Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lồng ghép giáo dục trong các môn học...

Tài liệu Lồng ghép giáo dục trong các môn học

.DOC
20
1
136

Mô tả:

LỒNG GHÉP GIÁO DỤC TRONG CÁC MÔN HỌC TUẦN MÔN HỌC Đạo đức Tập đọc TÊN BÀI DẠY KN: -Tự nhận thức về sự trung thực trong Trung thực học tập. trong học -Bình luận, phê phán những hành vi tập không trung thực trong học tập. -Làm chủ trong học tập. KN: Dế Mèn -Thể hiện sự thông cảm. bênh vực kẻ -Xác định giá trị. yếu -Tự nhận thức về bản thân Tập đọc Mẹ ốm Kể chuyên Sự tích hồ Ba bể 1 Con người cần gì để sống? Khoa học Trao chất người Đạo đức Tập đọc 2 Tập làm văn Khoa học 3 Đạo đức LỒNG GHÉP đổi ở KN: -Thể hiện sự thông cảm. -Xác định giá trị. -Tự nhận thức về bản thân GD: -Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt) GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. Trung thực trong học KN: (như bài trước) tập (tt) KN; Dế Mèn -Thể hiện sự thông cảm. bênh vực kẻ -Xác định giá trị. yếu -Tự nhận thức về bản thân. Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường Vượt khó KN: -Tìm kiếm và xử lí thông tin -Tư duy sáng tạo GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT - TÍCH HỢP -Thảo luận. -Giải quyết vấn đề. -Hỏi đáp -Thảo luận nhóm - Đóng vai (đọc theo vai) -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận. -Liên hệ bộ phận. -Xử lí tình huống. - Đóng vai (đọc theo vai) -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin. -Trình bày một phút -Đóng vai. -Liên hệ bộ phận. KN: 1 -Lập kế hoạch vượt khó trong học tập -Tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập KN: -Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -Thể hiện sự thông cảm. -Xác định giá trị. -Tư duy sáng tạo GD: Thư thăm -Tìm những câu cho thấy bạn Lương Tập đọc bạn rất thông cảm với ban Hồng? Bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng? Liên hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên nhiên. GD: MRVT: Luyện từ -Giáo dục tính hướng thiện cho học Nhân hậu & câu sinh (biết sống nhân hậu và biết đoàn – Đoàn kết kết với mọi người) GD: Vai trò của -Mối quan hệ giữa con người với môi Khoa chất đạm và trường : Con người cần đến không học chất béo khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. KN: -Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao Tập làm Viết thư tiếp. văn -Tìm kiếm và xử lí thông tin -Tư duy sáng tạo KN: -Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao Người ăn Tập đọc tiếp. xin -Thể hiện sự thông cảm. -Xác định giá trị. GD: -Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi và trung du +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và Một số dân thú dữ Địa lí tộc ở Hoàng +Trồng trọt trên đất dốc Liên Sơn +Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước +Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan Vượt khó Đạo đức trong học KN: (như bài trước) tập (tt) Khoa Tại sao cần KN: học ăn phối hợp -Tự nhận thức về sự cần thiết phối nhiều loại hợp các loại thức ăn trong tập 4 2 học -Giải quyết vấn đề -Dự án -Trải nghiệm. -Thảo luận cặp đôi. -Gián tiếp nội dung bài. -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận. -Động não -Thảo luận nhóm - Đóng vai (đọc theo vai) -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin. -Trình bày một phút -Đóng vai. -Bộ phận -Thảo luận -Trò chơi thức ăn Một người chính trực Tập đọc Tre Nam Địa lí Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn Đạo đức Biết bày tỏ ý kiến Khoa học Ăn nhiều rau và quả chín.Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn Tập đọc Những hạt thóc giống 5 6 Việt Đạo đức Biết bày tỏ ý kiến (tt) -Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho bản thân và có lợi cho sức khỏe KN: -Xác định giá trị -Trải nghiệm -Tự nhận thức về bản thân -Thảo luận nhóm -Tư duy phê phán -Đóng vai (đọc theo vai) GD: -Thông qua câu hỏi 2 GV nhấn mạnh: -Gián tiếp nội dung Những hình ảnh đó vừa cho thấy vẽ bài. đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa mang ý nghĩa trong cuộc sống GD: -Sự thích nghi và cải tạo môi trường -Bộ phận của con người ở miền núi và trung du +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước -Bộ phận +Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan -Một số dặc điểm chính của môi trường và TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức nước..) KN: -Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp -Trình bày 1 phút học -Thảo luận nhóm -Lắng nghe người khác trình bày -Đóng vai -Kiềm chế cảm xúc -Nói cách khác -Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin GD: -Liên hệ -Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em, trong đó có vấn đề môi trường KN: -Tự nhận thức về lợi ích của các loại -Thảo luận nhóm rau, quả chín -Chuyên gia -Nhận diện và lựa chọn thực phẩm -Trò chơi sạch và an toàn GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi -Liên hệ bộ phận. trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. KN: -Xác định giá trị -Trải nghiệm -Tự nhận thức về bản thân -Xử lí tình huống -Tư duy phê phán -Thảo luận nhóm KN: (như bài trước) GD: -HS biết bày tỏ ý kiến với cha mẹ, -Liên hệ 3 Tập đọc Tập đọc Địa lí 7 Đạo đức Kể chuyện Khoa học Khoa học 4 thầy cô giáo, chính quyền địa phương về môi trường sống của em trong gia đình; về môi trường lớp học, trường học; về môi trường ở cộng đồng địa phương... KN: Nỗi dằn vặt -Ứng xử lịch sự trong giao tiếp của An- -Thể hiện sự cảm thông đrây-ca -Xác định giá trị KN: -Tự nhận thức về bản thân Chị em tôi -Thể hiện sự cảm thông -Xác định giá trị -Lắng nghe tích cực GD: -Một số đặc điểm chính của môi trường và TNTN và việc khai thác Tây Nguyên TNTN ở miền núi và trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức nước..) KN: -Bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của -Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản Tiết kiệm thân tiền của GD: -Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là góp phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên. GD: Lời ước -Giá trị của môi trường thiên nhiên dưới trăng với cuộc sống của con người KN: -Nói với mọi người trong gia đình hoặc người khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh Phòng bệnh dưỡng; ứng xử đúng với bạn hoặc béo phì người khác bị béo phì -Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn uống để phòng tránh bệnh béo phì -Kiên định: thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp lứa tuổi Phòng một KN: số bệnh lây -Tự nhận tức về sự nguy hiểm của qua đường bệnh lây qua đường tiêu hóa (nhận tiêu hóa thức về trách nhiệm giữ vệ sinh phòng bệnh của bản thân) -Trao đổi ý kiến với các thành viên của nhóm, với gia đình và cộng đồng về các biện pháp phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa. GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi -Trải nghiệm -Thảo luận nhóm -Đóng vai (đọc theo vai) -Trải nghiệm -Thảo luận nhóm -Đóng vai (đọc theo vai) -Bộ phận -Tự nhủ; Thảo luận nhóm -Đóng vai; Dự án - Bộ phận -Gián tiếp nội dung bài -Vẽ tranh -Làm việc theo cặp -Đóng vai -Động não -Làm việc theo cặp -Thảo luận nhóm -Liên hệ bộ phận. Tập đọc Trung thu độc lập Tập làm văn Luyện tập phát triển câu chuyện Đạo đức Tiết kiệm tiền của (tt) Chính tả Trung thu độc lập 8 Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh Khoa học Ăn uống khi bị bệnh Tập làm văn Địa lí Luyện tập phát triển câu chuyện Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. KN: -Xác định giá trị -Trải nghiệm -Đảm nhận trách nhiệm (xác định -Thảo luận nhóm nhiệm vụ của bản thân) -Đóng vai (đọc theo vai) KN: -Tư duy sáng tạo, phân tích, phán -Làm việc nhóm đoán chia sẻ thông tin -Thể hiện sự tư tin -Trình bày 1 phút -Hợp tác -Đóng vai KN: (như bài trước) GD: -Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở, đồ -Bộ phận dùng, điện, nước...Trong cuộc sống hằng ngày là góp phần BVMT và tài nguyên thiên nhiên. GD: -Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên -Trực tiếp nội dung nhiên đất nước bài KN: -Tự nhận thức bản thân để nhận biết -Quan sát tranh một số dấu hiệu không bình thường -Kể chuyện của cơ thể -Trò chơi -Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu khi bị bệnh KN: Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi -Thảo luận nhóm bị bệnh thông thường -Thực hành -Ứng xử phù hợp khi bị bệnh -Đóng vai GD: -Mối quan hệ giữa con người với môi -Liên hệ bộ phận. trường : Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. KN: -Tư duy sáng tạo, phân tích, phán -Làm việc nhóm đoán chia sẻ thông tin -Thể hiện sự tư tin -Trình bày 1 phút -Xác định giá trị -Đóng vai GD: -Sự thích nghi và cải tạo môi trường -Bộ phận của con người ở miền núi và trung du +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ +Trồng trọt trên đất dốc +Khai thác khoáng sản, rừng, sức nước -Bộ phận +Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan -Một số dặc điểm chính của môi trường và TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi vàt trung du (rừng, 5 Đạo đức Khoa học Tập đọc 9 Kể chuyện Tập làm văn Địa lí 10 Đạo đức 11 Đạo đức Tập đọc 6 khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức nước..) KN: -Xác định giá trị của thời gian là vô giá -Lập kế hoạch khi làm việc, học tập Tiết kiệm để sử dụng thời gian hiệu quả thời giờ -Quản lí thời gian trong sinh hoạt học tập hằng ngày -Bình luận, phê phán việc lãng phí thời gian KN: Phòng -Phân tích và phán đoán những tình tránh tai huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn nạn đuối đuối nước nước -Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi KN: Thưa -Lắng nghe tích cực chuyện với -Giao tiếp mẹ -Thương lượng KN: Kể chuyện -Thể hiện sự tự tin được chứng -Lắng nghe tích cực kiến hoặc -Đặt mục tiêu tham gia -Kiên định KN: Luyện tập -Thể hiện sự tự tin trao đổi ý -Lắng nghe tích cực kiến với -Thương lượng người thân -Đặt mục tiêu, kiên định GD: -Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền núi và trung du +Làm nhà sàn để tránh ẩm thấp và thú dữ Hoạt động +Trồng trọt trên đất dốc sản xuất +Khai thác khoáng sản, rừng, sức của người nước dân ở Tây +Trồng cây công nghiệp trên đất ba Nguyên (tt) dan -Một số dặc điểm chính của môi trường và TNTN và việc khai thác TNTN ở miền núi và trung du (rừng, khoáng sản, đất đỏ ba dan, sức nước..) Tiết kiệm KN: (như bài trên) thời giờ (tt) Ôn tập kĩ năng thực hành Có chí thì KN: nên -Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân -Tự nhủ -Thảo luận -Đóng vai -Trình bày 1 phút -Xử lí tình huống -Thảo luận nhóm -Đóng vai -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Bộ phận -Bộ phận Khoa học Tập làm văn Đạo đức Lịch sử Tập đọc Khoa học 12 Địa lí 13 Đạo đức -Lắng nghe tích cực Mây được GD: hình thành -Một số đặt điểm chính của môi như thế trường và tài nguyên thiên nhiên nào? Mây từ đâu ra? KN: Luyện tập -Thể hiện sự tự tin trau đổi ý -Lắng nghe tích cực kiến với -Giao tiếp người thân -Thể hiện sự cảm thông KN: -Xác định giá trị tình cảm của ông bà, Hiếu thảo cha mẹ dành cho con cháu với ông bà, -Lắng nghe lời dạy của ông bà cha mẹ cha mẹ -Thể hiện tình cảm yêu thương của mình với ông bà, cha mẹ GD: Vẽ đẹp của chùa, GD về ý thức trân Chùa thời trọng di sản văn hóa của cha ông, có Lý thái độ, hành vi giữ gìn sự sạch sẽ của cảnh quan môi trường. KN: Vua tàu -Xác định giá trị thủy Bạch -Tự nhận thức về bản thân Thái Bưởi -Đặt mục tiêu Sơ đồ tuần của trong nhiên vòng GD: hoàn Một số đặt điểm chính của môi nước trường và tài nguyên thiên nhiên thiên GD: -Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng +Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở ĐBBB +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB +Thường làm nhà dọc theo các sông Đồng bằng ngòi, kênh rạch Bắc Bộ +Trồng phi lao để ngăn gió +Trồng lúa, trồng trái cây +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản -Một số đặt điểm chính của môi trường và TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt gây ra nhiều khó khăn với đời sống và HĐSX) Hiếu thảo KN: (như bài trên) với ông bà cha mẹ (tt) -Liên hệ bộ phận -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Nói cách khác -Thảo luận -Tự nhủ -Dự án -Liên hệ -Trải nghiệm -Thảo luận nhóm -Đóng vai (đọc theo vai) -Liên hệ bộ phận -Bộ phận -Bộ phận 7 Nước bị ô nhiễm Khoa học Tập đọc Tập đọc Kể chuyện 14 8 GD: -Ô nhiễm không khí, nguồn nước KN: -Tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm Nguyên -Trình bày thông tin về nguyên nhân nhân làm làm nguồn nước bị ô nhiễm nước bị ô -Bình luận, đánh giá về các hành động nhiễm gây ô nhiễm môi trường GD: -Ô nhiễm không khí, nguồn nước KN: Người tìm -Xác định giá trị đường lên -Tự nhận thức về bản thân các vì sao -Đặt mục tiêu -Quản lí thời gian KN: -Xác định giá trị Văn hay -Tự nhận thức về bản thân chữ tốt -Đặt mục tiêu -Kiên định KN: Kể chuyện -Thể hiện sự tự tin được chứng -Tư duy sáng tạo kiến hoặc -Lắng nghe tích cực tham gia KN: Biết ơn thầy -Lắng nghe lời dạy của thầy cô Đạo đức giáo, cô -Thể hiện sự kính trọng, biết ơn với giáo cũ thầy cô Một số cách GD: làm nước Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, sạch tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí KN: -Bình luận, đánh giá về việc sử dụng Khoa và bảo vệ nguồn nước học Bảo vệ -Trình bày thông tin về việc sử dụng nguồn nước và bảo vệ nguồn nước GD: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí KN: Chú đất -Xác định giá trị Tập đọc nung -Tự nhận thức về bản thân -Thể hiện sự tự tin KN: Chú đất -Xác định giá trị Tập đọc nung (tt) -Tự nhận thức về bản thân -Thể hiện sự tự tin KN: Dùng câu Luyện từ -Thể hiện thái độ lịch sự trong giao hỏi vào mục & câu tiếp đích khác -Lắng nghe tích cực Địa lí Hoạt động GD: -Bộ phận -Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ -Điều tra -Bộ phận -Động não -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trải nghiệm -Thảo luận nhóm -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút phút -Đóng vai -Trình bày 1 phút -Đóng vai; dự án -Bộ phận toàn phần -Điều tra -Vẽ tranh cổ động -Bộ phận toàn phần -Động não -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Động não -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai 15 16 -Sự thích nghi và cải tạo môi trường của con người ở miền đồng bằng +Đắp đê ven sông, sử dụng nước để tưới tiêu sản xuất +Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở của người ĐBBB dân ở +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB ĐBBB +Thường làm nhà dọc theo các sông ngòi, kênh rạch +Trồng phi lao để ngăn gió +Trồng lúa, trồng trái cây +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản Biết ơn thầy Đạo đức giáo, cô KN: (như bài trên) giáo cũ (tt) GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại Nhà Trần lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Lịch sử và việc đắp Qua đó thấy được tầm quan trọng của đê hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống GD Cánh diều -Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên Chính tả tuổi thơ nhiên và quý trọng những kĩ niệm đẹp của tuổi thơ. KN: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước -Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước Tiết kiệm -Bình luận về việc sử dụng nước, nước (quan điểm khác nhau về tiết kiệm Khoa nước) học GD: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí Làm thế GD: nào để biết -Một số đặc điểm chính của môi không khí trường và tài nguyên thiên nhiên KN: Giữ phép Luyện từ -Thể hiện thái độ lịch sự trong giao lịch sự khi & câu tiếp đặt câu hỏi -Lắng nghe tích cực KN: Yêu lao -Xác định của giá trị của lao động Đạo đức động -Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường Tập làm Luyện tập KN: văn giới thiệu -Tìm kiếm và xử lí thông tin địa phương -Thể hiện sự tự tin -Giao tiếp -Bộ phận -Liên hệ -Trực tiếp nội dung bài -Thảo luận theo nhóm nhỏ -Vẽ tranh cổ động -Bộ phận toàn phần -Liên hệ bộ phận -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Thảo luận -Dự án -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút 9 -Đóng vai Khoa học Đạo đức 17 Chính tả Đạo đức 18 Khoa học Đạo đức Tập đọc Không khí có những tính chất gì? Yêu lao động (tt) GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: (như bài trên) GD: -HS thấy được những nét đẹp của Mùa đông thiên nhiên vùng núi cao trên đất trên rẻo cao nước ta. Từ đó, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên. Ôn tập kĩ năng thực hành KN: -Bình luận về cách làm và kết quả Không khí quan sát cần cho sự -Phân tích, phán đoán, so sánh, đối cháy chiếu -Quản lí thời gian trong quá trình thí nghiệm GD: Không khí -Mối quan hệ giữa con người với môi cần cho sự trường : Con người cần đến không sống khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. Kính trọng, KN: biết ơn -Tôn trọng giá trị sức lao động người lao -Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với động người lao động KN: -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân Bốn anh tài -Hợp tác -Đảm nhận trách nhiệm 19 Chính tả Khoa học 20 Đạo đức Tập đọc 10 -Liên hệ bộ phận GD: -HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh Kim tự tháp vật nước bạn, có ý thức bảo vệ những Ai Cập danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới. GD: Gió nhẹ, gió -Mối quan hệ giữa con người với môi mạnh. trường : Con người cần đến không Phòng khí, thức ăn, nước uống từ môi chống bão trường. Kính trọng, KN: (như bài trên) biết ơn người lao động (tt) Bốn anh tài KN: (tt) -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân -Gián tiếp nội dung bài -Thí nghiệm nhóm nhỏ theo -Liên hệ bộ phận. -Thảo luận -Dự án -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm -Hỏi đáp trước lớp -Đóng vai và xử lí thông tin -Gián tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận. -Trình bày ý kiến cá nhân Không khí bị ô nhiễm Khoa học Bảo vệ bầu không khí trong sạch Tập làm văn Địa lí 21 Đạo đức Luyện tập giới thiệu địa phương Đồng bằng Nam Bộ Lịch với mọi người -Hợp tác -Đảm nhận trách nhiệm KN: -Tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm môi trường -Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không khí -Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch -Lựa chọn giải pháp bảo vệ môi trường không khí GD: -Ô nhiễm không khí, nguồn nước KN: -Tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm môi trường -Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không phí -Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch -Lựa chon giải pháp bảo vệ môi trường không khí GD: -Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí KN: -Thu lập, xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu) -Thể hiện sự tự tin -Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẽ, bình luận (về bài giới thiệu) GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống. -Một số đặt điểm chính của môi trường và TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bảo lụt gây ra nhiều khó khăn đối với đời sống và HĐSX) KN: Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác -Ứng xử lịch sự với mọi người -Trải nghiệm -Đóng vai -Động não (theo nhóm) -Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ -Kĩ thuật hỏi - trả lời -Chúng em biết 3 -Điều tra -Bộ phận -Động não (theo nhóm) -Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ -Kĩ thuật hỏi - trả lời -Chúng em biết 3 -Điều tra -Bộ phận toàn phần -Làm việc nhóm chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Liên hệ -Bộ phận -Đóng vai -Nói cách khác -Thảo luận nhóm 11 -Ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong một số tình huống -Kiểm soát khi cần thiết KN: Anh hùng -Tự nhận thức, xác định giá trị cá lao động nhân Trần Đại -Tư duy sáng tạo Nghĩa Tập đọc Tập làm văn Khoa học Kể chuyện Địa lí 22 Đạo đức Kể chuyện Khoa học Tập đọc 12 GD: -Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẽ Bè xuôi đẹp của thiên nhiên đất nước, thêm sông La yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý thức BVMT. GD: Cấu tạo bài -Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó, văn miêu tả cảm nhận được vẽ đẹp của cây cối cây cối trong môi trường thiên nhiên. GD: Sự lan -Mối quan hệ giữa con người với môi truyền âm trường : Con người cần đến không thanh khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. KN: Kể chuyện -Giao tiếp được chứng -Thể hiện sự tự tin kiến hoặc -Ra quyết định tham gia -Tư duy sáng tạo GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người Người dân (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại ở đồng lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). bằng Nam Qua đó thấy được tầm quan trọng của Bộ hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống Lịch sự với mọi người KN: (như bài trên) (tt) GD: Con vịt xấu -Cần yêu quý các loài vật quanh ta. xí -Xử lí tình huống -Trình bày ý kiến cá nhân -Trình bày 1 phút -Thảo luận nhóm -Trực tiếp nội dung bài -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận. -Trình bày 1 phút -Hỏi và trả lời -Liên hệ -Gián tiếp nội dung bài KN: -Tìm kiếm và xử lí thông tin về -Thảo luận nhóm nhỏ nguyên nhân, giải pháp chống tiếng ồn Âm thanh GD: -Liên hệ bộ phận. trong cuộc -Mối quan hệ giữa con người với môi sống trường: Con người cần đến không khí, thức ăn, nước uống từ môi trường. -Ô nhiễm không khí, nguồn nước Chợ tết GD: -HS cảm nhận được vẽ đẹp của bức -Gián tiếp nội dung Luyện từ MRVT: Cái & câu đẹp Địa lí Đạo đức 23 Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ Giữ gìn các công trình công cộng Tập đọc Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ Địa lí Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt) Đạo đức Giữ gìn các công trình công cộng (tt) 24 Tập đọc Vẽ về cuộc sống an toàn Đoàn thuyền đánh cá tranh nhiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài. GD: -HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống KN: -Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng -Thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương GD: -Các em biết và thực hiện giữ gìn các công trình công cộng có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống KN: -Giao tiếp -Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi -Lắng nghe tích cực GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông ngòi đối với đời sống của con người (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống KN: (như bài trên) GD: Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân KN: -Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân -Tuy duy sáng tạo -Đảm nhận trách nhiệm GD: -HS cảm nhận được vẽ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với bài -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ -Đóng vai -Trò chơi phỏng vấn -Dự án -Bộ phận -Trình bày ý kiến cá nhân -Trình bày 1 phút -Thảo luận nhóm -Liên hệ -Bộ phận -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm -Trực tiếp nội dung bài 13 25 26 14 cuộc sống con người. KN: -Giao tiếp -Thể hiện sự tự tin -Ra quyết định Kể chuyện -Tư duy sáng tạo Kể được chứng GD: chuyện kiến hoặc Qua đề tài: Em (hoặc người xung tham gia quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó. GD: Luyện từ Vị ngữ câu -Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ đẹp & câu kể Ai là gì? của quê hương có tác dụng GD BVMT. KN: -Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu Tập làm Tóm tắt tin -Đảm nhận trách nhiệm văn tức GD: -HS tóm tắt Bản tin Vịnh Hạ Long... Qua đó thấy được giá trị cao quý của cảnh vật thiên nhiên trên đất nước ta. Ôn tập kĩ Đạo đức năng thực hành KN: -Trình bày về các việc nên, không nên Ánh sáng Khoa làm để bảo vệ đôi mắt và việc bảo học -Bình luận về các quan điểm khác vệ đôi mắt nhau liên quan tới việc sử dụng ánh sáng KN: -Tự nhận thức: xác định giá trị cá Khuất phục nhân Tập đọc tên cướp -Ra quyết định biển -Ứng phó, thương lượng -Tư duy sáng tạo: bình luận, phân tích KN: -Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối Luyện tập chiếu tóm tắt tin -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn tức -Đảm nhận trách nhiệm Tập làm văn Luyện xây GD: dựng mở -HS quan sát, tập viết mở bài để giới bài trong thiệu về cây sẽ tả, có thái độ gần gũi, bài văn tả yêu quý các loài cây trong môi trường cây cối thiên nhiên Đạo đức Tích cực KN: tham gia -Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt các hoạt động nhân đạo động nhân đạo -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Gián tiếp nội dung bài -Trực tiếp nội dung bài -Đặt câu hỏi -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân -Trực tiếp nội dung bài -Chuyên gia -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Đặt câu hỏi -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân -Gián tiếp nội dung bài -Đóng vai -Thảo luận Chính tả Khoa học Tập đọc Tập làm văn 27 Đạo đức Khoa học Tập đọc Kể chuyện Địa lí GD: -Lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết Thắng biển chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người. KN: Vật dẫn -Lựa chọn giải pháp cho các tình nhiệt và vật huống cần dẫn nhiệt/cách nhiệt tốt cách nhiệt -Giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách nhiệt KN: -Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông Thắng biển -Ra quyết định, ứng phó -Đảm nhận trách nhiệm GD: Luyện tập -HS thể hiện hiểu biết, yêu thích các miêu tả cây loài cây có ích trong cuộc sống qua cối thực hiện đề bài Tích cực tham gia các hoạt KN: (như bài trên) động nhân đạo (tt) KN: -Xác định giá trị bản thân qua việc đánh giá việc sử dụng các nguồn nhiệt -Nêu vấn đề liên quan tới sử dụng năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi trường Các nguồn -Xác định các lựa chọn về các nguồn nhiệt nhiệt được sử dụng (trong các tình huống đặt ra) -Tìm kiếm và xử lí thông tin về việc sử dụng các nguồn nhiệt GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên GD: Nhiệt cần -Một số đặt điểm chính của môi cho sự sống trường và tài nguyên thiên nhiên KN: Ga-vrốt -Tự nhận thức: xác định giá trị các ngoài chiến nhân lũy -Đảm nhận trách nhiệm -Ra quyết định KN: -Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý Kể chuyện tưởng được chứng -Tự nhận thức, đánh giá kiến hoặc -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn tham gia -Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm Dải đồng GD: bằng duyên -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông hải miền ngòi đối với đời sống của con người -Trực tiếp nội dung bài -Thí nghiệm nhóm nhỏ theo -Đặt câu hỏi -Trình bày ý kiến cá nhân -Trực tiếp nội dung bài -Thảo luận nhóm về sử dụng an toàn, tiết kiệm các nguồn nhiệt -Điều tra tìm hiểu về vấn đề sử dụng các nguồn nhiệt ở gia đình và xung quanh -Liên hệ bộ phận -Liên hệ bộ phận -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Đóng vai -Liên hệ 15 Đạo đức 28 Địa lí 29 Đạo đức Khoa học Tập làm văn (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). Qua đó thấy được tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo đê điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống Trung -Một số đặc điểm chính của môi trường và TNTN và khai thác TNTN ở đồng bằng (đất phù sa màu mỡ ở ĐBBB và ĐBNB; môi trường tự nhiên của ĐBDHMT: nắng nóng, bão lụt gây ra nhiều khó khăn với đời sống và HĐSX) KN: Tôn trọng -Tham gia giao thông đúng luật luật lao -Phê phán những hành vi vi phạm động giao thông GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông Người dân ngòi đối với đời sống của con người và hoạt (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại động sản lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). xuất ở đồng Qua đó thấy được tầm quan trọng của bằng duyên hệ thống đê và giáo dục ý thức trách hải miền nhiệm trong việc góp phần bảo đê Trung điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống Tôn trọng luật lao KN: (như bài trên) động (tt) KN: -Làm việc nhóm -Quan sát, so sánh có đối chứng để Thực vật thấy sự phát triển khác nhau của cây cần gì để trong những điều kiện khác nhau. sống GD: -Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: -Hợp tác trong nhóm nhỏ Nhu cầu -Trình bày sản phẩm thu nhập được nước của và các thông tin về chúng thực vật GD: Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: -Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối Luyện tập chiếu tóm tát tin -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn tức -Đảm nhận trách nhiệm Luyện từ Giữ phép & câu lịch sự khi yêu cầu đề 16 -Bộ phận -Đóng vai; Trò chơi -Thảo luận; Trình bày 1 phút -Liên hệ -Làm việc nhóm -Làm thí nghiệm -Quan sát, nhận xét -Liên hệ bộ phận -Làm việc nhóm -Sưu tầm, trình bày các sản phẩm -Liên hệ bộ phận -Đặt câu hỏi -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân KN: -Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm -Trải nghiệm thông -Trình bày ý kiến cá nghị Kể chuyện Địa lí 30 Đạo đức Tập đọc Kể chuyện Khoa học Tập làm -Thương lượng -Đặt mục tiêu GD: MRVT: Du -HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết lịch – Thám về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có ý hiểm thức BVMT GD: Đôi cánh -HS thấy được nét ngây thơ và đáng của Ngựa yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức Trắng bảo vệ các loài động vật hoang dã. GD: -Vai trò, ảnh hưởng to lớn của sông Người dân ngòi đối với đời sống của con người và hoạt (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại động sản lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống). xuất ở đồng Qua đó thấy được tầm quan trọng của bằng duyên hệ thống đê và giáo dục ý thức trách hải miền nhiệm trong việc góp phần bảo đê Trung (tt) điều - những công trình nhân tạo phục vụ đời sống KN: -Trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường -Thu thập và xử lí thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường Bảo vệ môi -Bình luận, xác định các lựa chọn, các trường giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường. -Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường GD: -Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của HS KN: Hơn một -Tự nhận tức, xác định giá trị bản thân nghìn ngày -Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý vòng quanh tưởng trái đất Kể chuyện đã nghe, đã đọc Nhu cầu chất khoáng của thực vật Nhu cầu không khí của thực vật Điền vào GD: -HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước tiên tiến trên thế giới. GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: nhân -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Đóng vai -Gián tiếp nội dung bài -Gián tiếp nội dung bài -Liên hệ -Đóng vai -Thảo luận -Dự án -Trình bày 1 phút -Toàn phần -Đặt câu hỏi -Thảo luận nhóm đôi – chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận -Liên hệ bộ phận 17 văn Đạo đức giấy tờ in sẳn Bảo vệ môi trường (tt) Tập đọc Ăng-co-vát Chính tả Nghe lời chim nói Trao đổi chất ở thực vật 31 Khoa học Kể chuyện Động vật cần gì để sống Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 32 Lịch sử Kinh thành Huế Tập đọc Không đề Kể chuyện Khoa học Khát sống Động vật ăn gì để sống Trao 18 vọng đổi -Thu thập, xử lí thông tin -Đảm nhận trách nhiệm công dân KN: (như bài trên) GD: -Những việc cần làm để BVMT ở nhà, lớp học, trường học và nơi công cộng GD: -Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. GD: -Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người. GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: -Làm việc nhóm -Quan sát, so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được nuôi trong những điều kiện khác nhau. GD: -Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên KN: -Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng -Tự nhận thức, đánh giá -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn -Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm GD: -Vẽ đẹp của cố đô Huế - di sản văn hóa thế giới, GD ý thức giữ gìn , bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp GD: -HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu KN: -Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân -Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét -Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm GD: -GD ý chí vượt khó khăn, khắc phục những trở ngại trong môi trường thiên nhiên. GD: -Một số đặt điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên GD: -Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Toàn phần -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận -Liên hệ bộ phận -Làm việc nhóm -Làm thí nghiệm -Quan sát, nhận xét -Liên hệ bộ phận -Trải nghiệm -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi – chia sẻ -Liên hệ -Trực tiếp nội dung bài -Trải nghiệm -Trình bày 1 phút -Đóng vai -Trực tiếp nội dung bài -Liên hệ bộ phận Địa lí Khoa học 33 Địa lí Tập đọc (lựa chọn các bài có nội dung phù hợp)Địa lí 34 chất ở động -Một số đặc điểm chính của môi vật trường và tài nguyên thiên nhiên GD: -Một số đặt điểm chính của môi Biển, đảo trường và TNTN và khai thác TNTN ở và quần đảo biển, đảo và quần đảo (vùng biển nước ta có nhiều hải sản, khoáng sản, nhiều bãi tắm đẹp) KN: -Khai quát, tổng hợp thông tin về sự Quan hệ trao đổi chất ở thực vật thức ăn -Phân tích, so sánh, phán đoán về thức trong tự ăn của các sinh vật trong tự nhiên nhiên -Giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm KN: -Bình luận, khái quát, tổng hợp các thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng Chuỗi thức -Phân tích, phán đoán và hoàn thành 1 ăn trong tự sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên nhiên -Đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên Khai thác GD: khoáng sản -Sự thích nghi và cải tạo môi trường và hải sản ở ở biển, đảo và quần đảo vùng biển + Khai thác dầu khí, cát trắng Việt Nam +Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản KN: Tiếng cười -Kiểm soát là liều -Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn thuốc bổ -Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận +Mối quan hệ giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống và việc khai thác môi trường Mối quan (miền núi, trung du và ĐBDHMT). hệ giữa dân +Mối quan hệ giữa việc dân số đông, số và môi phát triển việc sản xuất với việc khai trường thác và BVMT (ĐBBB và ĐBNB) Sự ô nhiễm +Ô nhiễm không khí, nguồn nước do môi trường trình độ dân trí chưa cao (miền núi và trung du). +Ô nhiễm không khi, nước, đất do mật độ dân số cao và phát triển sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp... (ĐBBB và ĐBNB). +Ô nhiễm không khí, nước do sinh hoạt của con người p (ĐBDHMT). -Liên hệ bộ phận -Bộ phận -Trình bày 1 phút -Làm việc theo cặp -Làm việc nhóm -Làm việc nhóm -Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi -Chia sẻ -Bộ phận -Làm việc theo nhóm – chia sẻ thông tin -Trình bày ý kiến cá nhân -Liên hệ -Liên hệ -Liên hệ -Liên hệ -Liên hệ 19 (tháng 11,12)Môi trường xung quanh +Bảo vệ rừng, trồng rừng +Khai thác rừng, khoáng sản hợp lí +Nâng cao dân trí (miền núi và trung du) +Giảm tỉ lệ sinh Biện pháp +Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực bảo vệ môi vật. trường +Xử lí chất thải công nghiệp (ĐBBB và ĐBNB) +Nâng cao dân trí. +Giảm tỉ lệ sinh +Khai thác thủy, hải sản hợp lí (ĐBDHMT) - Hoạt động văn hóa, văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam: +Làm báo tường, chuẩn bị các tiết mục văn nghệ (ca múa, kể chuyện, tiểu phẩm...) +Hội diễn văn nghệ chào mừng Kính yêu -Ngày Nhà giáo Việt Nam thầy cô giáo -Giáo dục Quyền và bổn phận trẻ em (tháng 11) -Giáo dục môi trường: +Thông qua các hoạt động Đội TNTP và Sao nhi đồng +Thông qua các hoạt "Hôi chợ, trao đổi, chia sẻ đồ dùng, đồ chơi, sách truyện cho HS phổ thông" -Tìm hiểu về đất nước, con người Việt Nam: +Những người con anh hùng của đất nước, quê hương. +Cảnh đẹp quê hương +Tham quan thắng cảnh quê hương +Chăm sóc, làm sạch, đẹp nghĩa trang liệt sĩ... Uống nước -Tổ chức các cuộc thi: nhớ nguồn +Văn nghệ ca ngợi chú bộ đội, (tháng 12) những người có công với đất nước. -Làm báo tường, tìm hiểu về chú bộ đội, những người có công với đất nước. -Tố chức nghe nói chuyện tham quan, giao lưu kết nghĩa với các đơn vị bộ đội. -Kĩ niệm ngày Quốc phòng toàn dân -Giáo dục môi trường -Liên hệ -Liên hệ -Liên hệ  Tùy theo trình độ học sinh của từng lớp mà giáo viên lựa chọn những phương pháp – kĩ thuật phù hợp với kĩ năng sống để giáo dục 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan