Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Những bài toán hay và khó lớp 3...

Tài liệu Những bài toán hay và khó lớp 3

.DOC
19
1
135

Mô tả:

NHỮNG BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ LỚP 3 Bài 1 : Không tính kết quả cụ thể , hãy so sánh : a) A=abc + mn + 352 B=3bc + 5n + am2 b) A=a x ( b+1 ) B=b x (a + 1) (với a>b) c) A=28x5x30 B=29x5x29 Bài2 : Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu ( >;<;= ) thích hợp vào chỗ trống : a) (156+78) x 6 ………….156x6+79x6 b) (1923-172)x8………….1923x8-173x8 c) (236-54)x7…………….237x7-54x7 d) Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây : a)576+678+780-475-577-679 b) (126+32)x(18-16-2) c) 36x17x12x34+6x30 Bài 4 : Tìm X : a)X x 6=3048:2 b)56:x =1326-1318 Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000. Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5. Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77. Bài 8 : Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750. Bài 9:Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số(mỗi chữ số không được lặp lại) Bài 10 :Viết số gồm : a)5 chục và 5 đơn vị 6 chục và 0 đơn vị 3 nghìn và 3 đơn vị b)5 trăm 5 chục và 5 đơn vị 6 trăm 1 chục và 3 đơn vị 60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị Bài 11 :Số 540 thay đổi như thế nào nếu : a)Xoá bỏ chữ số 0 b)Xoá bỏ chữ số 5 c)Thay chữ số 4 bởi chữ số 8 d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau Bài 12 : a)Trường hợp nào tổng của hai số bằng 1 trong hai số hạng của nó ? b)Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0 ? c)Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất ? Bài 13 : Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng. a)1,3,5,7,... b)1,3.9,27,... c)1,4,5,9,14,... Bài 14 :Cho dãy số 1,4,7,10,…Có tất cả 25 số hạng.Em hãy tính xem số hạng cuối cùng là số nào ? Bài 15:Dãy số sau đây có bao số hạng: 1,6,11,16,21,……………………101. Bài 16: Có 5 hộp bi trong giống nhau nhưng có 1 hộp bi thứ phẩm Và 1 viên bi thứ phẩm nhẹ hơn 1 viên bi chính phẩm là 4g.Hỏi làm thế nào chỉ qua 1 lần cân là có thể biết được hộp bi thứ phẩm.(cho biết trước khối lượng của 1 viên bi chính phẩm) Bài 17: Có 2 kệ sách ,kệ thứ nhất nhiều hơn kệ thứ hai 15 quyển,người ta chuyển 6 quyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai .Hỏi kệ thứ nhất còn nhiều hơn kệ thứ hai bao nhiêu quyển sách ? Bài 18: Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi.Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi? Bài 19: Tuổi của bố Mai,mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất cả 35 tuổi .Bố hơn Mai 30 tuổi.Hỏi tuổi của mỗi người la bao nhiêu ? Bài 20: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 120 kg gạo ,ngày thứ nhất nếu bán được 5 kg gạo nữa thì sẽ gấp 4 lần ngày thứ hai.Hỏi ngày thứ nhất bán được bao nhiêu kg gạo ? Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tịch bằng 48cm2 .Tính chu vi của hình chữ nhật đó. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 14 754 + 23 680 .......................... .......................... .......................... 15 840 – 8795 ....................... ....................... ....................... 12 936 x 3 ................. ................. ................. ................. ................. 45678 : 3 ................. ................. ................. ................. ................. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 15 840 + 7932 x 5 (15 786 – 13 982) x 3 ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Bài 3: Tìm x: 24 860 : x = 5 ....................... ....................... ....................... 78 026 – X = 69 637 ............................... ............................... ............................... X x 8 = 5696 .......................... .......................... .......................... 643 + X = 8190 ......................... ......................... ......................... Bài 4: Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét? Bài giải: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu cm 2 ? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Bài 6:H×nh ch÷ nhËt ABCD cã kÝch thíc nh h×nh vÏ bªn .ViÕt tiÕp vµo chç chÊm : a.Chu vi h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ ............ A 5 cm B 3cm b. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ ................. D C Bài7: Bèn bao g¹o nÆng 120 kg .Hái 9 bao nh thÕ nÆng bao nhiªu ki l« gam ? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Bài 8:C« Mai cã 2kg ®êng c« ®· dïng hÕt 1/4 ®êng .Hái c« cßn l¹i bao nhiªu gam ®êng? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Bài 9: Chu vi h×nh vu«ng lµ 36 . Hái diÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã lµ bao nhiªu? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Bài 10: Nöa chu vi lµ 98cm , chiÒu dµi lµ 58 cm .Hái diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ bao nhiªu? Bài giải: ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... A. tr¾c nghiÖm Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng 1. Sè gåm 1000 vµ 1 ®¬n vÞ lµ: A. 1100 B. 1010 C. 10001 D. 1001 2. Sè 5505 ®äc lµ: A. N¨m ngh×n l¨m tr¨m linh l¨m B. N¨m ngh×n n¨m tr¨m linh n¨m 3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 6091, 6190, 6910, 6901 lµ: A. 6091 B.6190 C. 6901 D. 6910 4. Sè liÕn tríc cña sè 1100 lµ: A. 999 B. 1001 C. 1101 D. 1099 5. Sè liÒn sau cña sè 10010 lµ: A. 10009 B 10010 C. 10110 D. 10011 6. ViÕt phÐp céng 2005 + 2005 + 2005 + 2005 thµnh phÐp nh©n: A 2005 x 4 B. 2005 x 3 C. 2005 x 2 D. 2005 x 5 7. Ngµy 28 th¸ng 6 lµ thø 5 th× ngµy 2 th¸ng 7 cïng n¨m ®ã lµ thø mÊy? A. Thø hai B. Thø ba C. Thø t D. Thø n¨m 8. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc 25 + 3x 7 lµ: A. 46 B. 196 C. 25 D. 82 9.ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm 7m 8cm = ..............cm 8dm5mm= ...............mm 4dm9cm=...............cm 7m4dm=..................dm 10. §iÒn dÊu >, <. = vµo chç trèng: 1km.........1000m 65 phót...........1 giê 1m5cm..........150cm 1giê 20 phót...........70 phót 1 2 1km 56m..........1560m giê.............30 phót 11. Mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 28m. DiÖn tÝch h×nh vu«ng ®ã lµ: A. 49m2 B.16m2 C. 56m2 D.14m2 12. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 18m, chiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu réng. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ: A.108 m2 B. 972 m2 C. 54 m2 D.21m2 B. Tù luËn 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 12849 x 4 2978 x 6 36529 : 4 76298 : 7 43582 + 25462 ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ...................................... 2.T×m x X x 6 = 36426 73865 + x = 92172 x : 7 = 12098 57892- x= 25413 .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. a, 37265 + 28412 : 4 b, 21627 – (1836 : 9 + 1978) .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. c, 2418 : 6 x7 d, 12876 – 2156 + 46787 .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 4. Mét h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 26m, chiÒu dµi lµ 17 m . TÝnh diÖn tÝch? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 5. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 70m, chiÒu dµi lµ 26m. TÝnh diÖn tÝch? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 6. Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 28m, chiÒu réng b»ng 1 chiÒu dµi. TÝnh chu vi vµ diÖn tÝch h×nh ch÷ 4 nhËt ®ã? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 7. Cã 56 c¸i ®Üa ®îc xÕp vµo 7 hép. Hái 72 c¸i ®Üa th× xÕp ®Òu vµo mÊy hép? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 8. Mét ®éi c«ng nh©n may, ngµy thø nhÊt may ®îc 25780 c¸i ¸o, ngµy thø hai may ®îc Ýt h¬n ngµy thø nhÊt 245 c¸i ¸o vµ nhiÒu h¬n ngµy thø ba 325 c¸i ¸o. Hái Èc ba ngµy ®éi c«ng nh©n may ®îc tÊt c¶ bao nhiªu c¸i ¸o? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .......... 9. TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: a, 84 + 77 + 55+ 23+ 45 + 16 .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... b, 3765 + 2587 – 265 – 87 .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... c, 815 – 23 – 77 + 185 .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... d, 25 x 3x 4.......................................................................................... .......................................................................................... 10. ViÕt sè tù nhiªn lín nhÊt cã 5 ch÷ sè sao cho kÓ tõ tr¸i sang ph¶i mçi ch÷ sè ®ã ®Òu lín h¬n ch÷ sè ®øng liÖn sau 2 ®¬n vÞ. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 11. T×m mét sè tù nhiªn biÕt r»ng nÕu viÕt thªm 1 ch÷ sè 6 vµo bªn ph¶i sè ®ã th× sè ®ã t¨ng thªm 3228 ®¬n vÞ? .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 12. T×m 2 sè cã hiÖu b»ng 1644 biÕt r»ng nÕu gi÷u nguyªn sè trõ vµ gÊp sè bÞ trõ lªn 4 lÇn th× hiÖu míi lµ 9033 .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. 13. T×m mét sè biÕt r»ng nÕu gÊp sè ®ã lªn 3 lÇn vµ céng thªm 9 ®¬n vÞ th× ®îc sè míi lµ 720. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................. Bài 3: (1điểm) Tìm x : a) x × 8 = 2864 b) x : 5 = 1232 .............................................................................. .............................................................................. Bài 4: Đặt tính rồi tính: 21723 + 12547 17492 - 1765 14072 x 3 35849 : 7 ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: . (13829 + 20718) x 2 = ...................... ...................... ........ ............................................................................................. . 14523 - 24964 : 4 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...................... ............ ............................................................................................. Bài 6: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 8 cm, chiều rộng 6 cm. a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. Bài giải: ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 7: Một vòi nước chảy vào bể trong 8 phút được 120 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) Bài giải: ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 1: a) Đọc các số sau: . 22002 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số sau: . Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy : .................. c) Viết số lớn nhất có năm chữ số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) Viết số bé nhất có năm chữ số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của số 72599 là: A. 72598 B. 72590 C. 72600 D. 72500 b) Số liền trước của số 10000 là: A. 9000 B. 9999 C. 9989 D. 8999 c) Số lớn nhất trong các số: 24687; 24678; 28647; 28467 là: A. 24687 B. 24678 C. 28647 D. 28467 d) 7 m 3 cm = . . . . . . . . . . . . . . cm A. 73 B. 730 C. 703 D. 7003 Bài 3: Nối biểu thức với các giá trị tương ứng ở các ô sau: (9 + 6) × 8 57 9+6×8 14088 14523- 3915 : 9 120 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: : 7 = 36 : 9 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 35820 + 25079 b) 32484 - 9177 c) 10709 × 7 ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... d) 84848 : 4 đ) 12485 : 3 ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 6: Tính diện tích các hình sau: a) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 11 cm, chiều rộng 7 cm. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... b) Hình vuông MNPQ có cạnh 9 cm. ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 7: Mua 5 đôi dép cùng loại phải trả 92500 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải: ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... I/Trắc nghiệm: khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tríc c©u trả lời đóng nhÊt: Bµi 1: a/ 40 000 + 5 000 + 600 + 40 + 8 = ............................... Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng lµ: A. 46548 B. 54 658 C. 45648 D. 56 448 b/ 20 000 + 50 = ................................... A. 20 50 B. 20 050 C. 20 500 D. 25 000 Bµi 2: DiÖn tÝch h×nh vu«ng c¹nh 7 cm lµ: A. 28 cm2 B. 49 cm2 C. 35 cm2 D. 30 cm2 Bµi 3: 89 725 - 10 460  4 A. 47 895 B. 47 785 C. 48 885 D. 47 885 Bµi 4: Buæi s¸ng, Lan gi¶i mét bµi to¸n tõ lóc 8 giê kÐm 5 phót. Lan gi¶i bµi to¸n xong vµo lóc 8 giê 10 phót. Hái Lan häc bµi trong thêi gian bao l©u? A. 5 phót B. 15 phót C. 10 phót D. 25 phót II/ Tù luËn Bµi 5: §Æt tÝnh råi tÝnh a/ 57 386 + 29 548 b/ 64 732- 9 268 .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... c/ 21 625 3 d/ 72 370 : 6 .................................................................................................. ................................................................................................... ................................................................................................... Bµi 6: T×m x a/ x : 6 = 6157 b/ x  8 = 28 160 .................................................................................................. ................................................................................................... Bµi 7: Cã 28 c¸i b¸nh Trung thu xÕp ®Òu vµo 7 hép. Hái cã 56 c¸i b¸nh Trung thu th× xÕp ®Òu vµo mÊy hép nh thÕ? Bµi 8: T×m hiÖu cña sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau vµ sè bÐ nhÊt cã 5 ch÷ sè? ĐỀ ÔN LUYỆN HSG LỚP 3 Bài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ/ Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó? Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng? Bài 4. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 6. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài 7.Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần? .. Bài 8. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau? Bài 9. Thùng thứ nhất có 6lít dầu, thùng thứ hai có 14 lít dầu. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi thùng một số lít dầu là bao nhiêu để số dầu của thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất? Bài 10. Biết trong thùng có số quýt nhiều hơn số cam là 8 quả. Mẹ đã lấy ra 2 quả quýt và 2 quả cam cho hai anh em. Như vậy còn lại ở thúng số quýt gấp đôi số cam. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt? Bài 11. Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ, cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, như vậy số m vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 12: Viết số có 3 chữ số có hàng chục gấp 2 lần hàng đơn vị, hàng trăm gấp hai lần hàng chục. Bài 13: Viết số có 3 chữ số có hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị, hàng trăm bằng nửa hàng chục. ………………… Bài 14: Tính giá trị các biểu thức sau: 14 x 3 + 23 x 4 16 x 3 + 55 : 5 23 x 5 – 96 : 4 968 : 8 – 13 x 7 69 : 3 + 21 x 4 36 x 3 – 29 x 2 72 : ( 107 – 99) 5 x (145 – 123) .. Bài 15: Có 3 bao gạo mỗi bao có 53 kg. Người ta lấy bớt ra ở mỗi bao 3 kg, số gạo còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?( giải bằng 2 cách) Bài 16: Ngày mồng 1 của một tháng nào đó rơi vào ngày chủ nhật. Hỏi: a) Các ngày chủ nhậ tiếp theo là những ngày nào trong tháng? b) Ngày cuối tháng(31) là ngày thư mấy trong tuần? Bài 17:. Số 540 thay đổi thế nào nếu: a) Xóa bỏ chữ số 0? b) Xóa bỏ chữ số 5? c) Thay chữ số 4 bằng chữ số 8? Bài 18: Số 45 thay đổi thế nào nếu? a) Viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dó? b) Viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó? c) Viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số 4 và 5? Bài 19: Tìm x, biết: a) X là số liền sau của số 999. b) X là số liền sau của số a. Bài 20: Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được mấy? Bài 21. Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng( a + c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu? Bài 22. Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó? Bài 23. Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai. Bài 24. Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ nhất? Bài 25. Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thương của phép chia đó? Bài 26. Cho dãy số: 2, 4,6,10,12……..Hỏi: a) Số hạng thứ 20 là số nào? b) Số 93 có ở trong dãy số trên không? vì sao? c) Số 96 là số hạng thứ mấy của dãy? Bài 27. Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số? Bài 28. Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân 2 số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu? Bài 29. Khi nhân 1ab với 6, bạn A quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị giảm đi bao nhiêu đơn vị? Bài 30. Thương của hai số thay đổi thế nào nếu số bị chia giảm đi 2 lần và giữ nguyên số chia? ……………. Bài 31. Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nửa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng? Bài 32.Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số trừ? Bài 33. Tìm thương của hai số khác không, biết hiệu của hai số bằng không. 23. Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn? Bài 34. Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả ba số là 55? .. Bài 35. a) Gấp đôi một nửa của 48 được bao nhiêu? b) Lấy một nửa của một tá đôi đũa thì được mấy chiếc đũa? Bài 36. Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Bài 37. Tổng của hai số là 64,nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó? Bài 38. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó? Bài 39. Tính nhanh: a) 37 x 18 - 9 x 74 + 100 b) 15 x 2 + 15 x 3 - 15 x5 =? Bài 40. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ. Bài 41. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó? Bài 42. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng? Bài 43. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 44. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 45. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài 46.Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần? .. Bài 47. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau? Bài 48. Thùng thứ nhất có 6lít dầu, thùng thứ hai có 14 lít dầu. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi thùng một số lít dầu là bao nhiêu để số dầu của thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất? Bài 49. Biết trong thùng có số quýt nhiều hơn số cam là 8 quả. Mẹ đã lấy ra 2 quả quýt và 2 quả cam cho hai anh em. Như vậy còn lại ở thúng số quýt gấp đôi số cam. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt? Bài 50. Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ, cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, như vậy số m vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 51. Bạn An đếm bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì. Hỏi nếu đếm theo tá thì được bao nhiêu tá bút chì? Bài 52. Cả gà và thỏ đếm được 24 cái chân. Biết số đầu gà bằng số đầu thỏ. Đố bạn biết có mấy con gà có mấy con thỏ? Bài 53 . 24 cái bánh nướng đựng đều trong 6 hộp. Cô giáo mua về cho lớp mẫu giáo 5 hộp bánh như vậy và chia đều cho các cháu, mỗi cháu được nửa cái. Hỏi lớp mẫu giáo đó có bao hiêu cháu? Bài 54 .Có 6 gói kẹo, bạn Mai lấy ra ở mỗi gói 10 cái kẹo thì thấy số kẹo còn lại ở 6 gói bằng đúng số kẹo ở 4 gói nguyên. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái? Bài 55. Trong nửa giờ Mai làm được 6 bông hoa, còn Hồng để làm được 10 bông hoa loại đó phải mất 40 phút. Hỏi ai làm nhanh hơn? Bài 56. Để cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn phải mất 10 phút. Hỏi muốn cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì mất bao nhiêu phút? Bài 57. Anh đi từ nhà đến trường hết 1/6 giờ, em đi từ nhà đến trường hết 1/3 giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không? nếu có thì đuổi kịp ở chỗ nào trên quãng đường đó? Bài 58. Túi thứ nhất đựng 8 kg gạo bằng 1/3 túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo? số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo đựng trong túi thứ nhất? Bài 59. Bạn Tâm được 1/3 túi kẹo nhỏ, bạn Thắng được 1/5 gói kẹo to, như vậy hai bạn có số kẹo bằng nhau, biết số kẹo ở túi to nhiều hơn số kẹo ở túi nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái? Bài 60 .Hiện nay em 4 tuổi,anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nưủa tuổi anh gấp đoi tuổi em? Bài 61. Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ? Bài 62. Tuổi của Hoa cách đây 3 năm gấp 3 lần tuổi của Hoa trước đây 3 năm. Hỏi hiện nay Hoa mấy tuổi? Bài 63. Tìm x: a) X - 13 x 3 = 45 b0 4 x 8 + 19 - x = 28 Bài 64. Dãy số chẵn liên tiếp từ 2 đến 246 có bao nhiêu số hạng? Bài 65 . Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng ít hơn Hải 3 que tính. Hỏi cả 3 bạn có bao nhiêu que tính? Bài 66. Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ, cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37 m vải xanh. Như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 67. Tìm diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật dài 12 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài? . Bài 68. Bác An cắt 1 sợi dây. Bác cắt được 4 nhát, mỗi đoạn có 2m. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét? Bài 69. Lan học xong bài hết 1 giờ 20 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 15 phút. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút? Bài 70. Có 32 lít dầu được rót vào các chai. Mỗi chai chỉ đựng được 5 lít. Hỏi phải dùng mấy chai để đựng hết chỗ dầu trên? Bài 71. Thực hiện các phép tính sau: a. (5 + 2) x 10 x 5 = ........ c. (9 - 4) x 5 x2 = ...... b. (10 + 3) x 4 + (8 - 6) x 3 = ............ d. (6 + 5) x 2 + (8 - 1) x 3 = ....... ®Ò thi häc sinh giái N¨m häc 2011 – 2012 M«n : To¸n 3 (Thêi gian: 60 phót kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Bµi 1: (6 ®iÓm) Cho d·y sè sau: 3 , 9 , 15 , 21 ,... , ..., ...,...,.... a, H·y t×m quy luËt cña d·y sè trªn råi viÕt tiÕp c¸c sè vµo chç chÊm, b, TÝnh nhanh tæng cña d·y sè trªn. c, Sè 542 cã thuéc d·y sè trªn kh«ng. Bµi 2: (4 ®iÓm) T×m sè tù nhiªn x: a, x : 9 = 124 (d 3) b, 191 : x = 31 ( d 5) c, x + x + 5 x x + 2 x x = 891 d, b : x = b x x Bµi 3: (2 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc a, 2009 – ( 6 + 6 + 6 + ... + 6) Cã 100 sè 6 b, ( b x 1 – b : 1) x ( b x 32) Bµi 4: ( 3 ®iÓm) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 12m. BiÕt r»ng 3 lÇn chiÒu réng th× b»ng 2 lÇn chiÒu dµi. TÝnh chu vi m¶nh ®Êt ®ã. Bµi 5: ( 5 ®iÓm) HiÖn nay bè 36 tuæi . Tuæi Nhung b»ng 1/6 tuæi bè. Hái sau bao nhiªu n¨m n÷a tuæi Nhung b»ng 1/4 tuæi bè ? ®¸p ¸n chÊm ®Ò thi häc sinh giái N¨m häc 2011 – 2012 M«n : To¸n 3 Bµi 1: (6 ®iÓm) Mçi ý ®óng cho 1 ®iÓm. a, NhËn xÐt: 3+6=9 9 + 6 = 16 15 + 6 = 21 Quy luËt: D·y sè trªn lµ d·y sè c¸ch ®Òu . Mçi sè h¹ng cña d·y kÓ tõ sè h¹ng thø 2 trë ®i b»ng sè liÒn tríc nã céng víi 6 ( kho¶ng c¸ch lµ 6) VËy d·y sè trªn lµ: 3, 9, 15, 24, 27, 33, 39, 45 b, Tæng c¸c sè cña d·y lµ: ( 45 + 3) x 8 : 2 = 192 c, NhËn thÊy : 3:3 =1 9:3=3 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7 Mçi sè h¹ng cña d·y ®Òu chia hÕt cho 3 XÐt sè 542 : 3 = 180 (d 2) VËy sè 542 kh«ng thuéc d·y sè trªn. Bµi 2: 4 ®iÓm . Mçi ý ®óng cho 1 ®iÓm. a, x : 9 = 124 ( d 3) x = 124 x 9 + 3 x = 1119 b, 191 : x = 6 (d 5) x = ( 191 – 5) : 6 x = 186 : 6 x = 31 c, x + x + 5 x x + 2 x x = 891 1 x x + 1 x x + 5 x x + 2 x x = 891 x x (1 + 1 + 5 + 2) = 891 x x 9 = 891 x = 891 : 9 x = 99 d, x = b x x x = 1 v× b : 1 = b x 1 ( mét sè bÊt k× chia cho 1 còng b»ng chÝnh nã) Bµi 3: 2 ®iÓm ( Mçi ý ®óng 1 ®iÓm) a, 2009 – ( 6 + 6 + 6 + ... + 6) Cã 100 sè 6 = 2009 – 6 x 100 = 2009 – 600 = 1409 Bµi 4: ( 3 ®iÓm) b, ( b x 1 – b : 1 ) x ( b x 32) = ( b – b) x ( b x 32) = 0 x ( b x 32) =0 Bµi gi¶i 3 lÇn chiÒu réng m¶nh ®Êt lµ: 12 x 2 = 24 (m) (1®) ChiÒu réng m¶nh ®Êt lµ: 24 : 3 = 8 (m) (1®) Chu vi m¶nh ®Êt lµ: (12 + 8) x 2 = 40 (m) ( 0,75®) §¸p sè: 40m ( 0,25®) Bµi 5:(5®) Tuæi Nhung hiÖn nay lµ: 36 : 6 = 6 (tuæi) (1®) Tuæi bè h¬n tuæi Nhung lµ: 36 – 6 = 30 (tuæi) (1®) Bè lu«n h¬n Nhung 30 tuæi v× mçi n¨m tuæi bè vµ tuæi Nhung ®Òu t¨ng thªm 1. Ta cã s¬ ®å sau: ( 0,25®) Tuæi bè Tuæi Nhung (0,5®) 30tuæi Tuæi Nhung khi b»ng 1/4 tuæi bè lµ: 30 : ( 4 – 1) = 10 tuæi ( 1®) Sè n¨m sau ®Ó tuæi Nhung b»ng 1/4 tuæi bè lµ: 10 – 6 = 4 (n¨m) (1®) §¸p sè: 4 n¨m (0,25®) ®Ò thi häc sinh giái N¨m häc 2011 – 2012 M«n: TiÕng ViÖt 3 ( Thêi gian : 60 phót lµm bµi) Bµi 1: ChÝnh t¶ ( 2 ®iÓm) a, §iÒn vµo chç chÊm l hay n trong ®o¹n v¨n sau: Mïa ...... ¾ng, ®Êt nÎ ch©n chim, ......... Òn nhµ còng r¹n .... øt. Trªn c¸i ®Êt phËp phÒu vµ l¾m giã ........¾m gi«ng nh thÕ, c©y ®øng lÎ khã mµ chèng chäi .... næi. b, T×m 5 tõ l¸y cã phô ©m ®Çu lµ gi .... gi... Bµi 2: LuyÖn tõ vµ c©u ( 8®iÓm) a, T×m nh÷ng tõ cïng nghÜa víi tõ tæ quèc (1®) b, Trong tõ tæ quèc, quèc cã nghÜa lµ níc. T×m thªm 10 tõ kh¸c cã tiÕng quèc víi nghÜa nh trªn (3 ®) c, §äc nh÷ng dßng th¬ sau: (3®) a,Ph× phß nh bÔ BiÓn mÖt thë rung b, Ngµn con sãng khoÎ Lon ta lon ton - T×m nh÷ng sù vËt ®îc nh©n ho¸ trong nh÷ng dßng th¬ trªn. - T×m tõ thÓ hiÖn sù nh©n ho¸ ®ã . - Cho biÕt nghÜa cña tõng tõ thÓ hiÖn sù nh©n ho¸ ®ã. d, Ghi dÊu phÈy vµo chç thÝch hîp trong ®o¹n v¨n sau (2 ®) N¨m ngo¸i TuÊn ®¹t kÕt qu¶ thÊp ë m«n thÓ dôc. N¨m nay nhê ch¨m chØ luyÖn tËp kÕt qu¶ häc tËp cña TuÇn vÒ thÓ dôc ®· kh¸ h¬n nhiÒu. §Ó häc tèt m«n nµy TuÊn cßn phØ tiÕp tôc cè g¾ng h¬n n÷a. Bµi 3: TËp lµm v¨n (9 ®iÓm) Em h·y kÓ l¹i c©u chuyÖn “ Cô«c ch¹y ®ua trong rõng” b»ng lêi cña Ngùa con. Qua ®ã rót ra ®îc ý nghÜa g× cña c©u chuyÖn. Ch÷ viÕt tr×nh bµy 1 ®iÓm. ®¸p ¸n chÊm ®Ò thi häc sinh giái N¨m häc 2011 – 2012 M«n: TiÕng ViÖt 3 Bµi 1 : (2®iÓm) a, 1®, mçi tõ ®iÒn ®óng 0,2®. Mïa n¾ng, ®Êt nÎ ch©n chim, nÒn nhµ còng r¹n nøt. Trªn c¸i ®Êt phËp phÒu vµ l¾m giã, l¾m gi«ng nh thÕ. C©y ®øng lÎ khã mµ chèng chäi næi. b, 1 ®. T×m ®îc mçi tõ ®óng 0,2®. VÝ dô: Giôc gi·, giãng gi¶, gißn gi·, giµn giôa, gian gi¶o,... Bµi 2: 5 ®iÓm a, 1®. Nh÷ng tõ cïng nghÜa víi tõ Tæ quèc lµ: §Êt níc, giang s¬n, níc nhµ, níc non,... Häc sinh t×n ®óng 3 tõ cho ®iÓm tèi ®a, mçi tõ cho 0,3®. b, 2 ®. Häc sinh t×m ®óng mçi tõ cho 0,2®. VD: Quèc ca, Quèc k×, quèc huy, quèc héi, quèc kh¸nh, quèc v¬ng, quèc phßng, quèc tÕ, quèc s¸ch, quèc doanh, quèc d©n,... c, 3 ®iÓm. Mçi ý ®óng cho 1 ®iÓm. - Nh÷ng sù vËt ®îc nh©n ho¸ lµ biÓn, con sãng,. ( mçi tõ 0,5®) - Nh÷ng tõ thÓ hiÖn sù nh©n ho¸: MÖt thë rung, khoÎ, lon ta lon ton. - NghÜa cña tõ: + MÖt thë rung: næi sãng. + KhoÎ: (sãng) to + Lon ta lon ton: Sãng x« nhanh vµo bê nh trÎ con ch¹y. d, DÊu phÈy. N¨m ngo¸i, TuÊn ®¹t kÕt qu¶ thÊp ë m«n thÓ dôc. N¨m nay, nhê ch¨m chØ tËp luyÖn, kÕt qu¶ häc tËp cña TuÊn vÒ thÓ dôc ®· kh¸ h¬n nhiÒu. §Ó häc tèt m«n häc nµy, TuÊn cßn ph¶i tiÕp tôc cè g¾ng. Bµi 3: TËp lµm v¨n Häc sinh biÕt nhËp vai vµ kÓ ®îc toµn bé néi dung c©u chuyÖn. Sau ®ã rót ra bµi häc. Cho 8,5 – 9 ®. - NÕu h/s biÕt nhËp vai vµ kÓ ®îc toµn bé c©u chuyÖn, cha rót ra ®îc bµi häc cho 7,5 – 8®. - NÕu häc sinh biÕt nhËp vai nhng khi kÓ ®«i khi cßn thiÕu 1 vµi chi tiÕt cho 5 – 6 ®. - NÕu häc sinh cßn nhÇm lÉn khi nhËp vai cho 3 – 4 ®.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan