Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 6 Một số đề kiểm tra học kì 2 toán 6...

Tài liệu Một số đề kiểm tra học kì 2 toán 6

.DOC
5
1712
96

Mô tả:

Đề kiểm tra học kì II – Toán 6 Năm học 2012 – 2013 MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 6 Đề 1 (08 – 09) Câu 1: (2đ) Viết cách giải và tính: a) 0,05 + 5 – 1 20 b) 6 7 3 2  3  15 8 5 16 Câu 2 : (2đ) Tìm x, biết : a) x : 3 1 1 1 15 2 1 5 b) ( 1  0, 2 ).x = 1. Câu 3: (3đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng học sinh khá bằng 1 số học sinh cả lớp, số 5 5 số học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh 2 khá, còn lại là học sinh yếu. a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu. b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp. Câu 4 : (3đ) Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia �  30o , xOn �  60o Ox, vẽ các tia Om, On sao cho: xOm � ? a) Tính số đo yOn � không ? Vì sao? b) Tia Om có phải là tia phân giác của xOn � . Tính số đo zOm � ? c) Kẻ tia phân giác Oz của yOn Đề 2 (09 – 10) Câu 1 : a) Tia phân giác của một góc là gì? b) Tam giác ABC là gì? Câu 2 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí có thể) 2 3 1 11  1  3 4 3 4 5 7 b)  x   0, 75  3 6 4 a) 17.201 – 7.201 – 2009 Câu 3 : Tìm x, biết : Câu 4 : Biết b) a) 36 – x = 44 5 diện tích của một khu vườn là 250m2. Trên khu vườn đó người ta 8 trồng các loại cây cam, chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 40% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối bằng 5 diện tích trồng cam. Phần diện tích còn lại là 8 trồng bưởi. Hãy tính: a) Diện tích trồng mỗi loại cây ; b) Tỉ số diện tích trồng cam và diện tích trồng bưởi ; c) Tỉ số phần trăm của diện tích trồng cam và diện tích trồng chuối. Câu 5 : Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tia OC, �  60o , BOD �  90o . Gọi Ox là tia phân giác của COB � . OD sao cho AOC a) Tính số đo của góc xOB và góc xOD ? b) Tia OD có phải là tia phân giác của góc xOC không? Vì sao? Nguyễn Thành Chung 1 Trường THCS Kỳ Ninh Đề kiểm tra học kì II – Toán 6 Năm học 2012 – 2013 Đề 3 (10 – 11) Câu 1. (1,0 điểm ) a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm.. b) Thực hiện phép tính : (– 4) . (–25) Câu 2. (1.0 điểm) a) Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân) 5 dm ; 15 cm. b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: 1h 12ph ; 2h 15ph. Câu 3. ( 2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 2 1 3 + : 3 2 4 4 2 4 ; � � 1 3 � b) 6  � 5 �3 5� ; b) Câu 4. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + 4 2  5 3 3 1 1 x+ x  4 5 6 Câu 5. ( 2,0 điểm) . Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m và chiều dài bằng 1,5 lần chiều rộng . a) Tính diện tích mãnh vườn. 2 b) Người ta lấy một phần đất vườn để trồng cây ăn quả, biết rằng diện tích trồng 5 2 cây ăn quả là 180m . Tính diện tích trồng cây ăn quả. c) Phần diện tích còn lại người ta trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mãnh vườn. Câu 6. ( 2,0 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz � = 1350 , xOz � = 450 . sao cho xOy a) Tia Oz có giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ? b) Tính số đo góc zOy Đề 4 Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý: A= 108 107 108 104 .  . 119 211 119 211 B= 15 27 15 19 15 13 .  .  . 19 33 19 33 19 33 Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết: a) (2,8 x  32) : 2 4  11 90 b) ( 2 x  4,5).1  7 14 3 16.18  16.7  13  19 b) So sánh: và 12 18 15.33  33 Bài 4 (2 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm kiểm tra Toán gồm 4 loại: Giỏi, khá, Bài 3 (2 điểm): a) Rút gọn: trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm khá chiếm 1 tổng số bài, số bài đạt điểm 5 3 1 số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại. 2 5 a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp Bài 5 (2 điểm): Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOk ; biết góc xOy = 140o. Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc kOt ? Nguyễn Thành Chung 2 Trường THCS Kỳ Ninh Đề kiểm tra học kì II – Toán 6 Năm học 2012 – 2013 Đề 5 Bài 1: ( 2đ) a) Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. 2 3 và 3 4 b) Áp dụng: So sánh hai phân số: Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có) 3 15 3 1 5 a) 28.43+28.57 b) : c) + + 8 4 12 4 24 Bài 3: (2đ) d) 1 3 : (10,3 – 9,8) – 4 4 1 7 1. Tìm số đối của các số sau: 2 ; -10 2.Tìm x biết : x 2 a/ 2 x  33  11 b)   49 14 1 5 1 c) 3  x  3 3 6 2 Bài 4: (2đ) Lớp 6 A có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, 50% 5 là số học sinh khá,còn lại là số học sinh trung bình. a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp Bài 5: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox; vẽ hai tia Oz, Oy sao cho góc xOz bằng 50 0 , góc xOy bằng 100 0 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo góc yOz? c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Đề 6 Bài 1: ( 1 điểm) So sánh: a) 3 4 và 0,75 b)  2 1 2 và  5 3 Bài 2: ( 2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 3 1 1   4 2 4 b)  2 5  2 2 5 .  .  3 7 3 7 3 c)  5 9 + 5 9 2 1 :(13 -26 ) Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết : a) x . 3 2  5 3 b) x 5  7   150 6 25 c) 1 3 x+ 5 x = 2 3 Bài 4: (2 điểm) Một trường học có 120 học sinh khối 6 gồm ba lớp : lớp 6A1 chiếm khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm 1 số học sinh 3 3 số học sinh khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 8 6A3 .Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: xOy = 400 , xOz = 800 . a. Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không ? Vì sao ?. b. So sánh góc xOy và góc yOz. c. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? d. Vẽ tia đối Ot của tia Oy. Tính số đo góc zOt. Nguyễn Thành Chung 3 Trường THCS Kỳ Ninh Đề kiểm tra học kì II – Toán 6 Năm học 2012 – 2013 Đề 7 Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :  1 ... ... ... ...  1      2 7 14 7 14 7 Bài 2 : 1) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) : a)  5 : 5 11 2) So sánh : b)  4 13  4 7  4 .  .  5 10 5 10 5 12 13 và 37 38 Bài 3 : Tìm x, biết : a) x  9  8 6 b) 4 7 1  :x  9 3 5 Bài 4 : a) Tam giác ABC là gì ? b) Vẽ tam giác ABC, biết độ dài ba cạnh AB = 3cm; BC = 2cm, CA = 2cm. Bài 5 : Một lớp học có 44 học sinh gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 5 22 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 10 17 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp đó ? � = 1200. Vẽ tia Oc là tia phân giác của xOy � Bài 6 : Vẽ xOy � ? a) Tính xOc � ? b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oy. Tính cOb Đề 8 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a) 2 1  3 5 b) 7  15 11 . . 11 16 7 c)  7 5 2 8 .  : 9 8 9 5 d) 25 - (- 5) + 9 Bài 2 : Tìm x, biết : a) x.  12  24 13 b) 25%x + x = 2 1 2 Bài 3 : Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, số học sinh trung bình chiếm sinh cả lớp. Tổng số học sinh khá và giỏi chiếm 1 1 9 6 15 số học số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh yếu kém của lớp 6A? Bài 4 : Vẽ đường tròn (A; 3cm). Vẽ đường kính CD. Lấy điểm M nằm trên đường � có số đo là bao nhiêu? tròn (A; 3cm). Vẽ  MCD. Đo và cho biết CMD � = 600. Vẽ tia Oz là tia phân giác của xOy � . Bài 5 : Vẽ xOy � ? � ? a) Tính xOz b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính zOt 2 7 2 5 .  . Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức :  34157 34 275 .  . 9 15 9 27 Đề 9 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : Nguyễn Thành Chung 4 Trường THCS Kỳ Ninh Đề kiểm tra học kì II – Toán 6 a)  5 13 13  4 .  . 9 28 28 9 b) - 2007 - (- 7) Năm học 2012 – 2013 c)  2  7 d) 5  7 2 7 3   5 9 5 Bài 2 : Tìm x, biết : a) x. 4  8  5 15 b) 2x  2  2  15 39 5 5  15 39 = 15 Bài 3 : Vẽ tam giác RST, biết độ dài ba cạnh RS = 5cm; RT = 5cm, ST = 6cm. Bài 4 : Tuấn có tất cả 54 viên bi gồm ba màu là xanh, cam, tím. Trong đó, số viên bi xanh chiếm 2 9 tổng số viên bi, số viên bi cam chiếm 1 3 số viên bi còn lại. Tính xem Tuấn có bao nhiêu viên bi màu tím ? � = 900. Vẽ tia Ot là tia phân giác của xOy � . Bài 5 : Cho xOy � ? a) Tính yOt � ? b) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ot. Tính zOy Đề 10 5 4 3  7 x.  2 6 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a)  15 : b) Bài 2 : Tìm x, biết : b) a) 3 15 15 8 .  . 5 7 7 5 5 1  2  :x  6 4 3 Bài 3 : Vẽ đường tròn (C; 3cm). Vẽ đường kính AB. Lấy điểm M (khác A, B) nằm � có số đo là bao nhiêu? trên đường tròn (C; 3cm). Vẽ  MAB. Đo và cho biết AMB Bài 4 : Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số học sinh khá chiếm 2 5 số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi chiếm 1 3 số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp đó ? � = 1300. Vẽ tia On là tia phân giác của xOy � . Bài 5 : Vẽ xOy � ? a) Tính nOx � ? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia On. Tính yOm Bài 6 : Tính nhanh : S = 2 2 2 2    ...  5.7 7.9 9.11 93.95 Nguyễn Thành Chung 5 Trường THCS Kỳ Ninh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan