Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 theo từng chương...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 theo từng chương

.DOCX
27
23685
150

Mô tả:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 #@#@ Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được? #@ Ngôn ngữ Pascal #@ Ngôn ngữ bậc cao. #@ Hợp ngữ. #@{Đ} Ngôn ngữ máy. #@#@ Thuật toán tốt là thuật toán: #@ Thời gian chạy nhanh #@ Dễ hiểu và dễ nhìn #@ Tốn ít bộ nhớ. #@{Đ} Tất cả các phương án đều đúng #@#@ Mục đích của việc hiệu chỉnh là: #@{Đ} Phát hiện và sửa sai #@Xác định lại Input và Output #@ Mô tả lại chi tiết thuật toán #@ Tất cả đều sai #@#@ Bài toán trong tin học là: #@{Đ} Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện #@ Một việc nào đó mà con người phải thực hiện #@ Cả 2 phương án trên đều đúng #@ Cả 2 phương án trên đều sai #@#@ Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện: #@ Các thao tác nhập, xuất dữ liệu. #@{Đ} Thao tác so sánh. #@ Các phép tính toán. #@ Trình tự thực hiện các thao tác #@#@ Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: #@ Liệt kê #@ Sơ đồ khối #@ Tổng hợp #@{Đ} Cả liệt kê và sơ đồ khối #@#@ Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 #@ a, c và x #@ a, b và c #@{Đ} x #@ a, b và x #@#@ Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là #@ a, b, x #@ x, a, b, c #@ a, c, x #@{Đ} a, b, c #@#@ Bộ nhớ ngoài dùng để: #@{Đ} Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong #@ Lưu trữ lâu dài dữ liệu #@ Hỗ trợ cho bộ nhớ trong #@ Tất cả đều sai #@#@ Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào? #@ Input #@ Output #@{Đ} Input và Output #@Không có thành phần nào #@#@ Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán, tính tổng: S=1+3+…+(2N-1) #@ Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S #@ Input: (2N-1) ; Output: S #@{Đ} Input:N ; Output: S #@ Input: S; Output: N #@#@ Bạn Huyền có cuốn sách A dày 400 trang được nhập dưới dạng văn bản (bao gồm cả hình ảnh) chiếm dung lượng 4MB. Hỏi với một đĩa CD có dung lượng 0.7GB thì có thể lưu trữ được bao nhiêu cuốn sách như cuốn sách A? #@ 178 #@{Đ} 179 #@ 180 #@ 181 #@#@ Bạn An đang xem thời sự đó là thông tin dạng gì? #@ Văn bản #@ Âm thanh #@ Hình ảnh #@{Đ} Tất cả đều đúng #@#@ Phát biểu nào sau đây là đúng và đầy đủ khi nói về vai trò của hệ điều hành? #@ Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng. #@ Thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy. #@ Thiết bị với các tài nguyên trong máy. #@{Đ} Hệ điều hành đóng vai trò là cầu nối giữa thiết bị với người dùng và thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy. #@#@ Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng #@ Hệ cơ số 8 #@ Hệ thập phân #@{Đ} Hệ nhị phân #@ Hệ hexa #@#@ Tên tệp nào sau đây là hợp lệ trong hệ điều hành Windows? #@{Đ} Bao-Cao.doc #@ Ha?Noi.txt #@ vi:du.ppt #@ My*Document #@#@ Nguyên lí Phôn Nôi-man đề cập đến vấn đề nào? #@{Đ} Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập địa chỉ #@ Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ #@ Truy cập theo địa chỉ, điều khiển và lưu trữ chương trình. #@ Mã nhị phân, điều khiển và lưu trữ chương trình, truy cập bất kì. #@#@ Thư mục có thể chứa: #@ Các thư mục con #@ Các tập tin #@ Nội dung thư mục . #@{Đ} Các thư mục con và các tệp. #@#@ Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau : Tin học là #@{Đ} ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử #@ áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin #@ máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử #@ lập chương trình cho máy tính #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì : #@{Đ} Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin #@ Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó #@ Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin. #@ Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác #@#@ Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào #@ Động cơ hơi nước #@ Máy điện thoại #@{Đ} Máy tính điện tử #@ Máy phát điện #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành #@#@ nghiên cứu máy tính điện tử #@#@ sử dụng máy tính điện tử #@#@ được sinh ra trong nền văn minh thông tin #@{Đ} có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng #@#@ Chọn phát biểu đúng trong các câu sau #@{Đ} Một byte có 8 bits . #@ RAM là bộ nhớ ngoài. #@ Dữ liệu là thông tin . #@ Đĩa mềm là bộ nhớ trong . #@#@ Chọn câu đúng #@{Đ} 1MB = 1024KB #@ 1B = 1024 Bit #@ 1KB = 1024MB #@ 1Bit= 1024B #@#@ Thông tin là gì #@ Các văn bản và số liệu #@{Đ} Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó #@ Văn bản, Hình ảnh, âm thanh #@ Hình ảnh, âm thanh #@#@ Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit ? #@ Đơn vị đo khối lượng kiến thức #@ Chính chữ số 1 #@{Đ} Đơn vị đo lượng thông tin #@ Một số có 1 chữ số #@#@ Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : #@{Đ} Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . #@ CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi . #@ Đĩa cứng là bộ nhớ trong . #@ 8 bytes = 1 bit . #@#@ Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau #@ Các thiết bị ra gồm : bàn phím , chuột, loa . #@ Các thiết bị ra gồm : bàn phím , màn hình , máy in . #@{Đ} Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , máy quét ( máy Scan ) . #@ Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , màn hình . #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: #@{Đ} CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra #@ Bàn phím và con chuột #@ Máy quét và ổ cứng #@ Màn hình và máy in #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm #@ thanh ghi và ROM #@ thanh ghi và RAM #@{Đ} ROM và RAM #@ cache và ROM #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để #@ chứa hệ điều hành MS DOS #@ người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào #@ chứa các dữ liệu quan trọng #@{Đ} chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được #@#@ Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin học gồm các thành phần : #@ Người quản lí, máy tính và Internet #@{Đ} Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm #@ Máy tính, phần mềm và dữ liệu #@ Máy tính, mạng và phần mềm #@#@ Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra #@ Máy chiếu #@ Màn hình #@{Đ} Modem #@ Webcam #@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình : #@ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao #@{Đ} Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy #@ Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao #@ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ . #@#@ Ngôn ngữ máy là gì ? #@ là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện #@{Đ} là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được #@ là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy #@ Một phương án khác #@#@ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ? #@ là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể #@ là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy . #@{Đ} là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy. #@ là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán @#@ Học tin học là: #@ Học cách sử dụng máy tính #@ Học cách điều khiển máy tính #@ Cả hai câu A và B đúng. #@{Đ} Cả hai câu A và B sai. #@#@ Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là: #@ Byte #@{Đ} Bit #@ GB #@ GHz #@#@ Mã hoá thông tin là quá trình: #@{Đ} Đưa thông tin vào máy tính #@ Chuyển thông tin về bit nhị phân #@ Nhận dạng thông tin #@ Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác #@#@ Tại sao phải mã hoá thông tin? #@ Để thay đổi lượng thông tin. #@ Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy. #@ Để chuyển thôn tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy. #@{Đ} Tất cả đều đúng. #@#@ 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau: #@ 8 #@ 255 #@{Đ} 256 #@ 65536 #@#@ Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự: #@ 8 #@{Đ} 16 #@ 32 #@ Tất cả đều sai #@#@ Để biểu diễn số nguyên -100 cần bao nhiêu byte? #@ 1 byte #@{Đ} 2 byte #@ 3 byte #@ 4 byte #@#@ Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: #@ 11000000 #@ 10000000 #@ 01000000 #@{Đ} 10000011 #@#@ Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng: #@ 11001010 #@ 00111010 #@ 10100011 #@{Đ} 10101100 #@#@ Thông tin được phân loại gồm: #@ Hai loại: số và văn bản. #@{Đ} Hai loại: số và phi số. #@ Hai loại: tạp chí và phim ảnh. #@ Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh. #@#@ Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị: #@ ROM #@{Đ} RAM #@ Băng từ #@ Đĩa từ #@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử: #@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao. #@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày. #@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế. #@{Đ} Cả a, b, c đều đúng. #@#@ Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: #@ Đĩa cứng, đĩa mềm. #@ Các loại trống từ, băng từ . #@ Đĩa CD, flash. #@{Đ} Tất cả các thiết bị nhớ ở trên. #@#@ Thuật toán có tính: #@ Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn #@ Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. #@{Đ} Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn #@ Tính tuần tự: Từ input cho ra output. #@#@ Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa: #@ Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng. #@ Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng. #@ Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM. #@{Đ} Tuỳ theo sự lắp đặt. #@#@ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi: #@ Bàn phím #@ CPU #@ RAM #@{Đ} ROM #@#@ Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: #@ Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết #@{Đ} Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất #@ Thông tin trên đĩa sẽ bị mất #@ Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình #@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử: #@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao #@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày #@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế #@{Đ} Cả a, b, c đều đúng. #@#@ Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên: #@ Đĩa từ #@ Đĩa CD #@ Băng từ #@{Đ} RAM #@#@ Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu: #@ Bàn phím #@{Đ} Máy in #@ Chuột #@ Máy Scan #@#@ Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây: #@ Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu. #@ Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu. #@{Đ} Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu. #@ Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu. #@#@ Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: #@ Hình ảnh #@ Văn bản #@{Đ} Dãy bit #@ âm thanh #@#@ Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là: #@{Đ} bit #@ kg #@ Hz #@ km #@#@ Một MB (Megabai) bằng: #@{Đ} 210 KB #@ 1024 byte #@ 210 bit #@ 1024 GB #@#@ Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ nhị phân sẽ là: #@ 10111 #@ 11001 #@{Đ} 11101 #@ 11110 #@#@ Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là: #@ 105 #@ 106 #@{Đ} 107 #@ 108 #@#@ Số 1100101011111110 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ hexa sẽ là: #@ FEDA #@{Đ} CAFE #@ DAFE #@ FECA #@#@ Tại mỗi thời điểm, máy tính thực hiện được bao nhiêu lệnh? #@ 1 #@ 2 #@ 3 #@ Nhiều lệnh. #@#@ Hệ thống tin học gồm 3 thành phần đó là: #@ Bộ nhớ ngoài, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người #@ Phần cứng, bộ nhớ trong, sự quản lí và điều khiển của con người #@{Đ} Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người #@ Bộ xử lí trung tâm, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người #@#@ Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào? #@ Memory #@{Đ} CU & ALU #@ RAM & ROM #@ RAM #@#@ Ngành tin học được hình thành và phát triển là do việc sáng tạo ra máy tính và #@ Nhu cầu khai thác tài nguyên #@{Đ} Nhu cầu khai thác thông tin #@ Nhu cầu phát triển kinh tế #@ Nhu cầu khai thác chất xám #@#@ Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? #@ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 #@ A, B, C, D, E, F #@ 0, 1 #@{Đ} A và B đúng. #@#@ Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: #@{Đ} Phần mềm hệ thống; #@ Phần mềm ứng dụng; #@ Phần mềm tiện ích; #@ Phần mềm công cụ. #@#@ Hợp ngữ là #@{Đ} Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh #@ Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được #@ Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể #@ Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt #@#@ Bộ nhớ trong của máy tính gồm có : #@{Đ} RAM và ROM #@ Đĩa cứng và đĩa mềm #@ Memory #@ Cả A và C đều đúng #@#@ Máy tính là một công cụ dùng để: #@ Xử lý thông tin #@ Chơi trò chơi #@ Học tập #@{Đ} Cả A, B, C đều đúng #@#@ Một Byte bằng bao nhiêu bit? #@ 2 #@ 6 #@ 4 #@{Đ} 8 #@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử: #@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao. #@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày. #@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế. #@{Đ} Cả a, b, c đều đúng. #@#@ Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây. Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,….,aN; Bước 2: Min  a1, i  2; Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc; Bước 4: Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min  ai; Bước 4.2: i  i+1, quay lại bước 3 Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên: #@ Bước 2 #@ Bước 3 #@{Đ} Bước 4.1 #@ Bước 4.2 #@#@ Hãy cho biết 1 Megabyte được tính bằng bao nhiêu Byte: #@{Đ} 1024 #@ 220 #@ 230 #@ 240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 #@#@ Thư mục gốc của một ổ đĩa: #@ Do người sử dụng tạo #@{Đ} Do Hệ điều hành tạo #@ Tự nhiên có #@ Không có loại Thư mục này #@#@ Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : #@ Tên File không được chứa khoảng trắng #@{Đ} Tên File không nên có dấu tiếng Việt #@ Tên File được dài trên 255 kí tự #@ Tên File được chấp nhận kí tự # #@#@ Để xóa hẵn Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin, ta thao tác: #@ Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete #@{Đ} Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete #@ Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete #@ Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete #@#@ Các thao tác nào để sao chép đối tượng: #@ Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến. #@ Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X #@{Đ} Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. #@ Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. #@#@ Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong “Recycle Bin” sau khi chọn mở thùng rác này lên ta: #@{Đ} Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore #@ Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete #@ Chọn File / Empty Recycle Bin #@ Chọn File / Properties #@#@ Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng? #@ Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD. #@{Đ} Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị. #@ Click file, chọn Exit #@ Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại. #@#@ Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh: #@ Table  Split Cells… #@{Đ} Table  Merge Cells #@ Table  Delete Cells… #@ Table  Insert Cells… #@#@ Để mở một thư mục bằng chuột người dùng phải thực hiện thao tác nào? #@ Chọn thư mục, nháy nút phải chuột rồi chọn Cut; #@ Nháy nút phải chuột vào thư mục cần mở rồi chọn Delete; #@ Nháy chuột vào thư mục cần mở; #@{Đ} Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở; #@#@ Tệp là #@{Đ} một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí; #@ đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng; #@ các thông tin lưu trên đĩa cứng; #@ các thành phần nằm trong thư mục; #@#@ Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin gì? #@ Mật khẩu của người dùng; #@ Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu; #@ Tên máy tính và mật khẩu; #@{Đ} Tên người dùng và mật khẩu; #@#@ Tệp có phần mở rộng là .doc là: #@ Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal; #@ Tệp chương trình; #@{Đ} Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra; #@ Tệp dữ liệu ảnh; #@#@ Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là : #@ Phần mềm ứng dụng #@ Phần mềm tiện ích #@{Đ} Phần mềm hệ thống #@ Phần mềm công cụ #@#@ Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất . #@ Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử . #@{Đ} Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . #@ Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính. #@ Một phương án khác . #@#@ Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ : #@{Đ} Bia giao an.doc #@ onthi?nghiep.doc #@ bai8:\pas #@ bangdiem*xls #@#@ Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? #@ Kiểm tra các thiết bị ngoại vi #@ Điều khiển hoạt động máy tính #@{Đ} Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong #@ Nạp điện nguồn lại cho máy tính #@#@ Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là: #@ 16 ký tự #@ 32 ký tự #@ 255 ký tự #@{Đ} 256 ký tự #@#@ Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder): #@{Đ} File\New\Folder #@ File\New #@ File -> Create New Shotcut #@ File -> Rename #@#@ Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây #@ Chỉ bằng dòng lệnh (Command) #@{Đ} Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu) #@ Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) #@ Chỉ bằng "giọng nói" #@#@ Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện #@ ấn nút công tắc nguồn (Power) #@{Đ} ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) #@ Rút dây nguồn điện nối vào máy tính #@ ấn phím F10 #@#@ Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ): #@ Restart #@ Shut down #@{Đ} Stand by #@ Restart in MS DOS Mode #@#@ Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào: #@ MS DOS #@ LINUX #@{Đ} WINDOWS #@ UNIX #@#@ Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện: #@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn #@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn #@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ #@{Đ} Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ #@#@ Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện: #@ ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính #@ Chọn tùy chọn STAND BY #@{Đ} Chọn tùy chọn SHUT DOWN #@ Chọn tùy chọn RESTART #@#@ Tên tệp nào sau đây là sai ? #@ Thoilai.doc #@ Word.doc #@ Codo.doc #@{Đ} baitap:1.doc #@#@ Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống: #@{Đ} Hệ điều hành Windows XP #@ Chương trình Pascal 7.0 #@ Chương trình quét virus #@ Phền mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word #@#@ Hệ điều hành được lưu trữ trong: #@ CPU #@ RAM #@ ROM #@{Đ} Bộ nhớ ngoài #@#@ Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai quy tắc: #@{Đ}Thoi?lai.DOC #@ Angle_Monkey.Pas #@ Tinhoc.XLS #@ My Computer #@#@ Trong cửa sổ My Computer, biểu tượng được dùng để: #@{Đ} Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc #@ Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar #@ Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình #@ Thay đổi kích cỡ cửa sổ #@#@ Để khởi động lại máy tính ta thực hiện: #@ Ấn nút Reset trên máy tính #@ Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL #@{Đ} Cả hai câu a., b. đúng #@ Cả hai câu a., b. sai #@#@ Phần mở rộng của tên tệp thể hiện: #@ Kích thước của tệp #@{Đ} Kiểu tệp #@ Ngày giờ thay đổi tệp #@ Tên thư mục chứa tệp #@#@ Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ? #@ Microsoft Word #@ Microsoft Excel #@{Đ} Windows Explorer #@ Internet Explorer #@#@ Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây? #@{Đ} Nhấn phím Delete #@ Nhấn tổ hợp phím Shift + D #@ Nhấn tổ hợp phím Alt + D #@ Nhấn phím Back Space #@#@ Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện các nào ? #@ Chọn Start  Find, rồi gõ tên ứng dụng #@ Chọn Start  Accessories, tìm và chọn ứng dụng #@ Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng #@{Đ} Chọn Start  All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 #@#@ Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím #@ Shift + ] #@ Shift + [ #@{Đ} Ctrl + [ #@ Ctrl + ] #@#@ Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím #@ Shift + ] #@ Shift + [ #@ Ctrl + [ #@{Đ} Ctrl + ] #@#@ Để tạo tiêu đề đầu trang, chân trang cho một văn bản, chọn Menu: #@{Đ} View > Header and Footer #@ Format > Header and Footer #@ Tools > Header and Footer #@ Edit > Header and Footer #@#@ Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu #@ Format > Symbol #@{Đ} Insert > Symbol #@ View > Symbol #@ Tools > Insert > Symbol #@#@ Chọn đoạn văn bản, Menu Format > Columns để: #@{Đ} Tạo văn bản dạng cột #@ Tạo biểu bảng #@ Kẻ đường viền cột cho biểu bảng #@ Tạo Tab cho văn bản #@#@ Công cụ dùng để: #@ In văn bản ra giấy #@ Phóng to văn bản #@{Đ} In văn bản ra màn hình #@ Xem văn bản dạng hình ảnh #@#@ Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau: #@{Đ} Ctrl + Shift + = #@ Ctrl + = #@ Ctrl + Alt + #@ Shift + = #@#@ Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau: #@ Ctrl + Shift + = #@{Đ} Ctrl + = #@ Ctrl + Alt + = #@ Shift + = #@#@ Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh: #@ Format  Drop Cap… #@ Format  Taps… #@{Đ} Format  Borders and Shading… #@ Format  Bullets and Numbering… #@#@ Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím: #@ Enter #@{Đ} Insert #@ Delete #@ Shift #@#@ Bỏ/chọn ô Replace text as you type hộp thoại AutoCorrect trong Word để làm gì: #@ Định dạng kiểu chữ #@{Đ} Thay thế khi gõ #@ Trợ giúp #@ Viết hoa #@#@ Hộp thoại Find and Replace trong Word giúp người dùng có thể: #@ Tìm kiếm #@ Thay thế #@{Đ} Tìm kiếm và thay thế #@ Cả 3 đều sai #@#@ Trong Word lệnh Table/Split Cells có mục đích gì: #@Chèn ô #@ Gộp ô #@{Đ} Tách ô #@ Xóa ô #@#@ Để khởi động phần mềm MS Word, ta #@ Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word #@ Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền #@ Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền #@{Đ} Cả A và C #@#@ Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ? #@ .TXT #@ .COM #@ .EXE #@{Đ} .DOC #@#@ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: #@ Định dạng kí tự #@ Định dạng đoạn văn bản #@ Định dạng trang #@{Đ} Cả A, B và C #@#@ Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để #@{Đ} căn lề giữa cho đoạn văn bản; #@ căn lề trái cho đoạn văn bản; #@ căn đều hai bên cho đoạn văn bản. #@ căn lề phải cho đoạn văn bản; #@#@ Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: #@ VietWare_X #@{Đ} Unicode #@ TCVN3_ABC #@ VNI Win #@#@ Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra? #@ Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra #@ Phần đang chọn sẽ được in #@ Trang hiện thời sẽ được in ra #@{Đ} Toàn bộ văn bản sẽ được in ra #@#@ Bấm vào nút trên thanh công cụ Formating có tác dụng gì đối với đoạn văn bản ? #@ Căn giữa #@ Căn thẳng biên trái #@{Đ} Căn thẳng biên phải #@ Căn thẳng cả hai #@#@ Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh: #@ Insert  #@ Format  AutoCorrect Options AutoCorrect Options #@{Đ} Tools   AutoCorrect Options #@ Table AutoCorrect Options #@#@ Để có thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần có: #@ Chương trình gõ tiếng Việt VietKey 2000 #@ Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ #@{Đ} Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt #@ Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) #@#@ Chương trình nào sau đây chuyên dùng để soạn thảo văn bản: #@ Microsoft Power Point #@ Microsoft Exel #@{Đ} Microsoft Word #@ Microsoft Front Page #@#@ Với văn bản được soạn thảo trên máy tính, người sử dụng: #@{Đ} Có thể sửa, in ra giấy, lưu trữ lâu dài, chia sẽ cho nhiều người,... #@ Chỉ có thể xem #@ Chỉ có thể in ra máy in #@ Chỉ có thể lưu trữ trong một máy tính #@#@ Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn mới ta ấn phím nào: #@ Mũi tên di chuyển xuống #@ Shift+Enter #@ Ctrl+Enter #@{Đ} Enter #@#@ Để đóng một cửa sổ ta nháy chuột vào nút nào ở góc trên bên phải của cửa sổ hiện hành: #@{Đ} Close #@ Maximize #@ Restore #@ Minimize #@#@ Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo (trong cùng một đoạn) ta thực hiện: #@ ấn phím Enter #@ ấn phím Shift+Enter #@{Đ} Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo #@ ấn phím Ctrl+Enter #@#@ Để thu gọn một cửa sổ xuống thanh trạng thái ta chọn nút lệnh: #@{Đ} Minimize #@ Close #@ Maximize #@ Restore #@#@ Microsoft Word là phần mềm thuộc loại nào? #@ Hệ thống #@ Tiện ích #@ ứng dụng #@#@ Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page setup và chọn #@ Page Size #@{Đ}Margins #@ Page Source #@ Layout #@#@ Trong hộp thoại Print, để in trang hiện thời thì trong mục Page range ta chọn: #@{Đ} Current page #@ Pages #@ Selection #@ All #@#@ Để tạo một bảng (Table) trong Word, ta chọn lệnh trong menu bảng chọn là: #@ Insert #@{Đ} Table #@ File #@ Format #@#@ Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh: #@ Insert\Symbol #@ Insert\Picture #@{Đ} Insert\Break #@ Break\Insert #@#@ Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format\Font... và chọn cỡ chữ trong ô: #@{Đ} Size #@ Smallcaps #@ Font #@ Font style #@#@ Các lệnh Cut (xóa), Copy (sao), Paste (dán), ... nằm trong bảng chọn nào? #@ View #@{Đ} Edit #@ File #@ Insert #@#@ Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode: #@{Đ} Arial #@ VnTime #@ VNI - Times #@ Cả ba phông bên đều đúng #@#@ Việc thay đổi kiểu chữ và căn giữa các dòng văn bản là chức năng gì của hệ soạn thảo văn bản. #@ In ấn #@ Gõ văn bản #@ Sửa đổi #@{Đ} Trình bày #@#@ Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím: #@{Đ} Ctrl + I #@ Home + Y #@ Ctrl + U #@ Ctrl + N #@#@ Để định dạng trang văn bản, ta chọn lệnh: #@ Edit  Replace #@ File  Open #@{Đ} File  Page Setup #@ Tool  Auto Correct Options.. #@#@ Để tạo một file văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây: #@ Ctrl + S #@ Ctrl + D #@ Ctrl + A #@{Đ} Ctrl + N #@#@ Để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím: #@ Shift + Home #@ Ctrl + Page Down #@{Đ} Ctrl + Home #@ Ctrl + End #@#@ Để tự động đánh số trang ta thực hiện : #@{Đ} Insert \ Page Numbers #@ File \ Page Setup #@ Insert \ Symbol #@ Tất cả đều sai #@#@ Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào? #@ Alt + Y #@ Alt + Z #@ Ctrl + Y #@{Đ}Ctrl + Z
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan