 2H O Cl H S S 2HCl SO 2Mg 2MgO S Na S O H SO S SO H O Na SO                        Phi kim Cl2 ot 2 ñaëc 2 2 2 2 4 ñaëc 2 2 2 3 2 2 7 2 ñaëc 2 2 2 MnO 4HCl Cl MnCl 2H O (PbO ) 2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O (KClO ,K CrO ) CaOCl 2HCl CaCl Cl H O                 Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn 2 I2 2 2 2 2 x y 2 2 2 3 2 2 2 2 4 ñaëc 2 2 2 Cl 2NaI 2NaCl I Br 2NaI 2NaBr I Fe O HI FeI I H O 2y 2 x O 2KI H O 2KOH O I H SO 8HI 4I H S 4H O                                  N2 ot 4 3 (dd) 2 (dd) 2 2 3 3 2 2 NH NO NaNO N 2H O NaNO 2NH 3CuO 3Cu N 3H O           C 1:2 2CO 2Mg C 2MgO (Na, K, Al)     Si 1:2 2SiO 2Mg Si 2MgO (Na, K, Al)     Ag o o n 3 t 3 2 2 ñpdd 3 2 2 3 t 2 2 2 2 3 M nAgNO M nAg (M laø kim loaïi ñöùng tröôùc Ag) 2AgNO 2Ag 2NO O 4AgNO 2H O 4Ag O 4HNO Ag S O 2Ag SO Ag Fe Ag Fe                            Cu o 2 2 t 2 2 ñpdd 3 2 2 2 3coùmaøng ngaên 4 3 2 M Cu M Cu (M ñöùng tröôùc Cu) CuO CO Cu CO (H , C, Al) 2Cu(NO ) 2H O Cu O 4HNO (coùtheå thay theá baèng caùc muoái nhö:CuSO , Cu(NO ) )                Fe o 2 2 3 2 dö t x y 2 2 M Fe M Fe 3M 2Fe 3M 2Fe (M ñöùng tröôùc Fe) Fe O yCO xFe yCO (H , C, Al)                 Al 3 ñpnc 2 3 2criolit: 3NaF.AlF4Al O 2Al 3O   Kim loại Na,K(M) Ca,Ba(R) ñpnc 2 ñpnc 2 2 2MCl 2M Cl RCl R Cl       Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn 3 2. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O  (3) MnO2 + HCl đặc  (4) Cl2 + dung dịch H2S  Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4). (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016) Hướng dẫn giải Các phản ứng tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) : o 3 2 2 2 2 2 2 t 2 2 2 2 O 2KI H O O I 2KOH 1F H O 2HF O 2 MnO 4HCl ñaëc MnCl Cl 2H O              Phản ứng (4) không tạo ra đơn chất : 2 2 2 2 44Cl H S 4H O 8HCl H SO    Ví dụ 2: Cho các phản ứng sau: (a) ot 2 (hôi)C H O  (b) Si + dung dịch NaOH  (c) ot FeO CO  (d) O3 + Ag  (e) ot 3 2Cu(NO )  (f) ot 4KMnO  Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014) Hướng dẫn giải Cả 6 phản ứng đều tạo ra đơn chất : (a) o o t 2 2 t 2 2 2 C H O CO H C 2H O CO 2H           (b) ot 2 2 3 2Si 2NaOH H O Na SiO 2H     (c) ot 2FeO CO Fe CO    (d) 3 2 22Ag O Ag O O    (e) ot 3 2 2 22Cu(NO ) 2CuO 4NO O    (f) ot 4 2 4 2 22KMnO K MnO MnO O    Ví dụ 3: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)  (c) SiO2 + Mg ot tæ leä mol 1:2 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH  (e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF  Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Hướng dẫn giải Trong các phản ứng trên, có 4 phản ứng tạo thành đơn chất là (a), (b), (c), (e). Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn 4 Phương trình phản ứng : 2 2 2 2 2 3 2 4 loaõng 2 4 2 2 natri thiosunfat 1:2 2 3 2 2 (a):2H S SO 3S 2H O (b):Na S O H SO Na SO S SO H O (c):SiO 2Mg Si 2MgO (e):2Ag O Ag O O                Các phản ứng còn lại không tạo thành đơn chất : 2 3 2 2 2 4 2 (d):Al O 2NaOH NaAlO H O (g):SiO 4HF SiF 2H O       Ví dụ 4: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (1) và (2). Hướng dẫn giải Các thí nghiệm có kim loại tạo thành là (1) và (4). Phương trình phản ứng : o 3 3 2 t 2 Zn 2AgNO Zn(NO ) 2Ag CO CuO Cu CO        Các thí nghiệm (2) và (3) không tạo thành kim loại :

Tài liệu liên quan