ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRẦN THANH HÀ
Tên đề tài:
“NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT CHÁO ĂN LIỀN BỔ SUNG
BỘT ĐẬU NÀNH NẢY MẦM”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khóa học
: Chính quy
: Công nghệ thực phẩm
: K44 - CNTP
: CNSH - CNTP
: 2012 - 2016
Khoa CNSH – CNTP – Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
THÁI NGUYÊN 2016
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TRẦN THANH HÀ
Tên đề tài:
“NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT CHÁO ĂN LIỀN BỔ SUNG
BỘT ĐẬU NÀNH NẢY MẦM”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Khoa
Khóa học
GVHD
: Chính quy
: Công nghệ thực phẩm
: CNSH - CNTP
: 2012 - 2016
: Th.S Lƣu Hồng Sơn
Khoa CNSH – CNTP – Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
THÁI NGUYÊN 2016
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, em đã
nhận đƣợc sự động viên và giúp đỡ rất lớn của nhiều cá nhân và tập thể.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới ThS . Lƣu Hông Sơn giảng viên khoa
Công nghệ Sinh học – Công nghệ Thực phẩm trƣờng Đại học Nông lâm Thái
Nguyên đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em thực hiện và hoàn
thành khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn tới sự giúp đỡ của các thầy cô ở phòng thí nghiệm
đã tạo điều kiện cho em trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất,
xong do mới buổi đầu làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận với thực
tế sản xuất cũng nhƣ hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nên không tránh khỏi
những thiếu sót nhất định mà bản thân chƣa thấy đƣợc. Em rất mong đƣợc sự góp
ý của các quý thầy cô và các bạn để khóa luận đƣợc hoàn thiên n hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 08 năm 2016
Sinh viên
Trần Thanh Hà
DANH MUCC BẢNG
Bảng 2.1. Thành phần các acid amin không thay thế trong hạt đậu nành................................8
Bảng 2.2. Tình hình sản xuất đậu nành trên thế giới từ năm 2001 đến 2005.......................12
Bảng 2.3. Tình hình sản xuất đậu nành của 4 nƣớc đƣƣng đầu thếgiới..................................12
Bảng 2.4. Tình hình sản xuất đậu nành ở việt nam từ năm 2001 đến 2005..........................13
Bảng 2.5. Thành phần glucid của gạo đã xay xát..............................................................................18
Bảng 2.6. Thành phần % các loại acid amin có trong gạo xát.....................................................19
Bảng 2.7. Thành phần lipid trong gạo....................................................................................................20
Bảng 2.8. Thành phần các acid béo tự do có trong gạo..................................................................20
Bảng 2.9. Thành phần các khoáng chất trong gạ o...........................................................................21
Bảng 2.10. Thành phần vitamin trong gạo trắng...............................................................................22
Bảng 2.11. Công thƣƣc phối trôn n gia vi chọ bôt nn êm........................................................................22
Bảng 2.12. Thành phần nguyên liệu cho dầu tinh luyên................................................................
22
n
Bảng 3.1. Danh sách thiết bi vạadung n cu ...............................................................................................
24
n
Bảng 3.2. Danh sách hóa chất vàdung môi..........................................................................................24
Bảng 3.3. khảo sát ảnh hƣởng của giá thể đến tỉlê nnảy mầm của đâu nành.........................27
Bảng 3.4. Khảo sát ảnh hƣởng của độ ẩm giá thể tới tỉ lệ nảy mầm của
đâu nành...............................................................................................................................................................27
Bảng 3.5. Khảo sát ảnh hƣởng của nhiệt độ ngâm itớtylê nn ảy mầm của
đâu nành (%)......................................................................................................................................................27
Bảng 3.6. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian ngâm tới tỉ lệ nảy mầm của
đâu nành...............................................................................................................................................................28
Bảng 3.7. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian thu hoạch đến hàm l ƣợng
dinh dƣỡng trong đâu nành nảy mầm ..................................................................................................28
Bảng 3.8. Khảo sát tỉ lệ phối trộn bột đậu nành nảy mầm vào cháo ăn liền.........................35
Bảng 4.1. Anh hƣởng của loại giá thể tới ty lệ nảy mầm của đậu nành................................37
Bảng 4.3. Anh hƣởng của nhiệt độ ngâm tới ty lệ nảy mầm của đậu nành..........................38
Bảng 4.4. Anh hƣởng của thời gian ngâm tới ty lệ nảy mầm của đâu nành........................39
Bảng 4.5. Anh hƣởng của thời gian thu hoạch đến hàm lƣợng dinh dƣỡng trong đậu
nành nảy mầm....................................................................................................................................................40
Bảng 4.6: Ty lệ phối trộn bột đậu nành nảy mầm vào ch áo ăn liền.........................................41
Bảng 4.7. Giá trị dinh dƣỡng của sản phẩm.......................................................................................41
Bảng 4.8. Kết quảkiểm tra vi sinh vât ntrong sản phẩm....................................................................41
Bảng 4.9. Tính toán giá thành cho sản phẩm.......................................................................................42
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Môt nsốsản phẩm cháo ăn liền trên thi trƣợang .................................................................
.
4
Hình 2.2. Đậu nành............................................................................................................................................5
Hình 2.3. Giá trị dinh dƣỡng của đậu nành...........................................................................................7
Hình 2.4. Môt nsốsản phẩm làm tƣƣ đâu nành........................................................................................14
Hình 2.5. Đậu nành nảy mầm.....................................................................................................................16
Hình 2.6. Gạo.....................................................................................................................................................16
Hình 3.1. Quy trinha sản xuất bôt nđâu nành nảy mầm đềxuất........................................................31
Hình 3.2. Quy trinha sản xuất cháo ăn liền đềxuất.............................................................................35
Hình 4.1. Sơ đôquy trinha sản xuất bôt nđâu nành nảy mầm.............................................................43
Hình 4.2. Sơ đôquy trinha sản xuất cháo ăn liền bổsung bôt nđâu nành nảy mầm..................45
MỤC LỤC
Phần 1. MỞ ĐẦU...............................................................................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề......................................................................................................................................................1
1.2. Muc đich́ của đềtài....................................................................................................................................2
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài........................................................................................2
1.3.1 Ý nghĩa khoa học....................................................................................................................................2
1.3.2 Ý nghĩa trong thực tiễn.........................................................................................................................2
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU..............................................................................................................3
2.1. Giới thiêu vềcháo ăn liền.......................................................................................................................3
2.1.1. Nguôn gốc.................................................................................................................................................3
2.1.2. Đặc điểm chung của cháo ăn liền...................................................................................................3
2.1.3. Phân loaị[12]...........................................................................................................................................3
2.1.4. Môt nsốdoanh nghiêp n sản xuất cháo ăn liền vàsản phẩm.......................................................3
2.2. Giới thiệu chung về đậu nành..............................................................................................................5
2.2.1. Nguôn gốc.................................................................................................................................................5
2.2.2. Phân loaị....................................................................................................................................................6
2.2.3 Thành phần, giá trị dinh dƣỡng và tác dung y học của đậu nành....................................6
2.2.4. Tình hình sản xuất đậu nành trong vàngoài nƣớc...............................................................12
2.3. Giới thiêu chung vềđâu nành nảy mầm .......................................................................................15
2.4. Giới thiêu chung vềgaọ........................................................................................................................16
2.4.1 Nguôn gốc................................................................................................................................................16
2.4.2 Cấu taọ của hat hn at ngaọ
.........................................................................................................................17
2.5. Gia vi .n ...........................................................................................................................................................22
2.6. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc................................................................................23
2.6.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc..............................................................................................23
2.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc...............................................................................................23
Phần 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................24
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................................24
3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................................................................................................24
3.1.2. Thiết bi, ndung cu...................................................................................................................................24
3.1.4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................................................24
3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành.......................................................................................................25
3.3. Nội dung nghiên cứu.............................................................................................................................25
3.3.1. Nghiên cứu sản xuất bột đậu nành nảy mầm..........................................................................25
3.3.2. Nghiên cứu sản xuất cháo ăn liền bổ sung bột đậu nành nảy mầm..............................25
3.3.3. Đánh giáchất lƣơng n sản phẩm......................................................................................................25
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................................................25
3.4.1. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm....................................................................................................25
ƣ lísốliêu: xƣ
ƣ lísốliêu trên phần mềm SPSS........................................36
3.4.4. Phƣơng pháp xƣ
́
Phần 4. KÊT QUAVÀTHAO LUÂNn.....................................................................................................37
4.1. Nghiên cứu sản xuất bôt nđâu nành nảy mầm .............................................................................37
4.1.1. Anh hƣởng của loại giá thể tới ty lệ nảy mầm của đậu nà nh.......................................37
4.1.2. Anh hƣởng độ ẩm của giá thể gieo tới ty lệ nảy mầm của đậu nành.........................37
4.1.3. Anh hƣởng của nhiệt độ ngâm tới ty lệ nảy mầm của đậu nành..................................38
4.1.4. Anh hƣởng của thời gian ngâm tới ty lệ nảy mầm của đậu nành................................39
4.1.5. Anh hƣởng của thời gian thu hoạch đến hàm lƣợng chất dinh dƣỡng trong đậu
nành nảy mầm....................................................................................................................................................39
4.2. Nghiên cƣƣu sản xuất cháo ăn liền bổsung bôt nđâu nành nảy mầm...................................40
Nghiên cứu tylê nphối trôn n bôt nđậu nành nảy mầm vào cháo ăn liền.......................................
.
40
4.3. Đánh giáchất lƣơng n sản phẩm.........................................................................................................41
4.4. Tính giá thành cho sản phẩm.............................................................................................................42
4.5. Quy trinha sản xuất bôt nđâu nành nảy mầm ..................................................................................43
4.6. Quy trinha sản xuất cháo ăn liền bổxung đâu nành nảy m ầm.............................................45
́
́
Phần 5. KÊT LUÂNn VÀKIÊN NGHI ...................................................................................................
47
n
5.1 Kết luân.........................................................................................................................................................
47
n
5.2. Kiến nghi .n ...................................................................................................................................................47
TÀI LIỆU THAM KHAO............................................................................................................................48
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
Tên đầy đủ
kg
Kilo gram
mg
Milli gram
g
gram
ml
Milli lít
cm
Centi mét
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
ha
Hecta
1
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của xã hội hiện nay thì mức sống và nhu cầu của
con ngƣời ngày càng nâng cao, những ngành công nghệ - kinh tế - khoa học cũng phát
triển mạnh mẽ trong đó có ngành công nghê thực phẩm.Công nghệ thực phẩm là một
ngành rộng bao gôm tất cả các vấn đề liên quan tới thực phẩm. Trong đó chủ yếu là
công nghệ chế biến với những công nghệ sản xuất các loại thực phẩm khác nhau nhằm
tạo ra nhiều loại sản phẩm với các tính năng khác nhau. Công nghệ sản xuất phải nghiên
cứu các yếu tố ảnh hƣởng tới quá trình chế biến sản phẩm từ đó xây dựng quy trình sản xuất.
Cháo là một món ăn vơi nguyên liêu chủ yếu la gạo và nƣớc khi nấu của nhiều
a
dân tộc tại Đông Á và Đông Nam Á. Ngƣơi Viêt nNam đa sƣ dung n chao nhƣ môt m
n on
ăn
̃
́
́
chính từ hàng nghina năm trƣớc . Cháo ăn liền là loại thực phẩm ăn liền với các đặc tính
vốn có nhƣ nhanh, tiện lợi, dễ dàng sử dung, có thể sử dung cho nhiều lứa tuổi và đối
tƣợng ngƣời sử dung, đặc biệt thích hợp sử dung với những ngƣời đang mang bệnh.
Hạt đậu nành (glycine max) là một loại thực phẩm giàu dinh duỡng. Tính theo hàm
luợng chất khô hạt đậu nành chứa hàm luợng protein khoảng 35,5 - 40%, chất béo
khoảng 18 - 20%, hydrocacbon khoảng 35%, các vitamin A, B 6, B12, K, C và nhiều
khoáng chất Canxi, Magie, photpho, kali,... Ðông thời cũng chứa hoạt chất sinh học
isoflavon có nhiều lợi ích cho co thể [1]. Ðậu nành đã đuợc sử dung để chế biến ra
nhiều sản phẩm thực phẩm nhu sữa đậu nành , đậu hũ , chao…Trong đó sản phẩm đậu
nành nảy mầm là một loại thực ph
ẩm rau sạch, giàu dinh duỡng, hàm luợng acid
ascorbic, protein, đặc biệt là isoflavon tăng cao và xảy ra sự phân huy sinh học của các
chất ức chế trypsin, duợc dùng phổ biến ở Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ[1]. Đậu nành nảy
mầm chứa hàm lƣợng isoflavon tăng cao so với hạt đậu nành rất có lợi đối với sức khỏe
con ngƣời nhƣ phòng chống các bệnh: loãng xƣơng, tăng huyết áp, tim mạch, chứng
tăng cholesterol trong máu và một số bệnh ung th ƣ,..đặc biệt isoflavon đ ƣợc coi nh ƣ
estrogen có nguôn gốc thảo dƣợc có tác dung ngăn ngừa và điều trị một số bệnh lí ở
phu nữ, nổi trội là duy trì sắc đẹp, sức xuân cho chị em [12].
2
Vì vậy việc nghiên cứu , sản xuất cháo ăn liền với thành phần bổ sung đậu nành nảy
mầm làhƣớng đi đầy triển vong n . Từ những lý do trên em tiến hành thực hiện đề tài “
Nghiên cứu sản xuất cháo ăn liền bổ sung bột đậu nành nảy mầm”.
1.2. Mục đić h của đềtài
Xây dƣng n quy trinha sản xuất cháo ăn liền bổsung bôt nđâu nành nảy mầm nhằm
tạo ra sản phẩm có chất lƣợ ng tốt, làm đa dạng hóa các sản phẩm cháo ăn liền cũng
nhƣ sản phẩm chế biến từ đậu nành.
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
1.3.1 Ý nghĩa khoa học
Nghiên cứu, xác định các thông số công nghệ của các công đoạn tro ng quy trinha
sản xuất cháo ăn liền bổ sung bột đậu nành mầm ở quy mô phòng thí nghiệm và
nảy hƣớng tới mởrông n ởquy mô công nghiêp n.
1.3.2 Ý nghĩa trong thực tiễn
Tạo ra sản phẩm mới có lợi cho sức khỏe ngƣời tiêu dùng .
Góp phần làm đa dang n hóa các sản phẩm thƣc n phẩm trên thi
trƣợang .
3
Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Giới thiêụ vềcháo ăn liền
2.1.1. Nguồn gốc
Gói cháo ăn liền ”cháo gà” đầu tiên trên thế giới đƣợc phát minh năm
1972 tại
Nhât n, đến năm 1974 mọi ngƣời bắt đầu làm quen với “hộp cháo ăn liền” do nhà
máy thƣc n phẩm Nissin sản xuất[12]
2.1.2. Đă ăc điểm chung của cháo ăn liền
Cháo ăn liền thƣờng đƣợc sản xuất bằng nguyên liệu chính là gạo đã đƣợc l àm
chín trong quá trình làm phông hoặc ép đùn, thƣờng đƣơc n ăn sau khi pha với nƣớc sôi
3-5 phút. Gói cháo ăn liền thƣờng có 2 gói gia vị nhỏ là bột nêm và dầu tinh luyện [12].
2.1.3. Phân loaị[12].
- Phân loaịdƣạ trên công của cháo:
+ Cháo tƣơi: cháo đã đƣợc pha chế hoàn chỉnh dạng dịch cháo , chỉ cần mở bao
bì là có thể sử dung.
ƣ dung n cháo
+ Cháo khô: cháo ở dạng mảnh bột khô,cần thêm nƣớc sôi vàgia vi để nsƣ
- Phân loaịdƣạ trên thành phần bổsung vàhƣơng liêu bổsung; +
Cháo thịt băm
+ Cháo gà
+ Cháo vịt
+ Cháo cá
+ v.v
2.1.4. Môt sốdoanh
nghiêp ă sản xuất cháo ăn liền vàsản phẩm
ă
- Công ty cổphần Sài Gòn food : sản phẩm Cháo Tƣơi với các h ƣơng vị cá lóc
cải, sƣờn non, thịt bằm, lƣơn đâu, cá hôi đậu, tôm súrong, cá hôi, tôm rong biển
vàhat nsen.
- Công ty cổphần thƣc n phẩm ÁChâu : sản phẩm cháo ăn liền Gấu Đỏ với các
hƣơng vi thịt nbằm, gà, cá, đâu xanh thit bn ằm, đâu xanh gà.
- Công ty cổph ần kĩ nghệ thực phẩm Việt Nam (VIFON): sản phẩm cháo Thịt
bằm, cháo Gà.
- Công ty cổphầm Yến Viêt n: sản phẩm Cháo Yến với các hƣơng vị gà, thịt bằm.
4
- Công ty Masan Consumer , thuộc Masan Group : sản phẩm cháo B’fast , cháo
Komi.
- Tổng Công ty TM Hà Nội – Hapro: sản phẩm cháo Thìa Vàng....
Hình 2.1. Môt sốsản
phẩm cháo ăn liền trên thi trường.
ă
ă
5
2.2. Giới thiệu chung về đậu nành
2.2.1. Nguồn gốc
Hình 2.2. Đậu nành
Tên khoa học: Glycine max
Tên tiếng Anh: Soy bean.
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Angiospermae
Lớp (class): Eudicots
Phân lớp (subclass): Rosids
Bộ (ordo): Fanbales
Họ: Fabaceae
Phân họ: Faboideae
Tông (tribus) : Faseoleae
Phân tông (subtribus) : Glycininae
Chi (genus): Glycine
Phân chi (subgenus): G. Subg. Glycine
Loài (species): G.max
6
Theo tài liệu đậu nành có nguôn gốc từ Mãn Châu, Trung Quốc. Vào khoảng 200
năm trƣớc công nguyên đƣợc đƣa sang trông ở Triều Tiên, Nhật Bản và mãi tới năm
1954 mới đƣợc trông ở Mĩ. Nhƣng tại đây do điều kiên thời tiết, khí hậu và đất đai tối
thích, đậu nành lan rộng ra rất nhanh chóng và trở thành vùng sản xuất đậu nành chính
của thế giới.
Ở Việt Nam đậu nành đƣợc biết đến rất sớm, từ thời Hùng Vƣơng “cƣ dân n ƣớc
Văn Lang đã biết trông khoai và đậu nành”. Và từ rất lâu dân ta đã biết chế biến đậu
nành thành món ăn. [1]
2.2.2. Phân loaị
Trên thế giới có trên 1000 loại đậu nành với nhiều đặc điểm khác nhau, ở Việt
Nam mỗi vùng sinh thái có các bộ giống địa phƣơng khác nhau nhƣ: Các tỉnh miền núi
phía bắc: Vàng Mƣờng Khƣơng, Vàng Cao Bằng, Vàng Mộc Châu, Vàng Hoà An,
Bạch Hoà Thảo, Vàng Hà Giang…
Vùng đông bằng Sông Hông: Ngọc Động, Thanh Oai, Ninh Tập, Cúc Hà Bắc,
AK02, AK03, AK05, MI03…
Vùng Bắc Trung Bộ: Cúc Nam Đàn, AK03, cúc Thọ Xuân..
Vùng Nam Trung Bộ: Đậu nành Ninh Sơn, đậu nành Xuyên Quang, Hông Ngự,
Nhơn Khánh, Diễn Phƣớc…
Vùng Cao Nguyên: Đậu sẻ Komtum, DT7, ba tháng Azumpa…
Vùng Đông Nam Bộ: HL-2, HL-92, G-87-5, đậu nành Tân Uyên, đậu nành Dầu
Dây, đậu nành Phƣơng Lâm, G97-11, G9712.
Vùng Đông Bằng Sông Cửu Long: ĐT 76, MTĐ-22, MTĐ-65, MTĐ-120, MTĐ176…
2.2.3 Thành phần, giá trị dinh dưỡng và tác dụng y học của đậu nành
2.3.3.1. Thành phần của hóa học đâ âu nành
Thành phần hoá học trong hạt đậu nành gôm: Protein (35 - 40%), chất béo(1820%), glucid (15 - 16%); có các muối khoáng Canxi, Sắt, Magie, Photpho, Kali, Natri,
Lƣu huỳnh, các vitamin A, B1, B2, D, E, F, các enzyme, sáp, nhựa, cellulose.
Ngoài ra, đậu nành chứa đủ 8 các amino acid không thay thế cần thiết cho cơ thể nh ƣ:
Trytophan, Leucine, Isoleucine, Valine, Threonine, Lysine, Phenylalanine, Methionine.
[1]
7
2.3.3.2. Giá trị dinh dưỡng của đâ âu nành [21]
Giá trị dinh dƣỡng 100 g (3,5 oz)
Năng lƣợng
1.866 kJ (446 kcal)
Cacbohydrat
30,16 g
7,33 g
9,3 g
19,94 g
2,884 g
4,404 g
11,255 g
Đƣờng
Chất xơ thực phẩm
Chất béo
Chất béo no
Chất béo không no đơn
Chất béo không no đa
Protein
Tryptophan
Threonin
36,49 g
0,591 g
1,766 g
1,971 g
Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin
Cystin
Phenylalanin
Tyrosin
3,309 g
2,706 g
0,547 g
0,655 g
2,122 g
1,539 g
2,029 g
Valin
Arginin
3,153 g
1,097 g
1,915 g
Histidin
Alanin
Acid aspartic
Acid glutamic
Glycin
5,112 g
7,874 g
1,880 g
2,379 g
Prolin
Serin
2,357 g
Hình 2.3. Giá trị dinh dưỡng của đâụ nành
Protein [1, 15]
Đậu nành là nguôn chứa nhiều protein nhất trong tất cả các loại đậu. Protein
trong đậu nành gôm hai loại: protein chuyển hoá và protein dự trữ nh ƣng chủ yếu là
protein dự trữ (globulin).
Protein của đậu nành tốt nhất trong số các protein có nguôn gốc thực vật. Hàm
lƣợng protein trong hạt đậu nành cao h ơn hàm lƣợng protein có trong thịt động vật và
- Xem thêm -