LỒNG GHÉP GIÁO DỤC TRONG CÁC MÔN HỌC
TUẦN
MÔN
HỌC
Đạo đức
Tập đọc
TÊN BÀI
DẠY
KN:
-Tự nhận thức về sự trung thực trong
Trung thực
học tập.
trong học
-Bình luận, phê phán những hành vi
tập
không trung thực trong học tập.
-Làm chủ trong học tập.
KN:
Dế
Mèn -Thể hiện sự thông cảm.
bênh vực kẻ -Xác định giá trị.
yếu
-Tự nhận thức về bản thân
Tập đọc
Mẹ ốm
Kể
chuyên
Sự tích hồ
Ba bể
1
Con người
cần gì để
sống?
Khoa
học
Trao
chất
người
Đạo đức
Tập đọc
2
Tập làm
văn
Khoa
học
3
Đạo đức
LỒNG GHÉP
đổi
ở
KN:
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức về bản thân
GD:
-Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do
thiên nhiên gây ra (lũ lụt)
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
Trung thực
trong học KN: (như bài trước)
tập (tt)
KN;
Dế
Mèn -Thể hiện sự thông cảm.
bênh vực kẻ -Xác định giá trị.
yếu
-Tự nhận thức về bản thân.
Tả
ngoại
hình
của
nhân
vật
trong
bài
văn
kể
chuyện
Các
chất
dinh dưỡng
có
trong
thức ăn. Vai
trò của chất
bột đường
Vượt
khó
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thông tin
-Tư duy sáng tạo
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
PHƯƠNG PHÁP,
KĨ THUẬT - TÍCH
HỢP
-Thảo luận.
-Giải quyết vấn đề.
-Hỏi đáp
-Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc theo
vai)
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận.
-Liên hệ bộ phận.
-Xử lí tình huống.
- Đóng vai (đọc theo
vai)
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin.
-Trình bày một phút
-Đóng vai.
-Liên hệ bộ phận.
KN:
1
-Lập kế hoạch vượt khó trong học tập
-Tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thầy
cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học
tập
KN:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao
tiếp.
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
-Tư duy sáng tạo
GD:
Thư thăm -Tìm những câu cho thấy bạn Lương
Tập đọc
bạn
rất thông cảm với ban Hồng? Bạn
Lương biết cách an ủi bạn Hồng?
Liên hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gây
ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống
con người. Để hạn chế lũ lụt, con
người cần tích cực trồng cây gây
rừng, tránh phá hoại môi trường
thiên nhiên.
GD:
MRVT:
Luyện từ
-Giáo dục tính hướng thiện cho học
Nhân hậu
& câu
sinh (biết sống nhân hậu và biết đoàn
– Đoàn kết
kết với mọi người)
GD:
Vai trò của -Mối quan hệ giữa con người với môi
Khoa
chất đạm và trường : Con người cần đến không
học
chất béo
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
KN:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao
Tập làm
Viết thư
tiếp.
văn
-Tìm kiếm và xử lí thông tin
-Tư duy sáng tạo
KN:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao
Người ăn
Tập đọc
tiếp.
xin
-Thể hiện sự thông cảm.
-Xác định giá trị.
GD:
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường
của con người ở miền núi và trung du
+Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và
Một số dân
thú dữ
Địa lí
tộc ở Hoàng
+Trồng trọt trên đất dốc
Liên Sơn
+Khai thác khoáng sản, rừng, sức
nước
+Trồng cây công nghiệp trên đất ba
dan
Vượt
khó
Đạo đức trong học KN: (như bài trước)
tập (tt)
Khoa
Tại sao cần KN:
học
ăn phối hợp -Tự nhận thức về sự cần thiết phối
nhiều loại hợp các loại thức ăn
trong
tập
4
2
học
-Giải quyết vấn đề
-Dự án
-Trải nghiệm.
-Thảo luận cặp đôi.
-Gián tiếp nội dung
bài.
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận.
-Động não
-Thảo luận nhóm
- Đóng vai (đọc theo
vai)
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin.
-Trình bày một phút
-Đóng vai.
-Bộ phận
-Thảo luận
-Trò chơi
thức ăn
Một người
chính trực
Tập đọc
Tre
Nam
Địa lí
Hoạt động
sản
xuất
của người
dân
ở
Hoàng Liên
Sơn
Đạo đức
Biết bày tỏ ý
kiến
Khoa
học
Ăn
nhiều
rau và quả
chín.Sử
dụng thực
phẩm sạch
và an toàn
Tập đọc
Những hạt
thóc giống
5
6
Việt
Đạo đức
Biết bày tỏ ý
kiến (tt)
-Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn
các loại thực phẩm phù hợp cho bản
thân và có lợi cho sức khỏe
KN:
-Xác định giá trị
-Trải nghiệm
-Tự nhận thức về bản thân
-Thảo luận nhóm
-Tư duy phê phán
-Đóng vai (đọc theo
vai)
GD:
-Thông qua câu hỏi 2 GV nhấn mạnh: -Gián tiếp nội dung
Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẽ bài.
đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa
mang ý nghĩa trong cuộc sống
GD:
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường -Bộ phận
của con người ở miền núi và trung du
+Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và
thú dữ
+Trồng trọt trên đất dốc
+Khai thác khoáng sản, rừng, sức
nước
-Bộ phận
+Trồng cây công nghiệp trên đất ba
dan
-Một số dặc điểm chính của môi
trường và TNTN và việc khai thác
TNTN ở miền núi và trung du (rừng,
khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức
nước..)
KN:
-Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp -Trình bày 1 phút
học
-Thảo luận nhóm
-Lắng nghe người khác trình bày
-Đóng vai
-Kiềm chế cảm xúc
-Nói cách khác
-Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin
GD:
-Liên hệ
-Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến
về những vấn đề có liên quan đến trẻ
em, trong đó có vấn đề môi trường
KN:
-Tự nhận thức về lợi ích của các loại -Thảo luận nhóm
rau, quả chín
-Chuyên gia
-Nhận diện và lựa chọn thực phẩm -Trò chơi
sạch và an toàn
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi -Liên hệ bộ phận.
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
KN:
-Xác định giá trị
-Trải nghiệm
-Tự nhận thức về bản thân
-Xử lí tình huống
-Tư duy phê phán
-Thảo luận nhóm
KN: (như bài trước)
GD:
-HS biết bày tỏ ý kiến với cha mẹ, -Liên hệ
3
Tập đọc
Tập đọc
Địa lí
7
Đạo đức
Kể
chuyện
Khoa
học
Khoa
học
4
thầy cô giáo, chính quyền địa phương
về môi trường sống của em trong gia
đình; về môi trường lớp học, trường
học; về môi trường ở cộng đồng địa
phương...
KN:
Nỗi dằn vặt -Ứng xử lịch sự trong giao tiếp
của
An- -Thể hiện sự cảm thông
đrây-ca
-Xác định giá trị
KN:
-Tự nhận thức về bản thân
Chị em tôi
-Thể hiện sự cảm thông
-Xác định giá trị
-Lắng nghe tích cực
GD:
-Một số đặc điểm chính của môi
trường và TNTN và việc khai thác
Tây Nguyên
TNTN ở miền núi và trung du (rừng,
khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức
nước..)
KN:
-Bình luận, phê phán việc lãng phí
tiền của
-Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản
Tiết
kiệm thân
tiền của
GD:
-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ
dùng, điện, nước...Trong cuộc sống
hằng ngày là góp phần BVMT và tài
nguyên thiên nhiên.
GD:
Lời
ước
-Giá trị của môi trường thiên nhiên
dưới trăng
với cuộc sống của con người
KN:
-Nói với mọi người trong gia đình
hoặc người khác nguyên nhân và cách
phòng bệnh do ăn thừa chất dinh
Phòng bệnh dưỡng; ứng xử đúng với bạn hoặc
béo phì
người khác bị béo phì
-Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn
uống để phòng tránh bệnh béo phì
-Kiên định: thực hiện chế độ ăn uống,
hoạt động thể lực phù hợp lứa tuổi
Phòng một KN:
số bệnh lây -Tự nhận tức về sự nguy hiểm của
qua đường bệnh lây qua đường tiêu hóa (nhận
tiêu hóa
thức về trách nhiệm giữ vệ sinh phòng
bệnh của bản thân)
-Trao đổi ý kiến với các thành viên
của nhóm, với gia đình và cộng đồng
về các biện pháp phòng bệnh lây qua
đường
tiêu
hóa.
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)
-Bộ phận
-Tự nhủ; Thảo luận
nhóm
-Đóng vai; Dự án
- Bộ phận
-Gián tiếp nội dung
bài
-Vẽ tranh
-Làm việc theo cặp
-Đóng vai
-Động não
-Làm việc theo cặp
-Thảo luận nhóm
-Liên hệ bộ phận.
Tập đọc
Trung thu
độc lập
Tập làm
văn
Luyện tập
phát triển
câu chuyện
Đạo đức
Tiết
kiệm
tiền của (tt)
Chính tả
Trung thu
độc lập
8
Bạn
cảm
thấy thế nào
khi bị bệnh
Khoa
học
Ăn
uống
khi bị bệnh
Tập làm
văn
Địa lí
Luyện tập
phát triển
câu chuyện
Hoạt động
sản
xuất
của người
dân ở Tây
Nguyên
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
KN:
-Xác định giá trị
-Trải nghiệm
-Đảm nhận trách nhiệm (xác định -Thảo luận nhóm
nhiệm vụ của bản thân)
-Đóng vai (đọc theo
vai)
KN:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán -Làm việc nhóm đoán
chia sẻ thông tin
-Thể hiện sự tư tin
-Trình bày 1 phút
-Hợp tác
-Đóng vai
KN: (như bài trước)
GD:
-Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ -Bộ phận
dùng, điện, nước...Trong cuộc sống
hằng ngày là góp phần BVMT và tài
nguyên thiên nhiên.
GD:
-Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên -Trực tiếp nội dung
nhiên đất nước
bài
KN:
-Tự nhận thức bản thân để nhận biết -Quan sát tranh
một số dấu hiệu không bình thường -Kể chuyện
của cơ thể
-Trò chơi
-Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những
dấu hiệu khi bị bệnh
KN:
Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi -Thảo luận nhóm
bị bệnh thông thường
-Thực hành
-Ứng xử phù hợp khi bị bệnh
-Đóng vai
GD:
-Mối quan hệ giữa con người với môi -Liên hệ bộ phận.
trường : Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
KN:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán -Làm việc nhóm đoán
chia sẻ thông tin
-Thể hiện sự tư tin
-Trình bày 1 phút
-Xác định giá trị
-Đóng vai
GD:
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường -Bộ phận
của con người ở miền núi và trung du
+Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và
thú dữ
+Trồng trọt trên đất dốc
+Khai thác khoáng sản, rừng, sức
nước
-Bộ phận
+Trồng cây công nghiệp trên đất ba
dan
-Một số dặc điểm chính của môi
trường và TNTN và việc khai thác
TNTN ở miền núi vàt trung du (rừng,
5
Đạo đức
Khoa
học
Tập đọc
9
Kể
chuyện
Tập làm
văn
Địa lí
10
Đạo đức
11
Đạo đức
Tập đọc
6
khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức
nước..)
KN:
-Xác định giá trị của thời gian là vô
giá
-Lập kế hoạch khi làm việc, học tập
Tiết
kiệm
để sử dụng thời gian hiệu quả
thời giờ
-Quản lí thời gian trong sinh hoạt học
tập hằng ngày
-Bình luận, phê phán việc lãng phí
thời gian
KN:
Phòng
-Phân tích và phán đoán những tình
tránh
tai huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn
nạn
đuối đuối nước
nước
-Cam kết thực hiện các nguyên tắc an
toàn khi bơi hoặc tập bơi
KN:
Thưa
-Lắng nghe tích cực
chuyện với -Giao tiếp
mẹ
-Thương lượng
KN:
Kể chuyện
-Thể hiện sự tự tin
được chứng
-Lắng nghe tích cực
kiến hoặc
-Đặt mục tiêu
tham gia
-Kiên định
KN:
Luyện tập
-Thể hiện sự tự tin
trao đổi ý
-Lắng nghe tích cực
kiến
với
-Thương lượng
người thân
-Đặt mục tiêu, kiên định
GD:
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường
của con người ở miền núi và trung du
+Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và
thú dữ
Hoạt động +Trồng trọt trên đất dốc
sản
xuất +Khai thác khoáng sản, rừng, sức
của người nước
dân ở Tây +Trồng cây công nghiệp trên đất ba
Nguyên (tt) dan
-Một số dặc điểm chính của môi
trường và TNTN và việc khai thác
TNTN ở miền núi và trung du (rừng,
khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức
nước..)
Tiết
kiệm
KN: (như bài trên)
thời giờ (tt)
Ôn tập kĩ
năng thực
hành
Có chí thì KN:
nên
-Xác định giá trị
-Tự nhận thức về bản thân
-Tự nhủ
-Thảo luận
-Đóng vai
-Trình bày 1 phút
-Xử lí tình huống
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Bộ phận
-Bộ phận
Khoa
học
Tập làm
văn
Đạo đức
Lịch sử
Tập đọc
Khoa
học
12
Địa lí
13
Đạo đức
-Lắng nghe tích cực
Mây được GD:
hình thành -Một số đặt điểm chính của môi
như
thế trường và tài nguyên thiên nhiên
nào? Mây
từ đâu ra?
KN:
Luyện tập
-Thể hiện sự tự tin
trau đổi ý
-Lắng nghe tích cực
kiến
với
-Giao tiếp
người thân
-Thể hiện sự cảm thông
KN:
-Xác định giá trị tình cảm của ông bà,
Hiếu thảo
cha mẹ dành cho con cháu
với ông bà,
-Lắng nghe lời dạy của ông bà cha mẹ
cha mẹ
-Thể hiện tình cảm yêu thương của
mình với ông bà, cha mẹ
GD:
Vẽ đẹp của chùa, GD về ý thức trân
Chùa thời
trọng di sản văn hóa của cha ông, có
Lý
thái độ, hành vi giữ gìn sự sạch sẽ
của cảnh quan môi trường.
KN:
Vua
tàu -Xác định giá trị
thủy Bạch -Tự nhận thức về bản thân
Thái Bưởi
-Đặt mục tiêu
Sơ đồ
tuần
của
trong
nhiên
vòng GD:
hoàn Một số đặt điểm chính của môi
nước trường và tài nguyên thiên nhiên
thiên
GD:
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường
của con người ở miền đồng bằng
+Đắp đê ven sông, sử dụng nước để
tưới tiêu
+Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở
ĐBBB
+Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB
+Thường làm nhà dọc theo các sông
Đồng bằng ngòi, kênh rạch
Bắc Bộ
+Trồng phi lao để ngăn gió
+Trồng lúa, trồng trái cây
+Đánh bắt nuôi trồng thủy sản
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và TNTN và khai thác TNTN ở
đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở
ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên
của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt
gây ra nhiều khó khăn với đời sống và
HĐSX)
Hiếu thảo KN: (như bài trên)
với ông bà
cha mẹ (tt)
-Liên hệ bộ phận
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Nói cách khác
-Thảo luận
-Tự nhủ
-Dự án
-Liên hệ
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai (đọc theo
vai)
-Liên hệ bộ phận
-Bộ phận
-Bộ phận
7
Nước bị ô
nhiễm
Khoa
học
Tập đọc
Tập đọc
Kể
chuyện
14
8
GD:
-Ô nhiễm không khí, nguồn nước
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thông tin về
nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
Nguyên
-Trình bày thông tin về nguyên nhân
nhân làm
làm nguồn nước bị ô nhiễm
nước bị ô
-Bình luận, đánh giá về các hành động
nhiễm
gây ô nhiễm môi trường
GD:
-Ô nhiễm không khí, nguồn nước
KN:
Người tìm -Xác định giá trị
đường lên -Tự nhận thức về bản thân
các vì sao
-Đặt mục tiêu
-Quản lí thời gian
KN:
-Xác định giá trị
Văn
hay
-Tự nhận thức về bản thân
chữ tốt
-Đặt mục tiêu
-Kiên định
KN:
Kể chuyện -Thể hiện sự tự tin
được chứng -Tư duy sáng tạo
kiến hoặc -Lắng nghe tích cực
tham gia
KN:
Biết ơn thầy
-Lắng nghe lời dạy của thầy cô
Đạo đức giáo,
cô
-Thể hiện sự kính trọng, biết ơn với
giáo cũ
thầy cô
Một số cách GD:
làm nước Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch,
sạch
tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí
KN:
-Bình luận, đánh giá về việc sử dụng
Khoa
và bảo vệ nguồn nước
học
Bảo
vệ -Trình bày thông tin về việc sử dụng
nguồn nước và bảo vệ nguồn nước
GD:
Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch,
tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí
KN:
Chú
đất -Xác định giá trị
Tập đọc
nung
-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự tự tin
KN:
Chú
đất -Xác định giá trị
Tập đọc
nung (tt)
-Tự nhận thức về bản thân
-Thể hiện sự tự tin
KN:
Dùng câu
Luyện từ
-Thể hiện thái độ lịch sự trong giao
hỏi vào mục
& câu
tiếp
đích khác
-Lắng nghe tích cực
Địa lí
Hoạt động GD:
-Bộ phận
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Điều tra
-Bộ phận
-Động não
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trải nghiệm
-Thảo luận nhóm
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
phút
-Đóng vai
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai; dự án
-Bộ phận toàn phần
-Điều tra
-Vẽ tranh cổ động
-Bộ phận toàn phần
-Động não
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Động não
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
15
16
-Sự thích nghi và cải tạo môi trường
của con người ở miền đồng bằng
+Đắp đê ven sông, sử dụng nước để
tưới tiêu
sản
xuất +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở
của người ĐBBB
dân
ở +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB
ĐBBB
+Thường làm nhà dọc theo các sông
ngòi, kênh rạch
+Trồng phi lao để ngăn gió
+Trồng lúa, trồng trái cây
+Đánh bắt nuôi trồng thủy sản
Biết ơn thầy
Đạo đức giáo,
cô KN: (như bài trên)
giáo cũ (tt)
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
ngòi đối với đời sống của con người
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
Nhà Trần
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
Lịch sử và việc đắp
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
đê
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
GD
Cánh diều -Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên
Chính tả
tuổi thơ
nhiên và quý trọng những kĩ niệm đẹp
của tuổi thơ.
KN:
Xác định giá trị bản thân trong việc
tiết kiệm, tránh lãng phí nước
-Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết
kiệm, tránh lãng phí nước
Tiết
kiệm
-Bình luận về việc sử dụng nước,
nước
(quan điểm khác nhau về tiết kiệm
Khoa
nước)
học
GD:
Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch,
tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí
Làm
thế GD:
nào để biết -Một số đặc điểm chính của môi
không khí
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
Giữ
phép
Luyện từ
-Thể hiện thái độ lịch sự trong giao
lịch sự khi
& câu
tiếp
đặt câu hỏi
-Lắng nghe tích cực
KN:
Yêu
lao -Xác định của giá trị của lao động
Đạo đức
động
-Quản lí thời gian để tham gia làm
những việc vừa sức ở nhà và ở trường
Tập làm Luyện tập KN:
văn
giới thiệu -Tìm kiếm và xử lí thông tin
địa phương -Thể hiện sự tự tin
-Giao tiếp
-Bộ phận
-Liên hệ
-Trực tiếp nội dung
bài
-Thảo luận theo
nhóm nhỏ
-Vẽ tranh cổ động
-Bộ phận toàn phần
-Liên hệ bộ phận
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Thảo luận
-Dự án
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
9
-Đóng vai
Khoa
học
Đạo đức
17
Chính tả
Đạo đức
18
Khoa
học
Đạo đức
Tập đọc
Không khí
có những
tính
chất
gì?
Yêu
lao
động (tt)
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN: (như bài trên)
GD:
-HS thấy được những nét đẹp của
Mùa đông
thiên nhiên vùng núi cao trên đất
trên rẻo cao
nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi
trường thiên nhiên.
Ôn tập kĩ
năng thực
hành
KN:
-Bình luận về cách làm và kết quả
Không khí quan sát
cần cho sự -Phân tích, phán đoán, so sánh, đối
cháy
chiếu
-Quản lí thời gian trong quá trình thí
nghiệm
GD:
Không khí -Mối quan hệ giữa con người với môi
cần cho sự trường : Con người cần đến không
sống
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
Kính trọng, KN:
biết
ơn -Tôn trọng giá trị sức lao động
người lao -Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với
động
người lao động
KN:
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân
Bốn anh tài -Hợp tác
-Đảm nhận trách nhiệm
19
Chính tả
Khoa
học
20
Đạo đức
Tập đọc
10
-Liên hệ bộ phận
GD:
-HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh
Kim tự tháp
vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những
Ai Cập
danh lam thắng cảnh của đất nước và
thế giới.
GD:
Gió nhẹ, gió
-Mối quan hệ giữa con người với môi
mạnh.
trường : Con người cần đến không
Phòng
khí, thức ăn, nước uống từ môi
chống bão
trường.
Kính trọng, KN: (như bài trên)
biết
ơn
người lao
động (tt)
Bốn anh tài KN:
(tt)
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
nhân
-Gián tiếp nội dung
bài
-Thí nghiệm
nhóm nhỏ
theo
-Liên hệ bộ phận.
-Thảo luận
-Dự án
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận nhóm
-Hỏi đáp trước lớp
-Đóng vai và xử lí
thông tin
-Gián tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận.
-Trình bày ý kiến cá
nhân
Không khí
bị ô nhiễm
Khoa
học
Bảo vệ bầu
không khí
trong sạch
Tập làm
văn
Địa lí
21
Đạo đức
Luyện tập
giới thiệu
địa phương
Đồng bằng
Nam Bộ
Lịch
với
mọi người
-Hợp tác
-Đảm nhận trách nhiệm
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thông tin về các
hành động gây ô nhiễm môi trường
-Xác định giá trị bản thân qua đánh
giá các hành động liên quan tới ô
nhiễm không khí
-Trình bày, tuyên truyền về việc bảo
vệ bầu không khí trong sạch
-Lựa chọn giải pháp bảo vệ môi
trường không khí
GD:
-Ô nhiễm không khí, nguồn nước
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thông tin về các
hành động gây ô nhiễm môi trường
-Xác định giá trị bản thân qua đánh
giá các hành động liên quan tới ô
nhiễm không phí
-Trình bày, tuyên truyền về việc bảo
vệ bầu không khí trong sạch
-Lựa chon giải pháp bảo vệ môi
trường không khí
GD:
-Bảo vệ, cách thức làm cho nước
sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
không khí
KN:
-Thu lập, xử lí thông tin (về địa
phương cần giới thiệu)
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia
sẽ, bình luận (về bài giới thiệu)
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
ngòi đối với đời sống của con người
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống.
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và TNTN và khai thác TNTN ở
đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở
ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên
của ĐBDHMT: nắng nóng, bảo lụt
gây ra nhiều khó khăn đối với đời
sống và HĐSX)
KN:
Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng
người khác
-Ứng xử lịch sự với mọi người
-Trải nghiệm
-Đóng vai
-Động não (theo
nhóm)
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả lời
-Chúng em biết 3
-Điều tra
-Bộ phận
-Động não (theo
nhóm)
-Quan sát và thảo
luận theo nhóm nhỏ
-Kĩ thuật hỏi - trả lời
-Chúng em biết 3
-Điều tra
-Bộ phận toàn phần
-Làm việc nhóm chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Liên hệ
-Bộ phận
-Đóng vai
-Nói cách khác
-Thảo luận nhóm
11
-Ra quyết định lựa chọn hành vi và lời
nói phù hợp trong một số tình huống
-Kiểm soát khi cần thiết
KN:
Anh hùng
-Tự nhận thức, xác định giá trị cá
lao
động
nhân
Trần
Đại
-Tư duy sáng tạo
Nghĩa
Tập đọc
Tập làm
văn
Khoa
học
Kể
chuyện
Địa lí
22
Đạo đức
Kể
chuyện
Khoa
học
Tập đọc
12
GD:
-Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ
Bè
xuôi
đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm
sông La
yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý
thức BVMT.
GD:
Cấu tạo bài
-Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó,
văn miêu tả
cảm nhận được vẽ đẹp của cây cối
cây cối
trong môi trường thiên nhiên.
GD:
Sự
lan -Mối quan hệ giữa con người với môi
truyền âm trường : Con người cần đến không
thanh
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
KN:
Kể chuyện
-Giao tiếp
được chứng
-Thể hiện sự tự tin
kiến hoặc
-Ra quyết định
tham gia
-Tư duy sáng tạo
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
ngòi đối với đời sống của con người
Người dân (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
ở
đồng lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
bằng Nam Qua đó thấy được tầm quan trọng của
Bộ
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
Lịch sự với
mọi người KN: (như bài trên)
(tt)
GD:
Con vịt xấu
-Cần yêu quý các loài vật quanh ta.
xí
-Xử lí tình huống
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
-Trực tiếp nội dung
bài
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận.
-Trình bày 1 phút
-Hỏi và trả lời
-Liên hệ
-Gián tiếp nội dung
bài
KN:
-Tìm kiếm và xử lí thông tin về -Thảo luận nhóm nhỏ
nguyên nhân, giải pháp chống tiếng
ồn
Âm thanh
GD:
-Liên hệ bộ phận.
trong cuộc
-Mối quan hệ giữa con người với môi
sống
trường: Con người cần đến không
khí, thức ăn, nước uống từ môi
trường.
-Ô nhiễm không khí, nguồn nước
Chợ tết
GD:
-HS cảm nhận được vẽ đẹp của bức -Gián tiếp nội dung
Luyện từ MRVT: Cái
& câu
đẹp
Địa lí
Đạo đức
23
Hoạt động
sản
xuất
của người
dân ở đồng
bằng Nam
Bộ
Giữ gìn các
công trình
công cộng
Tập đọc
Khúc hát ru
những em
bé trên lưng
mẹ
Địa lí
Hoạt động
sản
xuất
của người
dân ở đồng
bằng Nam
Bộ (tt)
Đạo đức
Giữ gìn các
công trình
công cộng
(tt)
24
Tập đọc
Vẽ về cuộc
sống
an
toàn
Đoàn
thuyền
đánh cá
tranh nhiên nhiên giàu sức sống qua
các câu thơ trong bài.
GD:
-HS biết yêu và quý trọng cái đẹp
trong cuộc sống.
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
ngòi đối với đời sống của con người
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
KN:
-Xác định giá trị văn hóa tinh thần của
những nơi công cộng
-Thu thập và xử lí thông tin về các
hoạt động giữ gìn các công trình công
cộng ở địa phương
GD:
-Các em biết và thực hiện giữ gìn các
công trình công cộng có liên quan
trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc
sống
KN:
-Giao tiếp
-Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với
lứa tuổi
-Lắng nghe tích cực
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
ngòi đối với đời sống của con người
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
KN: (như bài trên)
GD:
Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn
bằng những việc làm phù hợp với
khả năng của bản thân
KN:
-Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân
-Tuy duy sáng tạo
-Đảm nhận trách nhiệm
GD:
-HS cảm nhận được vẽ đẹp huy hoàng
của biển đồng thời thấy được giá trị
của môi trường thiên nhiên đối với
bài
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ
-Đóng vai
-Trò chơi phỏng vấn
-Dự án
-Bộ phận
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trình bày 1 phút
-Thảo luận nhóm
-Liên hệ
-Bộ phận
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận nhóm
-Trực tiếp nội dung
bài
13
25
26
14
cuộc sống con người.
KN:
-Giao tiếp
-Thể hiện sự tự tin
-Ra quyết định
Kể chuyện
-Tư duy sáng tạo
Kể
được chứng
GD:
chuyện kiến hoặc
Qua đề tài: Em (hoặc người xung
tham gia
quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn
xóm làng (đường phố, trường học)
xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại câu
chuyện đó.
GD:
Luyện từ Vị ngữ câu -Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ đẹp
& câu
kể Ai là gì? của quê hương có tác dụng GD
BVMT.
KN:
-Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối
chiếu
Tập làm Tóm tắt tin -Đảm nhận trách nhiệm
văn
tức
GD:
-HS tóm tắt Bản tin Vịnh Hạ Long...
Qua đó thấy được giá trị cao quý của
cảnh vật thiên nhiên trên đất nước ta.
Ôn tập kĩ
Đạo đức năng thực
hành
KN:
-Trình bày về các việc nên, không nên
Ánh sáng
Khoa
làm để bảo vệ đôi mắt
và việc bảo
học
-Bình luận về các quan điểm khác
vệ đôi mắt
nhau liên quan tới việc sử dụng ánh
sáng
KN:
-Tự nhận thức: xác định giá trị cá
Khuất phục
nhân
Tập đọc tên
cướp
-Ra quyết định
biển
-Ứng phó, thương lượng
-Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích
KN:
-Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối
Luyện tập
chiếu
tóm tắt tin
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
tức
-Đảm nhận trách nhiệm
Tập làm
văn
Luyện xây GD:
dựng
mở -HS quan sát, tập viết mở bài để giới
bài
trong thiệu về cây sẽ tả, có thái độ gần gũi,
bài văn tả yêu quý các loài cây trong môi trường
cây cối
thiên nhiên
Đạo đức Tích
cực KN:
tham
gia -Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia
các
hoạt các hoạt động nhân đạo
động nhân
đạo
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Gián tiếp nội dung
bài
-Trực tiếp nội dung
bài
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trực tiếp nội dung
bài
-Chuyên gia
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Gián tiếp nội dung
bài
-Đóng vai
-Thảo luận
Chính tả
Khoa
học
Tập đọc
Tập làm
văn
27
Đạo đức
Khoa
học
Tập đọc
Kể
chuyện
Địa lí
GD:
-Lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết
Thắng biển chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên
gây ra để bảo vệ cuộc sống con
người.
KN:
Vật
dẫn -Lựa chọn giải pháp cho các tình
nhiệt và vật huống cần dẫn nhiệt/cách nhiệt tốt
cách nhiệt
-Giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn
nhiệt, cách nhiệt
KN:
-Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông
Thắng biển
-Ra quyết định, ứng phó
-Đảm nhận trách nhiệm
GD:
Luyện tập
-HS thể hiện hiểu biết, yêu thích các
miêu tả cây
loài cây có ích trong cuộc sống qua
cối
thực hiện đề bài
Tích
cực
tham
gia
các
hoạt KN: (như bài trên)
động nhân
đạo (tt)
KN:
-Xác định giá trị bản thân qua việc
đánh giá việc sử dụng các nguồn nhiệt
-Nêu vấn đề liên quan tới sử dụng
năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi
trường
Các nguồn -Xác định các lựa chọn về các nguồn
nhiệt
nhiệt được sử dụng (trong các tình
huống đặt ra)
-Tìm kiếm và xử lí thông tin về việc
sử dụng các nguồn nhiệt
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
GD:
Nhiệt cần
-Một số đặt điểm chính của môi
cho sự sống
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
Ga-vrốt
-Tự nhận thức: xác định giá trị các
ngoài chiến nhân
lũy
-Đảm nhận trách nhiệm
-Ra quyết định
KN:
-Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý
Kể chuyện
tưởng
được chứng
-Tự nhận thức, đánh giá
kiến hoặc
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
tham gia
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách
nhiệm
Dải
đồng GD:
bằng duyên -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
hải
miền ngòi đối với đời sống của con người
-Trực tiếp nội dung
bài
-Thí nghiệm
nhóm nhỏ
theo
-Đặt câu hỏi
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trực tiếp nội dung
bài
-Thảo luận nhóm về
sử dụng an toàn, tiết
kiệm các nguồn nhiệt
-Điều tra tìm hiểu về
vấn đề sử dụng các
nguồn nhiệt ở gia
đình và xung quanh
-Liên hệ bộ phận
-Liên hệ bộ phận
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận nhóm
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Đóng vai
-Liên hệ
15
Đạo đức
28
Địa lí
29
Đạo đức
Khoa
học
Tập làm
văn
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
Trung
-Một số đặc điểm chính của môi
trường và TNTN và khai thác TNTN ở
đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở
ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên
của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt
gây ra nhiều khó khăn với đời sống và
HĐSX)
KN:
Tôn trọng
-Tham gia giao thông đúng luật
luật
lao
-Phê phán những hành vi vi phạm
động
giao thông
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
Người dân
ngòi đối với đời sống của con người
và
hoạt
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
động
sản
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
xuất ở đồng
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
bằng duyên
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
hải
miền
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
Trung
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
Tôn trọng
luật
lao KN: (như bài trên)
động (tt)
KN:
-Làm việc nhóm
-Quan sát, so sánh có đối chứng để
Thực
vật
thấy sự phát triển khác nhau của cây
cần gì để
trong những điều kiện khác nhau.
sống
GD:
-Một số đặc điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
-Hợp tác trong nhóm nhỏ
Nhu
cầu -Trình bày sản phẩm thu nhập được
nước
của và các thông tin về chúng
thực vật
GD:
Một số đặc điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
-Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối
Luyện tập
chiếu
tóm tát tin
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
tức
-Đảm nhận trách nhiệm
Luyện từ Giữ
phép
& câu
lịch sự khi
yêu cầu đề
16
-Bộ phận
-Đóng vai; Trò chơi
-Thảo luận; Trình
bày 1 phút
-Liên hệ
-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận xét
-Liên hệ bộ phận
-Làm việc nhóm
-Sưu tầm, trình bày
các sản phẩm
-Liên hệ bộ phận
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá
nhân
KN:
-Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm -Trải nghiệm
thông
-Trình bày ý kiến cá
nghị
Kể
chuyện
Địa lí
30
Đạo đức
Tập đọc
Kể
chuyện
Khoa
học
Tập làm
-Thương lượng
-Đặt mục tiêu
GD:
MRVT: Du
-HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết
lịch – Thám
về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý
hiểm
thức BVMT
GD:
Đôi
cánh
-HS thấy được nét ngây thơ và đáng
của Ngựa
yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức
Trắng
bảo vệ các loài động vật hoang dã.
GD:
-Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông
Người dân
ngòi đối với đời sống của con người
và
hoạt
(đem lại phù sa nhưng cũng mang lại
động
sản
lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).
xuất ở đồng
Qua đó thấy được tầm quan trọng của
bằng duyên
hệ thống đê và giáo dục ý thức trách
hải
miền
nhiệm trong việc góp phần bảo đê
Trung (tt)
điều - những công trình nhân tạo
phục vụ đời sống
KN:
-Trình bày các ý tưởng bảo vệ môi
trường ở nhà và ở trường
-Thu thập và xử lí thông tin liên quan
đến ô nhiễm môi trường và các hoạt
động bảo vệ môi trường
Bảo vệ môi -Bình luận, xác định các lựa chọn, các
trường
giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi
trường ở nhà và ở trường.
-Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi
trường ở nhà và ở trường
GD:
-Sự cần thiết phải BVMT và trách
nhiệm tham gia BVMT của HS
KN:
Hơn
một -Tự nhận tức, xác định giá trị bản thân
nghìn ngày -Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý
vòng quanh tưởng
trái đất
Kể chuyện
đã nghe, đã
đọc
Nhu
cầu
chất
khoáng của
thực vật
Nhu
cầu
không khí
của thực vật
Điền
vào
GD:
-HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở
rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi
trường sống của các nước tiên tiến
trên thế giới.
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
nhân
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Đóng vai
-Gián tiếp nội dung
bài
-Gián tiếp nội dung
bài
-Liên hệ
-Đóng vai
-Thảo luận
-Dự án
-Trình bày 1 phút
-Toàn phần
-Đặt câu hỏi
-Thảo luận nhóm đôi
– chia sẻ
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận
-Liên hệ bộ phận
17
văn
Đạo đức
giấy tờ in
sẳn
Bảo vệ môi
trường (tt)
Tập đọc
Ăng-co-vát
Chính tả
Nghe
lời
chim nói
Trao
đổi
chất ở thực
vật
31
Khoa
học
Kể
chuyện
Động
vật
cần gì để
sống
Kể chuyện
được chứng
kiến hoặc
tham gia
32
Lịch sử
Kinh thành
Huế
Tập đọc
Không đề
Kể
chuyện
Khoa
học
Khát
sống
Động vật ăn
gì để sống
Trao
18
vọng
đổi
-Thu thập, xử lí thông tin
-Đảm nhận trách nhiệm công dân
KN: (như bài trên)
GD:
-Những việc cần làm để BVMT ở nhà,
lớp học, trường học và nơi công cộng
GD:
-Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu
đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của môi
trường thiên nhiên lúc hoàng hôn.
GD:
-Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và
cuộc sống con người.
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
-Làm việc nhóm
-Quan sát, so sánh và phán đoán các
khả năng xảy ra với động vật khi được
nuôi trong những điều kiện khác
nhau.
GD:
-Một số đặc điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
KN:
-Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng
-Tự nhận thức, đánh giá
-Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách
nhiệm
GD:
-Vẽ đẹp của cố đô Huế - di sản văn
hóa thế giới, GD ý thức giữ gìn , bảo
vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan
môi trường sạch đẹp
GD:
-HS cảm nhận được nét đẹp trong
cuộc sống gắn bó với môi trường
thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu
KN:
-Tự nhận thức: xác định giá trị bản
thân
-Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét
-Làm chủ bản thân: đảm nhận trách
nhiệm
GD:
-GD ý chí vượt khó khăn, khắc phục
những trở ngại trong môi trường
thiên nhiên.
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
trường và tài nguyên thiên nhiên
GD:
-Làm việc nhóm –
chia sẻ thông tin
-Trình bày 1 phút
-Toàn phần
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận
-Liên hệ bộ phận
-Làm việc nhóm
-Làm thí nghiệm
-Quan sát, nhận xét
-Liên hệ bộ phận
-Trải nghiệm
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Thảo luận cặp đôi –
chia sẻ
-Liên hệ
-Trực tiếp nội dung
bài
-Trải nghiệm
-Trình bày 1 phút
-Đóng vai
-Trực tiếp nội dung
bài
-Liên hệ bộ phận
Địa lí
Khoa
học
33
Địa lí
Tập đọc
(lựa chọn các bài có nội dung phù hợp)Địa lí
34
chất ở động -Một số đặc điểm chính của môi
vật
trường và tài nguyên thiên nhiên
GD:
-Một số đặt điểm chính của môi
Biển, đảo trường và TNTN và khai thác TNTN ở
và quần đảo biển, đảo và quần đảo (vùng biển
nước ta có nhiều hải sản, khoáng sản,
nhiều bãi tắm đẹp)
KN:
-Khai quát, tổng hợp thông tin về sự
Quan
hệ
trao đổi chất ở thực vật
thức
ăn
-Phân tích, so sánh, phán đoán về thức
trong
tự
ăn của các sinh vật trong tự nhiên
nhiên
-Giao tiếp và hợp tác giữa các thành
viên trong nhóm
KN:
-Bình luận, khái quát, tổng hợp các
thông tin để biết mối quan hệ thức ăn
trong tự nhiên rất đa dạng
Chuỗi thức -Phân tích, phán đoán và hoàn thành 1
ăn trong tự sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên
nhiên
-Đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế
hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch
cho bản thân để ngăn chặn các hành vi
phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong
tự nhiên
Khai thác GD:
khoáng sản -Sự thích nghi và cải tạo môi trường
và hải sản ở ở biển, đảo và quần đảo
vùng biển + Khai thác dầu khí, cát trắng
Việt Nam
+Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
KN:
Tiếng cười -Kiểm soát
là
liều -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
thuốc bổ
-Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận
+Mối quan hệ giữa việc nâng cao
chất lượng cuộc sống và việc khai
thác môi trường
Mối quan
(miền núi, trung du và ĐBDHMT).
hệ giữa dân
+Mối quan hệ giữa việc dân số đông,
số và môi
phát triển việc sản xuất với việc khai
trường
thác và
BVMT
(ĐBBB và ĐBNB)
Sự ô nhiễm +Ô nhiễm không khí, nguồn nước do
môi trường trình độ dân trí chưa cao
(miền núi và trung du).
+Ô nhiễm không khi, nước, đất do
mật độ dân số cao và phát triển sản
xuất: công nghiệp, nông nghiệp...
(ĐBBB và ĐBNB).
+Ô nhiễm không khí, nước do sinh
hoạt của con người p
(ĐBDHMT).
-Liên hệ bộ phận
-Bộ phận
-Trình bày 1 phút
-Làm việc theo cặp
-Làm việc nhóm
-Làm việc nhóm
-Suy nghĩ – Thảo
luận cặp đôi
-Chia sẻ
-Bộ phận
-Làm việc theo nhóm
– chia sẻ thông tin
-Trình bày ý kiến cá
nhân
-Liên hệ
-Liên hệ
-Liên hệ
-Liên hệ
-Liên hệ
19
(tháng 11,12)Môi trường xung quanh
+Bảo vệ rừng, trồng rừng
+Khai thác rừng, khoáng sản hợp lí
+Nâng cao dân trí
(miền núi và trung du)
+Giảm tỉ lệ sinh
Biện pháp +Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực
bảo vệ môi vật.
trường
+Xử lí chất thải công nghiệp
(ĐBBB và ĐBNB)
+Nâng cao dân trí.
+Giảm tỉ lệ sinh
+Khai thác thủy, hải sản hợp lí
(ĐBDHMT)
- Hoạt động văn hóa, văn nghệ chào
mừng ngày Nhà giáo Việt Nam:
+Làm báo tường, chuẩn bị các tiết
mục văn nghệ (ca múa, kể chuyện,
tiểu phẩm...)
+Hội diễn văn nghệ chào mừng
Kính
yêu
-Ngày Nhà giáo Việt Nam
thầy cô giáo
-Giáo dục Quyền và bổn phận trẻ em
(tháng 11)
-Giáo dục môi trường:
+Thông qua các hoạt động Đội
TNTP và Sao nhi đồng
+Thông qua các hoạt "Hôi chợ, trao
đổi, chia sẻ đồ dùng, đồ chơi, sách
truyện cho HS phổ thông"
-Tìm hiểu về đất nước, con người Việt
Nam:
+Những người con anh hùng của đất
nước, quê hương.
+Cảnh đẹp quê hương
+Tham quan thắng cảnh quê hương
+Chăm sóc, làm sạch, đẹp nghĩa
trang liệt sĩ...
Uống nước -Tổ chức các cuộc thi:
nhớ nguồn
+Văn nghệ ca ngợi chú bộ đội,
(tháng 12) những người có công với đất nước.
-Làm báo tường, tìm hiểu về chú bộ
đội, những người có công với đất
nước.
-Tố chức nghe nói chuyện tham quan,
giao lưu kết nghĩa với các đơn vị bộ
đội.
-Kĩ niệm ngày Quốc phòng toàn dân
-Giáo dục môi trường
-Liên hệ
-Liên hệ
-Liên hệ
Tùy theo trình độ học sinh của từng lớp mà giáo viên lựa chọn những phương
pháp – kĩ thuật phù hợp với kĩ năng sống để giáo dục
20
- Xem thêm -