Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 10 Ma trận đề thi đáp án thi học kỳ tin học lớp 10...

Tài liệu Ma trận đề thi đáp án thi học kỳ tin học lớp 10

.DOC
18
1522
60

Mô tả:

THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học – Khối: 10 Thời gian: 45 phút I. Mục đích – yêu cầu: Kiểm tra, đánh giá kết quả tiếp thu và chất lượng của học sinh. II. Ma trận đề: THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU CHỦ ĐỀ Bài 1: Tin học là một ngành khoa học Bài 2: Thông tin và dữ liệu Bài 3: Giới Thiệu về máy tính Bài 4: Bài toán và thuật toán Bài 5: Ngôn ngữ lập trình Bài 6: Giải bài toán trên máy tính Bài 7: Phần mềm máy tính Bài 8: Những ứng dụng của tin học Bài 9: Tin học và xã hội Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành Bài 11: Tệp và quản lý tệp Bài 12: Giao tiếp với HĐH Bài 13: Một số HĐH thông dụng TỔNG III. Nội dung: IV. Đáp án – biểu điểm: Trắc nghiệm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 6 câu 4 câu 4 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 câu 9 câu 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 3 câu 1 câu 1 câu 23 câu 1 câu 5 câu 6 câu 4 câu 2 câu 40 Câu Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C D 3 câu 2 câu 2 câu 1 câu 13 câu 1 câu 1 câu 4 câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 32 33 34 35 36 37 38 39 40 12 13 14 15 16 17 18 19 20 32 33 34 35 36 37 38 39 40 THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học – Khối: 11 Thời gian: 45 phút II. Mục đích – yêu cầu: Kiểm tra, đánh giá kết quả tiếp thu và chất lượng của học sinh. II. Ma trận đề: THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU CHỦ ĐỀ Bài 1: KN lập trình và ngôn ngữ lập trình. Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình. Bài 3: Cấu trúc chương trình. Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn. Bài 5: Khai báo biến. Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán. Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản. Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh. Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh Bài 10: Cấu trúc lặp Nhận biết Thông hiểu 2 câu 1 câu 2 câu 2 câu 7 câu 2 câu 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 23 câu Vận dụng 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 3 câu 2 câu 1 câu 11 câu 2 câu 6 câu Tổng 3 câu 1 câu 4 câu 2 câu 14 câu 4 câu 4 câu 6 câu 2 câu 40 câu III. Nội dung: IV. Đáp án – biểu điểm: Trắc nghiệm Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C D Trường THPT Mai Thanh Thế Họ và tên: 12 13 14 15 16 17 18 19 20 32 33 34 35 36 37 38 39 40 12 13 14 15 16 17 18 19 20 32 33 34 35 36 37 38 39 40 THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút …………………………….. Lớp: …………………………………... Mã đề: 132 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 5 A B C D Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của a, b, c có đồng thời lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh nào sau đây là đúng? A. if a, b, c >0 then … B. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then … C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if a>0 and b>0 and c>0 then … Câu 2: Cú pháp nào sau đây là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? A. While <điều kiện> do ; B. While to <điều kiện> C. While do <điều kiện>; D. While < biến đếm > : to Câu 3: Biểu thức (x<=4) and (x>=0) thuộc dạng biểu thức gì? A. Biểu thức gán B. Biểu thức logic C. Biểu thức số học D. Biểu thức quan hệ Câu 4: Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức? A. Số học B. Quan hệ C. Logic D. Quan hệ hoặc Logic Câu 5: Cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là? A. If then <điều kiện>; B. If <điều kiện 1> then <điều kiện 2>; C. If then ; D. If <điều kiện> then ; Câu 6: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? A. Var M: Word; N: Real; B. Var M: Real; N: Word; C. Var M,N :Byte; D. Var M, N: Longint; Câu 7: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M (M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ? A. Write(M:5); B. Write(M:5:2); C. Writeln(M:2:5); D. Writeln(M:2); Câu 8: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng? A. a:=2 B. a=2; C. a:=2; D. a:2 Câu 9: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai? A. CONST Max = 1000; B. CONST Lop = ’Lop 11’; C. CONST pi = 3.1416; D. CONST Lop = ”Lop 11”; Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T:= 0; for i:= 1 to N do if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then T:= T+ i; A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N C. Tính tổng các ước thực sự của N D. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến N Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ? A. x:= (3<5) or (6>8); B. x := 30,5; C. x := 30.5; D. x:= (3<5) and (6<8); Câu 12: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte? Var x,y,z : Integer; c,h: Char; n: Boolean; A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 Câu 13: Hãy chỉ ra cấu trúc câu lệnh ghép? A. Begin ; end; B. If <điều kiện> then else ; C. If <điều kiện> then ; D. Begin end. Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ? A. {a + b}*c B. X*y(x +y); C. 5*a +7*b +8*c; D. 5a + 7b + 8c; Câu 15: Trong Pascal để biên dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt+F5 B. Alt+X C. Alt+F9 D. Ctrl+F9 Câu 16: Khai báo biến có cú pháp? A. var :; B. var :; C. var : D. var : Câu 17: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(22-30) mod 4) ) là? A. 8 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 18: Để chạy chương trình ta dùng ? A. Phím F3 B. Nhấn ALT+ F9 C. Phím F9 D. Nhấn CTRL+ F9 Câu 19: Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước nào sau đây là sai? A. For i:=1 to n do … B. For i:=1 downto n do … C. For i:=n downto 1 do … D. For i:=0 to n do … 2 Câu 20: Xét biểu thức sau : (x +2x >100) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x bằng? A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 21: Chọn phương án trả lời đúng cho câu lệnh sau: If b>a Then c:=b else c:=a; A. Tìm giá trị c=Max(a,b) B. Sắp xếp a, b, c C. Tìm giá trị c=Min(a,b) D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b Câu 22: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất? A. Integer B. Byte C. Longint D. Word Câu 23: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào là đúng để tính diện tích hình tròn S có bán kính r? A. S:= 4* pi * r* r ; B. S = 2*pi* sqr(R); C. S:= pi*sqr(r); D. S = 4* pi * SQR(R) Câu 24: Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic cho ta ? A. Phép toán B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức logic D. Hàm số học chuẩn Câu 25: Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta ? A. Biểu thức logic B. Biểu thức quan hệ C. Hàm số học chuẩnD. Phép toán Câu 26: Phím F2 có chức năng? A. Mở một tệp mới B. Chạy chương trình C. Lưu chương trình D. Dịch chương trình Câu 27: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Vidu B. Baitap C. Real D. Program Câu 28: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng? A. b mod a = 0 B. a div b = 0 C. b div a = 0 D. a mod b = 0 Câu 29: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì? A. Đúng/Sai B. True/False C. 0/1 D. Yes/No Câu 30: Để biểu diễn x 3 , ta có thể viết? A. Sqrt(x*x*x) B. Sqr(x*x*x) C. Sqr(Sqrt(X)*X) D. Sqrt(x*x)*x Câu 31: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh? A. Read(‘N’) B. Readln(N); C. Readln(“N”); D. Read(N) Câu 32: Chọn phát biểu sai? A. Hàm Sqrt là hàm lấy căn bậc hai B. Hàm Div là hàm chia lấy phần nguyên C. Hàm Sqr là hàm lấy căn bậc hai D. Hàm Mod là hàm chia lấy phần dư Câu 33: Trong Pascal, sau khi ghi lại file đã soạn thảo thì file đó sẽ có phần đuôi mở rộng là? A. XLS B. DOC C. TPU D. PAS Câu 34: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai: A. x := x+3; B. y := y/3; C. x := x mod 5; D. x := x/3; Câu 35: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal? A. Bai tap B. Bai_tap C. 1Baitap D. Bai-tap Câu 36: Chọn phát biểu đúng về thủ tục readln không tham số? A. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím và đưa dữ liệu ra màn hình B. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím C. Để tạm dừng thực hiện chương trình, xem kết quả trên màn hình D. Đưa dữ liệu ra màn hình Câu 37: Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 38: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng? A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; B. for i = 1 to 5 do a = a+ i; C. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i; D. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i Câu 39: Trong Pascal câu lệnh gán có dạng nào? A. ;; B. =; C. : D. :=; Câu 40: Chương trình xuất ra màn hình dòng thông báo: “chung ta co gang hoc Pascal that tot”. Chương trình nào đúng? A. Begin Write( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end. B. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end. C. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end. D. Begin Write( chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trường THPT Mai Thanh Thế THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút …………………………….. Lớp: …………………………………... Mã đề: 209 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 5 A B C D Câu 1: Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta ? A. Biểu thức logic B. Phép toán C. Biểu thức quan hệ D. Hàm số học chuẩn Câu 2: Trong Pascal để biên dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Alt+F9 B. Alt+F5 C. Ctrl+F9 D. Alt+X Câu 3: Biểu thức (x<=4) and (x>=0) thuộc dạng biểu thức gì? A. Biểu thức số học B. Biểu thức logic C. Biểu thức gán D. Biểu thức quan hệ Câu 4: Để chạy chương trình ta dùng ? A. Phím F9 B. Phím F3 C. Nhấn CTRL+ F9 D. Nhấn ALT+ F9 Câu 5: Xét biểu thức sau : (x 2 +2x >100) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x bằng? A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M (M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ? A. Write(M:5); B. Write(M:5:2); C. Writeln(M:2:5); D. Writeln(M:2); Câu 7: Cú pháp nào sau đây là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? A. While to <điều kiện> B. While <điều kiện> do ; C. While do <điều kiện>; D. While < biến đếm > : to Câu 8: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai? A. CONST Max = 1000; B. CONST Lop = ’Lop 11’; C. CONST pi = 3.1416; D. CONST Lop = ”Lop 11”; Câu 9: Cho x là biến nguyên, y là biến thực, lệnh gán nào sau đây sai: A. y := y/3; B. x := x/3; C. x := x+3; D. x := x mod 5; Câu 10: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal? A. Bai_tap B. Bai-tap C. 1Baitap D. Bai tap 3 Câu 11: Để biểu diễn x , ta có thể viết? A. Sqrt(x*x*x) B. Sqr(x*x*x) C. Sqr(Sqrt(X)*X) D. Sqrt(x*x)*x Câu 12: Hãy chỉ ra cấu trúc câu lệnh ghép? A. Begin ; end; B. If <điều kiện> then else ; C. If <điều kiện> then ; D. Begin end. Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ? A. {a + b}*c B. X*y(x +y); C. 5*a +7*b +8*c; D. 5a + 7b + 8c; Câu 14: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? A. Var M: Word; N: Real; B. Var M: Real; N: Word; C. Var M,N :Byte; D. Var M, N: Longint; Câu 15: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(22-30) mod 4) ) là? A. 0 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 16: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Baitap B. Program C. Real D. Vidu Câu 17: Kiểm tra điều kiện a chia hết cho b, biểu thức nào là đúng? A. b mod a = 0 B. a div b = 0 C. b div a = 0 D. a mod b = 0 Câu 18: Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước nào sau đây là sai? A. For i:=1 to n do … B. For i:=1 downto n do … C. For i:=n downto 1 do … D. For i:=0 to n do … Câu 19: Cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là? A. If then <điều kiện>; B. If then ; C. If <điều kiện 1> then <điều kiện 2>; D. If <điều kiện> then ; Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng? A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; B. for i = 1 to 5 do a = a+ i; C. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i; D. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i Câu 21: Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào là đúng để tính diện tích hình tròn S có bán kính r? A. S:= pi*sqr(r); B. S = 4* pi * SQR(R) C. S:= 4* pi * r* r ; D. S = 2*pi* sqr(R); Câu 22: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte? Var x,y,z : Integer; c,h: Char; n: Boolean; A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T:= 0; for i:= 1 to N do if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then T:= T+ i; A. Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 1 đến N B. Tính tổng các ước thực sự của N C. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả 3 giá trị của a, b, c có đồng thời lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh nào sau đây là đúng? A. if a, b, c >0 then … B. if (a>0) or (b>0) or (c>0) then … C. if (a>0) and (b>0) and (c>0) then … D. if a>0 and b>0 and c>0 then … Câu 25: Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic cho ta ? A. Phép toán B. Biểu thức quan hệ C. Biểu thức logic D. Hàm số học chuẩn Câu 26: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Integer C. Word D. Longint Câu 27: Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức? A. Số học B. Quan hệ C. Quan hệ hoặc Logic D. Logic Câu 28: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì? A. Đúng/Sai B. True/False C. 0/1 D. Yes/No Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ? A. x:= (3<5) or (6>8); B. x:= (3<5) and (6<8); C. x := 30.5; D. x := 30,5; Câu 30: Để đọc một giá trị nhập vào từ bàn phím vào biến N ta gõ lệnh? A. Read(‘N’) B. Readln(N); C. Readln(“N”); D. Read(N) Câu 31: Chọn phát biểu sai? A. Hàm Sqrt là hàm lấy căn bậc hai B. Hàm Sqr là hàm lấy căn bậc hai C. Hàm Mod là hàm chia lấy phần dư D. Hàm Div là hàm chia lấy phần nguyên Câu 32: Trong Pascal, sau khi ghi lại file đã soạn thảo thì file đó sẽ có phần đuôi mở rộng là? A. XLS B. DOC C. PAS D. TPU Câu 33: Chọn phương án trả lời đúng cho câu lệnh sau: If b>a Then c:=b else c:=a; A. Sắp xếp a, b, c B. Tìm giá trị c=Max(a,b) C. Tìm giá trị c=Min(a,b) D. Hoán đổi giá trị hai biến a và b Câu 34: Phím F2 có chức năng? A. Chạy chương trình B. Dịch chương trình C. Mở một tệp mới D. Lưu chương trình Câu 35: Chọn phát biểu đúng về thủ tục readln không tham số? A. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím và đưa dữ liệu ra màn hình B. Đọc một giá trị được nhập từ bàn phím C. Để tạm dừng thực hiện chương trình, xem kết quả trên màn hình D. Đưa dữ liệu ra màn hình Câu 36: Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 37: Để gán giá trị 2 cho biến a, phép gán nào là đúng? A. a:2 B. a:=2 C. a=2; D. a:=2; Câu 38: Chương trình xuất ra màn hình dòng thông báo: “chung ta co gang hoc Pascal that tot”. Chương trình nào đúng? A. Begin Write( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end. B. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end. C. Begin Read( 'chung ta co gang hoc Pascal that tot' ); end. D. Begin Write( chung ta co gang hoc Pascal that tot ); end. Câu 39: Khai báo biến có cú pháp? A. var :; B. var : C. var :; D. var : Câu 40: Trong Pascal câu lệnh gán có dạng nào? A. =; B. : C. ;; D. :=; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trường THPT Mai Thanh Thế THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút …………………………….. Lớp: …………………………………... Mã đề: 132 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 2 1 22 23 24 2 5 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Ram D. Rom Câu 2: Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các bước sau: a) Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu d) Viết chương trình e) Hiệu chỉnh. Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên? A. badec B. dabec C. badce D. abdec C. 2 bit D. 7 bit Câu 3: 1 Byte bằng bao nhiêu bit? A. 1024 bit B. 8 bit Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. RAM là một thiết bị thuộc phần mềm B. RAM là bộ nhớ chỉ đọc. C. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. D. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. Câu 5: Windows XP là hệ điều hành ? A. Đa nhiệm một người dùng B. Đơn nhiệm một người dùng C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 6: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là? A. 76 B. 75 C. 74 D. 77 Câu 7: ROM (Read only memory) là? A. Thiết bị nhớ flash B. Bộ nhớ chỉ đọc C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên D. Bộ nhớ ngoài Câu 8: Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục? A. Gốc B. Con C. Rỗng Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt máy. D. Mẹ B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc dữ liệu mà không thể ghi dữ liệu. C. ROM là bộ nhớ trong. D. ROM là bộ nhớ ngoài. Câu 10: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm một người dùng? A. Windows 95 B. LINUX C. MS-DOS D. Windows 2000 server Câu 11: Để mã hoá số nguyên -10 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte? A. 4 byte B. 1 byte C. 2 byte D. 3 byte Câu 12: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là? A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm công cụ D. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm hệ thống Câu 13: Chọn cách đúng nhất để tắt máy? A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK B. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Reset C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Stand By Câu 14: Phím Delete dùng để xóa bỏ 1 kí tự ở bên nào của con nháy? A. Tất cả các kí tự bên trái B. Tất cả các kí tự bên phải C. Phải D. Trái Câu 15: Phím Backspace dùng để xóa bỏ kí 1 kí tự ở bên nào của con nháy? A. Tất cả các kí tự bên phải B. Tất cả các kí tự bên trái C. Trái D. Phải Câu 16: Bộ nhớ ngoài dùng để? A. Tất cả đều sai B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong C. Lưu trữ lâu dài dữ liệu D. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 17: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là? A. b, c, x B. x, a, b, c C. a, b, x D. a, b, c Câu 18: Tệp tin có phần mở rộng .PAS thường là? A. Tệp chương trìnhWord B. Tệp tin hình ảnh C. Tệp chương trình Excel D. Tệp chương trình Pascal Câu 19: Dãy nào biểu diễn hệ nhị phân? A. 11020111 B. 11100101 Câu 20: Trong tin hoïc sô ñoà khoái laø? C. 0000A1 D. 000CD11 A. Sơ đồ mô tả thuật toán B. Sơ đồ về cấu trúc máy tính C. Sơ đồ thiết kế vi mạch điện tử D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao Câu 21: Choïn caâu ñuùng? A. 1KB = 1024MB B. 1B = 1024 MB C. 1MB = 1024KB D. 1Bit= 1024B Câu 22: Đối với hệ điều hànhWindows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ? A. Bangdiem.xls B. Vidu8.pas C. Lop?10.jpg D. Baitap.doc Câu 23: Hệ điều hành là? A. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính B. Phần mềm ứng dụng C. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính D. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy Câu 24: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự? A. 8 B. 256 C. 255 D. 3 Câu 25: Nháy đúp chuột là? A. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau B. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau C. Nháy chuột trái 1 lần D. Nháy chuột phải 1 lần Câu 26: Hệ cơ số 16 sử dụng các kí tự? A. 0,1…8,9 B. 0 và 1 C. 0,1,2….9,A,B…E, F D. 0,1…7 Câu 27: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông C. Sự ra đời của máy bay B. Sự ra đời của máy cơ khí D. Sự ra đời của máy tính điện tử Câu 28: Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là? A. GB B. Byte C. KB D. Bit Câu 29: Có thể phân loại thông tin gồm? A. Số nguyên, số thực B. Phi số C. Số và phi số D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh Câu 30: Việc xác định bài toán là xác định các thành phần nào? A. Không có thành phần nào B. Input C. Output D. Input và Output Câu 31: Máy tính giao tiếp với con người thông qua? A. Chữ viết B. Lệnh và các cửa sổ, bảng chọn C. Lệnh D. Ánh sáng Câu 32: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào? A. Modem B. Webcam C. Màn hình D. Máy in Câu 33: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng? A. LINUX B. Windows 95 C. Windows XP D. MS-DOS Câu 34: Các tính chất của thuật toán đó là? A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn B. Tính đúng đắn C. Tính dừng Câu 35: Hình thoi ( D. Tính xác định ) trong sơ đồ khối thể hiện? A. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu B. Thao tác so sánh C. Trình tự thực hiện thao tác D. Các phép tính toán Câu 36: Thư mục có thể chứa? A. Nội dung tệp B. Thư mục con C. Tệp và thư mục con D. Tệp Câu 37: Số 17F16 được biểu diễn trong hệ thập phân là? A. 383 B. 363 C. 373 D. 353 Câu 38: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Bàn phím (Keyboard) B. Loa (Speaker) C. Máy in (Printer) D. Màn hình (Monitor) Câu 39: Phần mở rộng của hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word thường có dạng ? A. .XLS B. .EXE C. .PAS D. .DOC Câu 40: Chọn cách đúng nhất để khởi động lại máy tính? A. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Restart B. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Shutdown C. Chọn Start/ Chọn Turn Off Computer D. Chọn Start/ Chọn Restart ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trường THPT Mai Thanh Thế Họ và tên: THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút …………………………….. Lớp: …………………………………... Mã đề: 209 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 2 22 23 24 2 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 5 A B C D Câu 1: Nháy đúp chuột là? A. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau B. Nháy chuột phải 1 lần C. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau D. Nháy chuột trái 1 lần Câu 2: Phím Backspace dùng để xóa bỏ kí 1 kí tự ở bên nào của con nháy? A. Trái B. Tất cả các kí tự bên phải C. Phải D. Tất cả các kí tự bên trái Câu 3: 1 Byte bằng bao nhiêu bit? A. 2 bit B. 8 bit C. 1024 bit D. 7 bit Câu 4: Tệp tin có phần mở rộng .PAS thường là? A. Tệp chương trình Excel B. Tệp chương trìnhWord C. Tệp chương trình Pascal D. Tệp tin hình ảnh Câu 5: Trong tin hoïc sô ñoà khoái laø? A. Sơ đồ mô tả thuật toán B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Sơ đồ thiết kế vi mạch điện tử D. Sơ đồ về cấu trúc máy tính Câu 6: ROM (Read only memory) là? A. Thiết bị nhớ flash B. Bộ nhớ chỉ đọc C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên D. Bộ nhớ ngoài Câu 7: Để giải bài toán trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các bước sau: a) Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán b) Xác định bài toán c) Viết tài liệu d) Viết chương trình e) Hiệu chỉnh. Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các công việc nêu trên? A. dabec B. badec C. badce D. abdec Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dữ liệu trong ROM không bị mất khi tắt máy. B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc dữ liệu mà không thể ghi dữ liệu. C. ROM là bộ nhớ trong. D. ROM là bộ nhớ ngoài. Câu 9: Các tính chất của thuật toán đó là? A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn B. Tính xác định C. Tính đúng đắn Câu 10: Hình thoi ( D. Tính dừng ) trong sơ đồ khối thể hiện? A. Thao tác so sánh B. Các phép tính toán C. Trình tự thực hiện thao tác D. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu Câu 11: Việc xác định bài toán là xác định các thành phần nào? A. Không có thành phần nào B. Input và Output C. Output D. Input Câu 12: Chọn cách đúng nhất để tắt máy? A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK B. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Reset C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Stand By Câu 13: Phím Delete dùng để xóa bỏ 1 kí tự ở bên nào của con nháy? A. Tất cả các kí tự bên trái B. Tất cả các kí tự bên phải C. Phải D. Trái Câu 14: Số 10010112 được biểu diễn trong hệ thập phân là? A. 76 B. 75 C. 74 D. 77 Câu 15: Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là? A. a, b, c B. a, b, x C. x, a, b, c D. b, c, x Câu 16: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? A. Sự ra đời của máy cơ khí B. Sự ra đời của các phương tiện giao thông C. Sự ra đời của máy bay D. Sự ra đời của máy tính điện tử Câu 17: Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là? A. GB B. Byte C. KB D. Bit C. 0000A1 D. 000CD11 Câu 18: Dãy nào biểu diễn hệ nhị phân? A. 11020111 B. 11100101 Câu 19: Windows XP là hệ điều hành ? A. Đa nhiệm một người dùng B. Đơn nhiệm nhiều người dùng C. Đơn nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 20: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào? A. Bàn phím (Keyboard) B. Loa (Speaker) C. Máy in (Printer) D. Màn hình (Monitor) Câu 21: Hệ điều hành là? A. Bộ chương trình xử lý lệnh của máy tính B. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy C. Chương trình quản lý hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính D. Phần mềm ứng dụng Câu 22: Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là? A. Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện íchC. Phần mềm công cụ D. Câu 23: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đa nhiệm một người dùng? A. Windows 2000 server B. MS-DOS C. Windows 95 D. LINUX Câu 24: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Ram D. Rom Câu 25: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự? A. 8 B. 256 C. 255 D. 3 Câu 26: Đối với hệ điều hànhWindows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ? A. Vidu8.pas B. Bangdiem.xls C. Baitap.doc D. Lop?10.jpg Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. RAM là một thiết bị thuộc phần mềm B. RAM là bộ nhớ chỉ đọc. C. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. D. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. Câu 28: Có thể phân loại thông tin gồm? A. Số nguyên, số thực B. Số và phi số C. Phi số D. Văn bản, âm thanh, hình ảnh Câu 29: Để mã hoá số nguyên -10 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte? A. 4 byte B. 3 byte C. 2 byte D. 1 byte Câu 30: Máy tính giao tiếp với con người thông qua? A. Chữ viết B. Lệnh và các cửa sổ, bảng chọn C. Lệnh D. Ánh sáng Câu 31: Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào? A. Modem B. Màn hình C. Máy in D. Webcam Câu 32: Cho biết hệ điều hành nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng? A. LINUX B. Windows 95 C. Windows XP D. MS-DOS Câu 33: Choïn caâu ñuùng? A. 1B = 1024 MB B. 1KB = 1024MB C. 1MB = 1024KB D. 1Bit= 1024B Câu 34: Hệ cơ số 16 sử dụng các kí tự? A. 0 và 1 B. 0,1…7 C. 0,1…8,9 D. 0,1,2….9,A,B…E, F Câu 35: Thư mục có thể chứa? A. Nội dung tệp B. Thư mục con C. Tệp và thư mục con D. Tệp Câu 36: Số 17F16 được biểu diễn trong hệ thập phân là? A. 383 B. 363 C. 373 D. 353 Câu 37: Mỗi đĩa có một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục? A. Mẹ B. Gốc C. Con D. Rỗng Câu 38: Chọn cách đúng nhất để khởi động lại máy tính? A. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Restart B. Chọn Start/ Chọn Turn Off Computer C. Chọn Start/ Turn Off Computer/ Chọn Shutdown D. Chọn Start/ Chọn Restart Câu 39: Bộ nhớ ngoài dùng để? A. Tất cả đều sai B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 40: Phần mở rộng của hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word thường có dạng ? A. .EXE B. .PAS C. .XLS D. .DOC ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan