BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG EXIMBANK – CHI NHÁNH
BẠC LIÊU
Ngành:
KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN – NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn
:
Th.S Châu Văn Thưởng
Sinh viên thực hiện
:
Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Lớp: 10DKNH2
TP. Hồ Chí Minh, 2014
Khóa Luận Tốt Nghiệp
-i-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo
cáo được thực hiện tại đơn vị ngân hàng EXIMBANK – CN Bạc Liêu, không sao chép
bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam
đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, Ngày 12 tháng 07 năm 2014
Sinh viên
Vũ Thị Nhâm
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- ii -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
LỜI CẢM ƠN
Được học tập tại trường ĐH Công Nghệ TP. HCM, đối với em khoảng thời gian
đó thực sự có ý nghĩa vô cùng lớn trong cuộc đời em. Bởi trong thời gian học tập tại
trường em đã được sống trong một không gian giáo dục nghiêm túc và toàn diện dưới
sự chỉ dẫn nhiệt tình và đầy nhiệt huyết của các thầy cô. Em thấy mình được lớn lên cả
về kiến thức và những nhận thức về cuộc sống, nghề nghiệp mà em đã chọn. Tất cả
những kiến thức và nhận thức đó như một món quà vô giá không chỉ em mà tất cả các
bạn sinh viên đã may mắn được đón nhận. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới
tất cả các thầy, cô giáo đang công tác tại trường nói chung và các thầy, cô giáo đã
giảng dạy em trong suốt quá trình em học tập tại trường nói riêng.
Em xin cảm ơn chân thành tới Ban giám đốc NH EXIMBANK – CN Bạc Liêu và
các anh chị trong phòng tín dụng đã giúp đỡ em nhiệt tình trong quá trình thực tập tại
NH. Đặc biệt em xin cảm ơn thầy Th.S Châu Văn Thưởng đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi để em có thể thực hiện tốt bài báo cáo tốt nghiệp này.
Mặc dù đã cố gắng rất nhiều song do thời gian thực tập ngắn, trình độ còn hạn chế
nên không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự cảm thông và đóng góp ý kiến
của thầy cô và các anh chị trong phòng tín dụng để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và hoàn thành tốt sự nghiệp
trồng người. Kính chúc quý NH luôn phát đạt và ngày càng phát triển trong tương lai.
Tp. Hồ Chí Minh, Ngày 12 tháng 07 năm 2014
Sinh viên
Vũ Thị Nhâm
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- iii -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
NHẬN XÉT CỦA NGÂN HÀNG EXIMBANK – CHI NHÁNH
BẠC LIÊU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------Họ và tên sinh viên: ...........................................................................................
MSSV: ..................................................................................................................
Khóa: ...................................................................................................................
1. Thời gian thực tập
...............................................................................................................
...............................................................................................................
2. Bộ phận thực tập
...............................................................................................................
...............................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
...............................................................................................................
...............................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài
...............................................................................................................
...............................................................................................................
5. Nhận xét chung
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bạc Liêu, Ngày
SVTH: Vũ Thị Nhâm
tháng
năm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- iv -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, Ngày
tháng
năm
Giảng viên hướng dẫn
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
-v-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1
NH
Ngân hàng
2
NHTM
Ngân hàng thương mại
3
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
4
TMCP
Thương mại cổ phần
5
CN
Chi nhánh
6
KH
Khách hàng
7
DN
Doanh nghiệp
8
DNVVN
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
9
TCKT
Tổ chức kinh tế
10
TCTD
Tổ chức tín dụng
11
SXKD
Sản xuất kinh doanh
12
TSĐB
Tài sản đảm bảo
13
DPRR
Dự phòng rủi ro
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- vi -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1:
Tình hình thu nhập tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.2:
Tình hình chi phí tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.3:
Tình hình lợi nhuận tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.4:
Tình hình tài sản tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.5:
Cơ cấu dư nợ theo đối tượng khách hàng tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.6:
Tình hình nguồn vốn tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.7:
Cơ cấu nguồn vốn huy động theo nguồn gốc tiền gửi
Bảng 2.8:
Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tiền gửi
Bảng 2.9:
Cơ cấu doanh số cho vay theo kỳ hạn
Bảng 2.10: Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành kinh doanh
Bảng 2.11: Cơ cấu doanh số cho vay theo phương thức đảm bảo
Bảng 2.12: Cơ cấu doanh số thu nợ theo kỳ hạn
Bảng 2.13: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh
Bảng 2.14: Cơ cấu doanh số thu nợ theo phương thức đảm bảo
Bảng 2.15: Cơ cấu dư nợ cho vay theo kỳ hạn
Bảng 2.16: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành kinh doanh
Bảng 2.17: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo phương pháp đảm bảo
Bảng 2.18: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu của NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.19: Tỷ lệ nợ quá hạn
Bảng 2.20: Tỷ lệ nợ xấu
Bảng 2.21: Dự phòng cụ thể và dự phòng chung tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.22: Tỷ lệ trích lập DPRR tín dụng tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.23: Tỷ lệ nợ có TSĐB tại NH Eximbank Bạc Liêu
Bảng 2.24: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại
NH Eximbank Bạc Liêu
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- vii -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Hình 2.1:
Sơ đồ bộ máy tổ chức
Biểu đồ 2.1:
Tình hình lợi nhuận tại NH Eximbank Bạc Liêu
Biểu đồ 2.2:
Tình hình biến động của Tổng tài sản tại NH Eximbank Bạc Liêu
Biểu đồ 2.3:
Cơ cấu dư nợ theo đối tượng KH của NH Eximbank Bạc Liêu
Biểu đồ 2.4:
Tình hình biến động của tổng nguồn vốn tại NH Eximbank Bạc Liêu
Biểu đồ 2.5:
Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn tiền gửi
Biểu đồ 2.6:
Cơ cấu tiền gửi có kỳ hạn
Biểu đồ 2.7:
Cơ cấu doanh số cho vay theo kỳ hạn
Biểu đồ 2.8:
Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành kinh doanh
Biểu đồ 2.9:
Cơ cấu doanh số cho vay theo phương thức đảm bảo
Biểu đồ 2.10: Cơ cấu doanh số thu nợ theo kỳ hạn
Biểu đồ 2.11: Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh
Biểu đồ 2.12: Cơ cấu doanh số thu nợ theo phương thức đảm bảo
Biểu đồ 2.13: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo kỳ hạn
Biểu đồ 2.14: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành kinh doanh
Biểu đồ 2.15: Cơ cấu dư nợ tín dụng theo phương thức đảm bảo
Biểu đồ 2.16: Sự tăng trưởng tỷ lệ nợ xấu ngành NH, hệ thống Eximbank và
Eximbank – CN Bạc Liêu
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- viii -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
NHẬN XÉT CỦA NH EXIMBANK – CN BẠC LIÊU ............................................... iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ v
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................ vi
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ....................................................................... vii
MỤC LỤC .................................................................................................................. viii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................. 3
1.1
Các vấn đề chung về tín dụng ............................................................................. 3
1.1.1 Khái niệm tín dụng và tín dụng ngân hàng ........................................................ 3
1.1.2 Phân loại tín dụng .............................................................................................. 4
1.1.3 Vai trò của tín dụng ........................................................................................... 6
1.1.4 Nguyên tắc tín dụng ........................................................................................... 7
1.1.5 Điều kiện được cấp tín dụng .............................................................................. 7
1.1.6 Hồ sơ vay vốn đối với DNVVN ........................................................................ 8
1.1.7 Quy trình tín dụng .............................................................................................. 8
1.2
Các chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động tín dụng ......................................... 10
1.2.1 Doanh số cho vay ............................................................................................. 10
1.2.2 Doanh số thu nợ ............................................................................................... 10
1.2.3 Dư nợ tín dụng ................................................................................................. 10
1.2.4 Rủi ro tín dụng ................................................................................................. 10
1.2.4.1
Khái niệm .................................................................................................. 10
1.2.4.2
Những chỉ tiêu chủ yếu đánh giá mức độ rủi ro tín dụng ......................... 11
Nợ quá hạn và nợ xấu.................................................................................. 11
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- ix -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
Tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................................................... 12
Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................................. 13
Mức trích lập DPRR tín dụng ...................................................................... 13
Chỉ tiêu về đảm bảo tiền vay ....................................................................... 14
1.3
Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng hoạt động tín dụng .................................... 14
1.3.1 Dư nợ/Tổng dư nợ ........................................................................................... 14
1.3.2 Hiệu suất sử dụng vốn ..................................................................................... 15
1.3.3 Hệ số thu nợ ..................................................................................................... 15
1.3.4 Vòng quay vốn tín dụng .................................................................................. 15
1.4
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ............................................ 15
1.4.1 Các yếu tố từ ngân hàng .................................................................................. 15
1.4.2 Các yếu tố từ khách hàng ................................................................................. 17
1.4.3 Các yếu tố từ môi trường ................................................................................. 18
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DNVVN TẠI NH EXIMBANK – CHI NHÁNH BẠC LIÊU .................................. 20
2.1
Giới thiệu chung về NH Eximbank – CN Bạc Liêu ........................................ 20
2.1.1 Sơ lược về NH Eximbank Bạc Liêu ................................................................ 20
2.1.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức .................................................................................... 21
2.1.3 Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................... 22
2.1.3.1
Thu nhập .................................................................................................... 22
2.1.3.2
Chi phí ....................................................................................................... 23
2.1.3.3
Lợi nhuận .................................................................................................. 25
2.1.4 Định hướng phát triển của Eximbank Bạc Liêu trong những năm tới ............ 27
2.1.4.1
Về cho vay ................................................................................................. 27
2.1.4.2
Về huy động vốn ....................................................................................... 27
2.1.4.3
Tăng thu dịch vụ ........................................................................................ 28
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
2.2
-x-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
Thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank – Chi
nhánh Bạc Liêu ................................................................................................... 29
2.2.1 Phân tích chung ................................................................................................ 29
2.2.1.1
Cơ cấu tài sản ............................................................................................ 29
2.2.1.2
Cơ cấu nguồn vốn ..................................................................................... 32
Cơ cấu huy động vốn phân theo nguồn gốc tiền gửi ................................... 34
Cơ cấu huy động vốn phân theo kỳ hạn tiền gửi ......................................... 35
2.2.2 Tình hình hoạt động tín dụng tại NH Eximbank Bạc Liêu .............................. 37
2.2.2.1
Doanh số cho vay đối với DNVVN .......................................................... 37
Doanh số cho vay theo kỳ hạn vay .............................................................. 37
Doanh số cho vay theo ngành kinh doanh .................................................. 39
Doanh số cho vay theo phương thức đảm bảo ............................................ 41
2.2.2.2
Doanh số thu nợ đối với DNVVN............................................................. 42
Doanh số thu nợ theo kỳ hạn vay ................................................................ 42
Doanh số thu nợ theo ngành kinh doanh .................................................... 44
Doanh số thu nợ theo phương thức đảm bảo .............................................. 45
2.2.2.3
Dư nợ tín dụng đối với DNVVN ............................................................... 46
Dư nợ tín dụng theo kỳ hạn ......................................................................... 46
Dư nợ tín dụng theo ngành kinh doanh ....................................................... 47
Dư nợ tín dụng theo phương thức đảm bảo ................................................ 49
2.2.2.4
Rủi ro tín dụng .......................................................................................... 49
Nợ quá hạn và nợ xấu.................................................................................. 49
Tỷ lệ nợ quá hạn .......................................................................................... 52
Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................................. 53
Mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ...................................................... 54
Tỷ lệ nợ có đảm bảo .................................................................................... 55
2.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH
Eximbank – CN Bạc Liêu ................................................................................ 56
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Khóa Luận Tốt Nghiệp
- xi -
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
2.2.3.1
Dư nợ/Tổng dư nợ ..................................................................................... 56
2.2.3.2
Hiệu suất sử dụng vốn ............................................................................... 57
2.2.3.3
Hệ số thu nợ .............................................................................................. 57
2.2.3.4
Vòng quay vốn tín dụng ............................................................................ 58
2.2.4 Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank Bạc
Liêu ................................................................................................................ 58
2.2.4.1
Những mặt làm được ................................................................................. 58
2.2.4.2
Những mặt chưa làm được ........................................................................ 59
2.2.4.3
Nguyên nhân ............................................................................................. 60
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI
DNVVN TẠI NH EXIMBANK – CN BẠC LIÊU ................................................... 62
3.1
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH
Eximbank Bạc Liêu ............................................................................................ 62
3.1.1 Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng ....................................................... 62
3.1.2 Tiếp tục đẩy mạnh việc xử lý nợ quá hạn và có biện pháp thu hồi những khoản
nợ cũ................................................................................................................. 62
3.1.3 Thực hiện bảo hiểm tín dụng ........................................................................... 63
3.1.4 Tăng vốn .......................................................................................................... 64
3.1.5 Xây dựng chính sách KH nhằm phân tán rủi ro .............................................. 64
3.1.6 Hoàn thiện quy trình thẩm định tín dụng ......................................................... 65
3.1.7 Không ngừng nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn cho Cán bộ tín dụng 66
3.1.8 Thành lập phòng thông tin tín dụng ................................................................. 67
3.1.9 Thực hiện chuyên môn hóa .............................................................................. 67
3.2
Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với DNVVN ........... 68
3.3
Kết luận ............................................................................................................... 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 70
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-1-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
LỜI MỞ ĐẦU
Hệ thống NHTM được coi là “huyết mạch” của nền kinh tế, đóng vai trò quan trọng
trong hệ thống trung gian tín dụng. Nó là cầu nối giữa cung và cầu vốn trong xã hội, khơi
nguồn vốn từ những người có vốn nhàn rỗi sang những người có nhu cầu sử dụng vốn để
sinh lợi; Đảm bảo được sự vận động liên tục của guồng máy kinh tế xã hội, thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế vì đáp ứng được nhu cầu vốn để duy trì liên tục quá trình tái sản xuất xã hội;
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nhờ tận dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi vào quá trình cho
vay sinh lời. Bởi vậy, hoạt động NH cần phải luôn thông suốt, hiệu quả và an toàn để duy trì
sự vận hành trôi chảy các hoạt động trong nền kinh tế, góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển.
Hoạt động của NH là hoạt động kinh doanh tiền tệ và cung cấp dịch vụ với nội dung
thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ
thanh toán. Trong đó, hoạt động tín dụng là hoạt động cơ bản tạo ra giá trị của các tổ chức
tín dụng nói chung và của NH nói riêng. Đây là nghiệp vụ mang lại nguồn thu nhập lớn nhất
cho NH, chiếm tới 80-90% tổng thu nhập của mỗi NH. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại
nguồn thu nhập thì đây cũng là hoạt động đem lại rủi ro lớn nhất - rủi ro tín dụng cho các
NH hiện nay, nếu nghiêm trọng có thể dẫn tới phá sản và khủng hoảng toàn hệ thống, bởi lẽ
các NH hiện nay không phải hoạt động riêng lẻ mà luôn có sự gắn kết với nhau. Đứng trước
những rủi ro, thách thức và sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt, đòi hỏi các NH ngày càng nâng
cao hơn nữa năng lực cạnh tranh của mình, đặc biệt là nâng cao chất lượng tín dụng, giảm
thiểu rủi ro cho đơn vị.
Việt Nam đang trong quá trình thực hiện Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa nền kinh tế
nên việc phát triển mạnh các hoạt động sản xuất kinh doanh là việc vô cùng cần thiết. Mà
hầu hết các doanh nghiệp đều gặp khó khăn về tài chính, đặc biệt là các DNVVN. Với quy
mô nhỏ và vừa của mình, các DNVVN hết sức lo ngại khi đứng trước bối cảnh kinh tế hiện
nay. Làm thế nào để trang bị cho mình nguồn lực tài chính vững chắc để vượt qua thời kỳ
này để tiếp tục phát triển? Đây là lúc NH phát huy hết vai trò của mình. Các NH cần tạo điều
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-2-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
kiện thuận lợi nhất giúp các DNVVN, vì lợi ích của chính NH và vì sự tăng trưởng kinh tế
của nước nhà. Do đó phát triển tín dụng là hết sức cần thiết.
Chính vì vậy, vấn đề hiệu quả tín dụng đối với DNVVN đang là một vấn đề được mọi
người trong và ngoài ngành quan tâm, giải quyết. Và đây cũng đang là đề tài của nhiều cuộc
trao đổi, thảo luận tại các hội thảo, diễn đàn nghiên cứu. Vì thế việc phân tích để tìm ra
những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tín dụng đối với DNVVN là cần thiết và quan
trọng. Nhận thức được vấn đề trên, với những kiến thức đã được học tập, nghiên cứu tại
trường và sau một thời gian thực tập tại NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – CN Bạc
Liêu nên em đã chọn đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp
vừa và nhỏ tại NH EXIMBANK - CN Bạc Liêu”.
Kết cấu nội dung gồm :
Chương 1: Cơ sở lý luận
Chương 2: Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH Eximbank –
CN Bạc Liêu
Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại NH
Eximbank – CN Bạc Liêu
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-3-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Các vấn đề chung về tín dụng
1.1.1 Khái niệm tín dụng và tín dụng ngân hàng
Tín dụng: Là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay và đi vay.
Trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất
định theo thỏa thuận và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện vốn gốc và lãi cho
bên cho vay khi đến hạn.
Từ khái niệm trên ta có thể hiểu, tín dụng là quan hệ vay mượn giữa hai bên, một bên
có nguồn vốn nhàn rỗi và một bên có nhu cầu về vốn dựa trên chữ “tín” - lòng tin. Nhưng
quan hệ vay mượn này chỉ mang tính chất tạm thời và luôn kèm theo một khoản phí gọi là
lãi vay.
Theo luật số 47/2010/QH12 của Quốc hội: Luật các tổ chức tín dụng, Khoản 14, Điều
4 có quy định: “ Cấp tín dụng là viện thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền
hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ
cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh NH và các nghiệp vụ cấp
tín dụng khác”.
Tín dụng ngân hàng: Trong các hình thức tín dụng, tín dụng NH đóng vai trò vô cùng
quan trọng. Đối với doanh nghiệp, các cá nhân trong nền kinh tế, tín dụng NH cung cấp
nguồn vốn đáng kể cho hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư. Đối với bản thân
NH, đây là hoạt động chính tạo ra thu nhập. Có thể nói, tín dụng NH ngày nay đóng vai trò
then chốt và trở thành yếu tố không thể thiếu đối với thế giới nói chung và Việt Nam nói
riêng.
Tín dụng NH là quan hệ vay mượn theo nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi trong một
thời gian nhất định giữa NH và các đơn vị kinh tế, các tổ chức xã hội và dân cư.
Trong hoạt động tín dụng, các NH vừa đóng vai trò là người cho vay vừa đóng vai trò
là người đi vay.
Với tư cách là người đi vay, NH huy động tiền gửi của các doanh nghiệp, cá nhân bằng
sản phẩm khác nhau như tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn,…Hoặc
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-4-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
NH có thể huy động bằng hình thức khác như phát hành giấy tờ có giá, vay trên thị trường
tiền tệ,…
Với tư cách là bên cho vay, NH sử dụng nguồn vốn huy động được cho các doanh
nghiệp, cá nhân có nhu cầu vay vốn thông qua nghiệp vụ cấp tín dụng.
Trong giới hạn của đề tài này, ta chỉ xét hoạt động tín dụng của NH với vai trò là bên
cho vay, chủ yếu là hoạt động cho vay khách hàng.
1.1.2 Phân loại tín dụng
Tín dụng ngân hàng (gọi tắt là tín dụng) có thể chia thành nhiều loại khác nhau tùy
theo các tiêu thức phân loại khác nhau.
Dựa vào mục đích của tín dụng:
Tín dụng sản xuất và lưu thông: Là loại hình cho vay mà KH sử dụng vốn vay
chuyên để sản xuất ra sản phẩm và kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
Tín dụng tiêu dùng: Là loại cho vay mà KH sử dụng vốn vay chuyên để phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt cá nhân.
Dựa vào thời hạn tín dụng:
Cho vay ngắn hạn: Là cho KH vay với thời hạn dưới 12 tháng. NH cho vay ngắn
hạn nhằm tài trợ cho nhu cầu vốn lưu động của DN, nhu cầu tiêu dùng của KH cá nhân,…
Cho vay trung và dài hạn: Thời hạn cho vay trên 12 tháng. NH cho vay trung và dài
hạn nhằm tài trợ nhu cầu vốn cố định cho DN, tài trợ các dự án đầu tư và cho vay tiêu dùng
cá nhân vào nhu cầu nhà ở, phương tiện đi lại.
Dựa vào mức độ tín nhiệm:
Cho vay có TSĐB: NH cho KH vay với điều kiện KH phải có tài sản làm đảm bảo
dưới các hình thức cầm cố, thế chấp hoặc có sự bảo lãnh của bên thứ ba.
Cho vay không có TSĐB: NH cho vay trên cơ sở KH không có bất kỳ loại tài sản
nào làm đảm bảo, chỉ căn cứ vào mức độ tín nhiệm của NH đối với KH hoặc chỉ đạo của cấp
có thẩm quyền để cho vay.
Dựa vào phương thức cho vay:
Cho vay theo món (cho vay từng lần): Là hình thức cấp tín dụng của NHTM
mà theo đó, KH phải làm bộ hồ sơ vay cho một lần nhất định với mức tín dụng KH và NH
thỏa thuận. Phương thức cho vay từng lần được áp dụng khi cho vay để bổ sung nhu cầu vốn
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-5-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
lưu động thiếu hụt trong sản xuất, đối với những KH sản xuất kinh doanh không ổn định,
nhu cầu vay trả không thường xuyên, có nhu cầu đề nghị vay vốn từng lần hoặc những KH
không có tín nhiệm cao đối với NH trong quan hệ tín dụng mà NH nhận thấy cần phải áp
dụng cho vay từng lần để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ, an toàn.
Theo phương thức cho vay này, nợ gốc và lãi thu cùng một thời điểm.
Lãi tiền vay = Số tiền vay * Thời hạn vay *Lãi suất vay
Cho vay theo hạn mức tín dụng (cho vay luân chuyển): là hình thức cấp tín dụng của
NHTM mà theo đó, KH chỉ làm một bộ hồ sơ để vay trong một kỳ hạn nhất định với mức tín
dụng mà KH và NH đã thỏa thuận. Áp dụng cho những doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung
vốn thường xuyên, đều đặn, vòng quay vốn nhanh và được NH tín nhiệm.
Cách xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch (KH):
Nhu cầu vốn lưu động=
í á ă
ò
đ
Đ ă
ă
Trong đó:
Tổng chi phí dự toán năm KH = Tổng chi phí dự toán – Chi phí phi sản xuất
Vòng quay vốn lưu động =
à đ
ì
â
Cách xác định HMTD
HMTD = Nhu cầu vốn lưu động năm KH – Vốn lưu động ròng – Các khoản vay
ngắn hạn khác – Các khoản vay các nhân và tổ chức kinh tế khác
Trong đó:
Vốn lưu động ròng = Giá trị tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Cho vay theo định mức thấu chi: Là hình thức cấp tín dụng của NH cho KH bằng
cách cho phép KH chi vượt một số tiền nhất định trong tài khoản tiền gửi thanh toán của
KH, đáp ứng nhu cầu cần tiền nóng của KH, vì vậy lãi suất thường cao và tính theo ngày.
Dựa vào phương thức hoàn trả:
Cho vay hoàn trả một lần: Vốn vay và tiền lãi được trả một lần khi đáo hạn.
Tiền lãi cho vay = Số tiền vay * Lãi suất * Thời hạn vay
Số tiền phải trả khi đáo hạn = Số tiền vay + Tiền lãi
Cho vay hoàn trả góp: Vốn vay được hoàn trả nhiều kỳ, được góp lại khi nào đủ nợ
gốc và lãi thì hợp đồng tín dụng được kết thúc.
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-6-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
Hiện vay thế chấp có hai phương thức tính lãi và trả nợ vay được áp dụng phổ biến là:
Trả góp theo dư nợ giảm dần (nghĩa là hàng tháng(quý,năm) trả một phần gốc cố định
và lãi suất giảm dần)
Tiền gốc hàng tháng(quý,năm) = Số tiền vay/ số tháng(quý,năm) vay
Tiền lãi tháng(quý,năm) đầu = Số tiền vay * lãi suất vay (Ví dụ, lãi suất vay
13%/năm với số tiền 100 triệu thì 100.000.000*13%/12)
Tiền lãi các tháng(quý,năm) tiếp theo = Số tiền gốc còn lại * lãi suất vay
Hoặc trả góp đều, lãi tính trên dư nợ giảm dần hàng tháng(quý,năm).
Số tiền trả đều cuối mỗi kỳ hạn =
(Với
A: Số tiền vay
r: Lãi suất
n: Thời hạn vay)
Cụ thể, hàng tháng KH phải trả cho NH một khoản tiền như nhau bao gồm một phần
gốc và lãi (trong đó, tiền gốc và lãi hàng tháng đều có thay đổi). Lãi được tính trên số tiền
mà KH thực sự còn nợ NH.
Cho vay hoàn trả theo yêu cầu: Cho vay trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn,
tùy thuộc vào khả năng tài chính của bên đi vay mà vốn vay được trả vào bất cứ lúc nào tùy
theo yêu cầu của bên đi vay và bên cho vay.
1.1.3 Vai trò của tín dụng
Tín dụng đóng vai trò như một kênh dẫn vốn giữa người thừa vốn và thiếu vốn, đáp
ứng nhu cầu vốn của các cá nhân, DN trong nền kinh tế. Từ đó, tín dụng thúc đẩy quá trình
sản xuất và lưu thông hàng hóa, giúp nền kinh tế hoạt động một cách hiệu quả.
Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình sử dụng vốn diễn ra hiệu quả. Khi KH vay vốn
của NH, một trong những điều kiện cần thiết là phải trả vốn và lãi đúng thời hạn. Điều này
buộc họ phải tìm ra các giải pháp để sử dụng hiệu quả nhất nguồn vốn vay của mình.
Ngoài ra, tín dụng còn là phương tiện nối liền kinh tế giữa các quốc gia, nó mang lại
một lượng vốn dự trữ ngoại hối quan trọng cho nền kinh tế, góp phần mở rộng và phát triển
quan hệ kinh tế đối ngoại. Như chúng ta đã biết, một nền kinh tế mở tất yếu phải có mối
quan hệ với các nước trên thế giới. Việc giao lưu, hợp tác với các quốc gia đó sẽ đem lại một
nguồn vốn ngoại tệ rất lớn và đây là một trong những yếu tố tạo nên sự phát triển bền vững
của đất nước. Vì vậy, việc mở rộng và phát triển các mối quan hệ với các nước khác dần trở
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-7-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
thành vấn đề được quan tâm hàng đầu của Việt Nam nói riêng và các quốc gia khác nói
chung.
Một trong những lý do mà nền kinh tế không thể thiếu tín dụng đó là tín dụng đã góp
phần tiết kiệm được một khoảng chi phí lưu thông cho xã hội. Nếu như không có tín dụng
người cần vốn sẽ có thể tốn khoảng tiền và thời gian lớn hơn để có thể tìm được nguồn vốn.
Và người thừa vốn cũng vậy, họ sẽ bỏ qua một khoảng lãi nếu cứ để tiền của mình nhàn rỗi
như vậy.
1.1.4 Nguyên tắc tín dụng
Theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc NH Nhà
nước, “Khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng phải đảm bảo:
1. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng.
2. Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng”.
Như chúng ta đã biết, hoạt động tín dụng là hoạt động có khả năng đem lại nhiều rủi ro
cho NH, vì vậy khi KH đi vay vốn thì cần bảo đảm tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn vay
đúng mục đích đã thỏa thuận, điều này sẽ giúp NH giảm thiểu rủi ro trong việc thu hồi vốn
cũng như là việc lãng phí một lượng vốn đã cho vay.
Bên cạnh việc sử dụng vốn vay theo đúng mục đích cam kết, KH còn phải tuân thủ
nguyên tắc hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn để đảm cho việc sử dụng vốn của NH.
Ngoài ra, trong một số trường hợp vay vốn, người đi vay phải bảo đảm nguyên tắc vốn
vay phải được đảm bảo bằng giá trị vật tư, hàng hóa tương đương.
1.1.5 Điều kiện được cấp tín dụng
Điều kiện cho vay là cơ sở để NH xem xét và quyết định cho vay, đồng thời cũng là
căn cứ để NH theo dõi, giám sát và xử lý các tình huống xảy ra trong một quy trình cho vay.
KH vay vốn phải có đủ các điều kiện sau đây:
KH phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời gian cam kết.
Có dự án đầu tư, phương án kinh doanh dịch vụ khả thi và có hiệu quả hoặc dự án
đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi phù hợp với quy định của pháp luật.
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
Luận Văn Tốt Nghiệp
-8-
GVHD: Th.S Châu Văn Thưởng
Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của NHNN Việt Nam.
1.1.6 Hồ sơ vay vốn đối với DNVVN
Bộ hồ sơ KH bao gồm:
Giấy đề nghị vay vốn
Hồ sơ pháp lý: Giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
phép hành nghề, điều lệ tổ chức và hoạt động, các giấy tờ khác có liên quan (nếu NH yêu
cầu).
Hồ sơ tài chính: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của 3
năm gần nhất, thuyết minh báo cáo tài chính, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các tài liệu liên
quan (nếu NH yêu cầu).
Hồ sơ khoản vay: Nội dung phương án kinh doanh, đánh giá tình hình thị trường
tới phương án kinh doanh, nguồn lực thực hiện phương án kinh doanh, dự kiến thu chi kết
quả kinh doanh, kế hoạch quản lý và điều hành phương án kinh doanh.
Hồ sơ đảm bảo khoản vay (nếu KH vay cần phải có TSĐB): Bản kê khai về TSĐB,
các giấy tờ chứng minh quyền sử hữu hợp pháp và đầy đủ đối với TSĐB, các văn bản chứng
nhận giá trị TSĐB của các cơ quan thẩm định độc lập.
Các giấy tờ khác có liên quan tới việc vay vốn.
1.1.7 Quy trình tín dụng
Quy trình vay vốn được tiến hành qua ba giai đoạn cơ bản: giai đoạn trước khi cho vay,
giai đoạn trong khi cho vay và giai đoạn sau khi cho vay.
Ba giai đoạn của quy trình tín dụng được chia thành các bước cụ thể:
Bước 1: Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Lập hồ sơ tín dụng là khâu căn bản đầu tiên của quy trình tín dụng, do cán bộ tín dụng
thực hiện ngay sau khi tiếp xúc KH có nhu cầu vay vốn. Nhìn chung một bộ hồ sơ vay vốn
cần phải thu thập các thông tin như: năng lực pháp lý, năng lực hành vi dân sự của KH; khả
năng sử dụng vốn vay; khả năng hoàn trả nợ vay (vốn vay + lãi).
Đây là khâu quan trọng vì nó là khâu thu nhập thông tin làm cơ sở để thực hiện các
khâu sau, đặc biệt là khâu phân tích và ra quyết định cho vay.
Bước 2: Phân tích tín dụng
SVTH: Vũ Thị Nhâm
MSSV: 1054030411
- Xem thêm -