Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý Luyện đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có đáp án...

Tài liệu Luyện đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có đáp án

.PDF
338
366
95

Mô tả:

Luyện đề thi đại học 2015­ Vật lý ­ Đề 1 Câu 1 [16877] Cho mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba đoạn nhỏ: đoạn AM có điện trở thuần R = 80 Ω; đoạn MN có cuộn cảm, và đoạn NB có tụ điện với điện dung C. Bỏ qua điện trở của dây nối. Đặt giữa A, B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u = 200√2.sin(100πt) V thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa M và B là A. 160 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 0. Câu 2 [44136]Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động : A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha Câu 3 [47056]Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50πt + π/2) và u2 = a2cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên) A. d1 ­ d2 = 4m + 2 cm B. d1 ­ d2 = 4m + 1 cm C. d1 ­ d2 = 4m ­ 1 cm D. d1 ­ d2 = 2m ­ 1 cm Câu 4 [52961]Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện áp hiệu dụng 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị |U|  155,56 V. Thời gian đèn sáng trong 1s là  A. 0,5 s B. 2/3 s C. 3/4 s D. 0,65 s Câu 5 [54593]Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng  A. B. C. D. Câu 6 [68859]Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM: A. 4 B. 5 C. 2 D. 1 Câu 7 [68982]Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,85 B. 0,5 C. 1 D. 1/√2 Câu 8 [70817]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30√2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: A. 60 V B. 120 V C. 30√2 V D. 60√2 V Câu 9 [72280]Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với chu kỳ T, biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là A. A√2 B. A/2 C. 2A D. A/√2 Câu 10 [81600]Hai con lắc lò xo dao động điều hoà trên cùng một trục Ox, cùng biên độ A, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng. Người ta quan sát thấy chúng đi ngang qua nhau ở vị trí mà li độ có độ lớn bằng A/√2  và chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu số pha của hai con lắc có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. π B. 3π/2 C. 2π/3 D. 5π/6 Câu 11 [82267]Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đưa lên thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 0,1g thì độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng mới sẽ A. tăng 10% B. giảm 20% C. tăng 1% D. giảm 2% Câu 12 [90880]Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp u = 120cos(100 πt + π/4) (V) vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là √2A và trễ pha π/6 so với điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở toàn mạch khi đó là : A. 118,5 Ω. B. 60 √3 Ω. C. 228 Ω. D. 180 Ω. Câu 13 [90949]Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch điện có giá tri hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và f2 = 4f1 thì công suất trong mạch như nhau. Tăng f từ 2,5f1 đến 5,5f1 thì tổng trở A. thoạt đầu tăng, sau đó giảm B. thoạt đầu giảm, sau đó tăng              C. luôn tăng           D. luôn giảm Câu 14 [91332]Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω (mạch có tính cảm kháng) và cho ω biến đổi thì ta chọn được một giá trị của ω làm cho cường độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω 1 ­ ω 2 = 200π thì cường độ lúc này là I với I = Imax/ √ 2, cho L = 3/4π (H). Điện trở có giá trị là A. 150 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω Câu 15 [91641]Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A  B. 4√3 A C.  2,5√2 A D. 5 A Câu 16 [91810]Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u = acosωt, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là : A. 2,5 cm B. 2,81cm C. 3cm D. 3,81cm Câu 17 [111859]Một vật dao động điều hòa mà khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ x = A/n liên tiếp cũng bằng khoảng thời gian để vật đi được quảng đường dài nhất A. Giá trị n là: A. n=1/2 B. n = 1/√2 C. n = √3/2 D. n = 2/√3 Câu 18 [111905]Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = Uocosωt (V). Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là Uo. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. 3Uo B. 1,5Uo C. Uo D. √(3/2)Uo Câu 19 [111982]Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5√2/π H mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz có giá tri hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là U1 = 25√2 V, hai đầu cuộn dây là U2 = 25√10 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 25√6 W B. 31,25√6 W C. 50√2 W D. 50√6 W. Câu 20 [112320]Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24 cm, dao động theo cùng một phương với phương trình uO1 = uO2 = Acosωt (t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2  đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng 0 trên đoạn O1O2 là: A. 18    B. 16 C. 20 D. 14 Câu 21 [112343]Trong mạch dao động LC lí tưởng, những đại lượng biến thiên cùng pha là điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i điện tích q của tụ và cường độ dòng điện i A. điện áp u giữa hai B. qua cuộn cảm và điện C. cường độ dòng điện i D. qua cuộn cảm và điện đầu tụ điện áp u của tụ điện. qua cuộn cảm áp ở hai đầu cuộn cảm Câu 22 [112397]Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200 V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 50 V B. 100 V C. 80 V D. 120 V Câu 23 [112497]Cho mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos2(ωt) A. Giá trị cường độ hiệu dụng là: A. I = 2 A. B. I = √2 A. C. I = 4 A. D. I = √6 A. Câu 24 [112537]Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch U = U0cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (với ω1 > ω2) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là: A. B. C. D. Câu 25 [112672]Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng m thì khi cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có phương trình F = Focos(ωt) với F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với tần số 4 Hz thì biên độ dao động của vật là A1,với tần số 5 Hz thì biên độ là A2. Hãy chọn kết luận đúng : A. A1 < A2 B. A1 = A2 C. A1 ≤ A2 D. A1 > A2 Câu 26 [112941]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4R2C Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1/√13. B. 1/√10. C. 2/√13. D. 2/√10. Câu 27 [113379]Cho hai chất điểm dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao động tương ứng là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2). Biết rằng 4x12 + 9x22 = 25, khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = ­2 cm thì vận tốc bằng 9 cm/s. Khi đó tốc độ chất điểm thứ hai bằng: A. 9 cm/s B. 6 cm/s C. 12 cm/s D. 8 cm/s Câu 28 [114922]Ba điểm A, O, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ . Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết rằng mức cường độ âm tại A là 65 dB, tại B là 25 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB là A. 20 dB B. 31,1 dB C. 28,6 dB D. 45 dB Câu 29 [115022]Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, vật có khối lượng m = 100√3 g tích điện q = 10­5 C. Treo con lắc trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vecto g bằng 60º rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là: A. 1,76 m/s B. 1,36 m/s C. 2,15 m/s D. 1,55 m/s Câu 30 [115068]Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V vào một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 2R và một tụ điện có điện dung C = 1/(2ωR). Chọn phát biểu sai: Điện áp hiệu dụng Điện áp hiệu dụng Cường độ hiệu dụng Hệ số công suất của A. giữa hai đầu tụ điện B. giữa hai đầu cuộn C. trong mạch đạt giá trị D. mạch có giá trị bằng 1 có giá trị bằng 2U cảm có giá trị bằng U cực đại và bằng U/R Câu 31 [115360]Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A = l/2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l. tốc độ dao động cực đại của vật sau đó là A. l√(6k/m) B. l√(k/6m) C. l√(k/2m) D. l√(k/3m) Câu 32 [115686]Trên một sợi dây đàn hồi có sóng cơ lan truyền với tốc độ 1 m/s tần số 5 Hz . Xét hai điểm A, B cách nhau 5 cm trên dây. Tại thời điểm t nào đó phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 1,6 mm và 1,8 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền . Biên độ sóng là : A. 2,41 mm . B. 5,8 mm C. 3,4 mm D. 2 mm Câu 33 [116150]Một khung dây quay đều trong từ trường  vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến  của mặt phẳng khung dây hợp với  một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : E = 0,6πcos(30πt ­ E = 0,6πcos(30πt + E = 0,6πcos(60πt ­ π/3) E = 0,6πcos(60πt + A. B. C. D. π/6) V. π/3) V. V. π/6) V. Câu 34 [116688]Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10­3/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: UAM = 50√2cos(100πt ­ 7π/12) V và UMB = 150cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,84. B. 0,71. C. 0,86. D. 0,95. Câu 35 [121162]Một con lắc lò xo nằm ngang gồm, một đầu cố định vào tường và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang, góc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng ra xa bức tường. Con lắc này đang dao động điều hòa với phương trình x = 6cos20πt(cm). Tìm thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào tường là lực nén có độ lớn cực đại? A. t = 10s B. t = 1/20 s C. t = 1/10 s D. t = 1/40 s Câu 36 [122301]Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm 0,4/π H. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị –2,75√2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng A. 220 V. B. 220√2 V. C. 200√2 V. D. 110√2 V. Câu 37 [123131]Đoạn mạch AMB nối tiếp; giữa A,M có điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được, giữa M, B là cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào hai đầu A,B hiệu điện thế u = 160cos(100πt)V. Điều chỉnh C để công suất mạch đạt cực đại là 160W thì hiệu điện thế uMB = 80cos(100πt + π/3) V. Giá trị của R và r là: A. R = 60(Ω); r = 20(Ω) B. R = r = 40(Ω) C. R = 120(Ω); r = 40(Ω) D. R = r = 60(Ω) Câu 38 [142650]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 500 g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì khi vật treo đạt độ cao cực đại lò xo giãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là: A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. 80 cm/s D. 60 cm/s Câu 39 [142651]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc là: A. Δl/2 B. (√3/2)Δl C. 2Δl D. (2/√3)Δl Câu 40 [142652]Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần thí nghiệm kích thích dao động cho con lắc. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ 2, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là t2. Tỉ số t1/t2 = 1/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ở thời điểm thả vật trong lần kích thích dao động thứ nhất là: A. 2/3 B. 3 C. 2 D. 2/√3 Câu 41 [142653]Đặt điện áp u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung (√3.10­4)/2π F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 rad so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng: A. 2/π H B. 1/π H C. 1/(√3 π) H D. √2/π H Câu 42 [142672]Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Có biên độ lần lượt là A1 và A2 biết A1 = 2A2, khi dao động 1 có động năng Wđ1 = 0,6J thì dao động 2 có thế năng Wt2 = 0,1 J. Hỏi khi dao động 1 có động năng W’đ1 = 0,4J thì dao động 2 có thế năng là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0,15 J C. 0,2 J D. 0,25 J Câu 43 [142673]Trên mặt mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp hai dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng λ, khoảng cách AB = 11λ. Hỏi trên đoạn AB có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với hai nguồn (không kể A, B): A. 10 B. 11 C. 21 D. 22 Câu 44 [142675]Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100πt V. Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 60o thì công suất tiêu thụ của mạch là 50 W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất A. 200 W B. 50 W C. 100 W D. 120 W Câu 45 [176182]Cho một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2cos(πt/2 + π/2), với x tính bằng cm và t bằng s. Tính từ thời điểm ban đâu, t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = –√2 lần thứ 6 tại thời điểm A. 5,5 s B. 19 s C. 9,5 s D. 1,5 s Câu 46 [176189]Con lắc lò xo đặt nằm ngang với lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng m' = 50 g chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v' = 50 cm/s tới va chạm với m, sau va chạm hai vật dính nhau. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là A. 1,2 cm B. 2,4 cm C. 0,6 cm D. 1,6 cm Câu 47 [176192]Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng đỡ nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,2 và gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Kéo vật dọc theo trục của lò xo, lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 13 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Số lần vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng và quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn lần lượt là A. 2 lần; 25 cm. B. 3 lần; 42 cm. C. 5 lần; 73 cm. D. 3 lần; 42,25 cm. Câu 48 [176193]Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 10 cm, đang dao động cùng phương, cùng tần số, và vuông pha với nhau. Biết bước sóng là λ = 2 cm. Số bụng sóng trên đoạn S1S2 là A. 9 bụng. B. 10 bụng. C. 8 bụng. D. 11 bụng. Câu 49 [176194]Cho một ống thủy tinh hình trụ rỗng có một đầu kín và một đầu hở, dài 17 cm. Ống chứa một loại khí có tốc độ truyền âm là 340 m/s. Đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động. Tìm tần số thấp thứ nhì của âm thoa để ống khí phát ra âm thanh to nhất A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 1500 Hz. D. 2000 Hz. Câu 50 [176200]Biết mạng điện lưới có điện áp u = 220√2cos(100πt) V. Cho tải của một xí nghiệp có điện trở tổng cộng là R = 1000 Ω, độ tự cảm L = 8/π H, và điện dung không đáng kể. Để hệ số công suất của xí nghiệp đáp ứng được điều kiện cosφ ≥ 0,85 thì phải mắc nối tiếp với mạng điện của xí nghiệp một bộ tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện nào dưới đây ? A. 3,34 µF ≤ C ≤ 17,5 µF B. 2,24 µF ≤ C C. 17,5 µF ≤ C ≤ 19,8 µF D. 2,24 µF ≤ C ≤ 17,5 µF ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.B 11.A 21.A 31.B 41.C 2.A 12.D 22.C 32.A 42.B 3.C 13.C 23.D 33.C 43.A 4.B 14.A 24.B 34.A 44.A 5.B 15.C 25.D 35.B 45.C 6.C 16.B 26.B 36.B 46.A 7.D 17.D 27.D 37.A 47.B 8.A 18.D 28.B 38.A 48.B 9.D 19.C 29.A 39.D 49.C 10.B 20.B 30.B 40.D 50.D Lời giải chi tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 1 bài 1;  Do trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng  Chọn đáp án B bài 2; Gọi A và B là 2 điểm thuộc 2 bụng liên tiếp. Cách 1: Định tính(Dùng cho ai không nhớ biểu thức của sóng dừng) +)Khi A ở vị trí cao nhất thì B xuống thấp nhất, khi B cao nhất thì A lại thấp nhất, mà 2 vị trí A và B dao động cùng tần số và biên độ A và B dao động ngược pha. Cách 2: dựa vào biểu thức của sóng dừng cũng sẽ ra 2 điểm A,B dao động ngược pha *Tổng quát: trong sóng dừng tất cả những điểm cùng một bó sóng dao động cùng pha với nhau và dao động ngược pha vs tất cả các điểm thuộc bó sóng kề bên bài 3;  +)Phương trình dao động tại M do nguồn 1 gửi tới là:  +)Phương trình dao động tại M do nguồn 2 gửi tới là:  Để cho dao động tại M là cực đại thì hiệu độ lệch pha của 2 dao động do 2 nguồn gửi tới M phải thỏa mãn:  Chọn đáp án C bài 4;  Đèn chỉ sáng khi điện áp hai cực của đèn  Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn u ta xác đinh được thời gian bóng đèn sáng trong 1 chu kì là:  Thời gian đèn sáng trong 1s là:  Chọn đáp án B bài 5; Áp dụng công thức độc lập với thời gian ở 2 thời điểm ta có: Lấy từng vế của (1) chia cho (2) ta có: Chọn đáp án B bài 6; Gọi phương trình dao động ở nguồn là:  Xét 1 điểm N nằm trên đoạn OM cách mỗi nguồn 1 khoảng là d Phương trình dao động tại N do mỗi nguồn gửi tới là:  Phương trình sóng tổng hợp tại N là:  Để N ngược pha với 2 nguồn thì:  Mà ta có N thuộc đoạn OM nên:  Có 2 giá trị k thỏa mãn Chọn đáp án C bài 7;  Để P cực đại thì  cực tiểu  Chọn đáp án D bài 8;  •Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi đó ta có u vuông pha với  Khi đó ta có  bài 9; +)Do khi ở cân bằng vật chỉ có động năng nên việc giữ cố định dây không làm thay đổi cơ năng của hệ +) Độ cứng của lò xo sau khi giữ dây tăng 2 lần. Áp dụng bảo toàn cơ năng cho trước và sau khi giữ dây Chọn đáp án D bài 10; Dùng đường tròn lượng giác ta xác định được 2 vị trí trên đường tròn tương ứng với 2 chất điểm dao động điều hòa khi chúng đi ngang qua nhau mà li độ có độ lớn bằng  Hiệu số pha của 2 con lắc có thể là: hoặc  Chọn đáp án B và chuyển động ngược chiều nhau bài 11; *) Khi thang máy chưa chuyển động thì độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là:  *) Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều hướng lên thì ở vị trí cân bằng lò xo dãn là:  Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng tăng 10 % Chọn đáp án A bài 12; Ta có I trể pha hơn U  Nên hộp x chứ Zl và R với  .Khi mắc thêm Cuộn cảm thì U mạch=Ux+Uc nên Ux cùng pha với uc .Nên cuồn dậy không thuần cảm với R_c= .Nên tổng trở khi mắc thêm cuộn dây là.Z=  đáp án D bài 13; Vì khi f = f1 và f = 4f1 thì công suất tiêu thụ mạch đều nhưu nhau nên tần số dòng điện để công suất đạt cực đại là  Dựa vào đồ thị hình núi ta thấy khi tăng tần số f từ 2,5f1 lên 5,5f1 thì công suất tiêu thụ luôn giảm  Tức tổng trở luôn tăng  Vậy đáp án c bài 15;  Đặt điện áp u vào hai đầu cuộn cảm thuần nên ta có: bài 16; M là điểm dao động với biên độ cực đại gần P nhất  M phải thuộc vân giao thoa cực đại đầu tiên kể từ vân trung tâm. Đặt hệ trục tọa độ Oxy sao cho O trùng với I, trục Oy trùng với trung trực, Ox trùng với đoạn thẳng AB *Phương trình của (H) cực đại đầu tiên là:  +) Trong đó  *) Xét điểm M thuộc (H) ta có:  Chọn đáp án B bài 17;  bài 18; +) Cuộn dây không thuần cảm r,L +)Công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây cực đại khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Khi đó  Chọn đáp án D bài 19; Gọi  là độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn dây và dòng điện Chọn đáp án C bài 20; *) Phương trình sóng dao động tai O là:  *)Xét 1 điểm M trên trung trực cách 2 nguồn 1 khoảng là d (d>12cm) ta có phương trình sóng dao động tại M là: *)Để M dao động cùng pha với O ta có:  Điểm M gần O nhất và dao động cùng pha với O thì  Mà ta có  Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn là:  Có 16 giá trị của k thỏa mãn Chọn đáp án B bài 21; +) q=u.c nên điện tích q của tụ và điện áp u giữa 2 đầu tụ điện biến thiên cùng pha +) i qua cuộn cảm nhanh pha hơn q của tụ là  i qua cuộn cảm cũng nhanh pha hơn u của tụ là  +)  nên điện áp hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện qua cuộn cảm 1 góc  Chọn đáp án A bài 22; Thay đổi C *) Khi V1 cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng  Mặt khác ta có:  *) Khi V2 cực đại thì  Chọn đáp án C bài 23;  Dòng điện i gồm 2 thành phần +) Thành phần không đổi  : Do thành phần không đổi không bị cuộn cảm cản trở nên ta có công suất mạch do thành phần không đổi gây nên là:  +) Thành phần xoay chiều  Công suất do thành phần xoay chiều gây nên là:  +) Giá trị hiệu dụng của dòng điện đươc xây dựng dựa trên sự tương đương về công suất của dòng điện đó với dòng điện 1 chiều nên ta có:  Chọn đáp án D bài 25;  Dựa vào độ thị biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực ta có Ứng với những ngoại lực có tần số  khi tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động càng nhỏ Chọn đáp án D bài 27; Cách 1: Đạo hàm 2 vế của  +) Khi  Chọn đáp án D bài 28; Giả sử:  Chọn  (do A, B nằm khác phía)  Chọn đáp án B bài 29; *)Tại vị trí cân bằng phương dây treo hợp với phương thẳng đứng 1 góc:  *) Gia tốc trọng trường hiệu dụng là:  Chọn đáp án A bài 30;  Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng +) Điện áp 2 đầu tụ bằng điện áp 2 đầu cuộn cảm và bằng 2U +) Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng \frac{U}{R} +) Hệ số công suất mạch bằng 1 Chọn đáp án B bài 31; Khi lò xo bị dãn cực đại thì lò xo dài 1,5l Phần lò xo không tham gia vào dao động sau khi giữ chiếm 1/3 lò xo Ở vị trí lò xo dãn cực đại ta có:  Ngay sau khi giữ ta có:  Mặt khác ta có:  Chọn đáp án B bài 32;  A và B dao động vuông pha nhau Chọn đáp án A bài 33;  Chọn đáp án C bài 34;  chậm pha hơn i 1 góc  ( cộng máy tính như tổng hợp dao động) Chọn đáp án A bài 35; Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào tường 1 lực nén có độ lớn cực đại khi lò xo bị nén cực đai  Vật ở vị trí biên âm Thời điểm vật ở vị trí biên âm lần đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là: Chọn đáp án B bài 36;  u nhanh pha hơn i là 45 độ Thay  Chọn đáp án B bài 37; Khi công suất mạch cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng Chọn đáp án A bài 41;  Vậy  bài 42;  Do 2 dao động ngược pha nhau  +) Khi  Chọn đáp án B bài 43; C1: Giả sử:  Xét 1 điểm M thuộc AB cách A 1 khoảng là d +) Dao động tại M do A gửi đến:  +) Dao động tại M do B gửi đến:  Để M cùng pha với 2 nguồn và M dao động với biên độ cực đại thì:  Ta có:  Có 10 giá trị của k thỏa mãn Chọn đáp án A C2:Gợi ý: Hình ảnh giao thoa trên đoạn thẳng nối 2 nguồn tương tự như sóng dừng trên dây... bài 44; +) +)Khi mạch xảy ra cộng hưởng  Chọn đáp án A     Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 2 Câu 1 [27345]Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = A1sin(20t + π/6) cm, x2 = 3sin(20t + 5π/6) cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140 cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật là: A. A1 = 8 cm, φ = 520 . B. A1 = 8 cm, φ = −520 C. A1 = 5 cm, φ = 520 D. Một giá trị khác. Câu 2 [27906]Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f = 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là: A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N Câu 3 [32878]Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = √2cos(100πt ­ π/2) A, t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: A. 2,5 ms và 7,5 ms B. 5 ms và 15 ms C. 1,67 ms và 8,33 ms D. 1,67 ms và 5 ms Câu 4 [33029]Một vật có khối lượng 0,1 kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1 = A1cos10t cm và x2 = 6cos(10t ­ π/2) cm Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1 N . Biên độ A1 có giá trị: A. 6 cm B. 9 cm C. 8 cm D. 5 cm Câu 5 [33884]Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = −5π√3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 15π cm/s Câu 6 [39734]Tìm kết luận sai: Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của dây. Sau đó: Trong quá trình dao Năng lượng dao động Con lắc đơn sẽ tiếp tục Lực căng dây treo lúc động, quả nặng vẫn A. của con lắc giữ nguyên B. dao động điều hòa C. vật đi qua vị trí cân D. đạt được độ cao lớn giá trị cũ quanh vị trí cân bằng. bằng tăng lên. nhất như ban đầu. Câu 7 [40615]Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm L0 (dB) thì tại điểm B cách N 20 m mức cường độ âm là: A. L0 ­4 (dB) B. L0/4 (dB) C. L0/2 (dB) D. L0 ­6 (dB) Câu 8 [46008]Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 40 Ω và độ tự cảm L = 0,8/π H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100√10cos(100πt) V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là A. P = 250 W B. P = 5000 W C. P = 1250 W D. P = 1000 W Câu 9 [46057]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = 2√3cos(100πt ­ π/6) i = 2√3cos(100πt + i = 2√2cos(100πt + i = 2√2cos(100πt ­ π/6) A. B. C. D. A π/6) A π/6) A A Câu 10 [52323]Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ (4f2π2). Khi thay đổi R thì: Công suất tiêu thụ trên Độ lệch pha giữa u và Hệ số công suất trên Hiệu điện thế giữa hai A. B. C. D. mạch không đổi i thay đổi mạch thay đổi đầu biến trở không đổi. Câu 11 [54020]Hai nguồn S1, S2 kết hợp dao động cùng pha,cùng phương pha ban đầu bằng 0 cách nhau 30 cm. Biết tốc độ truyền sóng v = 6 m/s tần số f = 50 Hz. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O( O là trung điêm của S1,S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là A. 3√3 cm B. 6√6 cm C. 4√4 cm D. 6√3 cm Câu 12 [58952]Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là Zo. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20 Ω hoặc giảm dung kháng đi 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Hỏi từ Zo, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất? A. Tăng thêm 5 Ω B. Tăng thêm 10 Ω C. Tăng thêm 15 Ω D. Giảm đi 15 Ω Câu 13 [68972]Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m gắn với vật nhỏ m có khối lượng là 400 gam được đặt trên 1 mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật dọc theo trục lò xo cách vị trí O một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tính tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng O lần thứ 2 tính từ lúc thả A. 0,95 m/s B. 1,39 m/s C. 0,88 m/s D. 1,45 m/s Câu 14 [72263]Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 60 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 84 Hz và 98 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây là bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,44 m/s B. 1,68 m/s C. 16,8 m/s D. 14,4 m/s Câu 15 [79851]Dòng điện i = 2cos(100πt­π/2) A chạy qua điện trở R, điện lượng di chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian 1/600 s kể từ thời điểm ban đầu là: A. 0,853 mC B. 3,333 mC C. 0,427 mC D. 4,216 mC Câu 16 [79877]Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc, khi quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là T/6 . Biên độ dao động của vật bằng A. 2Δl B. √3/2Δl C. √2Δl D. √3Δl Câu 17 [85882]Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có dạng i1 = I0cos(ωt ­ π/12) A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch điện nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i2 = I0 cos(ωt + 7π/12) A. Biểu thức hiệu điện thế hai đâu mạch có dạng : A. u = U0cos(ωt + π/4) V B. u = U0cos(ωt ­ π/4) V C. u = U0cos(ωt + π/2) V D. u = U0cos(ωt ­ π/2) V Câu 18 [86363]Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy đèn sáng kém hơn độ sáng của đèn không A. B. đèn sáng hơn trước. C. thuộc vào điện dung D. trước. thay đổi. của tụ điện đó mắc thêm. Câu 19 [91641]Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A  B. 4√3 A C.  2,5√2 A D. 5 A Câu 20 [91902]Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình: uA = uB = acos(20πt). Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 30 cm Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB cùng pha với nguồn. A. 4 B. 3 C. 8 D. 9 Câu 21 [96170]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R=100√3 Ω và L biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = U√2cos(100πt) (V). Khi L = 2/π H thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng: A. 1/π H B. 4/π H C. 1/(3π) H D. 3/π H Câu 22 [97512]Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn mạch MA có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch AN có cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch MN một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A và mạch tiêu thụ công suất P = 10√3 W, điện áp uMA lệch pha π/2 so với uAN; lệch pha π/3 so với uMN; và lệch pha π/6 so với cường độ dòng điện i trong mạch. Hệ thức đúng là: A. R = r B. R = 4r C. 2R = r D. R = 2r Câu 23 [111819]Một vật có khối lượng m = 100 g được tích điện tích q = 10­6 C gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ E = 8.105 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng A. 12,5 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 24 [111856]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện giống hệt nó thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần sẽ bằng A. 100√2 V. B. 80√5 V. C. 200√2 V. D. 200 V. Câu 25 [112443]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện R = √(L/C). Đặt lên hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là ω1 hoặc ω2 = 4ω1 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng A. 3/√13 B. 3/√12 C. 5/√12 D. 2/√13 Câu 26 [112591]Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân cực đại bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA ­ MB = 12 mm và vân cực đại bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M' có M'A ­ M'B = 36 mm. Bước sóng có giá trị A. 4 mm B. 16 mm C. 12 mm D. 8 mm Câu 27 [112758]Loa của một máy thu thanh có công suất P, phát âm đẳng hướng ra không gian. Tại điểm M có mức cường độ âm là 100 dB. Để mức cường độ âm tại M chỉ còn 70 dB thì công suất của loa phải thay đổi như thế nào? Phải tăng công suất Phải giảm nhỏ công Phải giảm nhỏ công Phải giảm nhỏ công B. C. D. của loa 100 lần suất của loa 10 lần. suất của loa 1000 lần suất của loa 10000 lần. Câu 28 [112766]Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R = 20 Ω, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và độ tự cảm L = 1/π (H), đoạn NB chứa điện dung C có thể thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 120√2cos100πt V. Người ta thấy rằng khi C = Cmthì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu Umin. Giá trị Umin và Cm là A. A. 40√2 V và 100/π µF. B. 40 (V) và 100/π µF. C. 60√2(V) và 50/π µF. D. 60 (V) và 50/π µF. Câu 29 [112809]Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50 Hz. Khi tăng tần số thêm 10 Hz lại có sóng dừng kế tiếp hỏi từ tần số f có thể giảm tần số nhiều nhất bao nhiêu mà trên dây vẫn xảy ra sóng dừng? A. 5 Hz B. 40 Hz C. 50 Hz D. 10 Hz Câu 30 [113081]Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và điện trở R = 50 Ω. Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = U0cos(120t) V thì uAM sớm pha π/6 và uAN trễ pha π/6 so với uNB. Biết uAM = uNB. Hệ số công suất đoạn mạch MB bằng: A. 0,5 B. 1/√2 C. √3/2 D. 0,8 Câu 31 [114607]Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 40 m/s C. 24 m/s D. 12 m/s Câu 32 [114736]Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 1,396 J B. 0,354 J C. 0,657 J D. 0,698 J Câu 33 [115168]Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách O một đoạn 0,5 cm luôn đứng yên, tất cả các điểm nằm trong khoảng MO đều dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 11 B. 7 C. 9 D. 13 Câu 34 [115191]Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ­ ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng? A. R1R2 = R02 B. (R1 + r)(R2 + r) = R0 C. 2 (R1 + r)(R2 + r) = (R0 + r)2 D. R1R2 ­ r2 = (R0 + r)2 Câu 35 [115274]Một CLLX nằm ngang không ma sát đang nằm yên ở VTCB, đột ngột tác dụng lên vật nặng một lực  không đổi dọc trục lò xo thì thấy con lắc dao động. Khi tốc độ vật cực đại thì lực  đột ngột đổi chiều. Tìm tỉ số động năng vật nặng lúc tốc độ vật cực đại và động năng vật nặng lúc lò xo không biến dạng. A. 1,25 B. 2,232 C. 1,75 D. 1,125 Câu 36 [115377]Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng: A. 1,94 s B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 1,89 s. Câu 37 [115683]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6 cm, dao động cùng phương trình u1 = u2 = acos(200πt) cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là: u  = 2a√2cos(200πt ­ u  = 2acos(200πt ­ u  = 2acos(200πt ­ u  = a√2cos(200πt ­ A. M B. M C. M D. M 8π) (cm) 8π) (cm) 12π) (cm) 10π) (cm) Câu 38 [115775]Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Một người đứng cách nguồn âm một đoạn r thì đo được cường độ âm là I. Khi người rời xa nguồn thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r ban đầu là A. 60m. B. 30m. C. 15m. D. 7,5m. Câu 39 [115795]Quả cầu kim loại nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg, điện tích q = 10­7 C được treo trên một dây mảnh, cách điện có chiều dài không đổi l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 và được đặt trong một điện trường đều nằm ngang có E = 2.106 V/m. Ban đầu người ta giữ cho quả cầu sao cho dây có phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lực căng dây khi qua vị trí cân bằng mới của nó là: A. 1,02 N B. 1,04 N C. 1,36 N D. 1,39 N Câu 40 [116204]Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha UP = 120 V, và 3 tải tiêu thụ A, B, C là các điện trở thuần. Biết RA = RB = RC/2 = 12 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây trung hòa là A. 0 A. B. 10 A C. 5 A. D. 15 A. Câu 41 [119968]Một bóng đèn ống được mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 120√2cos(100πt) V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa 2 điện cực của đèn đạt giá trị |u| ≥ 84 V. Biết cường độ dòng điện tức thời qua đèn là i = 0,2√2cos(100πt) A. Công suất trung bình của đèn là: A. 22,6 W B. 24,7 W C. 27,4 W D. 13,7 W Câu 42 [120704]Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120√6cos(100πt) V ổn định, thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB bằng 120 V, công suât tiêu thụ toàn mạch bằng 360 W; độ lệch pha giữa u  và u  là 900, u  và u  là 600 . Tìm R và r         AN A. R = 120 Ω ; r = 60 Ω MB AN AB B. R = 60 Ω ; r = 30 Ω ; C. R = 60 Ω; r = 120 Ω D. R = 30 Ω; r = 60 Ω Câu 43 [120993]Cho mạch điện như hình vẽ, R = 10 Ω, L = 0,1/π H; C = 500/π μF; uAB = U√2 cos(100πt) V (không đổi). Để i và uAB cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C  với C là: 0 Ghép song song, C0 = Ghép nối tiếp, C0 = Ghép song song, C0 = Ghép nối tiếp, C0 = B. C. D. 500/π μF. 500/π μF. 250/π μF. 250/π μF. Câu 44 [122161]Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/π H tụ điện có C = 1000/4π μF, tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL= 20 V; u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là: A. A. √2 A B. 2 A C. √37 A D. 2√37 A Câu 45 [122387]Cho đoạn mach điện xoay chiều gồm R nối tiếp với L, điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có L = √3/π H. Giả sử giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400cos2(50πt + π/2) V. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch đó ? A. 1/√2 A B. 2 A C. 3/√2 A D. 4 A Câu 46 [123509]Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n2 lần thì phải: Giảm hiệu điện thế n Tăng hiệu điện thế n Giảm tiết diện của dây Tăng tiết diện của dây B. lần trước lúc truyền C. D. lần trước lúc truyền dẫn n lần. dẫn n lần. dẫn. dẫn. Câu 47 [123532]Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300 N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều dài là l0/4. Độ cứng của lò xo đã bị cắt ngắn là: A. A. 400 N/m B. 1200 N/m C. 225 N/m D. 75 N/m Câu 48 [143313]Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 = 600 g. Ban đầu vật m1 nằm tại vị trí cân bằng của lò xo. Đặt vật nhỏ m2 = 400 g cách m1 một khoảng là 50 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vật m2 vận tốc bằng bao nhiêu để khi m2 đến găm chặt vào m1 làm cả hai vật cùng dao động theo phương trục lò xo với biên độ lớn nhất là 6 cm ? Lấy g = 10 (m/s2) A. 1,8 m/s B. 1,9 m/s C. 2,0 m/s D. 2,1 m/s Câu 49 [143314]Mội sợi dây AB đàn hồi căng dài l = 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng bụng sóng (trên phương dao động) là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là: A. 4 B. 8 C. 1 D. 10 Câu 50 [143315]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 10cm thì lò xo không biến dạng và vận tốc của vật nặng bằng 0. Lấy g = 10 (m/s2). Tốc độ của vật nặng ở vị trí độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn hợp lực là: A. 50√3 (cm/s) B. 50√2 (cm/s) C. 25√2 (cm/s) D. 25√3 (cm/s) ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.A 11.B 21.D 31.D 41.A 2.A 12.A 22.A 32.D 42.B 3.A 13.B 23.D 33.C 43.A 4.C 14.C 24.A 34.D 44.A 5.B 15.A 25.D 35.A 45.C 6.B 16.A 26.D 36.C 46.D 7.D 17.A 27.C 37.B 47.A 8.D 18.A 28.B 38.B 48.C 9.A 19.C 29.B 39.B 49.A 10.D 20.A 30.B 40.C 50.A Giải Chi Tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 2 bài 1; Vận tốc cực đại là  Dùng hình học trên hệ tọa đọ xOy : Vẽ  hợp với Ox 1 góc  Vẽ  hợp với Ox một góc  Tổng hợp dao động được dao động OA (hình bình hành  ) Xét tam giác  Dùng định lí cos trong tam giác  ta giải ra  , dùng định lí sin tìm được góc  bài 2;  Tại t = 0 vật ở pha  tại  vật ở pha  Độ lớn lực kéo về  bài 3;  Lúc t=0 thì  và đi theo chiều dương. hoặc  bài 4; Ta có hợp lực cực đại  Vẽ tổng hợp dao động, dùng định lí cos ta giải ra  bài 5; Vật dao động trên đoạn thẳng dài 10cm nên  bài 7; •Âm phát đẳng hướng nên ta có  •Ta có  →Đáp án D bài 8;  •Khi giá trị C=Co khì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi đó ta có: •Công suất tiêu thụ của mạch :  bài 9;  Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên ta có u sớm pha  so với i khi đó ta có  Tại thời điểm t ta có  →Phương trình:  bài 10;  •Khi tần số ổn định ở tần số f với  Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng →Thay đổi R thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi bài 12; Mạch có công suất lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó  . Điện dung của tụ điện khi đó là: Chọn đáp án A bài 13; Sau mỗi nửa chu kỳ biên độ của vật giảm 1 lượng: → từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí O lần thứ 2 vật đi được quãng đường: Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: → Chọn B bài 15;  •Ta thấy tại t=0, i=0 nên q=Qo. Chu kì  Điện lượng chuyển qua điện trở là q. Trong thời gian  →Điện lượng chuyển dịch: khi đó thì  bài 16; Ta có  Mặt khác khi từ vị trí thấp nhất tới vị trí cao nhất thời gian đó là T/6 → bài 17;  Ta có với cùng một hiệu điện thế mà cho hai dòng điện có biên độ bằng nhau như vậy ta có  Gọi  là độ lệch pha của u với i trong hai trường hợp Ta có  →Pt  bài 18; Mắc nối tiếp tụ điện với đèn thì tổng trở của mạch tăng nên  đèn sáng kém hơn trước. bài 19;  Đặt điện áp u vào hai đầu cuộn cảm thuần nên ta có: bài 20;  Xét 1 điểm M nằm trên AB cách nguồn A 1 đoạn là d Pt dao động tại M do nguồn A gửi tới:  Pt dao động tại M do nguồn B gửi tới:  Phương trình tổng hợp tại M: Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn thì:  Mà 0 Có 4 giá trị của k Chọn đáp án A bài 21;  ta có khi  do mạch có tính dung kháng nên ta có  Thay đổi L để  bài 22; ta có UMA khác pi/6 so với dòng điện  R/ZC=Căn3  UMA khác pi/2 so với UAN  ZL/r=căn3  Uam khác pi/3 so với Umn  suy ra UMN khác pi/6 so với dòng điện  (ZL­ZC)/(R+r)=1/căn3  zL theo r ZC THeo R  giảm Ta có r=R bài 23;  Sau khi ngắt điện trường thì vật dao động với biên độ Chọn đáp án D bài 24; Ban đầu ta có hiệu điệnthế trên các phần tử bằng nhau như vậy ta có mạch xảy ra cộng hưởng  Khi mắc thêm tụ điện C một tụ điện giống hệt nó mắc nối tiếp như vậy thì  bài 25;  Khi  hay  thì  không đổi nên : Chia 2 vế cho  Chọn  bài 26; Ta có hai nguồn kết hợp AB cùng pha như vậy điểm cực đại khi  ngược pha thì  Như vậy chênh lệch của các bậc vân thì đó cũng chính là chênh lệch của bước sóng Như vậy vân bậc k và vân bậc k+3 chên lệch nhau 3 lần bước sóng. Như vậy MA'­MB'­(MA­MB)= bài 27;  Vậy phải giảm công suất loa đi 1000 lần bài 28;  Ta thấy  min khi  max  (cộng hưởng) Vì mạch cộng hưởng nên  bài 29; Chiều dài của dây là L Ứng với tần số 50Hz thì số bó sóng trên dây là n Khi tăng tần số thêm 10 Hz thì lại có sóng dừng kế tiếp Số bó sóng khi đó là n+1 Mặt khác ta nhận thấy  cũng chính là tần số bé nhất của sóng để trên dây có sóng dừng ( số bó sóng trên dây bằng 1) 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan