Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn hóa 20 đề thi thử đại học môn hóa học 2016 có đáp án...

Tài liệu 20 đề thi thử đại học môn hóa học 2016 có đáp án

.PDF
145
884
133

Mô tả:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên Đề thi gồm 4 trang Ngày thi 06/6/2015 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:................... Mã đề thi 072 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là A. CO2. B. COCl2. C. SO2. D. CO. Câu 3: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 31. B. 47. C. 23. D. 27. Câu 4: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 36,42 gam B. 38,28 gam C. 36,24 gam D. 38,82 gam Câu 5: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 6: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây A. 6,1. B. 7,8. C. 6,8. D. 5,8. Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b, 7m = 3(a + b) và tỉ khối của Y so với không khí nhỏ hơn 3. Y tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất Y thỏa mãn đề bài là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? to to A. 2KNO3  B. 2Cu(NO3)2   2KNO2 + O2  2CuO + 4NO2 + O2 to to C. 4AgNO3  D. 4Fe(NO3)3   2Ag2O + 4NO2 + O2  2Fe2O3 + 12NO2+3O2 Câu 9: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự: A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Al, Fe, Cu, Ag, Au Câu 10: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó có màu vàng. Giải thích nào đúng ? A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu bure tạo màu vàng. B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng. C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác của axit HNO3. D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó. Câu 11: Cho các chất sau: toluen, etilen, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen, phenol, anilin, alanin. Số chất làm mất màu dung dịch nước Br2 ở nhiệt độ thường là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu suất lên men là 90%, khối lượng riêng của C 2H5 OH là 0,8 g/ml, giá trị của m là A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg. Câu 13: Đốt cháy 15,84 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,52 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa và có 0,112 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 131,88 B. 145,49 C. 110,05 D. 150,80 Trang 1/4 - Mã đề thi 072 Câu 14: Cho dãy các chất: p-HOC6H4CH2OH; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH3CH3 ; H2NCH2COOC6H5; p-C6H4(OH)2; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol KOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 15: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 31,62 B. 36,58 C. 15,81 D. 18,29 Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O 2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là A. HCOOH và C2H5COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH D. CH3COOH và CH2=CHCOOH Câu 17: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 150 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08% ; %H = 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của enatol là: A. C5H12O B. C9H18O C. C10H12O D. C4H10O2 Câu 18: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm Khí Y có thể là khí nào dưới đây A. NH3. B. H2. C. N2. D. CH4. Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. CH3-NH-CH3. B. H2N-CH2-NH2. C. (CH3)2CH-NH2. D. (CH3)3N.Câu 20: 2+ 6 Câu 20: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p4. Câu 21: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH3NH2. C. HCOOCH3. D. HCOOH. Câu 22: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 34,51 B. 34,30 C. 22,60 D. 40,60 Câu 23: Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 (1) Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 (2) FeO + CO  Fe + CO2 (3) Ở nhiệt độ khoảng 700-800oC, thì có thể xảy ra phản ứng A. (2). B. (1). C. (3). D. cả (1), (2) và (3) Câu 24: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là A. 3:7 B. 3:2 C. 7:3 D. 2:3 Câu 25: Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai triglixerit có tỉ lệ mol 1:1 thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natristearat và natrioleat có số mol bằng nhau. Số cặp triglixerit thỏa mãn điều kiện của X là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Phát biểu không đúng là A. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam. B. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào. C. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit. Trang 2/4 - Mã đề thi 072 Câu 27: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách. A. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng. B. Cho Clo tác dụng với nước C. Cho Clo vào dd KOH loãng rồi đun nóng 1000C D. Cho Clo tác dụng với bột Ca(OH)2 Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) (3) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 (4) Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2 (6) Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 29: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorrua (không có khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất A. 53,90%. B. 76,7%. C. 56,36%. D. 51,72%. Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là: A. 0,4. B. 0,7. C. 0,65. D. 0,6. Câu 31: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là A. 6,0 gam. B. 8,6 gam. C. 9,0 gam. D. 7,4 gam. Câu 33: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trong các giá trị sau là không thỏa mãn ? A. 2,4. B. 12,3. C. 8,7. D. 9,6. Câu 34: Cho dãy các chất sau: Zn, Cu, Al, NaNO3, FeCl3, CrO3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 36: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 7.76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi cho thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 5,76. B. 5,12. C. 3,84. D. 6,4. Câu 37: Các nhận xét sau : 1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua 2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P 3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4 4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa K 5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa: K2CO3 6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Số nhận xét đúng A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 38: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. Trang 3/4 - Mã đề thi 072 C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 39: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ? A. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl. C. Để gang ở ngoài không khí ẩm. D. Đốt Al trong khí Cl2. Câu 40: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X: A. 10,526% B. 9,524% C. 10,687% D. 11,966% Câu 41: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol B. Ancol etylic C. Glixerol D. Etilen Câu 42: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Mg, Al, Ca. B. Cu, Na, Li. C. Ba, Ni, K. D. Zn, Fe, Sn. Câu 43: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 2-etyl butan-3-ol. B. 3-metyl pentan-2-ol. C. 4-etyl pentan-2-ol. D. 3-etyl hexan-5-ol. Câu 44: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua: A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe Câu 45: Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dd HCl và NaNO3 loãng thì có hiện tượng gì ? A. Xuất hiện dd màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch hóa nâu trong không khí . B. Dd không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm. C. Xuất hiện dd màu xanh, có khí không màu bay ra . D. Xuất hiện dd màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm . Câu 46: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là A. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí. D. phát triển chăn nuôi. Câu 47: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 13,56. C. 14,37. D. 15,18. Câu 48: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. 0,26. B. 0,18. C. 0,24 D. 0,16 Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCHO, HCOOH. Câu 50: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được tối đa 0,21 mol KMnO 4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 37,33%. C. 66,67%. D. 64,00%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 072 Trường THPT Phước Vĩnh ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2016 (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Be=9; Sr= 88) Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng thủy phân. B. có nhóm –CH=O trong phân tử. C. có công thức phân tử C12H12O11. D. thuộc loại monosaccarit. Câu 2: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và hai chu kỳ liên tiếp . Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 32. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Đều là kim loại kiềm thổ. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 1 electron. C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 3 electron. D. Là kim loại kiềm. Câu 3: Một dung dịch X gồm 0,02 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. OH  và 0,02 B. Cl  và 0,02 C. NO3 và 0,01 D. CO32 và 0,01 Câu 4: Từ dung dịch Na2CO3 ta có thể điều chế Na bằng cách A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân Na2CO3 nóng chảy. B. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, cô cạn rồi điện phân nóng chảy NaCl C. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, rồi điện phân dung dịch NaCl D. Điện phân dung dịch Na2CO3 . Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa FeCl 3 T t0 Fe(NO3)3 X COdu Fe(NO3)3  Z    Y  Các chất Y và T lần lượt là A. Fe và NaNO3 B. Fe2O3 và Cu(NO3)2 C. Fe và AgNO3 D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m1 gam 1 este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức Z và T (MZ < MT). Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Tên gọi của axit Z là A. axit metacrylic. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit fomic. Câu 7: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Khử trùng nước uống, khử mùi. Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Al B. Na C. Ba D. K Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 11: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 12: Cho 250 gam dung dịch FeCl3 6,5% vào 150 gam dung dịch Na2CO3 10,6% thu được khí A, kết tủa B và dung dịch X. Thêm m gam dung dịch AgNO3 21,25% vào dung dịch X thu được dung dịch Y có nồng độ % cuả NaCl là 1,138%. Giá trị của m xấp xỉ bằng ? A. 176,0gam. B. 113,2 gam. C. 160 gam. D. 140 gam. Câu 13: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan. C. CaO. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 14: Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ? A.0,896 B.0,747 C.1,120 D.0,672 Câu 15: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học? t t t t A. hình A B. hình C C. hình D D. hình B Câu 16: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 17: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH ? A. HNO3, KNO3 B. NaCl, NaOH C. HCl, NaOH D. Na2SO4, HNO3 Câu 18: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5-NH2 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Be và Ca B. Mg và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 20: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? A. Na3PO4  3Na+ + PO43- . B. CH3COOH  CH3COO- + H+ . + C. HCl  H + Cl . D. H3PO4  3H+ + 3PO43- . Câu 21: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn. B. muối ăn. C. Phèn chua. D. nước vôi. Câu 22: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H2(đktc). Thể tích dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là? A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2 Câu 23: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường ? A. Au B. Ag C. Cu D. Al 2 2 6 2 6 1 Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận Câu 25: Cho 15 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư tu được V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit Câu 26: Cho các phản ứng sau : (1) SO2 + H2O  H2SO3 (2) SO2 + CaO  CaSO3 (3) SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ? A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S. B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử. C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá. D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử. Câu 27: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFe2O3 + b Al  cAl2O3 + dFe tổng hệ số phản ứng là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 28: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 C. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3 B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 Câu 29: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa.Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). công thức oxit kim loại trên là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Cr2O3. D. Al2O3 + 6 Câu 30: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p6. D. 1s22s22p63s2 Câu 31: Cho 22,05 g HOOCCHNH2CH2CH2COOH tác dụng vừa đủ với V dung dịch NaOH 1M . Giá trị của V là A. 300 ml B. 450 ml C. 400 ml D. 250 ml Câu 32: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su BaNa? A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien. Câu 33: Cao su lưu hóa có chứa 1,598 % lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su? A. 57. B. 46. C. 45. D. 58. Câu 34: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 3,88 gam muối. Công thức của X là A. H2NC3H5(COOH)2 B. H2NC3H6COOH C. (H2N)2C4H7COOH D. H2NCH2COOH Câu 35: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 36: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan. B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Tên gọi của CxHyCOOH là A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit axetic. D. axit propionic. Câu 38: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 60. C. 20. D. 80. Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. axetilen, glucozơ, anđehit axetic. Câu 40: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl. t ,xt   2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả Câu 41: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)   nhiệt. Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. 0 B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. Câu 42: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3 Câu 43: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H5OH. B. C2H6. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 44: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 7. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 46: Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml ( đo ở 354,90 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của Y so với H2 bằng 18. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 16,48. B. 16,18. C. 17,92. D. 16,68. Câu 47: Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính nồng độ x% theo m, p. Chọn biểu thức đúng m.40.100 m.80.100 m.40.100 m.80.100 A. x% = B. x% = C. x% = D. x% = 44m  46 p 44m  46 p 46m  46 p 46m  46 p Câu 48: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH? A. Ancol metylic B. Ancol etylic C. Etylen glicol D. Glixerol Câu 49: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 8,96. D. 11,20. Câu 50: Hiđro hoá hoàn toàn m (gam) trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là A. 88,4gam B. 87,2 gam C. 88,8 gam D. 78,8 gam ----------------------------------------------- ---------- Hết ----------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B B C D D C A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A B A C C D A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B A C B B A C B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D D D D A A A D C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B D C C B D B B A TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2016 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108 và Ba = 137. Câu 1: Có các phát biểu sau: (a) Tất cả các phản ứng của N2 với kim loại đều cần phải đun nóng. (b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (c) Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. (d) Chất dùng bó bột khi gãy xương là thạch cao sống (CaSO4.2H2O) (e) Axit clohidric dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 2: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là: A. X có STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có STT 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có STT 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. X có STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ;Y có STT 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. Câu 3: Nung hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 9,28 gam Fe3O4 trong môi trường không có không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 33,39. B. 34,10. C. 32,58. D. 31,97. Câu 4: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat. Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T pH (dung dịch nồng độ 6,48 3,22 2,00 3,45 0,01M ở 250C) Nhận xét nào sau đây đúng? A. T có khả năng phản ứng tráng bạc. B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. Câu 7: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 với điện cực trơ, bình điện phân không có màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít (đktc) khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi khối lượng catot không còn thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot là A. 6,4 gam. B. 12 gam. C. 17,6 gam. D. 7,86 gam. Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 8: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2 Câu 9: Nhiệt phân 5,8 gam FeCO3 trong không khí một thời gian được 4,36 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thì sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 12,72. B. 21,17. C. 21,68. D. 34,82. Câu 10: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. butan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan. Câu 11: Hợp chất hữu cơ làm đổi màu quì tím (dung môi nước) là A. anilin. B. glyxin. C. phenol. D. lysin. Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam chất rắn xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24. B. 23. C. 22. D. 25. Câu 13: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no, mạch hở, có số cacbon liên tiếp (phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 9 mol không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 165,76 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 4. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 15: Cho cân bằng hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ; H < 0 Với các biện pháp sau: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 17: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol khí CO, đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 18. Cho chất rắn Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch D và 24,64 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch D thu được 3,9m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 48. B. 60. C. 40. D. 35. Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là A. 19,70 gam. B. 89,60 gam. C. 54,65 gam. D. 46,60 gam. Câu 19: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí B. NH3, O2, N2, CH4, H2. A. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. D. N2, NO2, CO2, CH4, H2. Câu 20: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Mg, Zn. D. Fe, Al, Mg. Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 21: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 75,6. B. 90,0. C. 64,8. D. 72,0. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Ca, Na tan hết vào dung dịch Y có chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít (đktc) khí. Giá trị của m là A. 1,20. B. 1,72. C. 1,66. D. 1,56. Câu 23: Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là A. N2O. B. NO2. C. CO. D. NO. Câu 24: Cho sơ đồ điều chế Clo trong phòng thí nghiệm: Hóa chất đựng trong mỗi bình (1), (2), (3), (4) tương ứng lần lượt là A. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc. B. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl. C. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc. D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl. Câu 25: Không khí có thể bị ô nhiễm bởi một số khí độc như NO2, Cl2, SO2, H2S. Dùng nước vôi trong dư có thể loại bỏ được x chất khí trên, trong các phản ứng hấp thụ có y phản ứng là phản ứng oxi hoá khử. Giá trị của x, y là A. x = 4, y = 2. B. x =3, y = 2. C. x =3, y = 3. D. x = 4, y = 3. Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. FeCl2 + H2S  FeS  + 2HCl B. H2S + CuSO4  CuS  + H2SO4 C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S  + 2HCl D. ZnS + 2HCl  ZnCl2 + H2S  Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2 chỉ thể hiện tính khử. B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II). C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch FeCl 3 phản ứng được với kim loại Fe. Câu 28: Hỗn hợp X gồm H2, C3H6, C2H3COOH và C3H5OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol hỗn hợp X thu được 30,24 lít CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Câu 29: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Phèn chua.  cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. Câu 30: Cho phương trình phản ứng: aAl +bHNO3  Tỉ lệ a : e là A. 1 : 3. B. 1 : 15. C. 8 : 15. D. 8 : 9. Trang 3/6 - Mã đề thi 132 Câu 31: (X), (Y), (Z), (T) là 4 anđehit no đơn chức mạch hở,đồng đẳng liên tiếp, trong đó M T = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol (Z) rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 lúc sau sẽ A. tăng 13,2 gam. B. giảm 11,4 gam. C. giảm 30 gam. D. tăng 18,6 gam. Câu 32: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO41,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 15,36. B. 15,92. C. 17,04. D. 13,44. Câu 33: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với A. nước. B. nước vôi trong. C. cồn. D. giấm. Câu 34: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2  CH  CH3 . B. CH2  CH  CN . C. H2 N  CH2 5  COOH . D. H2 N  CH2 6  NH2 . Câu 35: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm cacbon? A. Lưu huỳnh. B. Silic. C. Photpho. D. Clo. Câu 36: Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4 ( b + 6a). B. V = 22,4 (4a - b). C. V = 22,4 ( b + 3a). D. V = 22,4 (b + 7a). Câu 37: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và HC  C- COOH thành hai phần không bằng nhau: + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. + Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là A. 21,15. B. 22,50. C. 29,00. D. 30,82. Câu 38: X là hỗn hợp gồm ancol Y; axit cacboxylic Z (Y, Z đều đơn chức no, mạch hở) và este M tạo bởi Y, Z. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau: + Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O. + Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol Y và muối khan N. Đốt cháy hoàn toàn N được 15,9 gam Na2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp CO2; H2O. Oxi hóa lượng ancol Y thu được ở trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit T. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este M trong X gần nhất với A. 33. B. 63. C. 59. D. 73. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 40: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. Câu 42:Cho 2,36 gam amino axit (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và HCl 0,6M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 43: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là A. CnH2n+2O (n  2). B. CnH2nO2 (n  2). C. CnH2n -2O2 (n  2). D. CnH2nO2 (n  1). Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (tất cả đều là hợp chất no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O 2, sinh ra 11,2 lít CO2. Các khí đo ở đktc.Công thức của Y là A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2COOH. Câu 45: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5). Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn là A. 13,76 gam. B. 12,21 gam. C. 10,12 gam. D. 12,77 gam. Câu 47: Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng A. nước Br2, Na. B. nước Br2, phenolphtalein. C. quỳ tím, dd AgNO3/NH3. D. quỳ tím, nước Br2. Câu 48: Cho dãy các chất sau: Al, Al2O3, NaHCO3, Fe, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 49: Kim loại tạo được cả oxit bazơ; oxit axit và oxit lưỡng tính là A. nhôm. B. kẽm. C. đồng. D. crôm. Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương? A. Glucozơ. B. Axit fomic. C. Anđehit axetic. D. Axetilen. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.) Trang 5/6 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D C D D A C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B C B D D C C B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A C A A A B B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D D B B A C C B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B A C D A C D D Trang 6/6 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1 - LỚP 12 NĂM HỌC 2016 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 4 trang) Họ và tên thí sinh : ……………………………………… Mã đề thi 786 Câu 1: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C3H6 vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. (3) Sục khí SO2 vào dd Brom (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2. (7) Cho HCl vào dd NaAlO2 (8) Cho Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3 Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa –khử: A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. Câu 2: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam. Câu 3: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch chứa 17,7 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H3 (COOH) 2 Câu 4: Cho 0,25 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 4,6. C. 14,4. D. 23. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,035 mol một ancol đa chức và 0,015 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,115 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,70 B. 2,34 C. 4,20 D.1,35 Câu 6: Muối nào sau đây được ứng dụng trong phim ảnh: A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi là chất có tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn ozôn (b) hiđropeoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường, vừa là chất gây ô nhiễm. (d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2 (e) ozon tan trong nước nhiều hơn oxi Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu8: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 9: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào dung dịch NaOH dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất? A. Na B. Al C. Zn D. K Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5. Câu 11 : Một loại ngũ cốc chứa 80% tinh bột. Cho m kg ngũ cốc lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 200 kg kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A. 395,5 B. 237,3 C. 316,4 D. 474,6 Câu 12: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ Câu 13: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2Trang 1 / 4 – Mã đề thi 786 CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là A.1 B.2 C. 3 D.4 Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc: A. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4. C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Câu 16: Sục khí H2S dư vào dung dịch muối có chứa m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 lọc tách được 0,1 mol chất kết tủa và dung dịch X . Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X . Lọc kết tủa nung ngoài không khí được 48 gam chất rắn .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Giá trị của m là : A. 85,5 g. B. 80,5g. C. 80,3g. D. 83,3 g. Câu 17: Thêm 150ml dd NaOH 2M vào cốc đựng 100ml dd AlCl3 a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa . Thêm tiếp 100ml dd NaOH 2M vào cốc sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol kết tủa . Giá trị của a là : A. 1,6 M. B. 1M. C. 0,8M. D. 2M. Câu 18: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào: A. 1: 3 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 Câu 19: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử? A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S Câu 20: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Oxi hoá 16 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 80%. Giá trị của m là A. 64,8. B. 54 C. 21,6. D. 108. Câu 22: Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 % 26 Câu 23: Ion X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. chu kỳ 2, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA. C. chu kỳ 3, nhóm IIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 24: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là: A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 25: Từ benzen phải qua những giai đoạn phản ứng nào để điều chế axit m – nitrobenzoic. A. CH3Cl ; KMnO4 ; HNO3/H2SO4đ B. CH3Cl ; HNO3/H2SO4đ ; KMnO4 C. HNO3 / H2SO4đ; CH3Cl ; KMnO4, to D. HNO3/H2SO4đ ; CH3COCl ; KMnO4 Câu 26: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 27 : Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia Y làm 2 phần: - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 1,344 lít H 2 (đktc) và chất rắn Z. Hòa tan Trang 2 / 4 – Mã đề thi 786 chất rắn Z trong dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là : A. 29,04 gam. B. 87,12 gam. C. 53,52 gam. D. 26,76 gam. Câu 28 : Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là: A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2. Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: % % % TH Xenlulozơ 30 C2H5OH 80 Buta-1,3-đien  Cao su Buna        glucozơ 60 Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 25,625 tấn. B. 20,833 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 30: Cho phản ứng: 3FeO +10 HNO3 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa: A. 1. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8O2, C3H6O sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 10,95 gam. Giá trị của V là: A. 100 B. 120 C. 150 D. 200 Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol KHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là : A. 1,72. B. 1,98. C. 1,66. D. 1,56. Câu 33: Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được khi cho 0,1 mol C2H5OH phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na đun nóng là A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit Câu 34: Cho các ancol sau: isobutylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III); 2-metylbutan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết những ancol nào khi tách nước chỉ cho 1 anken? A. (I) ,(II) ,(III), (IV) , (V) B. (I), (II), (IV) ,(V) C. (I), (II) ,(V) D. (II), (V) Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. Câu 36 :Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 32,475 gam B. 37,075 gam C. 36,675 gam D. 16,9725 gam 2G / H 2 SO4 đăc,t 0 Câu 37 :Cho sơ đồ biến hóa sau : Tinh bột  X  Y  Z  T  (CH3COO)2C2H4 X, Y, Z, T, G lần lượt là : A. Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol. B. Glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic. C. Glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol. D. Glucozơ, ancol etylic, etylclorua, etilen glicol, axit axetic Câu 38: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : 4NH3 (k)+ 3O2 (k)  2N2(k)+ 6H2O(k) ; ∆H<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi : A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất . B. Thêm chất xúc tác,giảm nhiệt độ . C. giảm áp suất , giảm nhiệt độ D. tách hơi nước,tăng nhiệt độ . Câu 39 :Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch Y không chứa muối amoni. Trang 3 / 4 – Mã đề thi 786 Trong dung dịch Y chứa các muối: A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. Câu 40: Cho X tetrapeptit, Val-Gly- Gly-Ala và tripeptit Gly- Glu -Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 26,7 gam alanin. Giá trị của m là : A. 85,2 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4 Câu 41: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch KHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,125M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 30 B.80 C. 40 D. 20 Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,075M và KOH 0,05M, thu được dung dịch Y và 10,85 gam kết tủa. Đun nóng Y thấy lại xuất hiện thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là: A. 12,0. B. 9,0. C. 6,3. D. 11,6. Câu 43: Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 44: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,25M. Giá trị của a là: A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M. Câu 45: Cho 10,8 gam Al vào 400 ml dung dịch dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Fe(NO3)3 0,75M, đến khi ngừng phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 21,6 B. 13,2 C. 17,7 D. 39,3 Câu 46: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 47: Trong một bình kín chứa 0,45 mol C2H2; 0,55 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 10,492. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 2 M. Giá trị của V là? A. 60. B. 70 C. 80 D. 90 A B Câu 48: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4  NH4Cl  NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. CaCl2 , HNO3 B. HCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 49: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. axetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 50: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có xeton? A. CH3-COO-CH=CH-CH3. B. CH3-COO-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. ----------- HẾT ---------- Trang 4 / 4 – Mã đề thi 786 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D D A C C A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D D A D A B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C D C C D C A B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B D C A C B C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B C A D D B C A B Trang 5 / 4 – Mã đề thi 786
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan