Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu ôn tập toán lớp 6 lên 7

.DOC
12
2393
91

Mô tả:

http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 Chuyên đề 1: SỐ TỰ NHIÊN I. Những kiến thức cần lưu ý: 1. Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân. - Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;... 9 để ghi mọi số tự nhiên. - Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước. 2. Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên. ab = 10.a + b abc = 100.a + 10.b + c = 10. ab + c abcd = 1000.a + 100.b + 10.c + d = 100. ab + cd = 10. abc + d 3. Tính chẵn lẻ. a, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn tổng quát: 2b với b N b, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ tổng quát: 2b+1 với b N 4. Số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. a; a+1 (a  N) Chú ý: Ta dùng dấu “.” thay cho dấu “x” ở tiểu học để chỉ phép nhân. II. Bài tập Dạng 1: Các bài toán giải bằng phân tích số: Bài 1: Tìm số TN có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho ? Bài 2: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị. Bài 3: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 31 lần số phải tìm. Bài 4: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 230 đơn vị Bài 5: Điền chữ số thích hợp thay cho các chữ cái: 1ab + 36 = ab1 ................................................................... Chuyên đề 2: DẤU HIỆU CHIA HẾT I. Ôn tập lý thuyết. +) Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. +) Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3. Chú ý: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9. Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 1 +) Tính chất chia hết của một tổng. Tính chất 1: a  m, b  m, c  m  (a + b + c)  m Chú ý: a  m, b  m  (a - b)  m Tính chất 2: a  m, b  m, c  m  (a + b + c)  m Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu: a  m, b  m,  (a - b)  m Các tính chất 1& 2 cũng đúng với một tổng (hiệu) nhiều số hạng. II. Bài tập Bài 6: Xét xem các hiệu sau có chia hết cho 6 không? a/ 66 – 42 b/ 60 – 15 Bài 7: Xét xem tổng nào chia hết cho 8? a/ 24 + 40 + 72 b/ 80 + 25 + 48. * BT tìm điều kiện của một số hạng để tổng (hiệu) chia hết cho một số: Bài 8: Cho A = 12 + 15 + 21 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A  3, A  3. Bài 9: Khi chia STN a cho 24 được số dư là 10. Hỏi số a có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 4 không? * BT chọn lựa mở rộng: Bài 10: Chứng tỏ rằng: a/ Tổng ba STN liên tiếp là một số chia hết cho 3. b/ Tổng bốn STN liên tiếp là một số không chia hết cho 4. ................................................................... Chuyên đề 3: CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ TỰ NHIÊN – SỐ NGUYÊN I. Lý thuyết. Các tính chất cơ bản: 1) a+b=b+a 2) a.b = b.a 3) (a + b) + c = a + (b + c) 4) (a.b).c = a.(b.c) 5) a.(b+c) = a.b + a.c 6) a.(b-c) = a.b - a.c Một số trừ đi một tổng: a – (b+c) = a - b – c Một số trừ đi một hiệu: a – (b-c) = a - b + c Ngoài ra: a.1 = a; a + 0 = 0 + a = a Bài tập Mẫu Gợi ý Gợi ý: (quan sát các chữ số tận cùng, nếu tròn chục thì sử dụng tính chất giao hoán rồi tính) a) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 = (132 + 868) + (763 + 237) + 29 = 1000 + 1000 + 29 = 2029 LƯU Ý: Nếu các em dùng máy tính tính tổng rồi ghi kết quả thì bài không có điểm 2 Bài tập Bài 1: Tính nhanh a) 29 + 132 + 237 + 868 + 763 b) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 c) 146 + 121 + 54 + 379 d) 452 + 395 + 548 + 605 http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 Đáp số: b, 1215 c, 600 d, 2000 Gợi ý: Ta nên: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a) 35. 34 + 35. 86 + 65. 75 + 65. 45 = (35. 34 + 35. 86) + (65. 75 + 65. 45) = 35. (34 + 86) + 65 (75 + 45) = 35. 120 + 65. 120 = 120. (35 + 65) = 120. 100 = 12000 Bài 2: Tính nhanh: a) 35. 34 + 35. 86 + 65. 75 + 65. 45 b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 c) 12. 53 + 53. 172 – 53. 84 II. Bài tập Dạng 1: Các bài toán tính nhanh Bài 3: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất. a/ 67 + 135 + 33 b/ 277 + 113 + 323 + 87 ĐS: a/ 235 b/ 800 Bài 4: Tính nhanh các phép tính sau: a/ 8. 17. 125 b/ 4. 37. 25 ĐS: a/ 17000 b/ 3700 Bài 5: Tính nhanh một cách hợp lí: a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37 *) Tính nhanh tổng hai số bằng cách tách một số hạng thành hai số hạng rồi áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: VD: Tính nhanh: 97 + 24 = 97 + (3 + 21) = (97 + 3) + 21 = 100 + 21 = 121. Bài 6: (VN) Tính nhanh: a) 25.36 b) 125.88 Bài 7: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4 c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50 Bài 8: (VN) Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 72. 125. 3 b) 25. 5. 4. 27. 2 c) 9. 4. 25. 8. 125 d) 32. 46. 125. 25 * Sử dụng tính chất phân phối để tính nhanh: Chú ý: Quy tắc đặt thừa số chung: a. b+ a.c = a. (b+ c) hoặc a. b + a. c + a. d = a.(b + c + d) VD: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 28. 64 + 28. 36 = 28.(64 + 36) = 28. 100 = 2800 b) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.(25 + 37 + 38) = 24. 100 = 2400 Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất: Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 3 a) 38. 63 + 37. 38 b) 35.34 + 35.38 + 65.75 + 65.45 c) 39.8 + 60.2 + 21.8 d) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Bài 10: (VN) Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 32. 47 + 32. 53 b) b) 37.7 + 80.3 +43.7 c) 113.38 + 113.62 + 87.62 + 87.38 d) 123.456 + 456.321 – 256.444 e) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a/ A = 5a3b4 với a = - 1, b = 1 b/ B = 9a5b2 với a = -1, b = 2 Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: a/ ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17 b/ ax - ay + bx - by biết a + b = -7, x - y = -1 Bài 13: Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức a/ A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125 b/ B = 19.25 + 9.95 + 19.30 Hướng dẫn: a/ A = -1000000 b/ Cần chú ý 95 = 5.19 Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính, ta được B = 1900 ................................................................... Chuyên đề 4: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Lý thuyết. 1, Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? a n a .a.a...  a n 2, Nêu qui tắt nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số? am.an=an+m 3, Nêu qui tắt chia hai luỹ thừa cùng cơ số? am: an=am-n Quy ước: a0= 1; a1= a Lưu ý: nếu a m a n  m n II. Bài tập Bài 1: Hãy kiểm tra xem các Giải sau là sai hay đúng. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a, 53. 57= 53+7= 510 b, 32. 23= (3+ 2)2+3= 55 c, 34: 53= 31 d, a8: a2= a6 Bài 2: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa a, 7. 7. 7 b, 7. 38. 7. 25 c, 2. 3. 8. 12. 24 d, x. x. y. y. x. y. x e, 1000. 10. 10 Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa 4 http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 a, 315: 35 b, 98. 32 c, 125: 53 d, 75: 343 e, a12: a18 f, x7. x4. x Bài 4: Tìm số tự nhiên n biết rằng: a, 2n = 16 c, 15n = 225 b, 4n = 64 d, 7n = 49 f, 5n = 625 Gợi ý: Để làm bài tập trên ta biến đổi các số cụ thể về luỹ thừa cùng cơ số với vế trái Ví dụ: a, 2n=16 2n= 24  n= 4 Vậy n= 4 Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà: a, x50= x b, 125= x3 e, 64= x2 d, 90= 10. 3x * Đối với bài tập trên các em phải biến đổi hai vế về luỹ có cùng số mũ từ đó suy ra cơ số bằng nhau Ví dụ: a, x50= x  x= 0 hoặc x= 1 Vì 050= 0 và 150=1 b, 125= x3 53= x3  x= 5 Vậy x= 5 ................................................................... Chuyên đề 5: LUYỆN TẬP VỀ THỨ TỰ THỰC HIÊN PHÉP TÍNH TRONG N HĐ của GV và HS Chú ý: thứ tự thực hiện phép tính thực hiện luỹ thừa  nhân, chia  cộng, trừ Chú ý: Ta phải thực hiện ()  [ ]  {} và luỹ thừa  nhân,chia  cộng, trừ Ví dụ: d) 100: {250:[450- (4. 53 – 22.25)]} = 100: {250: [450- (4. 125- 4. 25)]} = 100: {250: [450- (500- 100)]} = 100: {250: [450- 400]} = 100: {250: 50} = 100: 50 =2 Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 Nội dung Dạng I: Thực hiện phép tính a) 4. 52- 18:32 b) 32. 22- 32. 19 c) 24.5- [131- (13 -4)2] d) 100: {250:[450- (4. 53 – 22.25)]} e) 23.15 – [115-(12-5)2] f) 30.{175:[355-(135+37.5)]} g) 160 – (23.52- 6. 25) h) 5871: [928 – (247- 82). 5] i) 132- [116- (132- 128)2 k) 16: {400: [200- (37+ 46. 3)]} l) {184: [96- 124: 31]- 2 }. 3651 m) 46 – [(16+ 71. 4): 15]}-2 n) {[126- (36-31)2. 2]- 9}. 1001 o) 315- [(60-41)2- 361]. 4217}+ 2885 p) [(46-32)2- (54- 42)2]. 36- 1872 5 q) [(14 + 3). 2 -5]. 91- 325 Dạng II. Cần hiểu về định nghĩa số mũ, thứ tự thực hiện phét tính. áp dụng: a m a n  m n am.an=an+m am: an=am-n Hướng dẫn: 1, (x- 6)2= 9 (x- 6)2= 32 x- 6 = 3 x= 3+ 6 x= 9 3, 5 2x- 3- 2. 52= 52. 3 5 2x- 3- 2. 25= 25. 3 5 2x- 3 = 75+ 50 2x- 3 5 = 125 2x- 3 5 = 53  2x- 3= 3 2x = 6 x = 6: 2= 3 Vậy x= 3 Dạng II: Tìm x là số tự nhiên biết: 1, (x- 6)2= 9 2, 5x+1= 125 3, 52x- 3- 2. 52= 52. 3 4, 128- 3(x+ 4)= 23 5, [(14+ 28). 3+ 55]: 5= 35 6, (12x- 43). 83= 4. 84 7, 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5 Hướng dẫn làm bài 7 720: [41- (2x- 5)]= 23. 5 720: [41- (2x- 5)]= 8. 5 720: [41- (2x- 5)]= 40 41- (2x- 5)=720: 40 41- (2x- 5)=18 2x- 5 = 41- 18 2x- 5 = 23 2x = 23+ 5 2x = 28 x = 28: 2 x = 14 Vậy x= 14 Bài tập Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) [545 - (45 + 4.25)]: 50 - 2000: 250 + 215: 213 b) [504 - (25.8 + 70)]: 9 - 15 + 190 c) 5. {26 - [3.(5 + 2.5) + 15]: 15} d) [1104 - (25.8 + 40)]: 9 + 316: 312 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a/ 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]} b/ 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3) ĐS: a/ 4 b/ 2400 ................................................................... Chuyên đề 6. TÌM X 6 http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 Giáo viên hướng dẫn: Đối với dạng bài tập tìm x các em phải dựa vào tính chất của phép toán để làm a) (x – 15). 35 = 0 + Trước tiên phải coi (x – 15) là thừa số chưa biết lấy tích chia cho thừa số đã biết x – 15 = 0: 35 x – 15 = 0 Lưu ý: a.b = 0  a = 0 hoặc b = 0 Bài 1: Tìm x biết: a)(x – 15). 35 = 0 b) (x – 10). 32 = 32 c) (x – 15) – 75 = 0 d) 575 – (6x + 70) = 445 e) 315 + (125 – x) = 435 i) 6x – 5 = 613 Hỏi: x đóng vai trò như thế nào trong k) (x – 47) – 115 = 0 phép trừ? h) 315 + (146 – x) = 401 HS: x là số trừ g) (x – 36): 18 = 12 giải Hỏi: Nêu cách tìm x? a) (x – 15). 35 = 0  x – 15 = 0 HS: x = 0 + 15 = 15  x = 15 Trên cơ sở phân tích như phần a cho học sinh làm các phần còn lại d) 575 – (6x + 70) = 445 Lưu ý: cần nắm được quy tắc dấu ngoặc, bài toán này có hai cách quy tắc chuyển vế Cách 1: (ta mở ngặc biểu thức)  575 – 6x – 70 = 445 1) x.a b  x b : a  575 – 70 – 445 = 6x  6x = 60 2) x : a b  x b.a  x = 60: 6 = 10 3)a : x b  x a : b Cách 2: (quy tắc chuyển vế)  575 – 445 = 6x + 70 4) x  a b  x b  a  130 = 6x + 70 5) x  a b  x b  a  130 – 70 = 6x 6)a  x b  x a  b  60 = 6x  x c b = 10 7)a.x  b c  x  h) 315 + (146 – x) = 401 a  146 – x = 401 – 315 c b 8)a.x  b c  x   146 – x = 86 a  146 – 86 = x a c  x = 60 9) a  x.b c  x  b (có thể thực hiện bài toán gọn gàng hơn) h) 315 + (146 – x) = 401 10) x : a  b c  x (c  b).a  146 – x = 401 – 315 a  146 – x 11)a : x  b c  x  = 86 c b  x = 146 – 86 = 60 Bài tập Bài 1: Tìm x  N biết a) (x –15).15 = 0 b) 32 (x –10) = 32  Bài 2: Tìm x N biết: a) (x – 15) – 75 = 0 b) 575- (6x +70) =445 c) 315+(125-x)= 435  Bài 3: Tìm x N biết: Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 7 a) x –105:21 =15 b) (x- 105):21 =15 Bài 4: Tìm x  N biết a/ (x – 5)(x – 7) = 0 (ĐS: x=5; x = 7) b/ 541 + (218 – x) = 735 (ĐS: x = 24) c/ 96 – 3(x + 1) = 42 (ĐS: x = 17) d/ (x – 47) – 115 = 0 (ĐS: x = 162) e/ (x – 36):18 = 12 (ĐS: x = 252) Bài 5: Tìm x  N, biết: a) 1440: [41 - (2x - 5)] = 24. 3 b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0 Bài 6: Tìm x biết: a) (x - 15): 5 + 22 = 24 b) 42 - (2x + 32) + 12: 2 = 6 c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86 Bài 7: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 a/ x = 25 b/ 35 – x = 37 b/ x = -2 c/ -19 – x = -20 c/ x = 1 d/ x – 45 = -17 d/ x = 28 Bài 8: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13 Bài 9: Cho a,b  Z. Tìm x  Z sao cho: a/ x – a = 2 a/ x = 2 + a b/ x + b = 4 b/ x = 4 – b c/ a – x = 21 c/ x = a – 21 d/ 14 – x = b + 9 d/ x = 14 – (b + 9) Bài 10: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 = -17 Đáp số: a/ x = 25 b/ x = -2 c/ x = 1 d/ x = 28 Bài 11: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 Bài 12: Cho a,b  Z. Tìm x  Z sao cho: a/ x – a = 2 b/ x + b = 4 c/ a – x = 21 d/ 14 – x = b + 9. Bài 13: Tìm x biết: a/ (x+5).(x – 4) = 0 b/ (x – 1).(x - 3) = 0 c/ (3 – x).(x – 3) = 0 d/ x(x + 1) = 0 e/ (3 – x).(4 – x).(5 – x) = 0 Hướng dẫn Ta có a.b = 0  a = 0 hoặc b = 0 Bài 14: Tìm x, biết 8 http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 a) (11 – x).(4 – x).(x – 5) = 0 a) x=11, x = 4, x = 5 b) 1500.(x – 7) = 0 b) x = 7 c) (2.x – 4).(48 – 12.x) = 0 c) x = 2, x = 4 2 d) (x + 12) .(x – 1) =0 d) x = 1 ................................................................... Chuyên đề 7: QUY TẮC DẤU NGOẶC, CHUYỂN VẾ I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết (sgk) Tóm tắt: + Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ – ” thì đổi dấu các số hạng. + Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ + ” thì giữ nguyên dấu + Khi chuyển vế các số hạng của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu: “ + ” thành “ – ” “ – ” thành “ + ” II. Bài tập Bài 1: Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc: a/ -a – (b – a – c) b/ - (a – c) – (a – b + c) c/ b – (b + a – c) d/ - (a – b + c) – (a + b + c) Bài 2: So sánh P với Q biết: P = a {(a – 3) – [(a + 3) – (- a – 2)]}. Q = [ a + (a + 3)] – [(a + 2) – (a – 2)]. Bài 3: Chứng minh rằng a – (b – c) = (a – b) + c = (a + c) – b Hướng dẫn: áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc Bài 4: Chứng minh: a/ (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b +c) áp dung tính 1. (325 – 47) + (175 -53) 2. (756 – 217) – (183 -44) Bài 5: Rút gọn biểu thức a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)] b/ a + (273 – 120) – (270 – 120) c/ b – (294 +130) + (94 + 130) Bài 6: Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc: a/ -a – (b – a – c) b/ - (a – c) – (a – b + c) c/ b – (b+a – c) d/ - (a – b + c) – (a + b + c) Bài 7: Chứng minh: a) (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) b) (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b +c) c) - (- a + c – d) – (c – a + d) = 0 d) – (a + b - c + d) + (a – b – c –d) = 0 e) a(b – c – d) – a(b + c – d) = 0 ................................................................... Chuyên đề 8: PHÂN SỐ - PHÂN SỐ BẰNG NHAU Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 9 I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương?  17  19 và 20 20  21 11 3 Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. Ad so sánh: và ; 29  29 14 15 và 28 Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. Ad so sánh hai phân số Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD. II. Bài toán Bài 1: 1 1 1 1 ; ; ; 2 3 38 12 9 98 15 ; ; b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 30 80 1000 a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ. I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Ad tính 6 8  7 7 Câu 2: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào? Câu 3: Phép cộng hai phân số có những tính chất cơ bản nào? Câu 4: Thế nào là hai số đối nhau? Cho VD hai số đối nhau. Câu 5: Muốn thực hiện phép trừ phân số ta thực hiện thế nào? II. Bài tập Bài 1: Cộng các phân số sau: a/ 65  33  91 55 b/ 36 100   84 450 c/  650 588  1430 686 d/ 2004 8  2010  670 Hướng dẫn ĐS: a/ 4  13 31 66 b/ c/ d/ 35 63 77 77 Bài 2: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: A= -7 1  (1  ) 21 3 B= 2 5 6 (  ) 15 9 9 B= ( -1 3 3  ) 5 12 4 Bài 3: Tính: 7 1 3   3 2 70 34 ĐS: a/ 35 a/ b/ b/ 5 3 3   12  16 4 b/ 1 1 1 1     1.3 3.5 5.7 2003.2005 65 48 Bài 4: Tính tổng các phân số sau: a/ 1 1 1 1     1.2 2.3 3.4 2003.2004 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ 10 http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77 Bài 5: Thực hiện phép nhân sau: a/ 3 14  7 5 ĐS: a/ 35 81  9 7 b/ 6 5 b/ 45 c/ 28 68  17 14 35 23  46 205 1 d/ 6 d/ c/ 8 Bài 6: Tìm x, biết: 10 7 3 =  3 15 5 8 46 1 c/   x  23 24 3 3 27 11   22 121 9 49 5 d/ 1  x   65 7 a/ x - b/ x  Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất: a/ 21 11 5 . . 25 9 7 b/  3 5 17 5 9 .  . 23 26 23 26 1  29 c/      29 5  3 Bài 8: Tìm các tích sau: a/ 16  5 54 56 . . . 15 14 24 21 b/ 7  5 15 4 . . . 3 2 21  5 Bài 9: Tính nhẩm 7 5 1 5 5 1 5 3 c/ .  .  . 7 9 9 7 9 7 a/ 5. b/ d/ 3 7 1 7 .  . 4 9 4 9 3 9 4.11. . 4 121 Bài 10: Thực hiện phép tính chia sau: a/ 12 16 : ; 5 15 b/ 9 6 : 8 5 c/ b/ 1 1 1 :x  5 5 7 c/ 7 14 : 5 25 d/ 3 6 : 14 7 Bài 11: Tìm x biết: a/ 62 29 3 .x  : 7 9 56 1 2a 2  1 : x 2 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 12: Tính 9  7 13   18 12 32 5 14 6 c,    8 25 10 11 32  14   d, 26 39 52 b, Bài 13: Tính nhanh 5 3 3 2    9 5 9 5 5 9 2 2 b,    17 15 17 5 5 3 3 4 (   ) c, 13 5 13 10 1 9 3 12 1 5 d, (  )   (  )  9 17 6 17 2 9 a, Hướng dẫn: Để tính nhanh các biểu thức trên ta phải sử dụng tc giao hoán và kết hợp của phép cộng để làm. Ôn tập Toán lớp 6 lên 7 11 Bài 14: Tìm x biết: 5 5 1 1    12 x 8 2 3 6 5 d,  x   4  11 6 x 3 2 31    4 7 5 140 1 3 3 c, x    9 5 6 b, a, Bài 15: Tìm x biết: 13 5  16  8  12  3 6 5 .  x    0 c, 25  4  11 6   14 6 2   28  9 15 4 13 8  d, x :  28  19 25 a, x : b, x. NÂNG CAO SỐ NGUYÊN Bài 16: Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số? a/ 32 a 1 b/ a 5a  30 Bài 17: Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên: a/ a 1 3 b/ a 2 5 Bài 18: Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên: a/ 13 x 1 b/ x 3 x 2 LUYỆN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN Bài 19: Tìm x, y biết: 2 7 a, 0,5x+ 3 x 12 c, 5,5 x = 13 15 d, e, y + 30 0 0 y=-1,3 g, 3 1 3 1 b, x: 4 3  2,5 f,  3x    1  1 :   4      7   28  1 y - 0. 25 0 0 y= 2 3 y + 16 4  13,25 Bài 20: Tính: a,1 7 1  3   : 2, 7  2, 7 :1,35   0, 4 : 2  .  4, 2  1  ; 20 2  40    3 3  5 b,   6  3  .5  :   21  1, 25  : 2,5   5 14  6  Bài 21: Tìm x, biết: 5  2  3 a,1   5  x  7  :16 0 24  3  8 1 1  2 3  b,   2  10, 75  .x  7    0, 225  : 0,1 12 6  5 8  12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan