Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Nghiên cứu ảnh hưởng của kích cở hạt đến chất lượng xi măng...

Tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của kích cở hạt đến chất lượng xi măng

.PDF
111
480
104

Mô tả:

Lời Cảm Ơn LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô Khoa Công Nghệ Trƣờng Đại học Cần Thơ, đặc biệt là Quý thầy cô bộ môn Công Nghệ Hóa đã trang bị cho chúng em những kiến thức cơ bản của một kỹ sƣ Công Nghệ Hóa Học. Những kiến thức này sẽ là hành trang cần thiết cho em sau khi ra trƣờng. Qua đây, em xin chân thành cảm ơn đến cô Ngô Trƣơng Ngọc Mai đã tận tình chỉ dạy cho em hoàn thành luận văn. Em cũng chân thành gởi lời cảm ơn đến P.trƣởng phòng KCS Võ Phạm Thùy Dƣơng, kỹ sƣ Nguyễn Đào Hoàng Minh và các cô chú trong phòng thí nghiệm KCS của Trạm nghiền Thủ Đức đã tạo điều kiện cho em thực tập để hoàn thành tốt luận văn. Đồng thời, giúp em có cơ hội vận dụng những lý thuyết đã đƣợc học. Những kinh nghiệm tích lũy đƣợc trong quá trình thực tập sẽ là vốn kiến thức bổ ích cho công việc của em sau này. Sau cùng, em xin cảm ơn tập thể lớp Công Nghệ Hóa Học khóa 33 luôn ủng hộ em trong suốt quá trình hoàn thành luận văn. Đặc biệt, là các bạn Nguyễn Loan Thảo, Phạm Ngọc Vân và Thạch Ngọc Sửa đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực tập. Em kính chúc Quý thầy cô, cô chú, anh chị, bạn bè luôn dồi dào sức khỏe và thành đạt! Phạm Mỹ Hiên Lớp Công Nghệ Hóa Học – k33 SVTH: Phạm Mỹ Hiên iii LờiCảm Nói Ơn Đầu Lời LỜI NÓI ĐẦU Xi măng là loại vật liệu xây dựng quan trọng nhất, là vật liệu cơ bản trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, cũng nhƣ xây dựng các cơ sở hạ tầng của nền công nghiệp hiện đại. Ngày nay, việc sản xuất xi măng đƣợc thực hiện trong khung cảnh hội nhập quốc tế với sự cạnh tranh cao về chất lƣợng sản phẩm vì vậy nhu cầu nâng cao chất lƣợng là vấn đề luôn đƣợc quan tâm đến. Việc nghiên cứu thành phần hạt hợp lý, đánh giá thành phần hạt xi măng thực tế sẽ giúp ngành xi măng nâng cao chất lƣợng. Hiện nay, trên thị trƣờng có nhiều loại xi măng khác nhau do nhiều công ty sản xuất. Trong đó, Trạm nghiền Thủ Đức trực thuộc Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 là công ty đi đầu trong ngành sản xuất xi măng với công nghệ tiên tiến của Pháp. Đây là một trong những công ty đầu tàu, cung cấp số lƣợng lớn xi măng Portland hỗn hợp cho thị trƣờng miền Nam. Với đề tài “Khảo sát ảnh hưởng của kích cỡ hạt đến chất lượng xi măng” làm tại phòng thí nghiệm KCS của công ty, em mong muốn có thể xác định đƣợc bƣớc đầu về kích thƣớc hạt để thuận tiện trong việc so sánh, đối chiếu các mẫu hạt nhằm nâng cao chất lƣợng xi măng. Do kiến thức còn hạn chế, điều kiện vật chất cùng thời gian không cho phép nên luận văn không tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý của Quý thầy cô và bạn bè để luận văn hoàn chỉnh hơn. SVTH: Phạm Mỹ Hiên iv Nhận Lời CảmXét ƠnCủa Cán Bộ Hướng Dẫn Trƣờng Đại học Cần Thơ Khoa Công Nghệ Bộ môn Công nghệ hóa học Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do- Hạnh phúc  NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cần thơ, ngày … tháng … năm 2011 Cán bộ hƣớng dẫn SVTH: Phạm Mỹ Hiên v Nhận Lời CảmXét ƠnCủa Cán Bộ Phản Biện Trƣờng Đại học Cần Thơ Khoa Công Nghệ Bộ môn Công nghệ hóa học Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do- Hạnh phúc  NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cần thơ, ngày … tháng … năm 2011 Cán bộ phản biện SVTH: Phạm Mỹ Hiên vi MụcCảm Lục Ơn Lời MỤC LỤC ĐƠN XIN ĐỀ TÀI ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii PHIẾU NHẬN XÉT ............................................................................................................ iv LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... vi MỤC LỤC .......................................................................................................................... vii DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... xiii DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... xvi Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG ..................................... 1 1.1 Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................1 1.1.1 Công ty cổ phần Hà Tiên 1 ............................................................................ 1 1.1.2 Trạm nghiền Thủ Đức ................................................................................... 3 1.1.2.1 Các phòng ban trong Trạm nghiền Thủ Đức ...................................... 3 1.1.2.2 Phòng thí nghiệm và kiểm tra chất lƣợng sản phẩm - KCS ............... 5 1.1.2.3 Sản phẩm của trạm nghiền Thủ Đức .................................................. 5 1.2 Chính sách chất lƣợng .......................................................................................... 7 1.3 Công nghệ sản xuất của Trạm nghiền Thủ Đức ...................................................8 1.3.1 Máy nghiền 3 ................................................................................................. 9 1.3.2 Máy nghiền 1 và 4 .........................................................................................9 1.3.3 Các silô chứa ...............................................................................................10 1.3.4 Máy đóng bao .............................................................................................. 10 Chƣơng 2 TỔNG QUAN VỀ XI MĂNG PORTLAND ............................................ 11 2.1 Xi măng Portland ................................................................................................11 2.1.1 Nguồn gốc tên gọi và khái niệm xi măng ...................................................11 2.1.2 Các loại xi măng Portland ...........................................................................12 2.1.3 Cơ sở kỹ thuật sản xuất xi măng Portland ...................................................12 2.1.3.1 Nguyên liệu, phối liệu ........................................................................13 2.1.3.2 Nung ..................................................................................................13 SVTH: Phạm Mỹ Hiên vii Mục LụcƠn Lời Cảm 2.1.3.3 Nghiền clinker xi măng Portland ...................................................... 13 2.1.3.4 Làm nguội, chuyển về silo, đóng bao và bảo quản .......................... 14 2.2 Nguyên liệu chính sản xuất xi măng – Clinker ..................................................14 2.2.1 Những đặc trƣng thành phần của clinker ....................................................14 2.2.1.1 Thành phần hóa .................................................................................14 2.2.1.2 Thành phần khoáng clinker ................................................................ 15 2.2.1.3 Hệ số đặc trƣng cho thành phần clinker ............................................17 2.2.1.4 Phân loại clinker xi măng Portland ...................................................18 2.3 Quá trình hóa lý khi đóng rắn xi măng ..............................................................19 2.3.1 Lý thuyết về đóng rắn ..................................................................................19 2.3.2.1 Sự hydrat hóa của các khoáng silicatcalci ........................................20 2.3.2.2 Sự hydrat hóa của khoáng Aluminatcalci .........................................21 2.3.2.3 Sự hydrat hóa của khoáng Alumoferittetracalci ............................... 22 2.3.2 Quá trình đóng rắn của xi măng portland .................................................... 22 2.3.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình đóng rắn và sự phát triển cƣờng độ của xi măng Portland ...................................................................................................23 2.3.3.1 Thành phần khoáng ...........................................................................24 2.3.3.2 Kích thƣớc hạt xi măng .....................................................................24 2.3.3.3 Nhiệt độ của môi trƣờng đóng rắn ....................................................25 2.3.3.4 Tỷ lệ nƣớc/xi măng khi hydrat hóa ...................................................25 2.3.3.5 Phụ gia điều chỉnh .............................................................................25 2.4 Các đặc trƣng tính chất quan trọng của xi măng Portland .................................26 2.4.1 Khối lƣợng riêng .........................................................................................26 2.4.2 Khối lƣợng thể tích (γo) ...............................................................................26 2.4.3 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn ................................................................................ 26 2.4.4 Tốc độ ninh kết ............................................................................................ 26 2.4.5 Biến đổi thể tích ...........................................................................................26 2.4.6 Cƣờng độ xi măng .......................................................................................27 SVTH: Phạm Mỹ Hiên viii MụcCảm Lục Ơn Lời 2.4.7 Độ mịn của xi măng .................................................................................... 27 Chƣơng 3 PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................... 28 3.1 Phƣơng tiện nghiên cứu .....................................................................................28 3.1.1 Dụng cụ nghiên cứu .....................................................................................28 3.1.1.1 Máy nghiền ....................................................................................... 28 3.1.1.2 Máy đập ............................................................................................. 29 3.1.1.3 Máy đầm vữa .....................................................................................29 3.1.1.4 Máy trộn vữa .....................................................................................30 3.1.1.5 Máy thử độ bền nén ..........................................................................31 3.1.1.6 Hệ thống đo độ sót sàng ....................................................................31 3.1.1.7 Thiết bị đo tỷ diện blaine ..................................................................31 3.1.1.8 Thùng luộc mẫu ................................................................................32 3.1.1.9 Khuôn Le Chatelier ...........................................................................32 3.1.1.10 Thiết bị đo thời gian ninh kết và lƣợng nƣớc tiêu chuẩn (Vica) .....33 3.1.1.11 Dụng cụ tạo mẫu .............................................................................34 3.1.1.12 Lò nung ........................................................................................... 34 3.1.1.13 Tủ sấy .............................................................................................. 35 3.1.1.14 Hệ thống thiết bị dƣỡng mẫu ........................................................... 35 3.1.2 Nguyên liệu sử dụng ....................................................................................35 3.1.2.1 Clinker ............................................................................................... 35 3.1.2.2 Phụ gia puzzolan, đá vôi và thạch cao ..............................................36 3.1.2.5 Cát tiêu chuẩn ISO ............................................................................36 3.2 Các chỉ tiêu cần nghiên cứu ...............................................................................37 3.2.1 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn ................................................................................37 3.2.1.1 Dụng cụ, hóa chất và vật liệu ............................................................ 37 3.2.1.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................37 3.2.2 Tốc độ ninh kết ............................................................................................38 3.2.2.1 Dụng cụ, hóa chất và vật liệu ............................................................ 38 SVTH: Phạm Mỹ Hiên ix MụcCảm Lục Ơn Lời 3.2.2.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................39 3.2.3 Độ dãn nóng ................................................................................................40 3.2.3.1 Dụng cụ, hóa chất và vật liệu ............................................................ 40 3.2.3.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................40 3.2.4 Cƣờng độ nén .............................................................................................. 40 3.2.4.1 Dụng cụ, hóa chất và vật liệu ............................................................ 41 3.2.4.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................41 3.2.5 Xác định tỷ diện Blaine ...............................................................................42 3.2.5.1 Dụng cụ, vật liệu ................................................................................42 3.2.5.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................42 3.2.6 Độ mịn qua sàng .........................................................................................44 3.2.6.1 Dụng cụ, hóa chất và vật liệu ............................................................ 44 3.2.6.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................44 3.2.7 Mất khi nung ................................................................................................44 3.2.7.1 Dụng cụ, hóa chất ..............................................................................44 3.2.7.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................44 3.2.8 Hàm lƣợng chất không tan ..........................................................................45 3.2.8.1 Dụng cụ, hóa chất .............................................................................45 3.2.8.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ..................................................................45 3.2.9 Hàm lƣợng SO3 ..........................................................................................45 3.2.9.1 Dụng cụ, hóa chất .............................................................................45 3.2.9.2 Phƣơng pháp thí nghiệm ...................................................................46 3.3 Mô tả tiến trình thí nghiệm .................................................................................48 3.3.1 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt đá vôi đến chất lƣợng xi măng ....48 3.3.1.1 Nguyên liệu ....................................................................................... 48 3.3.1.2 Tiến hành thí nghiệm ........................................................................48 3.3.2 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt puzzolan đến chất lƣợng của xi măng ......................................................................................................................49 SVTH: Phạm Mỹ Hiên x MụcCảm Lục Ơn Lời 3.3.2.1 Nguyên liệu ....................................................................................... 49 3.3.2.2 Tiến hành thí nghiệm ........................................................................49 3.3.3 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt clinker đến chất lƣợng xi măng ... 50 3.3.3.1 Nguyên liệu ........................................................................................ 50 3.3.3.2 Tiến hành thí nghiệm ........................................................................50 3.3.4 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt xi măng đến chất lƣợng xi măng ..51 3.3.4.1 Nguyên liệu ....................................................................................... 51 3.3.4.2 Tiến hành thí nghiệm ........................................................................51 3.3.5 Khảo sát thời gian nghiền khác nhau ..........................................................53 3.3.5.1 Nguyên liệu ...................................................................................... 53 3.3.5.2 Tiến hành thí nghiệm .......................................................................................... 53 Chƣơng 4 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ BÀN LUẬN .......................................... 54 4.1 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt đá vôi đến chất lƣợng xi măng ....... 54 4.1.1 Cƣờng độ nén .............................................................................................. 54 4.1.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết .............................................. 56 4.1.3 Độ dãn nóng ................................................................................................ 56 4.2 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt phụ gia Puzzolan đến chất lƣợng xi măng ..................................................................................................................... 57 4.2.1 Cƣờng độ nén .............................................................................................. 57 4.2.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết .............................................. 58 4.2.3 Độ dãn nóng ................................................................................................59 4.3 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt clinker đến chất lƣợng xi măng ...... 59 4.3.1 Cƣờng độ nén .............................................................................................. 59 4.3.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết .............................................. 61 4.3.3 Độ dãn nóng ................................................................................................61 4.4 Khảo sát ảnh hƣởng của kích thƣớc hạt xi măng đến chất lƣợng xi măng .... 62 4.4.1 Mẫu xi măng có blaine 3600 cm2/g .............................................................62 4.4.1.1 Cƣờng độ nén .....................................................................................62 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xi MụcCảm Lục Ơn Lời 4.4.1.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết ....................................63 4.4.1.3 Độ dãn nóng ....................................................................................... 64 4.4.2 Mẫu xi măng có blaine 3400 cm2/g ............................................................. 64 4.4.2.1 Cƣờng độ nén .....................................................................................64 4.4.2.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết ....................................66 4.4.2.3 Độ dãn nóng ...................................................................................... 66 4.4.3 Mẫu xi măng có blaine 3200 cm2/g ............................................................. 67 4.4.3.1 Cƣờng độ nén .....................................................................................67 4.4.3.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết ...................................68 4.4.3.3 Độ dãn nóng ....................................................................................... 68 4.5 Khảo sát thời gian nghiền khác nhau ............................................................. 69 4.5.1 Cƣờng độ nén ...............................................................................................69 4.5.2 Lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết .............................................. 71 4.5.3 Độ dãn nóng ................................................................................................ 71 4.6 Hàm lƣợng mất khi nung (MKN) ................................................................... 72 4.7 Hàm lƣợng chất không tan (CKT) .................................................................. 72 4.7 Hàm lƣợng SO3 .............................................................................................. 73 Nhận xét................................................................................................................ 74 Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................. 75 5.1 Kết luận ..........................................................................................................................75 5.2 Kiến nghị........................................................................................................................76 PHỤ LỤC Tài liệu tham khảo SVTH: Phạm Mỹ Hiên xii Danh Mục Lời Cảm ƠnBảng DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Các sản phẩm xi măng của Trạm nghiền Thủ Đức .....................................6 Bảng 2.1 Các hệ số đặc trƣng cho thành phần của clinker .......................................18 Bảng 2.2 Phân loại clinker theo khoáng silicat .........................................................18 Bảng 2.3 Phân loại clinker theo khoáng nóng chảy ..................................................18 Bảng 2.4 Quá trình đóng rắn xi măng .......................................................................20 Bảng 2.5 Mức độ hydrat hóa của các khoáng của xi măng Portland theo thời gian (%) .............................................................................................................................24 Bảng 2.6 Chiều sâu hydrat hóa của các khoáng clinker xi măng Portland ...............24 Bảng 3.1 Kích thƣớc và khối lƣợng của bi nghiền ...................................................28 Bảng 3.2 Kích thƣớc kim vica .................................................................................34 Bảng 3.3 Kết quả kiểm tra thành phần hóa của clinker Bình Phƣớc ngày 23/12/2010 và ngày 06/02/2011 ..................................................................................................35 Bảng 3.4 Thành phần khoáng của clinker Bình Phƣớc ngày 23/12/2010 và ngày 06/02/2010 ................................................................................................................36 Bảng 3.5 Kết quả kiểm tra phụ gia puzzolan, đá vôi và thạch cao ngày 23/12/2010 ... .................................................................................................................................. 36 Bảng 3.6 Độ sót sàng của cát tiêu chuẩn ISO ..........................................................36 Bảng 3.7 Bảng khối lƣợng cân xi măng ...................................................................43 Bảng 4.1 Các giá trị của mẫu xi măng cấp phối chƣa qua rây ..................................54 Bảng 4.2 Kết quả cƣờng độ nén của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt đá vôi khác nhau ...........................................................................................................................54 Bảng 4.3 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian đông kết của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt đá vôi khác nhau ..........................................................................56 Bảng 4.4 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt đá vôi khác nhau ..........................................................................................................................56 Bảng 4.5 Kết quả cƣờng độ nén của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt puzzolan khác nhau ..........................................................................................................................57 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xiii Danh Mục Lời Cảm ƠnBảng Bảng 4.6 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian đông kết của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt puzzolan khác nhau .....................................................................58 Bảng 4.7 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt puzzolan khác nhau ..........................................................................................................................59 Bảng 4.8 Kết quả đo cƣờng độ nén của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt clinker khác nhau ..........................................................................................................................59 Bảng 4.9 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian đông kết của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt clinker khác nhau .........................................................................61 Bảng 4.10 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có kích thƣớc hạt clinker khác nhau ..........................................................................................................................61 Bảng 4.11 Kết quả đo cƣờng độ nén của mẫu xi măng có blaine 3600 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................62 Bảng 4.12 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian đông kết của mẫu xi măng có blaine 3600 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .............................................63 Bảng 4.13 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có blaine 3600 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................64 Bảng 4.14 Kết quả đo cƣờng độ nén của mẫu xi măng có blaine 3400 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................64 Bảng 4.15 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian đông kết của mẫu xi măng có blaine 3400 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .............................................66 Bảng 4.16 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có blaine 3400 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................66 Bảng 4.17 Kết quả đo cƣờng độ nén của mẫu xi măng có blaine 3200 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................67 Bảng 4.18 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết của mẫu xi măng có blaine 3200 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .......................................................68 Bảng 4.19 Kết quả đo độ dãn nóng của mẫu xi măng có blaine 3200 cm2/g kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................68 Bảng 4.20 Kết quả đo cƣờng độ nén của các mẫu xi măng với thời gian nghiền khác nhau ..........................................................................................................................69 Bảng 4.21 Kết quả đo lƣợng nƣớc tiêu chuẩn và thời gian ninh kết của mẫu xi măng với thời gian nghiền khác nhau ................................................................................71 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xiv Danh Mục Lời Cảm ƠnBảng Bảng 4.22 Kết quả đo độ dãn nóng của xi măng với thời gian nghiền khác nhau ...71 Bảng 4.22 Kết quả đo hàm lƣợng mất khi nung của xi măng có blaine khác nhau .72 Bảng 4.23 Kết quả đo hàm lƣợng chất không tan của xi măng có blaine khác nhau ...................................................................................................................................72 Bảng 4.24 Kết quả đo hàm lƣợng SO3 của xi măng có blaine khác nhau ...............73 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xv Danh Mục Lời Cảm ƠnHình DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Trạm nghiền Thủ Đức chụp từ vệ tinh ......................................................... 4 Hình 1.2 Sơ đồ bố trí mặt bằng Trạm nghiền Thủ Đức ........................................................5 Hình 1.3 Một số hình ảnh về sản phẩm của Trạm nghiền Thủ Đức ........................... 7 Hình 1.4 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của trạm nghiền Thủ Đức ................... 8 Hình 1.5 Máy nghiền 3 tại Trạm nghiền Thủ Đức...................................................... 9 Hình 1.6 Máy nghiền 1 tại Trạm nghiền Thủ Đức...................................................... 9 Hình 1.7 Máy nghiền 4 tại Trạm nghiền Thủ Đức..................................................... 9 Hình 1.8 Silô chứa ..................................................................................................... 10 Hình 1.9 Máy đóng bao tự động ............................................................................... 10 Hình 2.1 Quy trình công nghệ tổng quát sản xuất xi măng Portland ........................ 12 Hình 2.2 Khoáng Alite (C3S) ...............................................................................................17 Hình 2.3 Khoáng Belite (C2S) .............................................................................................17 Hình 3.1 Máy nghiền bi trong phòng thí nghiệm của Trạm nghiền Thủ Đức .......... 28 Hình 3.2 Máy nghiền đĩa rung .................................................................................. 29 Hình 3.3 Máy đập ...................................................................................................... 29 Hình 3.4 Máy đầm vữa.............................................................................................. 29 Hình 3.5 Máy trộn vữa .............................................................................................. 30 Hình 3.6 Máy thử độ bền nén ......................................................................................... 31 Hình 3.7 Cân và thiết bị đo tỷ diện Blaine .................................................................... 32 Hình 3.8 Thùng luộc mẫu ................................................................................................ 32 Hình 3.9 Khuôn đo giãn nóng .............................................................................................32 Hình 3.10 Vica thử độ dẻo tiêu chuẩn .................................................................................33 Hình 3.11 Vica thử thời gian ninh kết .................................................................................33 Hình 3.12 Kim Vica ......................................................................................................... 33 Hình 3.13 Khuôn tạo mẫu ............................................................................................... 34 Hình 3.14 Vành khâu ....................................................................................................... 34 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xvi Danh Mục Lời Cảm ƠnHình Hình 3.15 Mẫu đo ninh kết ...................................................................................... 39 Hình 3.16 Đo độ dãn nóng .............................................................................................. 40 Hình 4.1 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có kích thƣớc hạt đá vôi khác nhau ...........................................................................................................................55 Hình 4.2 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có kích thƣớc hạt puzzolan khác nhau...................................................................................................................57 Hình 4.3 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có kích thƣớc hạt clinker khác nhau ............................................................................................................................... ...................................................................................................................................60 Hình 4.4 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có blaine 3600 cm2/g với kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................62 Hình 4.5 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có blaine 3400 cm2/g với kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................65 Hình 4.6 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng có blaine 3200 cm2/g với kích thƣớc hạt khác nhau .................................................................................................67 Hình 4.7 Đồ thị biểu diễn cƣờng độ nén của xi măng thời gian nghiền khác nhau ..... ...................................................................................................................................70 SVTH: Phạm Mỹ Hiên xvii Lời Cảm Ơn Chƣơng 1 GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 1 1.1. Quá trình hình thành và phát triển [6] 1.1.1 Công ty cổ phần Hà Tiên 1 Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 trực thuộc Tổng công ty Xi măng Việt Nam, do hãng VENOT.PIC của Cộng hòa Pháp cung cấp thiết bị. Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 đƣợc khởi công xây dựng vào năm 1960. Nhà máy chính thức đƣa vào hoạt động với công suất ban đầu là 240.000 tấn clinker/năm tại Kiên Lƣơng, 280.000 tấn xi măng/năm tại Nhà máy Thủ Đức năm 1964 . Vào năm 1974, Nhà máy Xi măng Hà Tiên đã ký thỏa ƣớc tín dụng và hợp tác với hãng POLYSIUS (Pháp) để mở rộng nhà máy, nâng công suất thiết kế từ 300.000 tấn xi măng/năm lên đến 1.300.000 tấn xi măng/năm. Thỏa ƣớc này sau giải phóng đƣợc chính quyền Cách Mạng trƣng lại vào năm 1977. Sau đó năm 1981, Nhà máy Xi măng Hà Tiên đƣợc tách ra thành Nhà máy Xi măng Kiên Lƣơng và Nhà máy Xi măng Thủ Đức. Và đến năm 1983, hai Nhà máy đƣợc sáp nhập và đổi tên là Nhà máy Liên Hợp Xi măng Hà Tiên. Ngày 19/08/1986, Máy nghiền số 3 chính thức đi vào hoạt động và đến tháng 2/1991 dây chuyền nung clinker ở Kiên Lƣơng cũng đƣợc đƣa vào hoạt động đƣa công suất của toàn Nhà máy lên 1.300.000 tấn xi măng/năm. Năm 1993, Nhà máy lại tách thành hai nhà máy riêng là Nhà máy Xi măng Hà Tiên 2 (Cơ sở sản xuất tại Kiên Lƣơng) SVTH: Phạm Mỹ Hiên xviii Chương 1: tài Giới thiệu công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 Đơn xin đề với công suất là 1 triệu 1 trăm ngàn tấn clinker/năm và 500 ngàn tấn xi măng/năm; Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1 (cơ sở sản xuất tại Thủ Đức - Tp HCM) với công suất là 800 ngàn tấn xi măng/năm. Ngày 01/04/1993, Công ty Cung ứng Vật tƣ số 1 đƣợc sáp nhập vào Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1 theo quyết định số 139/BXD– TCLĐ của Bộ Xây dựng. Ngày 30/09/1993, Nhà máy Xi măng Hà Tiên 1 đƣợc đổi thành Công ty Xi măng Hà Tiên 1 theo quyết định số 441/BXD-TCLĐ của Bộ Xây Dựng. Ngày 03/12/1993, Công ty Xi măng Hà Tiên 1 đã ký hợp đồng liên doanh với tập đoàn Holderbank - Thụy Sĩ thành lập Công ty Liên Doanh Xi măng Sao Mai có công suất là 1.760.000 tấn xi măng/năm. Tổng vốn đầu tƣ 441 triệu USD, vốn pháp định 112.4 triệu USD trong đó Công ty Xi măng Hà Tiên 1 đại diện 35% tƣơng đƣơng 39.34 triệu USD. Tháng 01/1994 công ty đổi tên thành “Công ty Xi măng Hà Tiên 1”. Tháng 10/1999, công ty đã tiến hành cải tổ công tác tiêu thụ sản phẩm và thành lập hệ thống các nhà phân phối chính. Để xử lý triệt để tình trạng ô nhiễm môi trƣờng, Công ty đã xây dựng dự án đầu tƣ cải tạo môi trƣờng và nâng cao năng lực sản xuất. Tháng 11/1994 dự án đã đƣợc Chính phủ phê duyệt với tổng kinh phí là 23.475.000 USD, công trình đã khởi công ngày 15/06/99 và đã hoàn tất đƣa vào hoạt động từ 2001, nâng công suất sản xuất của Công ty thêm 500.000 tấn xi măng/năm (Tổng công suất là 1.300.000 tấn xi măng/năm). Tháng 04/1995, đƣợc thừa ủy nhiệm liên doanh giữa Tổng Công ty Xi măng Việt Nam với Supermix Asia Pte Ltd (Malaysia và Singapore), Công ty tham gia Liên Doanh Bê Tông Hỗn Hợp Việt Nam (SPMV) với công suất thiết kế 100.000m3 bê tông /năm. Vốn pháp định là 1 triệu USD trong đó Công ty Xi măng Hà Tiên 1 đại diện 30% tƣơng đƣơng 0.3 triệu USD. Ngày 21/01/2000, Công ty Xi măng Hà Tiên 1 đã thực hiện cổ phần hoá Xí nghiệp Vận tải trực thuộc Công ty thành Công ty Cổ phần Vận tải Hà Tiên, trong đó Công ty Xi măng Hà Tiên 1 nắm giữ 30% cổ phần tƣơng đƣơng 14.4 tỷ đồng. Ngày 23/10/2000, công ty đƣợc chứng nhận ISO 9002. Đến tháng 01/2001 nhà máy đã tăng thêm dây chuyền 500 ngàn tấn/năm. Ngày 03/11/2003, công ty đƣợc chứng nhận tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Ngày 06/02/2007, Công ty Xi măng Hà Tiên 1 đã chính thức làm lễ công bố chuyển từ doanh nghiệp Nhà nƣớc thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 1774/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc điều chỉnh phƣơng án cổ phần và chuyển Công ty Xi măng Hà Tiên 1 thành Công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 và chính thức hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103005941 của Sở Kế hoạch – Đầu tƣ Tp.HCM cấp ngày 18/01/2007 với vốn điều lệ ban đầu là 870 tỷ đồng. Năm 2009: Xây dựng thêm nhà máy Xi măng Bình Phƣớc và trạm nghiền xi măng Phú SVTH: Phạm Mỹ Hiên 2 Chương Lời Cảm 1: ƠnGiới thiệu công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 Hữu. Sau đó, chuyển trụ sở về 360, Bến Dƣơng Chƣơng, Phƣờng Cần Kho, Quận 1 Tp HCM, đổi tên thành công ty Xi măng Hà Tiên 1 tại Thủ Đức thành trạm nghiền Thủ Đức. Đến năm 2010, Công ty Cổ phần Hà Tiên 2 đã chính sáp nhập với Công ty Cổ phần Hà Tiên 1. Các đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Hà Tiên 1: - Trạm nghiền Thủ Đức - Nhà máy xi măng Bình Phƣớc - Trạm nghiền Phú Hữu - Trạm nghiền Long An (thuộc Hà Tiên 2 cũ) - Nhà máy xi măng Hà Tiên 1 ( ở Kiên Lƣơng) - Nhà máy xi măng Cam Ranh (đang xây dựng) 1.1.2 Trạm nghiền Thủ Đức Địa điểm xây dựng nhà máy: Km8, đƣờng Hà Nội, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Đây là một vị trí thuận lợi cho trạm nghiền Thủ Đức cả về giao thông đƣờng bộ lẫn đƣờng thủy. Mặt trƣớc của nhà máy tiếp giáp với xa lộ Hà Nội, mặt sau tiếp giáp với một kênh đào nhân tạo với hệ thống cầu cảng tƣơng đối hoàn chỉnh. 1.1.2.1 Các phòng ban trong Trạm nghiền Thủ Đức Trạm nghiền Thủ Đức gồm có các phòng ban sau: - Phòng Tổ chức hành chính - Phòng Kế toán – TKTC - Phòng Kế hoạch – ĐTXDCB - Phòng Kỹ thuật - Phòng Thí nghiệm – KCS - Phòng Vật tƣ – XNK - Phòng Bảo vệ quân sự - Phòng Dữ liệu điện toán - Ban An toàn môi trƣờng - Văn phòng công đoàn - Trạm Y tế SVTH: Phạm Mỹ Hiên 3 Chương Lời Cảm 1: ƠnGiới thiệu công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 - Phân xƣởng sản xuất xi măng - Phân xƣởng sửa chữa cơ điện - Phân xƣởng sản xuất sản phẩm mới - Phân xƣởng may bao Sơ đồ bố trí mặt bằng Hình 1.1 Trạm nghiền Thủ Đức chụp từ vệ tinh SVTH: Phạm Mỹ Hiên 4 Chương Lời Cảm 1: ƠnGiới thiệu công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 Hình 1.2 Sơ đồ bố trí mặt bằng Trạm nghiền Thủ Đức 1.1.2.2 Phòng thí nghiệm và kiểm tra chất lượng sản phẩm - KCS Phòng thí nghiệm và kiểm tra chất lƣợng sản phẩm của Trạm nghiền Thủ Đức đƣợc xây dựng với tổng diện tích là 338 m2 vào ngày 16/10/1993 Phòng KCS bao gồm phòng cơ lý, phòng phân tích hóa, phòng nghiệp vụ, phòng nghiên cứu ứng dụng, phòng nghiền và tạo mẫu gộp, phòng lƣu mẫu, phòng dụng cụ - công cụ. Phòng KCS có chức năng tổ chức và thực hiện công tác thí nghiệm và kiểm soát chất lƣợng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất - kinh doanh và sản phẩm Trạm nghiền Thủ Đức, quản lí nâng cao chất lƣợng hoạt động phòng thí nghiệm hợp chuẩn. Bên cạnh đó, phòng thí nghiệm còn hợp tác chặt chẽ với các phòng thí nghiệm khác và đáp ứng các sự phân công của giám đốc Trạm nghiền Thủ Đức. PKCS có nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lƣợng sản phẩm từ giai đoạn cung ứng nguyên vật liệu, sản xuất, lƣu kho cho đến xuất cho khách hàng đảm bảo các chỉ tiêu thể hiện trong mục tiêu chất lƣợng của Trạm nghiền Thủ Đức 1.1.2.3. Sản phẩm của trạm nghiền Thủ Đức Trạm nghiền Thủ Đức chuyên bán ra thị trƣờng các sản phẩm xi măng và vật liệu xây dựng có uy tín nhƣ: xi măng PCB 30, PCB 40, xi măng ít tỏa nhiệt, xi măng bền sunfat, cát tiêu chuẩn ISO, vữa xây dựng, gạch block, gạch tự chèn,… SVTH: Phạm Mỹ Hiên 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan