Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu NEW Chuyên đề Hóa hữu cơ ôn thi ĐH

.PDF
178
346
72

Mô tả:

Lôùp BDKT vaø Luyeän thi TN THPT, CÑ-ÑH HOÙA HOÏC (0986.616.225) www.hoahoc.edu.vn ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (0986.616.225) (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một – Bình Dương) ---- ---- LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ 7: AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN “ Khoâng töùc giaän vì muoán bieát thì khoâng gôïi môû cho Khoâng böïc vì khoâng hieåu roõ ñöôïc thì khoâng baøy veõ cho” Khoång Töû LƯU HÀNH NỘI BỘ 2/2014 CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn PHAÀN 1: AMIN GIÁO KHOA CÂU 1 (Cð 2012): Công thức chung của amin no, ñơn chức, mạch hở là: A. CnH2n-1N (n ≥ 2) B. CnH2n-5N (n ≥ 6) C. CnH2n+1N (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 1) CÂU 2 (ðH A 2012): Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. CÂU 3 (Cð 2009) : Số ñồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 CÂU 4 (Cð 2010): Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 CÂU 5 (ðH A 2013): Dung dịch nào sau ñây làm phenolphtalein ñổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. CÂU 6 (ðH B 2013): Số ñồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. CÂU 7 (ðH A 2010): Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều ñồng phân cấu tạo nhất là: A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N CÂU 8 (ðH B 2011): Ancol và amin nào sau ñây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 CÂU 9 (ðH B 2011): Cho ba dung dịch có cùng nồng ñộ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) CÂU 10 (ðH B 2007): Dãy gồm các chất ñều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiñroxit. C. anilin, amoniac, natri hiñroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. CÂU 11 (Cð 2010): Dung dịch nào sau ñây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua CÂU 12 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). CÂU 13 (Cð 2013): Dãy gồm các chất ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Etylamin, amoniac, phenylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac D. Phenylamin, etylamin, amoniac . CÂU 14 (ðH A 2012): Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Tất cả các peptit ñều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một ñipeptit. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở ñiều kiện thường, metylamin và ñimetylamin là những chất khí có mùi khai. CÂU 15 (ðH B 2007): Cho sơ ñồ phản ứng: o +CH 3I +HONO +CuO,t C NH3  → X → Y  →Z (tæ leä mol 1:1) Biết Z có khả năng phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO B. C2H5OH , CH3CHO C. CH3OH, HCHO D. CH3OH, HCOOH CÂU 1 6 (Cð 2008): Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng ñược với dung dịch HCl là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 CÂU 17 (ðH A 2009): Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi ñun nóng thu ñược muối ñiazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt ñộ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, sinh ra bọt khí. D. Các ancol ña chức ñều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. PHẢN ỨNG CỘNG HCl CÂU 18 (Cð 2012): Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, ñơn chức, mạch hở tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu ñược dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là: A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. • Theo ðL BTKL: → nHCl HƯỚNG DẪN GIẢI mamin + mHCl = mmuối 31,68-20 = = 0,32 (mol) → VHCl = 0,32 (lít) = 320 (ml) 36,5  ðÁP ÁN C CÂU 19 (Cð 2007): ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin ñơn chức X nồng ñộ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N m amin M RNH2 = R + 16 = HƯỚNG DẪN GIẢI 25*12,4 = = 3,1(g) và namin = nHCl = 0,1 (mol) 100 RNH2 + HCl → RNH3Cl 3,1 = 31 ⇒ R =15(CH3 ) → CH3NH2 0,1  ðÁP ÁN C CÂU 20 ( ðH A 2011): Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số ñồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn %N = 14 = 0,2373 → 12x + y = 45 → x = 3: y = 9 (C3 H 9 N) 12x + y+14 → Amin co> 2 ñồng phân amin bậc I ðÁP ÁN A CÂU 21 (Cð 2008): Cho 5,9 gam amin ñơn chức X tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y ñược 9,55gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 HƯỚNG DẪN GIẢI + HCl 5,9g RNH2 X 9,55 g muoái RNH2 + HCl → RNH3Cl Cứ (R + 16)g (R + 52,5)g ðề bài: 5,9 g 9,55g R+16 5,9 = ⇒ R = 43 (C3 H 7 -) → C3H7NH2 Lập tỷ lệ: R+52,5 9,55 Các CTCT: CH3CH2CH2NH2 ; CH3CH2NHCH3 ; (CH3)3N và CH3 CH CH3 NH2 ðÁP ÁN B Có thể dùng phương pháp tăng giảm khối lượng: Cứ 1 mol amin tác dụng với HCl tạo muối thì tăng 36,5 g 0,1 mol ← 9,55 – 5,9 = 3,65 g 5,9 Mamin = R + 16 = = 59 → R = 43 → -C3H7 0,1 CÂU 22 (ðH A 2009): Cho 10 gam amin ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu ñược 15 gam muối. Số ñồng phân cấu tạo của X là: A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. HƯỚNG DẪN GIẢI n amin RNH2 + HCl  → RNH3Cl 15-10 10 = ⇒M= = 73 → C4 H11N có tổng 8 ñồng phân 5 36,5 36,5 (XEM THÊM CÁCH TÍNH SỐ ðỒNG PHÂN)  ðÁP ÁN A CÂU 23 (Cð 2009): Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ñơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, ñun nóng thu ñược khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu ñược 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3. HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn X là có dạng RCOOR’ với số mol 0,02 (mol) → RCOONa + R’OH RCOOR’ + NaOH  0,02 0,02 → R + 67 = 1,64 = 82 → R =15 (CH3) → R’=32(NH3CH3) 0,02 → X là: CH3COONH3CH3  ðÁP ÁN B CÂU 24 (ðH B 2010): Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2. HƯỚNG DẪN GIẢI 17,64 − 8,88 nHCl = = 0,24 mol 36,5 Gọi amin là R(NH2)x → M= 8,88 x = 37 x 0,24 • x = 1 → R = 21 → Loại • x = 2 => M = 74 => R = 42 (C3H6 ) → H2NCH2CH2CH2NH2  ðÁP ÁN D CÂU 25 (Cð 2010): Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu ñược 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N • HƯỚNG DẪN GIẢI Công thức trung bình 2 amin no ñơn chức : Cn H 2n +1 NH 2 Cn H 2n +1 NH 2 + HCl  → Cn H 2n +1 NH3Cl • Bảo toàn khối lượng: mHCl = 3,925 – 2,1 = 1,825 (g) 1,825 2,1 nX = nHCl = = 0, 05(mol) ⇒ M = = 42 = 14n + 17 ⇒ n = 1, 78 36,5 0,05  ðÁP ÁN A CÂU 26 (ðH B 2013): Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin ñơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu ñược 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là: A. 0,58 gam. B. 0,31 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI Áp dụng bảo toàn khối lượng và phương pháp trung bình CnH2n+1NH2 + HCl  → CnH2n+1NH3Cl nX = 1, 49 − 0, 76 = 0, 02 (mol) → số mol mỗi amin là 0,01 (mol) 36,5 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn → MX = 0, 76 = 38 → amin có KLPT nhỏ hơn 38 chỉ có CH3NH2 (M =31) 0, 02 → m = 31.0,01 = 0,31 (gam)  ðÁP ÁN B CÂU 27 (Cð 2011): Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu ñược ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu ñược xeton Z. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? A. Tách nước Y chỉ thu ñược một anken duy nhất. B. Trong phân tử X có một liên kết π . C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol. D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh. HƯỚNG DẪN GIẢI ðặt CTTQ của X là: CxHyNt %N = 14t = 0,1918 → 73t < 80 → t = 1 (MX = 73) M → X là C4H11N X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu ñược ancol Y → amin béo bậc I Oxi hóa không hoàn toàn Y thu ñược xeton Z → rượu bậc II CH3CH(NH2)CH2CH3  ðÁP ÁN D CÂU 28 (ðH B 2008): Muối C6H5N2+Cl- (phenylñiazoni clorua) ñược sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt ñộ thấp (0-5oC). ðể ñiều chế ñược 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa ñủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. HƯỚNG DẪN GIẢI C6H5NH2 + NaNO2 + 2HCl → C6H5N2+Cl- + 2H2O + NaCl Hệ số phản ứng các chất tham gia là 1:1 nên chọn ngay [ không cần tính số mol làm gì]  ðÁP ÁN C ðỐT CHÁY AMIN CÂU 29 (Cð 2013): ðốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X trong khí oxi dư, thu ñược khí N2; 13,44 lít khí CO2 (ñktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. HƯỚNG DẪN GIẢI Ta có: C nCO2 0,6 2 = = = → C2H7N có 2 ñồng phân H 2H2O 2.1,05 7  ðÁP ÁN C ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 30 (ðH A 2012): Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, ñơn chức, mạch hở X và Y là ñồng ñẳng kế tiếp (MX < MY). ðốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (ñktc) thu ñược H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (ñktc). Chất Y là A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin. HƯỚNG DẪN GIẢI C n H 2n 4,536 (lit)O hh M   → 2,24 (lit)CO2 +H 2 O + N 2 C H N  m 2 m +3 2 • n O(O2 ) = n O(CO2 ) + n O(H2O) Bảo toàn nguyên tố Oxi: 4,536 2,24 .2= .2 + n H2O → n H2O = 0,205 (mol) 22,4 22,4 • ðốt anken cho số mol CO2 bằng H2O nên: 3 2 • n amin = n H O − n CO = 0, 205 − 0,1 = 0,105 ⇒ n amin = 0, 07 mol 2 Nhận thấy: namin < nM → C < 2 n CO nM 2 = 0,1 0, 07 = 1, 43 • Vì anken có số nguyên tử C ≥ 2 nên một amin là CH3NH2 (X) và C2H5NH2 (Y)  ðÁP ÁN A CÂU 31 (ðH A 2007): Khi ñốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X, thu ñược 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí ño ở ñktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. HƯỚNG DẪN GIẢI Cách 1: O2 Cx Hy N t → 8,4 lit CO2 + 1,4 lit N2 + 10,125 gam H2 O 8,4 *12 = 4,5(g) 22,4 10,125*2 mH = = 1,125(g) 18 1,4 mN = * 28 = 1,75( g) 22,4 mC = Ta có: x:y:t = 4,5 : 1,125 : 1, 75 = 0,375 :1,125 : 0,125 = 3 : 9 :1 12 1 14 Công thức ñơn giản nhất là C3H9N mà amin là ñơn chức nên CTPT là C3H9N C n CO2 1 Cách 2: Tỷ lệ = = → Số nguyên tử H gấp 3 lần số C nên chọn C H 2n H2O 3 Cách 3: Do X là amin ñơn chức nên: n X = 2n N2 = 0,125 (mol) Số C = n CO2 nX = 3 và Số H = 2n H2O nX = 9 → chọn C Cách 4: Nhẩm nhanh tỷ lệ: Số C : Số H : Số N = n CO2 : 2n H2O : 2n N2 = 3 : 9 : 1 → C3H9N  ðÁP ÁN C ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 32 (ðH A 2010): ðốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa ñủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi ñều ño ở cùng ñiều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là: A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH2=CH-CH2-NH2. HƯỚNG DẪN GIẢI • Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường, giải phóng khí nitơ → Amin bậc I → Loại A, B (vì là amin bậc II) • Theo ñáp án → Amin ñơn chức y 1 O2 CxHyN  → xCO2 + H2O + N2 2 2 Vy V → xV lít V 2 2 Vy V → xV + + = 8V → 2x + y = 15 → x = 3 và y = 9 → C3H9N 2 2 HOẶC: Sau khi loại ñáp án A và B, nhận thấy ñáp án A là amin no, ñơn, hở; còn ñáp án D là amin không no nên giả sử amin cần tìm là no, ñơn, hở: 1 O2 CnH2n+3N  → nCO2 + (n + 1,5) H2O + N2 2 1(lit) → n (lit) (n + 1,5) (lit) 0,5 (lit) Theo ñề bài: n + n + 1,5 + 0,5 = 8 → n = 3→ C3H9N  ðÁP ÁN C CÂU 33 (ðH B 2010): ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa ñủ thu ñược 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 • HƯỚNG DẪN GIẢI x O2 CnH2n + 2 +xNx  → nCO2 + N2 + (n +1+0,5x)H2O 2 0,1 → 0,1n → (0,05x) → 0,1(n +1+0,5x) Ta có: 0,1n + 0,05x + 0,1(n +1+0,5x) = 0,5 ⇔ 2n + x = 4 → n = 1, x = 2 → CH2(NH2)2 CH2(NH2)2 + 2HCl  → CH2(NH3Cl)2 • n amin = 0,1 → nHCl = 0,2 mol  ðÁP ÁN D CÂU 34 (ðH B 2011): Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. ðể ñốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa ñủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là: A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2 HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn M X = 44 ; M Y = 35,666 ðặt CTPT trung bình của 2 amin là Cn H 2n +3 N → n = 4 3 Quy ñổi hỗn hợp X thành O → mX = mO Xét 1 mol hỗn hợp Y: 2 Cn H 2n +3 N  → 2 n CO2 + ( 2n + 3 )H2O 1(mol) nO = 2 n + n 2n +3 2 2n +3 88 =5,5 mol → mX = mO = 88gam → nX = = 2 (mol) 2 44 → V1 :V2 = 1:2  ðÁP ÁN D CÂU 35 (ðH B 2012): ðốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y ñ qua dung dịch H2SO4 ñặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện. Hai hiñrocacbon ñó là: A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10 HƯỚNG DẪN GIẢI (CH3 )3 N O2 (ñuû) H 2 SO4 ñaëc dö  → 375 (ml) hh Y(khí vaø hôi)  → 175 (ml) 50 ml X  2 hiñrocacbon (ññkt) VH2O = 375-175 = 200 (ml) vaø VCO2 + VN = 175 (ml) 2 2.200 = 8 → H 2HC < 8 → LoaOi D 50 < 25 (ml) → VCO2 > 150 (ml) Số nguyên tử H trung bình của X: H X = Ta có: V(CH3 )3N < 50 (ml) → VN2 Số nguyên tử C trung bình của X: CX > 150 = 3 → LoaOi A và C 50  ðÁP ÁN B CÂU 36 (ðH A 2010): Hỗn hợp khí X gồm ñimetylamin và hai hiñrocacbon ñồng ñẳng liên tiếp. ðốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa ñủ, thu ñược 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y ñi qua dung dịch axit sunfuric ñặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi ño ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của hai hiñrocacbon là: A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. CH4 và C2H6 D. C2H4 và C3H6 C2H7N a(ml) 100ml O2 Cx H y b(ml) HƯỚNG DẪN GIẢI CO2 H2SO4 ñaëc 550ml H2O N2 CO2 250ml N2 VH2O = 550-250 = 300 (ml) vaø VCO2 + VN = 250 (ml) 2 Số nguyên tử H trung bình của X: H X = 2.300 = 6 → H 2HC < 6 → LoaOi A và B 100 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn Ta có: V(CH3 )2 NH < 100 (ml) → VN2 < 50 (ml) → VCO2 > 200 (ml) 200 = 2 → LoaOi C 100 Số nguyên tử C trung bình của X: CX >  ðÁP ÁN D CÂU 37: Người ta ñiều chế anilin bằng sơ ñồ sau: + HNO ñaëc Fe + HCl 3 Benzen  → Nitrobenzen → Anilin 0 H SO ñaëc 2 4 t Biết hiệu suất giai ñoạn tạo thành nitrobenzen ñạt 60% và hiệu suất giai ñoạn tạo thành anilin ñạt 50%. Khối lượng anilin thu ñược khi ñiều chế từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam HƯỚNG DẪN GIẢI Sơ ñồ hợp thức: H = 60% H = 50% C6 H 6  → C6 H 5 NO2  → C6 H 5 NH 2 78 156 93 156.93 60 50 . = 55,8(g) 78 100 100  ðÁP ÁN C • • NHẬN XÉT: Bài toán qua nhiều giai ñoạn nên sử dụng sơ ñồ hợp thức (chú ý tỉ lệ mol chất ñầu và cuối) Hiệu suất cả quá trình bằng tích các hiệu suất từng giai ñoạn: H = H1.H2.H3... ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -9- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn PHAÀN 2: AMINO AXIT- PROTEIN GIÁO KHOA CÂU 1 (ðH B 2009): Số ñipeptit tối ña có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 CÂU 2 (ðH A 2011): Số ñồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. CÂU 3 ( ðH A 2011): Dung dịch nào sau ñây làm quỳ tím ñổi thành màu xanh ? A. Dung dịch alanin B. Dung dịchglyxin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin CÂU 4 (Cð 2011): Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm ñổi màu phenolphtalein là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 CÂU 5 (ðH A 2013): Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A.4 B.1 C. 2 D.3 CÂU 6 (Cð 2011): Hai chất nào sau ñây ñều tác dụng ñuợc với dung dịch NaOH lõang? A. ClH3NCH2COOC2H5. và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. CÂU 7 (ðH A 2012): Dung dịch chất nào sau ñây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit α,ε-ñiaminocaproic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit aminoaxetic. CÂU 8 (Cð 2009): Cho từng chất H 2 N − CH 2 − COOH, CH 3 − COOH, CH 3 − COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t0), HCl. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 CÂU 9 (ðH A 2008): Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl( phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. CÂU 10 (ðH B 2012): Alanin có công thức là: A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH CÂU 11 (ðH B 2013): Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin. CÂU 12 (Cð 2013): Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,73%. B. 18,67%. C. 15,05%. D. 17,98%. CÂU 13 (Cð 2012): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -10- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. CÂU 14 (Cð 2012): Cho các chất hữu cơ : CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. CÂU 15 (Cð 2012): Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Ở nhiệt ñộ thường, các amino axit ñều là những chất lỏng. B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. CÂU 16 (ðH B 2011):Phát biểu không ñúng là A.Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt ñộ thường tạo ra etanol B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn ñến vài chục triệu C.Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ D.ðipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit CÂU 17 (ðH A 2010): Phát biểu ñúng là A. Khi thuỷ phân ñến cùng các protein ñơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh ñậm C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ CÂU 18 (Cð 2011): Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Trong môi trường kiềm, ñipetit mạch hở tác dụng ñược với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit CÂU 19 (ðH A 2010): Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn ñều thu ñược 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ? A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 CÂU 20 (ðH B 2012): Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 21 (ðH B 2007): Một trong những ñiểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiñroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn CÂU 22 (ðH B 2007): Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất ñều tác dụng ñược với dung dịch NaOH và ñều tác dụng ñược với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. CÂU 23 (ðH A 2008): Phát biểu không ñúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOB. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin). CÂU 2 4 (ðH B 2008): ðun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu ñược sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. CÂU 25 (ðH A 2009): Thuốc thử ñược dùng ñể phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. CÂU 26 (Cð 2010): Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng ñược với dung dịch NaOH vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 CÂU 27 (Cð 2009) : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết : X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH CÂU 28 (Cð 2009): Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat C. axit α- aminopropionic D. amoni acrylat PHẢN ỨNG AXIT/BAZƠ CÂU 29 (ðH B 2008): Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu ñược chất hữu cơ ñơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo ñvC) của Y là: A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. HƯỚNG DẪN GIẢI X + NaOH → chất hữu cơ Y và các chất vô cơ → X là CH3CH2NH3NO3 CH3CH2NH3NO3 + NaOH → CH3CH2NH2 + NaNO3 + H2O Vậy Y là CH3CH2NH2 ( M = 45) ðÁP ÁN C ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CÂU 30 (ðH B 2009): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2 B. C2H5OH và N2 C. CH3OH và NH3 D. CH3NH2 và NH3 HƯỚNG DẪN GIẢI C3H7NO2 + NaOH  → H2NCH2COONa + CH3OH ; (X) (Z) C3H7NO2 + NaOH  → CH2=CHCOONa + NH3 (Y) (T)  ðÁP ÁN C CÂU 31 (ðH B 2010): Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, ñều là chất rắn ở ñiều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. HƯỚNG DẪN GIẢI • Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí → Loại C và D • Chất Y có phản ứng trùng ngưng → Loại A  ðÁP ÁN B CÂU 32 (Cð 2011): Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiñrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu ñược dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. phenylalanin B. alanin C. valin D.glyxin HƯỚNG DẪN GIẢI H2NRCOOH + HCl  → ClH3NRCOOH 11,15 nmuối = nX = 0,1 (mol) → Mmuối = = 111,5 = R + 97,5→ R = 14 (CH2) 0,1 Vậy X là: H2NCH2COOH (Glyxin)  ðÁP ÁN D CÂU 33 (Cð 2012): Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu ñược dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu ñược bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam HƯỚNG DẪN GIẢI H2NCH2COONa + HCl  → ClH3NCH2COOH + NaCl 0,15 (mol) → 0,15 → 0,15 mmuối = 0,15 (111,5 + 58,5) = 25,5 (g)  ðÁP ÁN B CÂU 34 (ðH A 2007): α -aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu ñược 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. HƯỚNG DẪN GIẢI R(NH2)COOH + HCl → R(NH3Cl)COOH 13,95 − 10,3 n X = n HCl = = 0,1(mol) 36,5 10,3 ⇒ MX = = R + 61 = 103 ⇒ R = 42(C3 H 6 ) 0,1 Do X là α -aminoaxit nên X là CH3CH2CH(NH2)COOH  ðÁP ÁN C CÂU 35 (Cð 2013): Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng ñộ 0,2M phản ứng vừa ñủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu ñược dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối ña với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu ñược dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là: A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. HƯỚNG DẪN GIẢI  ðÁP ÁN A CÂU 36 (ðH A 2012): Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong ñó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. ðể tác dụng vừa ñủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (ñktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu ñược là A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam • HƯỚNG DẪN GIẢI ðặt công thức chung của 2 aminoaxit của X là CxHyOzNt nN(X) = nHCl = 0,03 mol ⇒ mN(X) = 0,03.14 = 0,42 (gam) 80 → mO(X) = .0, 42 = 1,6 (gam) →nO(X) = 0,1 (mol) 21 y to C CxHyOzNt + O2  → xCO2 + H2O 2 Ta có: 12x + y = 3,83 – (1,6 + 0,42) = 1,81 (1) • Bảo toàn nguyên tố O: 0,1 + • 3,192 22, 4 .2 = x.2 + y 2 .1 (2) ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -14- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn Giải hệ phương trình (1) và (2) ⇒ x = 0,13 ; y = 0,25. • n CaCO3 = n CO2 = = 0,13 mol. → m CaCO3 = 0,13.100 = 13 (gam)  ðÁP ÁN A CÂU 37 (ðH B 2012): Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa ñủ với dung dịch KOH, thu ñược dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu ñược dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50 HƯỚNG DẪN GIẢI H2NCH2COOH + KOH  → H2NCH2COOK + H2O x → x → CH3COOK + H2O CH3COOH + KOH  y → y 75x + 60y = 21 x = 0,2 ⇔  113x + 98y = 32, 4 y = 0,1 H2NCH2COOK + 2HCl  → Cl-H3N+CH2COOH + KCl → x x x CH3COOK + HCl  → CH3COOH + KCl y → y + Dung dịch chứa m gam muối ñó là : Cl H3N CH2COOH (0,2 mol) và KCl (0,3 mol). → m = 44,65 gam  ðÁP ÁN A CÂU 38 (ðH B 2011): Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiñrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (ñun nóng) ñược anñehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anñehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ñược 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,67 B. 4,45 C. 5,34 D. 3,56 HƯỚNG DẪN GIẢI %N = 14 = 0,1573 → M X = 89 → H 2 NCH 2 COOCH3 MX H 2 NCH 2 COOCH 3  → CH3OH  → HCHO  → 4Ag 0,03 m = 0,03.89 = 2,67 (g)  ðÁP ÁN A ← 0,12 CÂU 39 (Cð 2007): Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản nhất, vừa tác dụng ñược với axit vừa tác dụng ñược với kiềm trong ñiều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH (ñun nóng) thu ñược 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -15- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: %C = 40,449 + NaOH 4,45g X %H = 7,865 4,85g muoái %N = 15,73 ðặt CTTQ của X là CxHyOzNt 40, 449 7,865 35,956 15, 73 : : : = 3 : 7 : 2 :1 12 1 16 14 Do công thức ñơn giản nhất trùng với CTPT nên X là: C3H7O2N Dựa vào ñáp án bài toán ta thấy X có thể là axit hoặc este nên ñặt CTCT dạng R1COOR2: R1COOR2 + NaOH → R1COONa + R2OH 4,45 n X = n R1COONa = = 0,05(mol) 89 4,85 M R1COONa = R1 + 67 = = 97 ⇒ R1 = 30(NH 2 CH 2 -) 0,05 → R2 = 89 - 74 = 15 (-CH3) Vậy CTCT của X là: H2NCH2COOCH3  ðÁP ÁN C x:y:z:t= CÂU 40 (Cð 2008): Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH HƯỚNG DẪN GIẢI 15g X Aminoaxit ñôn +NaOH ñuû 19,4g muoái H2NRCOOH + NaOH → H2NRCOONa + H2O Cứ 1 (mol) aminoaxit phản ứng thì tăng 22 gam ← 19,4 – 15 = 4,4 gam 0,2 (mol) MX = R + 45 + 16 = 15 = 75 ⇒ R=14(CH2 ) → H2NCH2COOH 0,2  ðÁP ÁN B CÂU 41 (ðH B 2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa ñủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu ñược 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa ñủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. HƯỚNG DẪN GIẢI ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -16- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn • • nHCl = nX = 0,02 → X có 1nhóm -NH2 nNaOH = 2nX → X có 2 nhóm -COOH → (HOOC)2RNH3Cl (HOOC)2RNH2 + HCl  0,02 0,02 → Mmuối = 45.2 + R + 52,5 = 3, 67 = 183, 5 → R = 41 (C3H5) 0, 02 Vậy X là:(HOOC)2C3H5NH2  ðÁP ÁN D CÂU 42 (ðH A 2010): Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu ñược dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH ñã phản ứng là: A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. HƯỚNG DẪN GIẢI nHCl = 0175*2 = 0,35 (mol) → ClH3NC3H5(COOH)2 H2NC3H5(COOH)2 + HCl  0,15 → 0,15 0,15 ClH3NC3H5(COOH)2 + 3NaOH  → H2NC3H5(COONa)2 + NaCl + 2H2O 0,15 0,45 (mol) HCl dư + NaOH → NaCl + H2O 0,2 0,2(mol) ∑n NaOH = 0,45 + 0,2 = 0,65 (mol)  ðÁP ÁN B CÂU 43 (ðH A 2010): Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối ña với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. ðốt cháy hoàn toàn X thu ñược 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. HƯỚNG DẪN GIẢI X tác dụng vừa ñủ với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH => amino axit có 1 nhóm amin và 2 nhóm axit, và amin là ñơn chức. 2n + 3 1 CnH2n – 1(NH2)(COOH)2  → (n + 2)CO2 + H2O + N2 2 2 2n + 3 1 1 n+2 mol 2 2 2m + 3 CmH2m + 3N  → mCO2 + H2O + 1/2N2 2 2m + 3 1 m ½ mol 2 → nCO2 = n + 2 + m = 6 → n+m=4 2n + 3 2m + 3 nH2O = + =n+m+3 =7 2 2 nN2 = ½ + ½ = 1 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -17- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn  ðÁP ÁN C CÂU 44 (ðH A 2009): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu ñược m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu ñược m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. HƯỚNG DẪN GIẢI • ðặt công thức X là (NH2)xR(COOH)y • Khi 1 (mol) X tác dụng với HCl dư tạo muối: m1 = (NH3Cl)xR(COOH)y (g) • Khi 1 (mol) X tác dụng với NaOH dư tạo muối: m2 = (NH2)xR(COONa)y (g) • ðề bài m2 – m1 = 7,5 → 22y - 36,5x = 7,5 → Nghiệm duy nhất thoả mãn: x = 1, y = 2 → C5H9O4N  ðÁP ÁN B CÂU 45 (ðH B 2010): Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu ñược dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu ñược dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0 HƯỚNG DẪN GIẢI CH3CH(NH2)COOH H NaO m + 30,8 g muoái m (g) hh X C3H5(NH2)(COOH)2 HC l m + 36,5 g muoái • Alanin và axit glutamic tác dụng với HCl nên khối lượng tăng là HCl: 36,5 nX = nHCl = = 1 (mol) 36,5 • Gọi x là số mol của alanin → số mol của axit glutamic (1 – x ) mol CH3CH(NH2)COOH + NaOH  → CH3CH(NH2)COONa + H2O x (mol) → x (mol): tăng 22x (g) C3H5(NH2)(COOH)2 + 2NaOH  → C3H5(NH2)(COONa)2 + 2H2O (1- x) mol → (1- x) mol: tăng 44(1-x) (g) • Theo ñề bài tăng 30,8 g nên: 22x + 44(1-x) = 30,8 → x = 0,6 (mol) • m = 0,6.89 +147.0,4 = 112,2g  ðÁP ÁN A CÂU 46 (ðH A 2009): Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa ñủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 • HƯỚNG DẪN GIẢI Công thức thu gọn của X là CH2=CHCOONH3CH3 ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -18- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected] CHUYEÂN ÑEÀ 7: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn CH2=CHCOONH3CH3 + NaOH → CH2 = CHCOONa + CH3NH2 + H2O 0,1mol 0,1 mol • m rắn = 0,1.94 = 9,4(g)  ðÁP ÁN C (HS XEM CHUYÊN ðỀ: HỢP CHẤT CHỨA NITƠ) CÂU 47 (ðH A 2007): Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH và ñun nóng, thu ñược dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở ñktc) gồm hai khí (ñều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z ñối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu ñược khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. HƯỚNG DẪN GIẢI 4,48 lit hh Z CH3COONH4 CH3NH2 NaOH ñuû hh X NH3 HCOONH3-CH3 dd Y coâ caïn muoái ? 2 chất khí ñó là NH3 và CH3NH2 Theo phương pháp ñường chéo: 3,5 NH3 (17) 27,5 CH3NH2(31) n NH3 n CH3NH2 = 3,5 1 = 10,5 3 10,5 mà nhhZ = 0,2 → n(NH3) = 0,05 và n(CH3NH2) = 0,15 CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3↑ + H2O 0,05 ← 0,05 HCOONH3CH3 + NaOH → HCOONa + CH3NH2↑ + H2O 0,15 ← 0,15 Khối lượng muối thu ñược là CH3COONa và HCOONa: mmuối = 0,05*82 + 0,15*68 = 14,3 (g)  ðÁP ÁN B CÂU 48 (ðH B 2008): Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3 HƯỚNG DẪN GIẢI Tóm tắt: 8,9g C3H7O2N + 100ml dd NaOH 1,5M dd coâ caïn 11,7 g raén X • Nhìn vào ñáp án thì nhận thấy tất cả ñều tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 nên ta ñặt CTPT của X là RCOOR’ ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -19- “CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC” ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email: [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan