Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu On tap hoa 10 hay on tap hoa 10 hay

.PDF
22
84
95

Mô tả:

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn BÀI TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ C©u 1 : Cho 11,1g muối CaX2 tác dụng với dd AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7g kết tủa a. tính khối lƣợng nguyên tử trung bình của X b. nguyên tố X có 2 đồng vị biết đồng vị 2 kém đồng vị 1 là 2 nơtron, phần trăm của đồng vị 2 gấp 3 lần đồng vị 1. Tính số khối của mỗi đồng vị. C©u 2: Mét nguyªn tö X cã tæng sè electron ë c¸c ph©n líp p lµ 11. H·y cho biÕt X thuéc vÒ nguyªn tè ho¸ häc nµo sau ®©y? Nguyªn tè X lµ : A. nguyªn tè f. B. nguyªn tè d. C. nguyªn tè p. D. nguyªn tè s. C©u 3: Trong hîp chÊt cña RH3 th× cã R chiÕm 82,35% vÒ khèi l-îng . H·y : 14 31 32 19 a. T×m nguyªn tè R . ( Cho : 7 N , 15 P , 16 S , 9 F ) b. ViÕt cÊu h×nh electron cña R, x¸c ®Þnh R thuéc nguyªn tè s, p, hay d. C©u 4: Trong hîp chÊt oxit RO2 chøa 72,73% oxi vÒ khèi l-îng. Nguyªn tè R ®ã lµ : A. 14 7 B. N 23 11 C. Na 32 16 D. S 12 6 C C©u 5: Mét nguyªn tö X cã tæng sè electron ë c¸c ph©n líp s lµ 6 vµ tæng sè electron líp ngoµi cïng lµ 6, cho biÕt X thuéc vÒ nguyªn tè ho¸ häc nµo sau ®©y? A. Oxi (Z = 8). B. L-u huúnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9). D. Clo (Z = 17). C©u 6: Một nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35P.Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44N, số N của đồng vị thứ 2 hơn thứ nhất là 2. Tính AX ? C©u 7: Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong hai nguyªn tö kim lo¹i A vµ B lµ 142, trong ®ã tæng sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n tæng sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 42. Sè h¹t mang ®iÖn cña nguyªn tö B nhiÒu h¬n cña nguyªn tö A lµ 12. A vµ B lÇn l-ît lµ A. Ca vµ Fe. B. Mg vµ Ca. C. Fe vµ Cu. D. Mg vµ Cu. 24 C©u 8: Cho X cã 3 ®ång vÞ % cña 2 ®ång vÞ 25 X chiÕm 78,99%, nguyªn tö khèi trung b×nh cña X = 24,3202. TÝnh X , 26 X . C©u 9: Nguyªn tö cã Z= 37 thuéc lo¹i nguyªn tè nµo: A. s B. p C. d D. f C©u 10: Cho oxit X2O3 cã X chiÕm 70% vÒ khèi l-îng. T×m c«ng thøc cña oxit vµ x¸c ®Þnh X lµ lo¹i nguyªn tè nµo. C©u 11: Tæng c¸c h¹t trong oxit R2O3 b»ng 224, trong ®ã tæng c¸c h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 64. T×m c«ng thøc oxit, viÕt cÊu h×nh electron vµ x¸c ®Þnh X thuéc lo¹i nguyªn tè nµo? 31 52 ( Cho: 15 P , 24 Cr , 8 O , 26 Fe ) C©u 12: Cho ph©n tö A2B cã tæng c¸c h¹t b»ng 92, sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 28. Sè h¹t mang ®iÖn cña nguyªn tö A h¬n h¹t mang ®iÖn cña B lµ 6 h¹t, sè khèi cña B Ýt h¬n cña A lµ 7 ®¬n vÞ. T×m vÞ trÝ cña A, B trong BTH vµ x¸c ®Þnh A, B lµ kim lo¹i hay phi kim. Bài 13: Viết cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion trong các trƣờng hợp sau a. Nguyên tử X có 3 lớp electron và có 6e ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử Ycó tổng cộng 7e ở phân lớp p c. Electron cuối cùng của nguyên tử A đƣợc phân bố vào phân lớp 4p5. d. Ion A2+ có cấu hình electron giống cấu hình của Ar (Z=18). e. 9F- và 12Mg2+ 16 56 1 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Baøi 14 : Cho kí hieäu caùc ion sau : 2 1 H 35 56 , 17 Cl  , 26 Fe2 40 32 , 20 Ca 2 , 16 S 2 . a) Haõy xaùc ñònh soá p , e , n coù trong caùc ion treân ? b) Haõy vieát caáu hình e cuûa caùc nguyeân töû trung hoøa cuûa caùc ion treân ? Baøi 15 : Toång soá haït p, n, e cuûa nguyeân töû moät nguyeân toá R laø 28 . a) Tính A , Z cuûa nguyeân töû ? Vieát kí hieäu nguyeân töû nguyeân toá R ? b) Vieát caáu hình e cuûa nguyeân töû R vaø cho bieát R laø kim loaïi , phi kim hay khí hieám ? c) Ñeå ñaït ñeán caáu hình cuûa khí hieám gaàn nhaát thì nguyeân töû R nhöôøng hay nhaän bao nhiêu electron ? B16: Nguyªn tö khèi trung b×nh cña Bo lµ 10,812. Mçi khi cã 94 nguyªn tö 10B th× cã bao nhiªu nguyªn tö 11B : A. 405 B. 403 C. 406 D. 404 Bài 17: Tổng số hạt các loại trong một ion 2+ là 34, số hạt kh ng mang điện ít hơn số hạt mang điện là 10 hạt. Tìm số electron và viết cấu hình e của nguyên tử . Câu 18 (Khối B-2011): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Cl . Thành phần % theo khối lƣợng của Cl trong HClO4 là: A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79% Câu 19 (Khối A-2011): Khối lƣợng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm. 3+ Câu 20 (Khối B-2010): Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt kh ng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Câu 21 (HSG BG 2009): Một hợp chất đƣợc tạo thành từ các ion M+ và X 2  .Trong phân tử M2X2 có 2 tổng số hạt p,n,e là 164.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52.Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23.Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X 2  là 7 hạt. 2 Xác định nguyên tố M, X và công thức M2X2 . Câu 22 (HSG casio 2008): Mỗi phân tử XY3 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt kh ng mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76. a) Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và XY3 . b) Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y. 35 17 37 17 Bài 23: Hợp chất có c ng thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lƣợng. trong hạt nhân M có số notron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số p bằng số n. Tổng số p trong MX2 là 58. a) Tìm số khối của M và X. b) Xác định c ng thức phân tử MX2. Bài 24: Tổng số hạt các loại trong một ion - là 115, số hạt kh ng mang điện ít hơn số hạt mang điện là 27 hạt. Tìm số electron và viết cấu hình e của nguyên tử . Bài 25: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. a) Xác định số proton, số khối và số notron của X. b) Viết cấu hình e của X. Bài 26: Tổng số hạt các loại trong một ion A2- là 50, trong đó số hạt kh ng mang điện = 8/17 lần số hạt mang điện. Tìm số electron và viết cấu hình e của nguyên tử A. 2 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bà i 27 :Trong tù nhiªn, ®ång cã 2 ®ång vÞ 63 Cu vµ 65 Cu , trong ®ã ®ång vÞ 65 Cu chiÕm kho¶ng 27% vÒ khèi l-îng. PhÇn tr¨m khèi l-îng cña A. 73% B. 32,15% 63 Cu trong Cu2 O lµ : C. 63% D. 64,29% BÀI TẬP BẢNG TUẦN HOÀN C©u 28: Hai nguyªn tè X vµ Y ®øng kÕ tiÕp nhau trong mét chu k× cã tæng sè h¹t mang ®iÖn trong hai h¹t nh©n lµ 25. VÞ trÝ cña X vµ Y trong b¶ng tuÇn hoµn lµ: A. Chu k× 3 vµ c¸c nhãm IA vµ IIA. B. Chu k× 2 vµ c¸c nhãm IA vµ IIA. C. Chu k× 3 vµ c¸c nhãm IIIA vµ IVA. D. Chu k× 3 vµ c¸c nhãm IIA vµ IIIA. 107 Câu 29: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị bền là Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. a, Hàm lƣợng 107Ag có trong AgNO3 là: ( cho: N=14, O=16). A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 64,44%. b, Tính số nguyên tử của đồng vị 107Ag có trong 23,174 gam Ag2O. 35 35 C©u 30: Trong tù nhiªn, nguyªn tè clo cã hai ®ång vÞ bền lµ 17 Cl vµ 37 Cl , trong ®ã ®ång vÞ 17 Cl chiÕm 17 75,77% vÒ sè nguyªn tö. PhÇn tr¨m khèi l-îng cña 37 Cl trong CaCl2 lµ 17 A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%. C©u 31: Nguyªn tè X cã 2 electron ho¸ trÞ vµ nguyªn tè Y cã 5 electron ho¸ trÞ. C«ng thøc cña hîp chÊt t¹o bëi X vµ Y cã thÓ lµ: A. X2Y3. B. X3Y2. C. X2Y5. D. X5Y2. C©u 32: Nguyªn tè X lµ phi kim cã ho¸ trÞ cao nhÊt víi oxi lµ a; ho¸ trÞ trong hîp chÊt khÝ víi hi®ro lµ b. Quan hÖ gi÷a a vµ b lµ: A. a = b. B. a + b = 8. C. a ≤ b. D. a - b = 8. 26 55 26 33.(KA-2010) Nhận định nào sau đây đ ng khi nói về 3 nguyên tử : 13 X, 26 Y, 12 Z ? A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học B. X và Z có cùng số khối C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học 34.(KA-08) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na đƣợc xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. 35.(KB-09) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố đƣợc sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N 36.(KB-08) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. 37.(KA-2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm 38.(KB-07) Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. 39.(CĐ-2010) Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lƣợt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X 40.(KA-07) Dãy gồm các ion X+, Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl , Ar. B. Li+, F  , Ne. C. Na+, F , Ne. D. K+, Cl , Ar. 41.(KA-07) Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. 3 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 42.(KA-09). Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc: A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. 43.(CĐ-08): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lƣợt là (biết số hiệu nguyên tử: Na=11;Al=13;P=15;Cl=7; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. 44.(C§-09) : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lƣợng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lƣợng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lƣợt là A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại 45.(KB-08): Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lƣợng. Nguyên tố là : A. S. B. As. C. N. D. P. 46.(KA-09)- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lƣợng. Phần trăm khối lƣợng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là : A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. 47. X vµ Y lµ hai nguyªn tè thuéc cïng mét nhãm vµ ë 2 chu k× liªn tiÕp trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn. Tæng sè c¸c h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö X vµ Y lµ 52. Sè thø tù cña nguyªn tè X vµ Y lµ : A. 8 vµ 15 B. 9 vµ 17 C. 7 vµ 14 D. 7 vµ 15 2 48: (KB_2006): Tæng sè h¹t mang ®iÖn trong ion AB3 b»ng 82. Sè h¹t mang ®iÖn trong h¹t nh©n cña nguyªn tö A nhiÒu h¬n sè h¹t mang ®iÖn trong h¹t nh©n cña nguyªn tö B lµ 8. X¸c ®Þnh sè hiÖu nguyªn tö cña hai nguyªn tè A vµ B. ViÕt cÊu h×nh electron cña hai nguyªn tö A vµ B. X¸c ®Þnh vÞ trÝ («, chu k×, nhãm) cña hai nguyªn tè A vµ B trong b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. 49. Hai nguyªn tè A, B ®øng kÕ nhau trong cïng chu k×, cã tæng sè h¹t proton trong 2 nguyªn tö b»ng 33. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña chóng trong BTH vµ viÕt c«ng thøc oxit cao nhÊt cña chóng. 50. Mét oxit cã c«ng thøc X2O5 cã tæng sè h¹t ( proton, n¬tron, electron ) trong ph©n tö lµ 212, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 68. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña oxit ®ã vµ t×m vÞ trÝ cña X trong BTH. ( Cho: 31 15 P, 28 14 Si , 16 8 O, 14 7 N) 51: Oxit cao nhất của một nguyên tố là O3. Trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lƣợng. Nguyên tử khối của nguyên tố là: A. 32. B. 16. C.14. D. 39. 52: Cho 2 nguyªn tè A, B thuéc nhãm IIA vµ ë 2 chu kú liªn tiÕp, tæng sè proton cña 2 nguyªn tö = 32. X¸c ®Þnh vÞ trÝ cña chóng trong BTH. 53: Cho ph©n tö A2B cã tæng c¸c h¹t b»ng 92, sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 28. Sè h¹t mang ®iÖn cña nguyªn tö A h¬n h¹t mang ®iÖn cña B lµ 6 h¹t, sè khèi cña B Ýt h¬n cña A lµ 7 ®¬n vÞ. T×m vÞ trÝ cña A, B trong BTH vµ x¸c ®Þnh A, B lµ kim lo¹i hay phi kim. 54 : Tæng c¸c h¹t trong nguyªn tö nguyªn tè X b»ng 36, biÕt X thuéc nhãm IIA. T×m sè khèi cña X vµ x¸c ®Þnh vÞ trÝ cña X trong b¶ng tuÇn hoµn. 55: Ion M3+ cã cÊu t¹o líp vá electron ngoµi cïng lµ 2s22p6. CÊu h×nh electron cña M lµ: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p3. 56.(KA-11)- : Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lƣợt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. 57.(C§-11) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. C ng thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. X5Y2 D. X2Y5 4 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 58: Cho khối lƣợng riêng của Au là 19,32 g/cm3, trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đ ng của nguyên tử Au. (cho: MAu =196,97 ) A. 1,44.10-8cm. B. 1,595. 10-8cm. C. 1,345.10-8cm . D. 1,009.10-8cm 35 59: Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Trong tự nhiên có 2 loại đồng vị Cl và 37Cl. Số nguyên tử 37 Cl trong 35,5 gam clo là: A. 1,505.1023. B. 1,505.1022 C. 4,505.1023 D. 4,505.1024. 60: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm A; ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 26. Hãy chọn vị trí nhóm đ ng của X, Y. A. nhóm IVA B. nhóm VA C. nhóm VIA D. nhóm VIIA . ¤n tËp lÇn3 – T×m c«ng thøc hîp chÊt v« c¬. ( 1/11/2011) **, Lý thuyết: Nếu hợp chất có dạng AxByCz thì ta có: xM A yM B zMC M HC    mA mB mC mH.C Hoặc là: x :y :z =  xM A yM B zMC M H.C , Từ đây => x, y, z.    %A %B %C 100 mA mB mC % A % B %C = ; với tỷ lệ x:y:z nguyên tối giản nhất. : : : : MA MB MC MA MB MC ==================================================================================== Câu 1: Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10%(D=1,05g/ml). Xác định c ng thức phân tử FexOy. (TL_99) A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 và FeO Câu 2: Cho oxit có c ng thức NOx , có %N = 30,43% về khối lƣợng. Tìm c ng thức oxit. Câu 3: Tìm c ng thức của sắt oxit, biết %Fe = 72,41% về khối lƣợng. Câu 4: Nung 2,45g một muối thì thu đƣợc 672ml khí O2 ở đktc, phần chất rắn còn lại chứa 52,35% K và 47,65% Cl. Tìm công thức của muối. ( KClO3) Câu 5: Thành phần khối lƣợng trong hợp chất v cơ gồm: 33,33%Na ; 20,29%N ; 46,37% O. Tìm công thức phân tử chất v cơ đó. ( NaNO2) Câu 6: Thành phần khối lƣợng trong hợp chất v cơ gồm: 35,96% S ; 1,12% H ; 62,92% O. Tìm công thức phân tử chất v cơ đó. Đ/s : H2S2O7 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,04g chất A, thu đƣợc 1,08g H2O và 1,344 lit SO2 ở đktc. Tìm c ng thức phân tử chất v cơ đó. Đ/s : H2S B8: Cho 7,8 gam mét kim lo¹i kiÒm vµo n-íc d- thÊy tho¸t ra 2,24 lÝt H2 (®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i kiÒm? B9: Cho 2,8 gam mét kim lo¹i t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HCl lo·ng, d-, thu ®-îc 1,12 lÝt H 2 (®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i? B10: Hoµ tan 10,4 gam hçn hîp 2 kim lo¹i A, B thuéc nhãm IIA vµ 2 chu k× liªn tiÕp vµo dung dÞch axit HCl lo·ng, d- thu ®-îc 6,72 lÝt H2 (®ktc). X¸c ®Þnh 2 kim lo¹i ®ã? B11: Hoµ tan 2,44 gam hçn hîp 2 muèi cacbonnat cña 2 kim lo¹i kiÒm thuéc 2 chu k× liªn tiÕp vµo dung dÞch HCl d- thu 0,448 lÝt khÝ CO2 (®ktc). X¸c ®Þnh 2 kim lo¹i kiÒm? B12- Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl 1M vừa đủ thu đƣợc 1,12 lít CO2(đkc). 5 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn a) Hai kim loại đó là A- Li,Na B- Na,K C- K,Rb D- Rb,Cs b) Thể tích dd HCl đã dùng A- 0,05 lít B- 0,1 lít C- 0,2 lít D- 0,15 lít B13- Cho 20g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu đƣợc dd A và 1,344ml khí(đkc).C cạn dd A thu đƣợc m gam muối khan. a) Thể tích dd HCl đã dùng : A- 0,12 lít B- 0,24 lít C- 0,2 lít D- 0,3 lít b) Giá trị của m là: A- 10,33g B- 20,66g C- 25,32g D- 30g Câu 14: Cho 16,2g kim loại M (hoá trị kh ng đổi) tác dụng với 0,15 mol O2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dƣ tạo 13,44 lít khí (đktc). M là: A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 15: Hoà tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong nƣớc rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20ml dung dịch BaCl2 0,75M. C ng thức của muối sunfat là: A. BeSO4. B. MgSO4. C. CaSO4. D. BaSO4. Câu 16: Hoà tan 2,0g một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl, sau đó c cạn dung dịch thu đƣợc 5,55g muối khan. Tên kim loại đó là: A. canxi. B. kẽm. C. magie. D. bari. Câu 17: Cho 22g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 0,3 mol khí (đktc). C cạn dung dịch thì số gam muối khan là: A. 1,87g. B.2,53g. C. 18,7g. D. 25,3g. Caâu 18: Hoaø tan hoaøn toaøn 4 gam hoãn hôïp goàm 1 kim loaïi hoaù trò II vaø 1 kim loaïi hoaù trò III caàn duøng heát 170 ml HCl 2M. a) Coâ caïn dung dòch thu ñöôïc bao nhieâu gam muoái khoâ. a) mmuoái  16,07 gam b) Tính VH2 thoaùt ra ôû ñktc. VH2  3,808 lít ; c) Neâu bieát kim loaïi hoaù trò III laø Al vaø soá mol baèng 5 laàn soá mol kim loaïi hoaù trò II thì kim loaïi hoaù trò II laø nguyeân toá naøo? ÑS: Zn Caâu 19: Oxit cao nhaát cuûa moät nguyeân toá coù coâng thöùc R2Ox phaân töû khoái cuûa oxit laø 102 ñvC, bieát thaønh phaàn khoái löôïng cuûa oxi laø 47,06%. Xaùc ñònh R. ÑS: R laø nhoâm (Al) Caâu 20: Hoaø tan hoaøn toaøn 12,1 gam hoãn hôïp boät goàm CuO vaø moät oxit cuûa kim loaïi hoaù trò II khaùc caàn 100 ml dung dòch HCl 3M. Bieát tæ leä mol cuûa 2 oxit laø 1 : 2. a) Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa oxit coøn laïi. b) Tính % theo khoái löôïng cuûa moãi oxit trong hoãn hôïp ban ñaàu. ÑS: a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% vaø %ZnO = 66,94% Caâu 21: Cho Cho 3,06g oxit MxOy cuûa kim loaïi M coù hoaù trò khoâng ñoåi (hoaù trò töø I ñeán III) tan trong HNO3 dö thu ñöôïc 5,22g muoái. Haõy xaùc ñònh coâng thöùc phaân töû cuûa oxit MxOy. ÑS: BaO Caâu 22: Coù moät oxit saét chöa coâng thöùc. Chia löôïng oxit naøy laøm 2 phaàn baèng nhau. a) Ñeå hoaø tan heát phaàn 1 phaûi duøng 150ml dung dòch HCl 3M. b) Cho moät luoàng khí CO dö ñi qua phaàn 2 nung noùng, phaûn öùng xong thu ñöôïc 8,4 (g) saét. Tìm coâng thöùc oxit saét treân. Caâu 23: Hoãn hôïp A goàm oxit cuûa moät kim loaïi hoaù trò II vaø muoái cacbonat cuûa kim loaïi ñoù ñöôïc hoaø tan heát baèng axit H2SO4 loaõng vöøa ñuû taïo ra khí B vaø coøn dung dòch D. Ñem coâ caïn D thu ñöôïc moät löôïng muoái khan baèng 168% löôïng A. Bieát löôïng khí B baèng 44% löôïng A. Hoûi kim loaïi hoaù trò II noùi treân laø nguyeân toá naøo ? % löôïng moãi chaát trong A baèng bao nhieâu. 6 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Ñaùp soá: A laø Mg ; %MgO = 16% vaø %MgCO3 = 84% Caâu 24: Lập c ng thức của tinh thể muối Mangan (II) clorua ngậm nƣớc. Biết rằng lƣợng muối MnCl 2 chiếm 63,63% khối lƣợng tinh thể. Đ/s: MnCl2.4H2O Bµi 25. Mét dung dÞch cã hoµ tan 3,25g s¾t clorua, t¸c dông víi dung dÞch AgNO3 d-, t¹o ra 8,61g kÕt tña mµu tr¾ng. C«ng thøc ph©n tö cña muèi s¾t clorua lµ: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl D. A vµ B ®Òu ®óng Câu 26: Cho a gam một oxit sắt tác dụng với cacbon oxit ở nhiệt độ cao, ngƣời ta thu đƣợc 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí CO2. Xác định c ng thức oxit sắt. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kh ng xác định đƣợc OÂN TAÄP 4_ BAØI TOAÙN NOÀNG ÑOÄ DUNG DÒCH ( 15/11/2011).  Löu yù: Caùch tính khoái löôïng dung dòch sau phaûn öùng.  Neáu saûn phaåm khoâng coù chaát bay hôi hay keát tuûa. mdd sau phaûn öùng   khoái löôïng caùc chaát tham gia  Neáu saûn phaåm taïoï thaønh coù chaát bay hôi hay keát tuûa. => mdd sau phaûn öùng   khoái löôïng caùc chaát tham gia  m khiù => mdd sau phaûn öùng   khoái löôïng caùc chaát tham gia  m keát tuûa  Neáu saûn phaåm vöøa coù keát tuûa vaø bay hôi. mdd sau phaûn öùng   khoái löôïng caùc chaát tham gia  m khiù  m keát tuûa B1: Cho 5,6 gam Fe ®èt ch¸y hoµn toµn trong b×nh chøa khÝ clo. Toµn bé muèi thu ®-îc cho n-íc vµo hÊp thô hoµn toµn thu ®-îc dung dÞch muèi A. Cho NaOH d- vµo thÊy cã kÕt tña B, läc toµn bé kÕt tña B ®em nung ®Õn khèi l-îng kh«ng ®æi th× thu a gam chÊt r¾n D. H·y tÝnh a =? B2: Hoµ tan 2,7 gam Al b»ng mét l-îng võa ®ñ dung dÞch HCl 20 % ( d=1,1 gam). H·y tÝnh: a) ThÓ tÝch khÝ H2 tho¸t ra ë ®ktc ? b) ThÓ tÝch dung dÞch HCl cÇn dïng? c) Nång ®é %, nång ®é mol cña dung dÞch muèi thu ®-îc sau ph¶n øng? B3: Cho 6,1 gam hçn hîp Mg, Al, Cu vµo dung dÞch H2SO4 lo·ng, d- thu ®-îc 5,6 lÝt H2 (®ktc) vµ cã 1 gam chÊt r¾n kh«ng tan. TÝnh thµnh phÇn % cña c¸c kim lo¹i trong hçn hîp ®Çu? Caâu 4: Coù 2 dung dòch HCl noàng ñoä 0,5M vaø 3M. Tính theå tích dung dòch caàn phaûi laáy ñeå pha ñöôïc 100ml dung dòch HCl noàng ñoä 2,5M. Caâu 5: Khi hoaø tan m (g) muoái FeSO4.7H2O vaøo 168,1 (g) nöôùc, thu ñöôïc dung dòch FeSO4 coù noàng ñoä 2,6%. Tính m? Caâu 6: Laáy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O ñöôïc hoaø tan trong 50,1ml nöôùc caát (D = 1g/ml). Tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch thu ñöôïc. Caâu 7: Laáy 8,4 (g) MgCO3 hoaø tan vaøo 146 (g) dung dòch HCl thì vöøa ñuû. a) Vieát phöông trình phaûn öùng. b) Tính noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch HCl ñaàu? c) Tính noàng ñoä phaàn traêm caùc chaát trong dung dòch sau phaûn öùng? Caâu 8: Hoaø tan 10 (g) CaCO3 vaøo 114,1 (g) dung dòch HCl 8%. a) Vieát phöông trình phaûn öùng. b) Tính noàng ñoä phaàn traêm caùc chaát thu ñöôïc sau phaûn öùng? Caâu 9: Hoaø tan hoaø toaøn 16,25g moät kim loaïi hoaù trò (II) baèng dung dòch HCl 18,25% (D = 1,2g/ml), thu ñöôïc dung dòch muoái vaø 5,6l khí hiñro (ñktc). a) Xaùc ñònh kim loaïi? 7 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn b) Xaùc ñònh khoái löôïng ddHCl 18,25% ñaõ duøng ? Tính CM cuûa dung dòch HCl treân? c) Tìm noàng ñoä phaàn traêm cuûa dung dòch muoái sau phaûn öùng? Caâu 10: Cho a (g) Fe taùc duïng vöøa ñuû 150ml dung dòch HCl (D = 1,2 g/ml) thu ñöôïc dung dòch vaø 6,72 lít khí (ñktc). Cho toaøn boä löôïng dung dòch treân taùc duïng vôùi dung dòch AgNO3 dö, thu ñöôïc b (g) keát tuûa. 1. Vieát caùc phöông trình phaûn öùng. 2. Tìm giaù trò a, b? 3. Tính noàng ñoä phaàn traêm vaø noàng ñoä mol/l dung dòch HCl? Caâu 11: Moät hoãn hôïp goàm Na2SO4 vaø K2SO4 troän theo tæ leä 1 : 2 veà soá mol. Hoaø tan hoãn hôïp vaøo 102 (g) nöôùc, thu ñöôïc dung dòch A. Cho 1664 (g) dung dòch BaCl2 10% vaøo dung dòch A, xuaát hieän keát tuûa. Loïc boû keát tuûa, theâm H2SO4 dö vaøo nöôùc loïc thaáy taïo ra 46,6 (g) keát tuûa. Xaùc ñònh noàng ñoä phaàn traêm cuûa Na2SO4 vaø K2SO4 trong dung dòch A ban ñaàu? Caâu 12: Cho 46,1 (g) hoãn hôïp Mg, Fe, Zn phaûn öùng vôùi dung dòch HCl thì thu ñöôïc 17,92 lít H2 (ñktc). Tính thaønh phaàn phaàn traêm veà khoái löôïng caùc kim loaïi trong hoãn hôïp. Bieát raèng theå tích khí H 2 do saét taïo ra gaáp ñoâi theå tích H2 do Mg taïo ra. Caâu 13: Cho 39,09 (g) hoãn hôïp X goàm 3 muoái: K2CO3, KCl, KHCO3 taùc duïng vôùi Vml dung dòch HCl dö 10,52% (D = 1,05g/ml), thu ñöôïc dung dòch Y vaø 6,72 lít khí CO2 (ñktc). Chia Y thaønh 2 phaàn baèng nhau: - Phaàn 1: Ñeå trung hoaø dung dòch caàn 250ml dung dòch NaOH 0,4M. - Phaàn 2: Cho taùc duïng vôùi AgNO3 dö thu ñöôïc 51,66 (g) keát tuûa. a) Tính khoái löôïng caùc chaát trong hoãn hôïp ban ñaàu? b) Tìm Vml? Caâu 14: X laø hoãn hôïp hai kim loaïi Mg vaø Zn. Y laø dung dòch H2SO4 chöa roõ noàng ñoä. Thí nghieäm 1: Cho 24,3 gam X vaøo 2 lít Y, sinh ra 8,96 lít khí H2. Thí nghieäm 2: Cho 24,3 gam X vaøo 3 lít Y, sinh ra 11,2 lít khí H2. (Caùc theå tích khí ñeàu ño ôû ñktc) a) Chöùng toû raèng trong thí nghieäm 1 thì X chöa tan heát, trong thí nghieäm 2 thì X tan heát. b) Tính noàng ñoä mol cuûa dung dòch Y vaø khoái löôïng moãi kim loaïi trong X.(CM=0,2M; 4,8g- 19,5g) Caâu 15: Tính noàng ñoä ban ñaàu cuûa dung dòch H2SO4 vaø dung dòch NaOH bieát raèng: - Neáu ñoå 3 lít dung dòch NaOH vaøo 2 lít dung dòch H2SO4 thì sau khi phaûn öùng dung dòch coù tính kieàm vôùi noàng ñoä 0,1 M. - Neáu ñoå 2 lít dung dòch NaOH vaøo 3 lít dung dòch H2SO4 thì sau phaûn öùng dung dòch coù tính axit vôùi noàng ñoä 0,2M. Caâu 16: Nång ®é CM cña dung dÞch HCl 18% ( D= 1,09 g/ml) lµ bao nhiªu: A. 4,5 M. B. 4,25 M. C. 5,375 M. D. 5,475 M. Caâu 17: Hoaø tan hoaøn toaøn 14,2 gam hoãn hôïp C goàm MgCO3 vaø muoái cacbonat cuûa kim loaïi R vaøo axit HCl 7,3% vöøa ñuû, thu ñöôïc dung dòch D vaø 3,36 lít khí CO2 (ñktc). Noàng ñoä MgCl2 trong dung dòch D baèng 6,028%. a) Xaùc ñònh kim loaïi R vaø thaønh phaàn phaàn % theo khoái löôïng cuûa moãi chaát trong C. b) Cho dung dòch NaOH dö vaøo dung dòch D, loïc laáy keát tuûa roài nung ngoaøi khoâng khí ñeán khi phaûn öùng hoaøn toaøn. Tính soá gam chaát raén coøn laïi sau khi nung. Caâu 18: Cho 20g hçn hîp gåm Al, Fe, Ag t¸c dông võa ®ñ víi 100ml dung dÞch H2SO4 ( D= 1,24 g/ml). Ta thu ®-îc 5,6 lÝt khÝ H2 ë ®ktc vµ 11,7 gam chÊt r¾n kh«ng tan. H·y : a, ViÕt c¸c ptp- x¶y ra vµ tÝnh thµnh phÇn % vÒ khèi l-îng cña tõng kim lo¹i trong 20g hçn hîp. b, TÝnh nång ®é CM cña dung dÞch H2SO4 ban ®Çu vµ tÝnh nång ®é C% cña c¸c chÊt sau ph¶n øng. Caâu 19: Trén 200 g dung dÞch Ba(NO3)2 5,2 % víi 100 ml dung dÞch H2SO4 20% (d = 1,13 g/ml). a) TÝnh khèi l-îng kÕt tña thu ®-îc? b) TÝnh nång ®é % cña c¸c chÊt sau ph¶n øng? Caâu 20:(HSG BG -2009). 8 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Cho 50 gam dung dịch muối MX 35,6% (M là kim loại kiềm, X là halogen) tác dụng với 10 gam dung dịch AgNO3 thu đƣợc một kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu đƣợc dung dịch nƣớc lọc. Biết nồng độ MX trong dung dịch nƣớc lọc bằng 5/6 lần nồng độ MX trong dung dịch ban đầu. Xác định c ng thức muối MX. ( Đ/s: LiCl) Caâu 21: Cho 20,6 gam hçn hîp gåm 3 kim lo¹i : (Al, Fe, Cu), t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch HCl 1M ( d= 1,09 g/ml), ta thu ®-îc 11,2 lÝt khÝ H2 ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn vµ 4 gam chÊt r¾n kh«ng tan. 1. H·y viÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. 2. TÝnh thµnh phÇn % cña tõng kim lo¹i cã trong 20,6 gam hçn hîp. 3. TÝnh thÓ tÝch cña dd HCl ®· dïng vµ nång ®é % c¸c chÊt sau ph¶n øng. Caâu 22: Hòa tan hoàn toàn 13,4g hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 11,2 lít khí ở đktc. Tính khối lƣợng muối tạo thành. (Đ/s: 61,4g) B23: Trộn 200ml dd HCl 2M với 300ml dd HCl 4 M. Tính nồng độ mol/l của dd thu đƣợc. (Đ/S: 3,2M.) B24: Tính nồng độ % của dd HCl 5,375M ( D = 1,09 g/ml). (Đ/S: C%= 18%) B25: Tính CM của dd H2SO4 20% ( D=1,14g/ml). ( Đ/S: CM= 2,33M ) B26: Tính nồng độ mol của HCl có trong 200ml dd HCl 3,65% (D=1.02 g/ml). ( Đ/S: CM = 1,02M) B27: Tính thể tích dd H2SO4 30% (D=1,222 g/ml) cần để trung hoà 50ml dd NaOH 1,2M. (Đ/S: V=8,02 ml). B28: Cho 50g dd NaCl tác dụng vừa đủ 50g với dd AgNO3 thu đƣợc 14,35g kết tủa. Tính nồng độ phần % của dd thu đƣợc. ( Đ/s : C% NaNO3 = 9,924 %). B29: trộn m1 gam dd HCl 40% với m2 gam dd HCl 15% thu đc dd HCl 20% . Tính tỷ lệ m1/m2 =? OÂN TAÄP 5_ PHƢƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON. ( 10/12/2011). 1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất sau: a. Na2S, H2S, S, SO2, H2SO3, SO3, H2SO4, SO42c. KMnO4, K2MnO4, MnO2, MnSO4, Mn b. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl3, FeS, FeO, Fe2O3, Fe3O4. d. C, CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O e) NH4+, Li3N, HNO2, HNO3, NO3-, KNO3, NH4NO3 2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử C trong các chất sau: a) CH3-CH2-CH3 b) CH3-CH2-CH=CH2 c) C6H5-CH3 d) CH3-CH2-CH=O e) CH3-COO-CH2-CH3 f) HCOOH g) CH3-CH2-OH. 3. Cân bằng các phƣơng trình phản ứng sau theo phƣơng pháp thăng bằng electron: 1) Al + NaNO3 + NaOH + H2O  NaAlO2 + NH3 2) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + NO + H2O. Biết V N2O : VNO = 1:1 n n 3) Mg + H2SO4  MgSO4 + S + H2S + H2O . (Biết S : H2S = 2 : 1) 4) KMnO4 t  MnO2 + K2MnO4 + O2 5) KBr + H2SO4 + KMnO4  Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 6) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 7) H2O2 + KMnO4 + H2SO4  O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 8) Cu + KNO3 + H2SO4  CuSO4 + NO + K2SO4 + H2O 0  PbCl2 + Cl2 + H2O 9) PbO2 + HCl t t0  N2 + H2O 10) NH4NO2  0  N2O + H2O 11) NH4NO3 t 12) NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 13) Cl2 + NaOH  NaClO + NaCl + H2O 0  KClO3 + KCl + H2O 14) Cl2 + KOH t 15) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 (Fe : +2 trong FeS2) 16) As2S3 + HNO3 + H2O  H2SO4 + H3AsO4 + NO2 + H2O 17) FeCu2S2 + O2  Fe2O3 + CuO + SO2  (Fe : +2; Cu : +1 trong FeCu2S2) 18) FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 19) FeS2 + HNO3  H2SO4 + Fe(NO3)3 + NO + H2O 20) FeI2 + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + I2 + SO2 + H2O 21) FexOy + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 9 0 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 22) Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NmOn + H2O 23) FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O 24) C2H6O + O2 t  CO2 + H2O 25) CH3-CH2-OH + KMnO4 + H2SO4  CH3-COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O 26) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O  CH2OH-CH2OH + MnO2 + KOH 0 27) C6H5-CH3 + KMnO4 t  C6H5-COOK + KOH + MnO2 + H2O 0 28) CH3-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O t  CH3-COOH + Ag + NH4NO3 4.) Viết các phƣơng trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phƣơng pháp thăng bằng electron: 1) H2S + SO2  ... + H2O 2) Al + HNO3 (loãng)  ... + NO + H2O 3) SO2 + H2O + Br2  H2SO4 + ... 4) FeSO4 + HNO3  ... + NO2 + ...+ H2SO4 5) S + H2SO4  ... + H2O 6) KMnO4 + K2SO3 + KOH  K2SO4 + ... +... 0 7) K2Cr2O7 + HCl t  CrCl3 + ... + ... + ... 0 8) P + HNO3 (đặc) t  NO2 + ... + ... 9) Mg + HNO3  ... + NH4NO3 + ... 5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS2, Fe3O4, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu đƣợc dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm NO2, CO2. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí B và dung dịch NaOH dƣ. Viết các phƣơng trình hóa học xảy ra. 6. Dẫn luồng khí H2 dƣ qua bình đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO, thu đƣợc chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng đƣợc dung dịch Y và khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Viết các phƣơng trình hóa học xảy ra. 0 Câu 7. Tính khối lƣợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết lƣợng dung dịch chứa 15,2g FeSO4 và một ít axit sunfuric. Câu 8. Cho 2,24g Fe tác dụng với dung dịch HCl dƣ. Khí sinh ra cho đi qua cho đi qua ống đựng 4,2g CuO đƣợc đốt nóng . Xác định khối lƣợng chất rắn ở trong ống sau phản ứng Câu 9. Khi cho 22,34g kim loại M tác dụng với 200 g dung dịch HCl (vừa đủ), thu đƣợc muối clorua của kim loại hoá trị II và 8,96 lít (đktc) khí H2. Lƣợng khí H2 này khử vừa đủ hỗn hợp CuO và ZnO thu đƣợc 25,8g hỗn hợp kim loại. Cho hỗn hợp kim loại tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch HNO3 thu đƣợc khí NO (ở đktc, duy nhất) a. Tìm kim loại M và tìm nồng độ % của dung dịch HCl đã phản ứng b. Tính % khối lƣợng mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp và tìm thể tích khí NO thu đƣợc Câu 10. Cho 2,6g bột Zn vào 100 ml dung dịch CuCl2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. a. Xác định số mol các chất trong dung dịch thu đƣợc b. Khối lƣợng dung dịch tăng hay giảm? bao nhiêu gam Câu 11. a. Hòa tan 5,6g Fe trong dung dịch HNO3 6,3% vừa đủ thu đƣợc V lít khí NO (ở đktc). Tính khối lƣợng HNO3 đã dùng và C% của dung dịch muối thu đƣợc. b. Hòa tan hoàn toàn a gam FeSO4.7H2O trong nƣớc thu đƣợc dung dịch A. Dung dịch a làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M trong H2SO4 dƣ. Tính a Câu 12. Cho hçn hîp A gåm a (mol) Mg vµ b (mol) Al t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch B chøa c (mol) AgNO3 vµ d (mol) Cu(NO3)2. T×m mèi liªn hÖ gi÷a a, b, c, d Câu 13. Hòa tan 4,59g Al trong dung dịch HNO3 0,5M lấy dƣ 25% so với lƣợng cần dùng thu đƣợc V lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16,75. Tính V và thể tích dung dịch HNO3 cần dùng, tính nồng độ CM của các chất trong dung dịch thu đƣợc Câu 14. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M và 69,6g oxit MxOy của kim loại đó trong lƣợng dƣ dung dịch HCl thu đƣợc 4,48 lít khí H2 (đktc), còn nếu hòa tan trong lƣợng dƣ dung dịch HNO3 thì thu đƣợc 6,72 lít NO (đktc). Xác định M và MxOy (Fe3O4) Câu 15. Điiot pentaoxit (I2O5) tác dụng với cacbon mono oxit (CO) tạo ra cacbon đioxit (CO2) và iot a. Lập phƣơng trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử trên. ( đ/s: CO= 18%). b. Khi cho 1 lít hỗn hợp khí có chứa CO và CO2 tham gia phản ứng thì khối lƣợng điiot pentaoxit bị khử là 0,50g. Tính thành phần % của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm, thể tích 1mol chất khí = 24 lít. Câu 16. Cho 5,6g bột Fe tác dụng với oxi, thu đƣợc 7,36g hỗn hợp X gồm 3 chất Fe, Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dƣ, thu đƣợc V lít khí NO. Tìm thể tích khí NO thu đƣợc (đktc) Câu 17. Hòa tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 (loãng) đƣợc 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai khí kh ng màu, kh ng hóa nâu ngoài kh ng khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 bằng 17,2 10 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn a. Xác định c ng thức phân tử của muối tạo thành. (M = Al) b. Nếu sử dụng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng bằng bao nhiêu lít, biết rằng đã dùng dƣ 25% so với lƣợng cần thiết Câu 18. Hòa tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 loãng thu đƣợc dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp khí (đều kh ng màu) có khối lƣợng 2,59g, trong đó có một khí bị hóa nâu ngoài kh ng khí a. Tính % theo khối lƣợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính số mol HNO3 đã phản ứng c. C cạn dung dịch A thu đƣợc bao nhiêu gam muối khan Câu 19. : Chia 2,29 (g) hçn hîp 3 kim lo¹i Mg, Al, Zn thµnh 2 phÇn b»ng nhau: - PhÇn 1: Hoµ tan hoµn toµn trong dung dÞch HCl, gi¶i phãng 1,456 (lÝt) H2 (ë ®ktc). - PhÇn 2: BÞ O2 oxi ho¸ hoµn toµn thu ®-îc m(g) hçn hîp 3 oxit. Gi¸ trÞ cña m lµ : A. 2,142 B. 2,185 C. 2,242 D. 2,168 Câu 20. : Cho 11,6(g) hçn hîp X (gåm Fe, FeO, Fe3O4 vµ Fe2O3) t¸c dông hÕt víi dung dÞch HNO3 ®Æc nãng, d-. Sau ph¶n øng thu ®-îc dung dÞch A vµ V(l) khÝ NO2(®ktc). MÆt kh¸c nÕu khö hoµn toµn X b»ng khÝ CO d- th× sau ph¶n øng thu ®-îc 9,52 (g) Fe. TÝnh V? ( Đ/s: V = 5,6 (l) ) Câu 21. : §èt ch¸y 2,184(g) Fe thu ®-îc 3,048(g) hçn hîp A gåm c¸c oxit s¾t. X¸c ®Þnh thÓ tÝch H2 (ë ®ktc) cÇn ®Ó khö hoµn toµn hçn hîp A. 22. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu đƣợc hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng kh ng tạo NH4NO3). Giá trị của m là : A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. Câu 23:( Khối A- 2010). Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. Câu 24: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đƣợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lƣợng 3,33 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y? ( Đ/s: 75ml). OÂN TAÄP 6_ CÁC BÀI TOÁN VÔ CƠ ĐH- CĐ TỪ 2007- 2011 Khối B – 2010 Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu đƣợc dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca Khối A – 2009 Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lƣợng vừa đủ dung dịchH2SO4 10% thu đƣợc 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lƣợng dung dịch thu đƣợc sau phản ứng là: A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 2: Cho phƣơng trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phƣơng pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dƣ), thu đƣợc dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu đƣợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 4: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu đƣợc 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Khối B – 2009 Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nƣớc, thu đƣợc 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. K. C. Na. D. Ba. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). C cạn dung dịch X, thu đƣợc m gam 11 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn muối sunfat khan. Giá trị của m là : A. 48,4. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. C©u 8 . Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đƣợc 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Thành phần % về khối lƣợng của Cu trong X : A. 21,95% B. 78,05% C. 21,95%. D. 78,05%. Khối A – 2008 Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23. Câu 20: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dƣ), thu đƣợc 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72. Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lƣợng dƣ hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lƣợng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là : A. 0,112. B. 0,560. C. 0,448. D. 0,224. Câu 38: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đƣợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lƣợng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là : A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. Khối B – 2008 Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dƣ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đƣợc dung dịch Y; cô cạn Y thu đƣợc 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là : A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dƣ), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lƣợng dƣ axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là : A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 6: Cho 2,16g Mg tác dụg với HNO3 dƣ. P.- x¶y ra hoµn toµn thu ®-îc 0,896 lit NO (®ktc) vµ dd X. Khèi l-îng muèi thu ®-îc trong X lµ: A. 8,88g B. 13,92g C. 6,52g D. 13,32g. Khối A – 2007 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu đƣợc dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là : A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đƣợc V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dƣ). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 32: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dƣ), thu đƣợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu đƣợc khi cô cạn dung dịch có khối lƣợng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65) A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Khối B – 2007 Câu 2: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron 12 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. C ng thức XY là: A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO. Câu 22: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dƣ), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. Câu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đƣợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dƣ), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56) : A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52. Câu 41. Cho hçn hîp A gåm a (mol) Mg vµ b (mol) Al t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch B chøa c (mol) AgNO3 vµ d (mol) Cu(NO3)2. T×m mèi liªn hÖ gi÷a a, b, c, d. B42. Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu đƣợc 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H 2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 236 B. 245 C. 196 D. 215 B43. Ở 20oC khối lƣợng riêng của Fe là 7,85g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lƣợng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đ ng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,089.10-8cm B. 0,53.10-8 cm. C. 1,29.10-8 cm D. 1,37.10-8 cm B44. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 26 B. 23 C. 27 D. 30 Câu 45: X là một oxit kim loại, trong oxit đó kim loại chiếm 80% khối lƣợng. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M cần dùng để hòa tan hết 40 gam X là: A. 0,75 lít. B. 1 lít. C. 1,25 lít. D. 0,5 lít. Câu 46: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng lần lƣợt là 3s x và 3py. Biết tổng số electron trên hai phân lớp này là 7 và hiệu của ch ng là 3. Hợp chất tạo từ X và Y có dạng A. XY. B. X2Y. C. XY2 . D. X2Y3. OÂN TAÄP 7_ NHÓM OXI ( 5/3/2012) Câu 1: Hòa tan hòan toàn 46,4 gam một oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng(vừa đủ) thu đựợc 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120 gam muối. Xác định c ng thức oxit kim loại? (Fe3O4 ) Câu 2: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu đƣợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hoàn toàn lƣợng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đƣợc V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là: A. 672 ml. B. 336 ml. C. 448 ml. D. 896 ml. Câu 3: Nung 8,4 gam Fe trong kh ng khí, sau phản ứng thu đƣợc m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dƣ thu đƣợc 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là : A. 11,2 gam. B. 10,2. C. 7,2. D. 6,9 gam. Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu đƣợc 4,48 lít khí NO2 (đktc). C cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 145,2 gam muối khan giá trị của m là A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu đƣợc dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). a) Tính phần trăm khối lƣợng oxi trong hỗn hợp X. A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%. b) Tính khối lƣợng muối trong dung dịch Y. A. 160 gam. B.140 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Câu 6: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu đƣợc thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là. A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. 13 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 7: Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau: a.S  SO2  S  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  SO3  H2SO4  FeSO4  Fe(OH)2 b.Na2S  H2S  K2S  H2S  FeS  H2S  S  H2S  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  S c. H2SO4  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3  K2SO4  BaSO4. d. Kalipermanganat  oxi  khí sunfurơ  lƣu huỳnh trioxit  axit sunfuric  sắt (II) sunfat  sắt (II) hydroxyt  sắt (II) oxit  sắt (III) sunfat  sắt (III) hydroxyt  sắt (III) clorrua. Câu 8: Nhận biết các dung dịch mất nhãn: a. H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3. c. K2SO3, K2SO4, K2S, KNO3. b. NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3. d. H2S, H2SO4, HNO3, HCl. Câu 9: Nhận biết các chất khí: a. SO2, H2S, O2,Cl2 b. Cl2, H2S, O3, O2. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lƣợng axit còn dƣ. Xác định tên kim loại. (Mg). Câu 11: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị kh ng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O2. Chất rắn thu đƣợc sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl (dƣ) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại X. (Al). Câu 12: Một hỗn hợp khí gồm H2S và H2 có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn. Phần 2: Sục vào dung dịch Pb(NO3)2 20%. a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1. (3,36 lít). b. Tính khối lƣợng dung dịch Pb(NO3)2 đủ dùng phản ứng vói phần 2. (331 gam). Câu 13: Cho 150 g dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lƣợng muối tạo thành sau phản ứng. Câu 14: Dẫn khí sunfurơ có khối lƣợng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lƣợng muối tạo thành sau phản ứng? Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu đƣợc m gam kết tủa. Tính m ? Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thu đƣợc 21,7 g kết tủa. Tính V Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu đƣợc 6 gam kết tủa.Tính a Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu đƣợc 24 gam kết tủa. Tính a ? Câu 19: Ngƣời ta sản xuất H2SO4 từ quặng pyrit. Nếu dùng 300 tấn quặng pyrit có 20% tạp chất thì sản xuất đƣợc bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10% Câu 20: Cho 4,5g một kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu đƣợc 2,24 lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X. Tìm kim loại và tính khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 21: Cho 1,44g một kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 đăc nóng thu đƣợc 0,672 lít hỗn hợp SO2, H2S có tỉ khối so với H2 là 27. Tìm kim loại và tính khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 22: Cho 8,9g hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu đƣợc dung dịch X và 0,1 mol SO2 ; 0,01 mol S ; 0,005 mol H2S. Tính khối lƣợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp? 14 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 23: Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dƣ), tới khi phản ứng kết th c thu đƣợc 3,36 lít SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 24: Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng th đƣợc 6,72 lít hỗn hợp hai khí H2S và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5. Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp? Tính giá trị của m?Tính khối lƣợng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng? Câu 25: 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch X cần 400ml dung dịch NaOH 5% (D = 1,2g/ml). a. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X. b. C cạn dung dịch sau phản ứng. Cho biết tổng khối lƣợng muối thu đƣợc Câu 26: a. Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để đƣợc dung dịch có nồng độ 20%. b. Cần bao nhiêu gam SO3 vào dung dịch H2SO4 10% để đƣợc 100 gam dung dịch 20%. Câu 27: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dƣ, thêm dung dịch BaCl2 dƣ vào hỗn hợp trên thì thu đƣợc 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ? A. 11,2 B. 1,12 lít C. 2,24 D. 22,4 lít Câu 28 : Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dƣ thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là : A. 20% oxi ; 80% ozon B. 50% oxi ; 50% ozon C. 40% oxi ; 60% ozon D. 66,67% oxi ; 33,33% ozon Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai kh ng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu đƣợc 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là : A. Be B. Cu C. Ca D. Mg Câu 30: . Nung 73,5 gam KClO3 .Khí thoát ra cho tác dụng vừa hết với Cu, thu đƣợc chất rắn có khối lƣợng là 96 gam .Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3 C©u 31 : Cho 29,4g hçn hîp gåm Al, Fe, Cu t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch H2SO4 ®Æc, nguéi thu ®-îc 4,48 lÝt khÝ SO2 ë ®ktc. Còng cho 29,4g hçn hîp gåm Al, Fe, Cu t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch H2SO4 ®Æc, nãng thu ®-îc 17,92 lÝt khÝ SO2 ë ®ktc. a. TÝnh thµnh phÇn % vÒ khèi l-îng cña tõng kim lo¹i trong hçn hîp. b. NÕu hÊp thô hÕt 17,92 lÝt khÝ SO2 ë trªn vµo 600ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®-îc bao nhiªu gam muèi. OÂN TAÄP 8_OÂN TAÄP TOÅNG HÔÏP ( 5/4/2012) Câu 1: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu đƣợc có nồng độ là : A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M Câu 2: Trộn 200g dung dịch H2SO4 12% với 300g dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu đƣợc có nồng độ: A. 20,8% B. 28,8 C. 25,8% D. 30,8% Câu 3. Cho 35,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dƣ thu đƣợc 5,6 lit khí (đkc). - Phần 2: Tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu đƣợc 3,36lit khí SO2 (đkc). a, Tính khối lƣợng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b, Cho 3,36 lít SO2 ở trên tác dụng hoàn toàn với 100ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lƣợng kết tủa tạo thành. ( Đ/s: 6g) Câu 4 (HSGBG 2011): Phƣơng pháp hóa học nhận biết nào đ ng với 4 chất khí sau : CO2, SO3, SO2, N2 . A. ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2 B. ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom 15 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2 D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm Câu 5 (HSG BG 2011): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl dƣ đƣợc hỗn hợp khí A gồm H2 và CO2. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu đƣợc hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2, tỉ khối hơi của B đối với A là 3,6785. Tính % khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Câu 6 (HSG BG 2008): a, Hoµn thµnh c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng sau: MnO2 + HCl  KhÝ A; FeS + HCl  KhÝ B Na2SO3 + HCl  KhÝ C; NH4HCO3 + NaOH (d-)  KhÝ D b) Cho khÝ A t¸c dông víi khÝ D; cho khÝ B t¸c dông víi khÝ C; cho khÝ B t¸c dông víi khÝ A trong n-íc. ViÕt c¸c ph-¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra. Câu 7 (HSG BG 2010): Hoà tan x gam k.loại M trong 200g dd HCl 7,3% ( vừa đủ). Thu đc dd A có chứa nồng độ % muối của M là 11,966% . Tính giá trị của x và xác định kim loại M ? ( Đ/s: Mn) Câu 8: Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H2. Thể tích hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 11,2 lít D. 10,08 lít Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dƣ thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu đƣợc đem c cạn, đƣợc 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là a. 1,232 lít b. 1,344 lít c. 1,568 lít d. 1,680 lít Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu đƣợc 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A: 0,032 M B: 0,06 C: 0,04 M D: 0,048 M Câu 11: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lƣợng nƣớc dƣ thu đƣợc đung dịch A. Sục 1,68 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch A. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc. Câu 12: Haáp thuï heát V lít CO2 (ñkc) vaøo 300ml dung dòch Ba(OH)2 1M ñöôïc 19,7 gam keát tuûa. Tìm V Câu 13: Hoaø tan 30 gam raén X goàn FeO, Fe2O3, Fe3O4 baèng H2SO4 ñaëc, noùng dö ñöôïc 11,2 lít SO2 (ñkc). Coâ caïn dung dòch sau phaûn öùng ñöôïc bao nhieâu gam muoái khan? Câu 14: Hoaø tan heát 10gam raén X goàm Al, Mg, Cu baèng H2SO4 ñaëc, noùng vöøa ñuû, ñöôïc dung dòch chöùa m gam muoái vaø 10,08 lít SO2 (ñkc). Tìm m. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn a mol một kim loại (hoá trị n không đổi) bằng dung dịch có chứa a mol H2SO4 thì vừa đủ thu đƣợc 31,2g muối sunfat của kim loại và một lƣợng khí X. Lƣợng khí X này vừa đủ làm mất màu 500ml dung dịch Br2 0,2M. Xác định kim loại M. ( Đ/s: Ag). Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dƣ thu đƣợc 448ml khí SO2 ở đktc và 32g muối sunfat khan. Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra và tính m. Câu 17: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với hiđro là 24, sau khi đun nóng với chất x c tác thích hợp và đƣa về nhiệt độ ban đầu thì thu đƣợc một hỗn hợp khí mới có tỷ khối so với hiđro là 30. a). Tính thành phần % theo thể tích của các hỗn hợp khí trƣớc và sau phản ứng. b). Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 18: Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí và nƣớc, viết phƣơng trình điều chế: Fe(OH)3, Na2SO3, Na2SO4, Fe2(SO4)3, FeCl3, Khí Cl2, H2S, SO2 , nƣớc Javen. Câu 19. Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lƣợng axit dƣ cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M? ( Zn) Câu 20: Hoà tan 6,67g Oleum X vào nƣớc thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M.. Xác định c ng thức của X A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 21: Hòa tan 3,38g một Oleum vào nƣớc thu đƣợc dung dịch A. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M . a) Hãy xác định c ng thức của Oleum. ( H2SO4.3SO3 ) b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nƣớc để thu đƣợc dung dịch H2SO4 10%? ( m = 18,87g ) Câu 22: Viết các phản ứng xảy ra khi cho Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 lần lƣợt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng . Câu 23: Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam dd H2SO4 đặc nóng dƣ thu đƣợc khí SO2. Dẫn toàn bộ khí SO2 vào dung dịch br m dƣ đƣợc dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ đƣợc 8,155 gam kết tủa. 16 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn a.Tính % khối lƣợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b.Tính C% dd H2SO4 l c đầu biết lƣợng axit tác dụng với kim loại chỉ 25 % so với lƣợng H2SO4 trong dung dịch. Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu đƣợc 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lƣợng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dƣ thì thu đƣợc 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn Câu 25: ChØ dïng mét ho¸ chÊt cã thÓ nhËn biÕt ®-îc c¸c dung dÞch kh«ng mµu sau : Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl. Ho¸ chÊt ®ã lµ chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ? A. quú tÝm B. dung dÞch BaCl2 C. AgNO3 D. BaCO3 Bµi 26: Cã mét oxit s¾t FexOy ®-îc chia thµnh hai phÇn b»ng nhau: - PhÇn mét: Hßa tan trong H2SO4 lo·ng, cÇn a mol H2SO4 - PhÇn hai: Hßa tan trong H2SO4 ®Æc, cÇn b mol H2SO4 (ph¶n øng t¹o ra SO2). BiÕt b - a = sè mol cña oxit s¾t trong mçi phÇn. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña oxit s¾t. Bµi 27-§èt ch¸y hoµn toµn 6,8 gam mét hîp chÊt v« c¬ A chØ thu ®-îc 4,48 lÝt khÝ SO2 (®ktc) vµ 3,6 gam n-íc. a. TÝnh thÓ tÝch khÝ oxi ë ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn ®· dïng? b. §Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A? c. NÕu ®èt ch¸y hÕt 6,8 gam chÊt A nãi trªn, nh-ng l-îng oxi ®· ph¶n øng chØ b»ng 2/3 l-îng oxi ®· dïng trong thÝ nghiÖm thø nhÊt. Hái sau ph¶n øng thu ®-îc s¶n phÈm g×? TÝnh khèi l-îng c¸c s¶n phÈm t¹o thµnh. d, HÊp thô hÕt 6,8 gam chÊt A vµo 180 ml dung dÞch NaOH 2M th× thu ®-îc muèi g×? Bao nhiªu gam? Bµi 28: Cho 31,84 gam hçn hîp NaX, NaY (X, Y lµ hai halogen ë hai chu k× liªn tiÕp) vµo dung dÞch AgNO3 d-, thu ®-îc 57,34 gam kÕt tña. T×m c«ng thøc cña NaX, NaYvµ tÝnh khèi l-îng cña mçi muèi. Bµi 29: CÇn dïng bao nhiªu tÊn pirit chøa 90%FeS2 ®Ó s¶n xuÊt 1m3 axit sunfuric nguyªn chÊt(d=1,8305g/cm3). Bµi 30: Cho 55 gam hỗn hợp 2 muối Na2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H2SO4 loãng thu đƣợc hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính % khối lƣợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. ĐS:22,9% ;77,1% Bµi 31: Cho 7,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội thì thu đƣợc 3,08lit khí SO2 (đkc). Phần kh ng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lƣợng hỗn hợp đầu. ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%. Bµi 32: Nhiệt phân 273,4g hỗn hợp KClO3 , KMnO4 thì thu đƣợc 49,28 lít khí oxi ở đktc. Xác định thành phần % theo khối lƣợng hai muối ban đầu. Câu 33: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nƣớc lọc ngƣời ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là: A. 63 B.25 C.49 D.83 Bài 34: Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thấy tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lƣợng muối thu đƣợc và số mol H2SO4 phản ứng: A. 6 gam và 0,09 mol. B. 5,9 gam và 0,08 mol. C. 6,5 gam và 0,07 mol. D. 6 gam và 0,1 mol. Bài 35: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lƣợng dƣ khí O , đến khi các phản 2 ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là : A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. Câu 36: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 một thời gian thu đƣợc 7,68 gam hỗn hợp chất rắn A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dƣ. Hòa tan hoàn toàn A trong H2SO4 đặc nóng thu đƣợc SO2. Xác định số mol H2SO4 phản ứng? A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol ÔN TẬP HÈ 2012 NHÓM OXI – LƢU HUỲNH B1: Sơ đồ phản ứng: 1 3 2 5 6 8 4 7   a, KClO3  O2  S  SO2  SO3  H2SO4  SO2  H2SO4  Ag2SO4       1 3 2 5 6 8 4 7   b, FeS2  SO2  S  FeS  H2S  CaS  H2S  H2SO4  S       1 3 2 5 6 8 4 7   c, S-2  S0  S+4  S+6  S-2  S+6  S0  S+6  S+4       B2: Điều chế: 17 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn - Từ KMnO4, S, H2O, FeS, CaO hãy điều chế: H2S, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ca(HSO3)2, CaSO4. B3: Nhận biết các chất: a, các dd: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. b, HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d, chất khí: SO2, CO2, H2S, O2, O3. B4: Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử. B5: Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO2 là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một oxit axit. B6: Giấy quì tím tẩm ƣớt bằng dung dịch KI ngả sang màu xanh khi gặp Oz n. Giải thích hiện tƣợng và viết phƣơng trình phản ứng. B7: Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu đƣợc. B8: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lƣu huỳnh. Khí sinh ra đƣợc hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu đƣợc sau phản ứng. ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%. B9: Cho 2,52 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình chứa oxi dƣ, đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu đƣợc 0,784 lít khí SO2 thoát ra. Tính thể tích oxi đã dùng. A. 2,538 lít B. 1,535 lít C. 1,204 lít D. 2,402 lít B10: Hòa tan V lít SO2 trong nƣớc thu đƣợc dung dịch X. Cho brom vào dung dịch X cho đến khi xuất hiện màu dung dịch brom, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 cho đến dƣ, lọc và làm kh kết tủa thu đƣợc 1,165 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít Câu 11: Hoà tan 6,67g Oleum X vào nƣớc thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 100 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 160 ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định c ng thức của X A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 12: Hòa tan 3,38g một Oleum A vào nƣớc thu đƣợc dung dịch. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M . a) Hãy xác định c ng thức của Oleum. ( H2SO4.3SO3 ) b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nƣớc để thu đƣợc dung dịch H2SO4 10%? ( m = 18,87g ) Câu 13: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lƣợng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56) A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 14/ Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại trong dd H2SO4 đặc nóng, dƣ. Kết th c phản ứng thu đƣợc 3,36 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) đo ở đktc. a/ Xác định kim loại . ( Cu) b/ Cho toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên hấp thụ hết bởi 400 ml dd NaOH x(M). C cạn dd sau phản ứng thu đƣợc 22,9 gam chất rắn khan. Tính giá trị x. ( x = 1M, NaOH dƣ) Câu 15: Nung 53,8 gam hỗn hợp 2 muối sufit trung hoà của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, thu đƣợc 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137) A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 16: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì lƣợng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% A. 70,44tấn B. 69,44tấn C. 67,44 tấn D. 68,44tấn Câu 17: Cho 6,3 gam một kim loại X có hóa trị kh ng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O 2. Chất rắn thu đƣợc sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch HCl (dƣ) thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại X. (Al). Câu 18: Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đƣợc 1,344lít khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lƣợng mỗi kim loại. Tính nồng độ mol H2SO4. b, Lấy hết lƣợng khí trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu đƣợc sau phản ứng. NHÓM HALOGEN B1: Sơ đồ phản ứng: a, KMnO4  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) b, K2Cr2O7  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  H2  HF  SiF4        (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) c, KCl  HCl  Cl2  Br2  HBr  NaBr  AgBr  Ag        B2: Bằng phƣơng pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: 18 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 1) Kh ng giới hạn thuốc thử a) NaCl, HCl, MgCl2, NaNO3, KI. b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3, CuSO4, HI, HNO3 2, Chỉ dùng 1 thuốc thử: Na2SO3, Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2, MgCl2 3, Chỉ bằng cách pha trộn, hãy trình bày phƣơng pháp nhận biết các dung dịch kh ng màu sau: HCl; NaOH; NaCl; Phenolphtalein B3: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A (gồm Al, Mg và Zn) bằng khí oxi, thì thu đƣợc 17,2 gam hỗn hợp B gồm 3 oxit kim loại. a/ Tính V ml dd H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) tối thiểu cần dùng để hoà tan hết B. b/ Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp A ở trên tan hoàn toàn trong dd axit HCl thì sinh ra bao nhiêu lít khí H 2 (đktc)? Tính khối lƣợng muối tạo thành. B4: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng hoàn toàn với một lƣợng vừa đủ dd HCl 14,6 %. Sau phản ứng thu đƣợc 5,6 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với khí oxi bằng 0,4625. Tính giá trị m và nồng độ phần trăm của muối tạo thành sau phản ứng. B5: Đổ 200ml dd HCl 0,5M vào 500ml dd Ca(OH)2 0,2M. Nh ng giấy quỳ tím vào dd thu đƣợc thì giấy quỳ chuyển sang màu nào? B6: Có một hỗn hợp NaCl và NaBr. Cho hh đó tác dụng với lƣợng dƣ dd AgNO3 10% thu đƣợc kết tủa có khối lƣợng bằng khối lƣợng của AgNO3 tham gia phản ứng. a) Tính thành phần phần trăm theo khối lƣợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b) Tính C% các chất trong dd thu đƣợc biết lƣợng AgNO3 đã dùng dƣ 20% so với lƣợng cần. (ĐS: a: 27,84%; 72,16% và b: 4,35%; 1,74%) B7: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dƣ), thu đƣợc 8,61 gam kết tủa. Xác định X, Y và tính % khối lƣợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. B8: Dùng phƣơng pháp sunfat điều chế đƣợc những chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl, HBr, HI? Giải thích? Viết các phƣơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)? B9: Một hỗn hợp X gồm 3 muối halogen của kim loại Natri nặng 6,23g hòa tan hoàn toàn trong nƣớc đƣợc dung dịch A. Sục khí clo dƣ vào dung dịch A rồi c cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng đƣợc 3,0525g muối khan B. Lấy một nửa lƣợng muối này hòa tan vào nƣớc rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 3,22875g kết tủa. Tìm c ng thức của các muối và tính % theo khối lƣợng mỗi muối trong X. ( Đ/s: - Trƣờng hợp 1: NaF, NaCl và NaI; - Trƣờng hợp 2: NaF, NaBr và NaI) B10: Khử hoàn toàn 2,552 gam một oxit kim loại cần 985,6 ml H2(đktc), lấy toàn bộ lƣợng kim loại thoát ra cho vào dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 739,2 ml H2(đktc). Xác định c ng thức của oxit kim loại đã dùng? ( Fe3O4). B11: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 10,08 lít H2 ở đktc. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2 ở đktc. Xác định khối lƣợng mỗi kim loại trong 20,4 gam hỗn hợp X? (Đ/s: mFe = 11,2 g; mZn = 6,5 g; mAl = 2,7 g) B12: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu đƣợc 11,7 gam natri halogenua. Cũng lƣợng halogen đó tác dụng vừa đủ với nh m tạo ra 8,9 gam nh m halogennua. Halogen đó là: A. F2 C. Cl2 B. Br2 D. I2 B13: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nƣớc thu đƣợc dung dịch X. Cho X tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO3 thu đƣợc 37,6 gam kết tủa. Xác định HX? A. HF B. HBr C. HCl D. HI B14: Cho m gam hỗn hợp NaBr, NaI phản ứng axit H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc hỗn hợp khí A (gồm 2 khí). Ở điều kiện thích hợp, các chất trong hỗn hợp A phản ứng đủ với nhau tạo ra chất rắn màu vàng và một chất lỏng kh ng làm đổi màu quỳ tím. Cho Na lấy dƣ vào chất lỏng đƣợc dung dịch B. dung dịch B hấp thụ vừa đủ với 2,24 lít CO2 tạo 9,5 gam muối. Tìm m? ( Đ/s: 195,45g) BÀI TẬP NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN-PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ. Baøi 1 : Vieát caáu hình e ñaày ñuû cho caùc nguyeân toá coù lôùp e ngoaøi cuøng laø : a) 2s2 b) 2s2 2p4 c) 3s1 d) 3s2 3p5 19 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn e) 3d6 4s2 f) 4s24p5 g) 5s1 i) 6s1 Bài 2: Viết cấu hình: V (Z=23), Cr (Z=24), Mn (Z=25), Ni (Z=28), Cu (Z=29), Zn (Z=30). B3. Nguyeân töû cuûa nguyeân toá X coù toång soá haït laø 115 , trong ñoù soá haït mang ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 25 . Caáu hình electron cuûa nguyeân töû X laø : A. [Ar]4s24p3 B. [Ar]4s24p5 C. [Ar] 3d104s24p3 D. [Ar] 3d104s24p5 2 35 56 40 32 Baøi 4: Cho caùc ion: 1 H  , 17 Cl  , 26 Fe2 , 20 Ca 2 , 16 S 2 . Tìm soá p, e, n coù trong caùc ion treân. B5. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ? A- Na+, Ca2+, Al3+. B- K+, Ca2+, Mg2+. C- Na+, Mg2+, Al3+. D- Ca2+, Mg2+, Al3+. Câu 6.( khối B-2012): Cho phƣơng trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2  cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là. A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 Câu 7: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C . Oxi có 3 đồng vị 16O , 17O , 18O . Có bao nhiêu 6 6 8 8 8 c ng thức phân tử CO2 đƣợc cấu tạo từ các đồng vị trên? A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 C©u 8. TØ lÖ vÒ sè nguyªn tö cña 2 ®ång vÞ A vµ B trong tù nhiªn cña nguyªn tè X lµ 27:23. Trong ®ã ®ång vÞ A cã 35p vµ 44n , ®ång vÞ B cã nhiÒu h¬n ®ång vÞ A lµ 2 n¬tron .Nguyªn tö khèi trung b×nh cña nguyªn tè X lµ : A. 79.72 B. 81.86 C. 65.27 D. 76.35 B9. Hôïp chaát A coù coâng thöùc MX2 . M chiếm 46,67 % về khối lƣợng A . Trong haït nhaân M coù nơtron nhiều hơn số proton laø 4 . Trong haït nhaân X coù nơtron bằng số proton . M laø kim loaïi , X laø phi kim . Toång soá proton trong hôïp chaát cuûa A laø 58 . Coâng thöùc phaân töû hôïp chaát A laø : A. FeCl2 B. FeS2 C. MgCl2 D. CaCl2 Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 2 nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn: a. Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố X ( kim loại, phi kim, khí hiếm). Giải thích? b. X có thể tạo ion X2-. Hãy viết sơ đồ tạo thành ion và cấu hình của ion đó. Câu 11: Một ntố thuộc nhóm VIIA có tổng số p, n, e trong ngtử bằng 28. Cấu hình e ngtử của nguyên tố đó là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p63d84s2 D. Kết quả khác Bài 12: Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p5. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 1,3962. Số n trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số n của nguyên tử nguyên tố Y. khi cho 1,0725g Y tác dụng với lƣợng dƣ X thu đƣợc 4,565g sản phẩm có c ng thức XY. a) Viết đầy đủ cấu hình e nguyên tử và vị trí của nguyên tố X trong BTH. b) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên của X, Y. B13. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lƣợt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1 . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, X. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z. 2+ 2 2 6 2 6 6 B14. Cấu hình e của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhómVIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhómVIB D. chu kì 4, nhómVIIIB Câu 15. Cân bằng các phản ứng sau bằng phƣơng pháp thăng bằng electron 1. H2S + HClO3  HCl + H2SO4 2. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. Al + HNO3 4. K2Cr2O7 + HBr  CrCl3 + Br2 + KBr + H2O  Al(NO3)3 + N2O + H2O. 5. KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O  6. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 7. K2S + KMnO4 + H2SO4  MnSO4 + S + K2SO4 + H2O 8. M + H2SO4đ M2(SO4)n + SO2 + H2O  9. FeS2 + H2SO4 đặc, nóng → ……….+ ………+……… 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan