Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
LÝ THUYẾT + BÀI TẬP MÔN VẬT LÝ
(Có đáp án chi tiết)
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC –
CAO ĐẲNG
1
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
ÔN TẬP
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y’ = cosx
y = cosx
y’ = - sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin2a = 1 – cos2a
- cos = cos( + )
2cos2a = 1 + cos2a
- sina = cos(a +
sina = cos(a -
sina + cosa =
2 sin(a
sina - cosa =
2 sin(a
4
)
2
)
- cosa = cos(a + )
)
cosa - sina =
4
)
2
2 sin(a
4
)
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
a k 2
a k 2
sin sin a
cos cosa a k 2
d. Bất đẳng thức Cô-si: a b 2 a.b ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b)
b
x y S
e. Định lý Viet:
là nghiệm của X2 – SX + P = 0
a
x, y
c
x. y P
a
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =
0
b
; Đổi x0 ra rad: x
2a
180
2
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
f. Các giá trị gần đúng: 2 10; 314 100 ; 0,318
0,636
2
; 0,159
1
;
1
; 1,41 2;1,73 3
2
---------Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa
A
B
E
Z
H
I
K
M
N
O
P
T
X
Kí hiệu in thường
,
Đọc
alpha
bêta
gamma
denta
epxilon
zêta
Kí số
1
2
3
4
5
7
êta
têta
iôta
kapa
lamda
muy
nuy
kxi
ômikron
pi
rô
xichma
tô
upxilon
phi
8
9
10
20
30
40
50
60
70
80
100
200
300
400
500
khi
Pxi
Omêga
600
700
800
3
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
---------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
---------Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
---------Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
---------2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng
Năng lượng hạt nhân
1g = 10-3kg
1u = 931,5MeV
1kg = 103g
1eV = 1,6.10-19J
1 tấn = 103kg
1MeV = 1,6.10-13J
1ounce = 28,35g
1u = 1,66055.10-27kg
1pound = 453,6g
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
1đvtv = 150.106km = 1năm as
Chiều dài
-2
1cm = 10 m
Vận tốc
1mm = 10-3m
18km/h = 5m/s
-6
36km/h = 10m/s
1 m = 10 m
-9
1nm = 10 m
54km/h = 15m/s
1pm = 10-12m
72km/h = 20m/s
1A0 = 10-10m
Năng lượng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10-3W
1foot = 30,48cm
1KW = 103W
1mile = 1609m
1MW = 106W
1 hải lí = 1852m
1GW = 109W
1mH = 10-3H
Độ phóng xạ
10
1Ci = 3,7.10 Bq
1 H = 10-6H
Mức cường độ âm
1 F = 10-6F
1B = 10dB
1mA = 10-3A
1BTU = 1055,05J
Năng lượng
1KJ = 103J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo
1HP = 746W
1Calo = 0,48J
1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
4
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
Đơn vị chiều dài: mét (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio.
3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều: v o; a const
v v0 at a v v v0 s v0t 1 at 2 v 2 v 2 0 2as
2
t t t0
c. Rơi tự do:
1
v 2 2 gh
v 2 gh
h gt 2
v gt
2
d. Chuyển động tròn đều:
T
2
v R
1
f
4. Các lực cơ học:
aht
v2
R 2
R
.t
@ Định luật II NewTon: Fhl ma
a. Trọng lực: P mg Độ lớn: P mg
b. Lực ma sát: F N mg
v2
c. Lực hướng tâm: Fht maht m
R
d. Lực đàn đàn hồi: Fdh kx k (l )
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng: Wd 1 mv 2
2
A
1 2 1 2
mv2 mv1
2
2
b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trường: Wt mgz mgh
@ Thế năng đàn hồi: Wt
A mgz1 mgz2
1 2 1
kx k (l ) 2
2
2
5
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
c. Định luật bảo toàn động lượng: p1 p2 const
'
'
@ Nếu va chạm mềm: m1v1 m2v2 (m1 m2 )V
d. Định luật bảo toàn cơ năng: W1 W2
Hay Wd 1 Wt1 Wd 2 Wt 2
@ Hệ hai vật va chạm: m1v1 m2v2 m1v1 m2v2
---------6. Điện tích:
a. Định luật Cu-lông: F k
q1q2
r 2
b. Cường độ điện trường: E k
c. Lực Lo-ren-xơ có:
Với k = 9.109
Q
r 2
f L q vB sin
o
o
q: điện tích của hạt (C)
v: vận tốc của hạt (m/s)
o
o
o
(v , B)
B: cảm ứng từ (T)
f L : lực lo-ren-xơ (N)
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và (v , B) 900
thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật chuyển động tròn đều thì lực
Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm.
Bán kính quỹ đạo: R
mv
qB
7. Dòng điện chiều:
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch: I
I=
U
R
U
q
(q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)
R
t
q
N=
( e = 1,6. 10-19 C)
e
Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.
6
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
A
( là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V))
q
Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch:
A = UIt
P=
A
U.I
t
U2
Định luật Jun-LenXơ: Q = RI t =
. t U.I.t
R
2
Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI2 =
b. Định luật Ôm cho toàn mạch: I
U2
R
E
Rr
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
sin i
n
v
n21 2 1
sin r
n1 v2
n1 n2
b. Định luật phản xạ toàn phần:
n2
i igh n
1
Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
---------“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
----------
7
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Chu kì, tần số, tần số góc: 2f 2 với f 1 T
T
*T=
T
1
f
t
(t là thời gian để vật thực hiện n dđ)
n
2. Dao động:
a. Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị
trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng
nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một
hàm cosin (hay sin) của thời gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
-A
O
A
+ A = xmax: Biên độ (luôn có giá trị dương)
+ 2A: Chiều dài quỹ đạo.
+ : tần số góc (luôn có giá trị dương)
+ t : pha dđ (đo bằng rad)
+ : pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad)
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên dương: 0
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên âm:
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều âm:
2
8
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều dương:
2
* Chú ý:
+ Quỹ đạo là một đoạn thẳng dài L = 2A
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, qua các vị trí khác 2 lần (1
lần theo chiều dương và 1 lần theo chiều âm)
- sina = cos(a +
) và sina = cos(a - )
2
2
4. Phương trình vận tốc: v = - Asin(t + )
r
+ v luôn cùng chiều với chiều cđ
+ v luôn sớm pha
so với x
2
+ Vật cđ theo chiều dương thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0.
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A;
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0;
5. Phương trình gia tốc: a = -2Acos(t + ) = -2x
r
+ a luôn hướng về vị trí cân bằng;
+ a luôn sớm pha
so với v
2
+ a và x luôn ngược pha
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A; amin = 0
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; amax = 2A
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m 2 x =-kx
+ Fhpmax = kA = m 2 A : tại vị trí biên
+ Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng
+ Dđ cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại.
+ Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
-A
O
A
xmax A
v=0
amax = 2A
x=0
vmax A
a=0
xmax = A
v=0
amax = 2A
9
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
Fhpmax
7. Công thức độc lập:
A x
và A
2
Fhpmin = 0
2
v2
2
2
Fhpmax = kA = m 2 A
v2
2
a2
4
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả) A
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v x
8. Phương trình đặc biệt:
Biên độ: A
x a ± Acos(t + φ) với a const Tọa độ VTCB: x A
Tọa độ vt biên: x a ± A
x a ± Acos2(t+φ) với a const Biên độ:
A
; ’2; φ’ 2φ
2
9. Đồ thị của dđđh:
+ đồ thị li độ là đường hình sin.
+ đồ thị vận tốc là một đoạn thẳng
(A)
+ đồ thị gia tốc là 1 elip
+4
0
t (s)
-4
10. Mối liên hệ giữa cđ tròn
đều và dđđh:
Dđđh được xem là hình
chiếu của một chất điểm chuyển
động tròn đều lên một trục nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo. Với:
sodocung.T
t
3600
(C
)
+
M
’
α
M
O
A x(cos)
M’’
-A
O
A
10
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
B1: Vẽ đường tròn (O, R = A);
B2: t = 0: xem vật đang ở đâu và bắt đầu chuyển động theo chiều âm
hay dương
+ Nếu 0 : vật chuyển động theo chiều âm (về biên âm)
+ Nếu 0 : vật chuyển động theo chiều dương (về biên dương)
0
B3: Xác định điểm tới để xác định góc quét : t .T t.360
0
360
11. Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:
a. Thời gian ngắn nhất:
* Thời gian dđ: Xét dđđh với chu kỳ T, biên độ A
Biên âm
VTCB
-A-
T
Biên dương
A A 2 A 3
A
2
2
2
T
+ Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại: t
2
T
+ Từ x = 0 đến x = A hoặc ngược lại: t
4
A
T
+ Từ x = 0 đến x =
hoặc ngược lại: t
12
2
A 2
T
+ Từ x = 0 đến x =
hoặc ngược lại: t
2
8
A 3
T
+ Từ x = 0 đến x =
hoặc ngược lại: t
6
2
A
T
+ Từ x =
đến x = A hoặc ngược lại: t
6
2
A 3 A 2 A
2
2
2
O
b. Đường đi:
+ Đường đi trong 1 chu kỳ là 4A; trong 1/2 chu kỳ là 2A
+ Đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí
biên hoặc ngược lại
@ Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được
trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.
11
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
M2
M1
P
M2
2
A
-A
P2
O
P1
-A
x
O
2
A
P
x
M1
- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên
trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật
ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều.
Góc quét = t.
- Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin
(hình 1): S max 2A sin
t
2 A sin
2
2
- Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos
(hình 2): S min 2 A(1 cos
t
) 2 A(1 cos
)
2
2
Lưu ý: Trong trường hợp t > T/2
T
T
t ' trong đó n N * ;0 t '
2
2
T
+ Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA
2
Tách t n
+ Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính
như trên.
Smin
'
t '
Smax n2 A 2A sin
n2 A 2 A sin
2
2
'
t '
n2 A 2 A(1 cos
) n2 A 2 A(1 cos
)
2
2
Nếu bài toán nói thời gian nhỏ nhất đi được quãng đường S
thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với S = Smax; Nếu bài toán
nói thời gian lớn nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các
công thức trên để làm với S = Smin; nếu muốn tìm n thì dùng
12
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
S
n, p (n 0, p )
2A
s
c. Vận tốc trung bình: vtb
t
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t:
S max
S
và vtb min min với Smax; Smin tính như trên.
t
t
d. Quãng đường và thời gian trong dđđh.
vtb max
1 2
T .( 1 2 )
2
- Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 đến x2: cos 1 x1 ;cos 2 x2
A
A
12. Tính khoảng thời gian:
t
- Thời gian để vật tăng tốc từ v1(m/s) đến v2(m/s) thì:
cos 1
v1
v
; cos 2 2
A.
A.
- Thời gian để vật thay đổi gia tốc từ a1(m/s2) đến a2(m/s2) thì:
cos 1
a1
a
;cos 2 2 2
A. 2
A.
13. Vận tốc trong một khoảng thời gian t :
@ Vận tốc không vượt quá giá trị v x A cos(t ) .
Xét trong
T
t
t
x?
4
4
13
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
@ Vận tốc không nhỏ hơn giá trị v x A sin(t ) .
Xét trong
T
t
t
x?
4
4
---------Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH
Dđđh được xem là hình chiếu của một chất điểm chuyển động
tròn đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Với:
A R;
v
R
B1: Vẽ đường tròn (O, R = A);
B2: t = 0: xem vật đang ở đâu và
bắt đầu chuyển động theo chiều
âm hay dương
+ Nếu 0 : vật chuyển
động theo chiều âm (về biên âm)
+ Nếu 0 : vật chuyển
động theo chiều dương (về biên
dương)
B3: Xác định điểm tới để xác
:
định
góc
quét
t
.T
0
360
(C
)
+
M
’
α
M
O
A x(cos)
M’’
-A
O
A
t.3600
T
Quãng đường và thời gian trong dđđh.
14
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
Chú ý: Phương pháp tổng quát nhất để tính vận tốc, đường đi, thời gian,
hay vật qua vị trí nào đó trong quá trình dao động. Ta cho t = 0 để xem
vật bắt đầu chuyển động từ đâu và đang đi theo chiều nào, sau đó dựa
vào các vị trí đặc biệt trên để tính.
---------“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và
sáng tạo”
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo
1. Phương trình dđ: x = Acos(t + )
2. Chu kì, tần số, tần số góc và độ biến dạng:
+ Tần số góc, chu kỳ, tần số:
k
m
; T 2
m
k
; f
1
k
2
m
+ k = m Chú ý: 1N/cm = 100N/m
2
+ Nếu lò xo treo thẳng đứng:
T 2
l 0
m
2
k
g
Với l0 mg
k
Nhận xét: Chu kì của con lắc lò xo
+ tỉ lệ thuận căn bậc 2 của m; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của k
+ chỉ phụ thuộc vào m và k; không phụ thuộc vào A (sự kích thích
ban đầu)
3. Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động: T2 m2 n1 k1
T1
m1
n2
k2
4. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: Gắn lò xo k vào vật m1 được chu
kỳ T1, vào vật m2 được T2, vào vật khối lượng m1 + m2 được chu kỳ T3,
vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
15
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
2
2
2
2
2
2
Thì ta có: T3 T1 T2 và T4 T1 T2
5. Chu kì và sự thay đổi độ cứng: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l
được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, và chiều dài tương ứng là l1,
l2… thì có: kl = k1l1 = k2l2 =
@ Ghép lò xo:
* Nối tiếp: 1 1 1 ... hay k k1k2
k
k1
k2
k1 k2
cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22
* Song song: k = k1 + k2 + …
cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 12 12 12 ...
T
T1
T2
---------Dạng 2: Lực đàn hồi và lực hồi phục
1. Lực hồi phục: là nguyên nhân làm cho vật dđ, luôn hướng về vị trí
cân bằng và biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ.
Fhp = - kx = m 2 x (Fhpmin = 0; Fhpmax = kA)
2. Lực đàn hồi: xuất hiện khi lò xo bị biến dạng và đưa vật về vị trí lò
xo không bị biến dạng.
a. Lò xo nằm ngang: VTCB: vị trí lò xo không bị biến dạng
+ Fđh = kx = k l (x = l : độ biến dạng; đơn vị mét)
+ Fđhmin = 0; Fđhmax = kA
lmin l0
b. Lò xo treo thẳng đứng:
A
lcb
Fđh = k l Với l l0 x
l0
O
Dấu “+” nếu chiều dương cùng chiều dãn của lò xo
lmax
+ Fđhmax = k( l0 +A) : Biên dưới: ở vị trí thấp nhất
A
+ Fđhmax = k(A - l0 ): Biên trên: ở vị trí cao nhất.
+ Fđh min
0; khil 0 A
k (l 0 A); khil 0 A
x
Chú ý:
16
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
+ Biên trên: l 0 A Fđh min 0 x A
+ Fđh = 0: tại vị trí lò xo không bị biến dạng.
3. Chiều dài lò xo:
+ Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng: lcb l0 l0 lmax lmin
l0
2
mg
g
2
k
+ Chiều dài cực đại (ở vị trí thấp nhất): lmax = lcb + A
+ Chiều dài cực tiểu (ở vị trí cao nhất): lmin = lcb – A
4. Tính thời gian lò xo giãn hay nén trong một chu kì: Trong một chu kì
lò xo nén 2 lần và dãn 2 lần.
a. Khi A > l0 (Với Ox hướng xuống):
@ Thời gian lò xo nén: t 2 với cos l0
A
@ Thời gian lò xo giãn: Δtgiãn = T – tnén
b. Khi A < l0 (Với Ox hướng xuống): Thời gian lò xo giãn trong
một chu kì là t = T; Thời gian lò xo nén bằng không.
Có thể dùng phương pháp phân tích: xem vật bắt đầu chuyền
động từ đâu rồi dựa vào các vị trí đặt biệt để tính.
---------Dạng 3: Năng lượng trong dđđh:
1. Lò xo nằm ngang:
a. Thế năng: Wt 1 kx 2 1 m 2 x 2 1 m 2 A 2 cos 2 (t )
2
2
2
1
1
b. Động năng: Wđ mv 2 m 2 A 2 sin 2 (t )
2
2
1
c. Cơ năng: W Wt W d kA 2 1 m 2 A 2 const
2
2
17
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
-A
xmax A
O
A
x=0
xmax = A
vmax A
v=0
amax = A
W = Wtmax
2
v=0
a=0
amax = 2A
W = Wđmax W = Wtmax
Nhận xét:
+ Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
+ Vị trí thế năng cực đại thì động năng cực tiểu và ngược lại.
T
+ Thời gian để động năng bằng thế năng là: t
4
+ Thời gian 2 lần liên tiếp động năng hoặc thế năng bằng không là:
T
2
+ Dđđh có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng
biến thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2.
2. Lò xo treo thẳng đứng:
a. Cơ năng: W 1 k ( A l 0 ) 2
2
b. Thế năng: Wt 1 k ( x l 0 ) 2 mgh
2
c. Động năng: Wđ 1 mv 2
2
3. Công thức xác định x và v liên quan đến mối liên hệ giữa động
năng và thế năng:
a. Khi W nW x A
đ
b. Khi
t
Wt nWđ v
n 1
A
n 1
c. Khi x A Wđ n 2 1 ( A ) 2 1
n
Wt
x
---------“Sự nghi ngờ là cha đẻ của phát minh” Galileo Galiles
----------
18
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
Dạng 4: Viết phương trình dđđh: Các bước lập phương trình dđdđ:
* B1: Chọn: + Gốc tọa độ: + Chiều dương: + Gốc thời gian:
(Thường bài toán đã chọn)
* B2: Phương trình có dạng: x A cos(t )
v A sin( )
* B3: Xác định , A và
1. Cách xác định : 2f
+ l0 =
2
T
k
m
g
t
; T
l0
n
mg g
= : độ dãn của lò xo ở VTCB (đơn vị là mét)
k 2
+ Đề cho x, v, a, A:
v
A2 x2
a
x
a max
A
v max
A
2. Cách xác định A:
+ A = xmax : vật ở VT biên (kéo vật khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông x = A).
2
+ A2 x 2 v 2 : Kéo vật khỏi VTCB 1 đoạn x rồi truyền cho nó v.
+
A2
+A=
v2
2
a2
4
: tại vị trí vật có vận tốc v và gia tốc a
L
(L: quỹ đạo thẳng)
2
+ A = đường đi trong 1 chu kì chia 4.
19
Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Môn Vật Lí 12 - Năm Học 2015 - 2016
vmax
2W
(W: cơ năng; k: độ cứng) + A =
(: tần số góc)
k
Fhp max
v .T
a
+A=
+ A = tb
+ A = max
4
2
k
+ A = lcb - lmin với lcb = l0 + l0
+A=
lmax lmin
với lcb lmax lmin
2
2
3. Cách xác định : Dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0
+ A = lmax - lcb + A =
(thường t0=0) x Acos(t0 ) =? Tìm nhanh: Shift cos 0
A
v Asin(t0 )
x
Lưu ý:
+ Vật cđ theo chiều dương thì v > 0 sin 0
+ Vật cđ theo chiều âm thì v < 0 sin 0
+ Tại vị trí biên v = 0
+ Gốc thời gian tại vị trí biên dương: 0
+ Gốc thời gian tại vị trí biên âm:
+ Gốc thời gian tại vị trí cân bằng theo chiều âm:
2
+ Gốc thời gian tại vị trí cân bằng theo chiều dương:
2
Cách 2: Lập bằng máy: Xác định dữ kiện: tìm , và tại thời điểm ban
đầu (t = 0) tìm x0,
v0 v0
( A2 x02 )
Chú ý: nếu vật chuyển động theo chiều dương thì v0 lấy dấu + và
ngược lại
Dùng máy tính FX570 ES trở lên
+ Mode 2
+ Nhập: x0
v0
.i (chú ý: chữ i là trong máy tính)
+ Ấn: SHIFT 2 3 = Máy tính hiện A
4. Đặc biệt: Lò xo treo thẳng đứng
a. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi
20
- Xem thêm -