Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Ly thuyet,bt co ban vl12...

Tài liệu Ly thuyet,bt co ban vl12

.DOC
116
154
81

Mô tả:

Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 LỜI DẠY CỦA BÁC HỒ “… ngày nay chúng ta phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nhà nước trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều. Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai cùng các cường quốc năm châu được hay không chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em”. (Thư gửi các em học sinh nhân ngày khai trường đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa, tháng 9/1945). ---------- “Không có việc gì khó Chỉ sợ lòng không bền Đào núi và lấp biển Quyết chí ắt làm nên”. (Câu thơ Bác tặng Đơn vị thanh niên xung phong 312 làm đường tại xã Cẩm Giàng, Bạch Thông, Bắc Kạn, ngày 28/3/1951) ---------Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học. ---------- ÔN TẬP Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 1 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 1. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: - cos = cos( + ) 2sin2a = 1 – cos2a 2cos2a = 1 + cos2a - sina = cos(a + sina = cos(a -  2  2 ) )  ) - cosa = cos(a +  ) 4   sina - cosa = 2 sin(a  ) cosa - sina = 2 sin(a  ) 4 4 3 3 s in3a  3sin a  4sin a cos3a  4 cos a  3cos a c. Giải phương trình lượng giác cơ bản: sina + cosa = 2 sin( a  sin  sin a   a  k 2    a  k 2  cos  cos a    a  k 2 d. Bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 a.b ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b) b x  y S   a e. Định lý Viet:   x, y là nghiệm của X2 – SX + P = 0 c x. y  P   a   b x 0 ; Đổi x0 ra rad: 2a 180 10; 314 100  ; 0,318  1 ; Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x = f. Các giá trị gần đúng:  2  2 1 0,636  ; 0,159  ; 1,41  2;1,73  3  2 ---------Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê. BẢNG CHỦ CÁI HILAP Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 2 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 Kí hiệu in hoa A Kí hiệu in thường gamma3B    E Z H  I K       ,     M N   O  P      Đọc alpha bêta denta Kí số 1 2 4 epxilon zêta êta têta iôta kapa lamda muy nuy kxi ômikron pi rô xichma 5 7 8 9 10 20 30 40 50 60 70 80 100 200   T   tô upxilon phi khi 300 400 500 600  Pxi Omêga 700 800   X      ---------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng ---------Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc. ---------Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học. ---------Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 3 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 2. Kiến thức Vật Lí: ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN Khối lượng 1g = 10-3kg 1kg = 103g 1 tấn = 103kg 1ounce = 28,35g 1pound = 453,6g Chiều dài 1cm = 10-2m 1  m = 10-6m18km/h = 5m/s 1mm = 10-3m 1nm = 10-9m 1pm = 10-12m 1A0 = 10-10m 1inch = 2,540cm 1foot = 30,48cm 1mile = 1609m 1 hải lí = 1852m Độ phóng xạ 1Ci = 3,7.1010Bq Mức cường độ âm 1B = 10dB Năng lượng 1KJ = 103J 1J = 24calo 1CV = 736W 1Calo = 0,48J Năng lượng hạt nhân 1u = 931,5MeV 1eV = 1,6.10-19J 1MeV = 1,6.10-13J 1u = 1,66055.10-27kg Chú ý: 1N/cm = 100N/m 1đvtv = 150.106km = 1năm as Vận tốc 36km/h = 10m/s 54km/h = 15m/s 72km/h = 20m/s Năng lượng điện 1mW = 10-3W 1KW = 103W 1MW = 106W 1GW = 109W 1mH = 10-3H 1  H = 10-6H 1  F = 10-6F 1mA = 10-3A 1BTU = 1055,05J 1BTU/h = 0,2930W 1HP = 746W 7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International) Đơn vị chiều dài: mét (m) Đơn vị thời gian: giây (s) Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg) Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K) Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A) Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd) Đơn vị lượng chất: mol (mol) Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 4 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio. 3. Động học chất điểm: a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0 b. Chuyển động thẳng biến đổi đều: v o; a const v v  v0 1  v v0  at a  s v0t  at 2 v 2  v 2 0 2as t t  t0 2 c. Rơi tự do: 1 v  gt v  2 gh h  gt 2 v 2 2 gh 2 d. Chuyển động tròn đều: 2 1 v2 T   v  R aht   R 2   .t  f R 4. Các lực cơ học:   @ Định luật II NewTon: Fhl ma   a. Trọng lực: P mg  Độ lớn: P mg b. Lực ma sát: F N mg c. Lực hướng tâm: Fht maht m v2 R d. Lực đàn đàn hồi: Fdh kx k ( l ) 5. Các định luật bảo toàn: 1 1 1 A  mv22  mv12 a. Động năng: Wd  mv 2 2 2 2 b. Thế năng: @ Thế năng trọng trường: Wt mgz mgh A mgz1  mgz2 1 2 1 2 @ Thế năng đàn hồi: Wt  kx  k (l ) 2 2   c. Định luật bảo toàn động lượng: p1  p2 const   ' ' @ Hệ hai vật va chạm: m1v1  m2v2 m1v1  m2v2    @ Nếu va chạm mềm: m1v1  m2v2 (m1  m2 )V d. Định luật bảo toàn cơ năng: W1 W2 Hay Wd 1  Wt1 Wd 2  Wt 2 ---------6. Điện tích: Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 5 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 a. Định luật Cu-lông: F k  q1q2  r 2 b. Cường độ điện trường: E k Với k = 9.109  Q r 2 c. Lực Lo-ren-xơ có: f L  q vB sin  o q: điện tích của hạt (C) o v: vận tốc của hạt (m/s)  o  (v, B ) o B: cảm ứng từ (T) o f L : lực lo-ren-xơ (N)   Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và  (v , B ) 90 0 thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm. mv Bán kính quỹ đạo: R  q B 7. Dòng điện 1 chiều (DC): U a. Định luật Ôm cho đoạn mạch: I  R I= q U  (q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch) t R q N= ( e = 1,6. 10-19 C) e  Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.  A (  là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V)) q  Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch: A = UIt P= A U.I t  Định luật Jun-LenXơ: Q = RI2t = Gv soạn:Nguyễn công Tất U2 . t U.I.t R Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 6 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015  Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI2 = b. Định luật Ôm cho toàn mạch: I  U2 R E Rr c. Bình điện phân (Định luật Faraday): m  1 A It F n F = 965000 C/mol m được tính bằng gam 8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần: sin i n v n21  2  1 a. Định luật khúc xạ: sin r n1 v2  n1  n2  b. Định luật phản xạ toàn phần:  n i igh  2 n1  ---------“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo” ---------- Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay! ---------“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông” ---------Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi! ---------“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên” ---------- Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 7 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1 1 2 1. Chu kì, tần số, tần số góc:   2f  với f  T  T  f T t *T= (t là thời gian để vật thực hiện n dđ) n 2. Dao động: a. Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ. c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. 3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + ) + x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m -A O A + A = xmax: Biên độ (luôn có giá trị dương) + 2A: Chiều dài quỹ đạo. +  : tần số góc (luôn có giá trị dương) + t   : pha dđ (đo bằng rad) ( 2 � �2 ) +  : pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad) (  � � ) + Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên dương:  0 + Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên âm:    + Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều âm:   2 + Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều dương:     2 * Chú ý: + Quỹ đạo là một đoạn thẳng dài L = 2A + Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, qua các vị trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1 lần theo chiều âm) Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 8 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 - sina = cos(a +  2 ) và sina = cos(a -  2 4. Phương trình vận tốc: v dx   x ' � v   A sin(t   )   A cos(t    ) dt 2 r + v luôn cùng chiều với chiều cđ  )  cm s  hoặc   m s + v luôn sớm pha so với x 2 + Vật cđ theo chiều dương thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0. + Vật ở VTCB: x = 0; v max = A; + Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; 5. Phương trình gia tốc: a dv  v '  x ''; a   2 A cos( t   ) =   2 x dt hay  a   2 A cos(t   � ) cm r + a luôn hướng về vị trí cân bằng;  s2  hoặc ms  2 + a luôn sớm pha so với v 2 + a và x luôn ngược pha + Vật ở VTCB: x = 0; v max = A; a min = 0 + Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; amax = 2A 6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m  2 x =-kx + Fhpmax = kA = m  2 A : tại vị trí biên + Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng + Dao động cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại. + Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. -A O A xmax  A x=0 v=0 amax = 2A Fhpmax vmax A Gv soạn:Nguyễn công Tất a=0 Fhpmin = 0 xmax = A v=0 amax = 2A Fhpmax = kA = m  2 A Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 9 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 7. Công thức độc lập: A2  x 2  v2 2 v2 a2  2 4 + Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả)  A + Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v  x 8. Phương trình đặc biệt: và A2  Biên độ: A x  a ± Acos(t + φ) với a  const � Tọa độ VTCB: x  A �  �Tọa độ vt biên: x  a ± A � � x a ± Acos2(t+φ) với a  const  Biên độ: A ; ’2; φ’ 2φ 2 9. Đồ thị của dđđh: đồ thị li độ là đường hình sin. - Giả sử vật dao động điều hòa có phương trình là: x  A cos(t   ) . - Để đơn giản, ta chọn φ = 0, ta được: x  A cos t . Một số giá trị đặc biệt của x, v, a như sau: T 0 T/4 T/2 3T/4 T X A 0 -A 0 A V 0 -ωA 0 0 A  2A 0 2 A ωA 0 Gv soạn:Nguyễn công Tất  2A Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 10 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.  Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị cũ. 10. Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa: a. Thời gian ngắn nhất: Biên âm VTCB Biên dương -A- A 3 A 2 A 2 2 2 A A 2 A 3 A 2 2 2 O T 2 T + Từ x = 0 đến x =  A hoặc ngược lại: t  4 + Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại: t  + Từ x = 0 đến x = = 0 đến x =  T A hoặc ngược lại: t  2 12 + Từ x T A 2 hoặc ngược lại: t  2 8 + Từ x = 0 đến x = + Từ x =    T A 3 hoặc ngược lại: t  2 6 A đến x = 2 A hoặc ngược lại: t  T 6 b. Đường đi: + Đường đi trong 1 chu kỳ là 4A; trong + Đường đi trong 1 2 chu kỳ là 2A 1 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc 4 ngược lại (còn các vị trí khác phải tính) @ Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T . 2 M2 P -A M1 M2  2 A P2 O Gv soạn:Nguyễn công Tất P1 x -A O  2 A P x Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 M1 11 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 H.1 H.2 - Góc quét  = t. - Quãng đường lớn nhất: (H.1) S max  2A sin  t  2 A sin 2 2  - Quãng đường nhỏ nhất: (H.2) S min  2 A(1  cos 2 )  2 A(1  cos t ) 2 T Lưu ý: Trong trường hợp t > 2 T T * Tách t  n  t ' trong đó n �N ;0  t '  2 2 T + Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA 2 + Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. Smin  '  t ' S max  n 2 A  2A sin  n2 A  2 A sin 2 2 '  t '  n2 A  2 A(1  cos )  n2 A  2 A(1  cos ) 2 2 Nếu bài toán nói thời gian nhỏ nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với S = S max; Nếu bài toán nói thời gian lớn nhất đi được quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với S = S min; nếu muốn tìm n thì dùng S  n, p (n  0, p ) 2A s t + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: c. Vận tốc trung bình: vtb  S max S và vtb min  min với Smax; Smin tính như trên. t t d. Quãng đường và thời gian trong dđđh. vtb max  Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 12 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 11. Tính khoảng thời gian: 1  2  T .( 1  2 )     2 x x vị trí x1 đến x2: cos 1  1 ; cos 2  2 A A t  - Thời gian ngắn nhất để vật đi từ - Thời gian để vật tăng tốc từ v1(m/s) đến v2(m/s) thì: cos 1  v1 v ; cos  2  2 A. A. - Thời gian để vật thay đổi gia tốc từ a1(m/s2) đến a2(m/s2) thì: cos 1  a1 a ;cos 2  2 2 A. 2 A. 12. Vận tốc trong một khoảng thời gian t : @ Vận tốc không vượt quá giá trị v � x  A cos(t   ) . Xét trong T t � t    �x? 4 4 @ Vận tốc không nhỏ hơn giá trị v � x  A sin(t   ) . Xét trong T t � t    �x? 4 4 ---------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng ---------- Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 13 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ DĐĐH Dđđh được xem là hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. v Với: A  R;   R + B1: Vẽ đường tròn (O, R = A); M (C B2: t = 0: xem vật đang ở đâu và α ’ ) bắt đầu chuyển động theo chiều âm hay dương M + Nếu   0 : vật chuyển O A x(cos) động theo chiều âm (về biên âm)   0 + Nếu : vật chuyển động theo chiều dương (về biên M’’ dương) B3: Xác định điểm tới để xác -A A : định góc quét O 0  .T t.360 t    0 360 T Chú ý: Phương pháp tổng quát nhất để tính vận tốc, đường đi, thời gian, hay vật qua vị trí nào đó trong quá trình dao động. Ta cho t = 0 để xem vật bắt đầu chuyển động từ đâu và đang đi theo chiều nào, sau đó dựa vào các vị trí đặc biệt trên để tính.  ---------- “Thiên tài: 99% mồ hôi và nước mắt, 1% là bẫm sinh” ---------- Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 14 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo 1. Phương trình dđ: x = Acos(t + ) 2. Chu kì, tần số, tần số góc và độ biến dạng: + Tần số góc, chu kỳ, tần số:   k m + k = m  2 Chú ý: 1N/cm = 100N/m + Nếu lò xo treo thẳng đứng: T 2 ; T  2 m 2 k k m k ; f m 1 k 2 m l 0 mg Với l0  g k Nhận xét: Chu kì của con lắc lò xo + tỉ lệ thuận căn bậc 2 của m; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của k + chỉ phụ thuộc vào m và k; không phụ thuộc vào A (sự kích thích ban đầu) 3. Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động: T2 m2 n1    T1 m1 n2 k1 k2 4. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: Gắn lò xo k vào vật m 1 được chu kỳ T1, vào vật m2 được T2, vào vật khối lượng m1 + m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4. 2 2 2 2 2 2 Thì ta có: T3  T1  T2 và T4  T1  T2 5. Chu kì và sự thay đổi độ cứng: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k 1, k2, và chiều dài tương ứng là l1, l2… thì có: kl = k1l1 = k2l2 = @ Ghép lò xo: k1k 2 1 1 1 * Nối tiếp: k  k  k  ... hay k  k1  k2 1 2  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22 * Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T1T2 1 1 1  2  2  ... � T  2 T T1 T2 T12  T22 ---------Dạng 2: Lực đàn hồi và lực hồi phục Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 15 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 1. Lực hồi phục: là nguyên nhân làm cho vật dđ, luôn hướng về vị trí cân bằng và biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ. Fhp = - kx =  m 2 x (Fhpmin = 0; Fhpmax = kA) 2. Lực đàn hồi: xuất hiện khi lò xo bị biến dạng và đưa vật về vị trí lò xo không bị biến dạng. a. Lò xo nằm ngang: VTCB: vị trí lò xo không bị biến dạng + F đh = kx = k l (x = l : độ biến dạng; đơn vị mét) + Fđhmin = 0; Fđhmax = kA lmin b. Lò xo treo thẳng đứng: A lcb Fđh = k l Với l  l0 x l0 O Dấu “+” nếu chiều dương cùng chiều dãn của lò xo + Fđhmax = k( l0 +A) : Biên dưới: ở vị trí thấp nhất lmax A + Fđhmax = k(A - l0 ): Biên trên: ở vị trí cao nhất. + Fđh min  0; khil 0  A k ( l 0  A); khil 0  A x Chú ý: + Biên trên: l 0  A  Fđh min 0  x  A + Fđh = 0: tại vị trí lò xo không bị biến dạng. 3. Chiều dài lò xo: + Chiều dài l0  lò xo tại vị trí cân bằng: lcb l0  l0  lmax  lmin 2 mg g  2 k  + Chiều dài cực đại (ở vị trí thấp nhất): lmax = lcb + A + Chiều dài cực tiểu (ở vị trí cao nhất): lmin = lcb – A 4. Tính thời gian lò xo giãn hay nén trong một chu kì: Trong một chu kì lò xo nén 2 lần và dãn 2 lần. a. Khi A >  l0 (Với Ox hướng xuống): l 2 @ Thời gian lò xo nén: t  với cos   0  A @ Thời gian lò xo giãn: Δtgiãn = T – tnén b. Khi A <  l0 (Với Ox hướng xuống): Thời gian lò xo giãn trong một chu kì là t = T; Thời gian lò xo nén bằng không. Có thể dùng phương pháp phân tích: xem vật bắt đầu chuyền động từ đâu rồi dựa vào các vị trí đặt biệt để tính. Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 16 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 ---------Dạng 3: Năng lượng trong dđđh: 1. Lò xo nằm ngang: 1 2 1 1 2 2 2 2 2 a. Thế năng: Wt  kx  m x  m A cos (t   ) 2 2 2 1 1 2 2 2 2 b. Động năng: Wđ  mv  m A sin (t   ) 2 2 1 2 1 2 c. Cơ năng: W  Wtđ W  kA2  m 2 A2  const -A O A xmax  A x=0 xmax = A v=0 amax = 2A W = Wtmax vmax A v=0 2 amax =  A a=0 W = Wtmax W = Wđmax Nhận xét: + Cơ năng được bảo toàn và tỉ lệ với bình phương biên độ. + Vị trí thế năng cực đại thì động năng cực tiểu và ngược lại. T + Thời gian để động năng bằng thế năng là: t  4 + Thời gian 2 lần liên tiếp động năng hoặc thế năng bằng không là: T 2 + Dđđh có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến T thiên với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ . 2 Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 17 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 2. Lò xo treo thẳng đứng: 1 2 a. Cơ năng: W  k ( A  l 0 ) 2 1 2 b. Thế năng: Wt  k ( x  l 0 )  mgh 2 1 2 c. Động năng: Wđ  mv 2 3. Công thức xác định x và v liên quan đến mối liên hệ giữa động năng và thế năng: a. Khi Wđ  nWt � x  � b. Khi Wtđ  nW �v  � A n �v  � A n 1 n 1 A n � x  �A n 1 n 1 A W A  đ  n 2  1 ( ) 2  1 n Wt x ---------“Sự nghi ngờ là cha đẻ của phát minh” Galileo Galiles ---------- c. Khi x   Dạng 4: Viết phương trình dđđh: Các bước lập phương trình dđdđ: * B1: Chọn: + Gốc tọa độ: + Chiều dương: + Gốc thời gian: (Thường bài toán đã chọn) Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 18 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015  x  A cos(t   ) * B2: Phương trình có dạng:   v  Asin(   ) * B3: Xác định , A và  1. Cách xác định :   2f  2 k g  t   ;T   T m l0  n mg g = 2 : độ dãn của lò xo ở VTCB (đơn vị là mét) k  v v a max a + Đề cho x, v, a, A:      max 2 2 A x x A A 2. Cách xác định A: + A = xmax : vật ở VT biên (kéo vật khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông x = A). v2 + A2  x 2  2 : Kéo vật khỏi VTCB 1 đoạn x rồi truyền cho nó v. + l0 =  2 v a2 + A2  2  4 : tại vị trí vật có vận tốc v và gia tốc a   L +A= (L: quỹ đạo thẳng) 2 + A = đường đi trong 1 chu kì chia 4. +A= +A= +A= 2W (W: cơ năng; k: độ cứng) k vmax  (: tần số góc) Fhp max k v .T + A = tb 4 +A= amax 2 + A = lcb - lmin với lcb = l0 + l0 Gv soạn:Nguyễn công Tất Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 19 Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2014 – 2015 + A = lmax - lcb + A = lmax  lmin l l với lcb  max min 2 2 3. Cách xác định : Dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 �x  Acos(t0   ) x �  =? Tìm nhanh: Shift cos 0 (thường t0=0) � v    A sin(  t   ) 0 A � Lưu ý: + Vật cđ theo chiều dương thì v > 0  sin   0 + Vật cđ theo chiều âm thì v < 0  sin   0 + Tại vị trí biên v = 0 + Gốc thời gian tại vị trí biên dương:  0 + Gốc thời gian tại vị trí biên âm:    + Gốc thời gian tại vị trí cân bằng theo chiều âm:   2  + Gốc thời gian tại vị trí cân bằng theo chiều dương:    2 Cách 2: Lập bằng máy: Xác định dữ kiện: tìm , và tại thời điểm ban đầu (t = 0) tìm x0, v0 v0 (  � A2  x02 )   Chú ý: vật chuyển động theo chiều dương thì v0 lấy dấu + và ngược lại Dùng máy tính FX570 ES trở lên + Mode 2 + Nhập: x0  v0 .i (chú ý: chữ i là ENG trong máy tính)  + Ấn: SHIFT 2 3 = Máy tính hiện A 4. Đặc biệt: Lò xo treo thẳng đứng a. Đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi @. buông (thả) thì A = l0 @. truyền vận tốc thì x = l0 b. Kéo vật xuống đến vị trí lò xo dãn một đoạn d rồi @. buông (thả) thì A = d - l0 @. truyền vận tốc thì x = d - l0 c. Đẩy vật lên một đoạn d @. Nếu d < l0 + buông (thả) thì A = l0 - d; Gv soạn:Nguyễn công Tất + truyền vận tốc thì x = l0 - d Điện thoại:0945 833 345 or 0163 539 77777 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan