Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh terratex việt nam...

Tài liệu Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh terratex việt nam

.PDF
126
43
95

Mô tả:

GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH” là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và số liệu trong Khóa Luận Tốt Nghiệp được thực hiện tại công ty “TNHH TERRATEX VIỆT NAM”, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2014 Sinh viên thực hiện (ký tên) Trần Ngọc Phương Linh TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH i MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn cô DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM khoa Kế Toán-Tài Chính-Ngân Hàng là giảng viên hƣớng dẫn bộ môn Khóa Luận Tốt Nghiệp, đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện bài khóa luận này và cùng toàn thể các chị trong phòng kế toán của Công Ty TNHH Terratex Việt Nam đã tạo điều kiện cho em thu thập những thông tin cần thiết để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp này ,và giúp cho em hiểu rõ hơn về tính chất công việc mà bản thân em đang theo đuổi để áp dụng vào thực tế. Ngoài ra, kỳ thực tập này không những giúp em có đƣợc những kinh nghiệm thực tiễn đáng quý mà còn giúp em học hỏi đƣợc văn hóa, cách ứng xử và cách làm việc ở nơi công sở. Tuy nhiên đây là lần đầu tiên tìm hiểu và tiếp xúc với công việc thực tế và kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót về việc tìm hiểu, trình bày, đánh giá trong quá trình viết khóa luận nên rất mong đƣợc sự chỉ dẫn, bổ sung, sửa chữa và đóng góp ý kiến của Quý thầy cô để bài viết đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! TP.HCM, ngày… tháng… năm 2014 Sinh viên thực hiện (ký tên) Trần Ngọc Phương Linh TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH ii MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………....…………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… TP HCM, ngày….tháng…năm 2014 Giảng viên hƣớng dẫn (ký tên) TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH iii MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Những Vấn Đề Chung Về Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh.................................................................. 2 1.1.2 Kết quả hoạt động khác ........................................................................................... 2 1.1.3 Ý nghĩa.................................................................................................................... 2 1.2 Kế Toán Các Khoản Doanh Thu Và Thu Nhập Khác 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................................... 2 1.2.1.1 Khái niệm: ......................................................................................................... 2 1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu: ................................................... 3 1.2.1.3 Chứng tứ sử dụng: ............................................................................................. 4 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán: .................................................. 4 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................... 4 1.2.2.1 Khái niệm: ......................................................................................................... 4 1.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 5 1.2.2.3 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................. 5 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán: .................................................. 6 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................................... 6 1.2.3.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 6 1.2.3.2 Nguyên tắc hạch toán: ....................................................................................... 6 1.2.3.3 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................. 7 1.2.3.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán: .................................................. 7 1.2.4 Kế toán thu nhập khác ............................................................................................. 8 1.2.4.1 Khái niệm: ......................................................................................................... 8 1.2.4.2 Nguyên tắc hạch toán: ....................................................................................... 8 1.2.4.3 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................. 8 1.2.4.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán ................................................... 8 1.3 Kế Toán Chi Phí 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 9 TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH iv MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.3.1.1 Khái niệm: .......................................................................................................... 9 1.3.1.2 Nguyên tắc hạch toán:........................................................................................ 9 1.3.1.3 Chứng từ sử dụng: .............................................................................................. 10 1.3.1.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán .................................................... 10 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng........................................................................................... 11 1.3.2.1 Khái niệm: .......................................................................................................... 11 1.3.2.2 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 11 1.3.2.3 Chứng từ sử dụng: .............................................................................................. 12 1.3.2.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán .................................................... 12 1.3.3 Kế toán quản lý doanh nghiệp................................................................................... 13 1.3.3.1 Khái niệm: ........................................................................................................... 13 1.3.3.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 13 1.3.3.3 Chứng từ sử dụng: .............................................................................................. 13 1.3.3.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán .................................................... 13 1.3.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính........................................................................... 14 1.3.4.1 Khái niệm: ........................................................................................................... 14 1.3.4.2 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 14 1.3.4.3 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 15 1.3.4.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán .................................................... 15 1.3.5 Kế toán chi phí khác.................................................................................................... 16 1.3.5.1 Khái niệm: .......................................................................................................... 16 1.3.5.2 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 16 1.3.5.3 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 16 1.3.5.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán .................................................... 16 1.3.6 Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................................ 17 1.3.6.1 Khái niệm: ........................................................................................................... 17 1.3.6.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 17 1.3.6.3 Chứng từ sử dụng................................................................................................. 18 1.3.6.4 Tài khoản sử dụng và phƣơng pháp hạch toán ..................................................... 18 1.4 Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 1.4.1 Khái niệm ................................................................................................................. 18 TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH v MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.4.2 Nguyên tắc hạch toán ............................................................................................... 19 1.4.3 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 19 1.4.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 19 1.4.5 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................................ 19 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TERRATEX VIỆT NAM 2.1 Giới Thiệu Tổng Quan Về Công Ty TNHH TERRATEX VIỆT NAM 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .......................................................... 21 2.1.1.1 Khái quát chung về công ty ............................................................................... 21 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................... 21 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ................................................................. 22 2.1.2 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty Terratex ................................................ 23 2.1.2.1 Quy mô hoạt động ............................................................................................. 23 2.1.2.2 Quy trình công nghệ ......................................................................................... 23 2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty..................................................................... 24 2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .......................................................................... 24 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của một số phòng ban ................................................ 24 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty Terratex Việt Nam ...................................... 26 2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ................................................................. 26 2.1.4.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 26 2.1.4.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................... 26 2.1.4.2 Vận dụng chính sách kế toán tại công ty........................................................... 28 2.1.4.2.1 Chế độ kế toán và các chính sách áp dụng ............................................... 28 2.1.4.2.2 Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán .......................................................... 28 2.1.4.2.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán .......................................... 29 2.1.4.2.4 Tổ chức sổ kế toán ................................................................................... 29 2.2 Thực Trạng Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công ty TNHH TERRATEX VIỆT NAM 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................................... 31 2.2.1.1 Nội dung ........................................................................................................... 31 2.2.1.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................................... 31 TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH vi MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 2.2.1.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ........................................................................... 32 2.2.1.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh .............................................................................. 32 2.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................................ 34 2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................................... 34 2.2.3.1 Nội dung ........................................................................................................... 34 2.2.3.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ................................................................... 34 2.2.3.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ........................................................................... 34 2.2.3.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh .............................................................................. 35 2.2.4 Kế toán thu nhập khác .............................................................................................. 36 2.2.4.1 Nội dung: ........................................................................................................... 36 2.2.4.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ..................................................................... 36 2.2.4.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................................. 36 2.2.4.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................................ 36 2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 37 2.2.5.1 Nội dung: ............................................................................................................ 37 2.2.5.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ..................................................................... 37 2.2.5.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................................. 37 2.2.5.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................................ 38 2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................................... 40 2.2.6.1 Nội dung: ............................................................................................................ 40 2.2.6.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ...................................................................... 40 2.2.6.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng .............................................................................. 41 2.2.6.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................................. 41 2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................................... 42 2.2.7.1 Nội dung: ........................................................................................................... 42 2.2.7.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ....................................................................... 42 2.2.7.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................................... 42 2.2.7.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................................................................. 43 2.2.8 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................................. 44 2.2.8.1 Nội dung: ............................................................................................................. 44 2.2.8.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ....................................................................... 44 TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH vii MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 2.2.8.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................................... 44 2.2.8.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh .................................................................................. 45 2.2.9 Kế toán chi phí khác.................................................................................................... 45 2.2.9.1 Nội dung: ............................................................................................................. 45 2.2.9.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ ...................................................................... 46 2.2.9.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng............................................................................... 46 2.2.9.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................................. 46 2.2.10 Kế toán chi phí thuế TNDN ...................................................................................... 46 2.2.10.1 Nội dung: ............................................................................................................ 46 2.2.10.2 Chứng từ và luân chuyển chứng từ...................................................................... 47 2.2.10.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng .............................................................................. 47 2.2.10.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................................. 47 2.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................ 48 2.2.11.1 Đặc điểm: ............................................................................................................ 48 2.2.11.2 Chứng từ ............................................................................................................ 48 2.2.11.3 Tài khoản và sổ sách sử dụng .............................................................................. 48 2.2.11.4 Kết chuyển doanh thu và chi phí sang TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh .. 49 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Nhận Xét 3.1.1 Nhận xét về tình hình của công ty ........................................................................... 53 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ................................................................. 53 3.2 Kiến Nghị ...................................................................................................................... 54 KẾT LUẬN TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH viii MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế sản xuất xã hội. Xã hội ngày càng phát triển thì kế toán càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu đƣợc trong quản lý kinh tế Nhà nƣớc và Doanh nghiệp. Để điều hành và quản lý đƣợc toàn bộ hoạt động kinh doanh một cách hiệu quả nhất, các Doanh nghiệp cần phải nắm bắt kịp thời, chính xác thông tin kinh tế. Tất cả thông tin kinh tế có liên quan đến quá trình hoạt động của doanh nghiệp đều đƣợc kế toán thu nhận, xử lý và tổng kết một cách kịp thời. Tuy có nhiều loại hình kinh doanh khác nhau nhƣng muốn đứng vững trên thị trƣờng thì sự quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp là làm thế nào sản phẩm hàng hóa dịch vụ của mình tiêu thụ trên thị trƣờng và đƣợc thị trƣờng chấp nhận. Cuối kỳ việc kinh doanh bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng đều tính phần chênh lệch giữa thu và chi nhằm xác định kết quả kinh doanh để biết đƣợc lãi, lỗ ra sao và tìm nguyên nhân ảnh hƣởng đến tình hình tài chính của doanh nghiệp mà đƣa ra những phƣơng án kinh doanh có hiệu quả hơn. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng, tính thiết thực của công việc kế toán vận dụng lý luận đã đƣợc học tại trƣờng kết hợp với thực tế thu nhận đƣợc từ Công Ty TNHH TERRATEX VIỆT NAM, em đã chọn đề tài “ Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh ” để nghiên cứu và viết chuyên đề của mình. Nội dung chuyên đề gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả kinh Doanh. Chƣơng 2: Thực Trạng Công Tác Kế Toán Xác Định Kết Quả kinh Doanh Tại Công Ty TNHH Terratex Việt Nam. Chƣơng 3: Nhận Xét Và Kiến Nghị TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 9 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.2 Những Vấn Đề Chung Về Xác Định Kết Quả Kinh Doanh 1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu đạt đƣợc và tổng chi phí bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh. 1.1.2 Kết quả hoạt động khác Kết quả hoạt động khác là số chênh chệch giữa khoản thu nhập khác và khoản chi phí khác. 1.1.3 Ý nghĩa:  Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp, phản ánh kết quả tài chính của các hoạt động trong doanh nghiệp.  Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định, đƣợc biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.  Kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có ý nghĩa rất quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp nói chung trong việc xác định lƣợng hàng hóa tiêu thụ thực tế và chi phí tiêu thụ thực tế phát sinh trong kỳ nói riêng của mình, biết đƣợc xu hƣớng phát triển của doanh nghiệp từ đó doanh nghiệp sẽ đƣa ra chiến lƣợc kinh doanh cụ thể trong các chu kỳ sản xuất kinh doanh tiếp theo. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh nghiệp phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình trong từng thời kỳ. 1.2 Kế Toán Các Khoản Doanh Thu Và Thu Nhập Khác 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.2.4 Khái niệm:  Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng. TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 10 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là phần còn lại của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu:  Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: + Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính. + Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận doanh bán hàng, doanh cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia theo quy định của chuẩn mực số 14 (Quyết định 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ Tài Chính) và các quy định của Chế độ kế toán hiện hành. + Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải đƣợc theo dõi riêng biệt từng loại doanh thu nhằm phục vụ xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh và lập báo cáo kết quả kinh doanh của Doanh Nghiệp. + Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại thì phải hạch toán riêng biệt. + Về nguyên tắc, cuối kỳ kế toán, Doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán đƣợc kết chuyển vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.  Điều kiện ghi nhận doanh thu: Theo quy định của chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và nhập khác, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận chỉ khi giao dịch bán hàng đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần rủi ro và lơị ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa và quyền kiểm soát hàng hóa.  Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.  Doanh đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.  Xác định đƣợc khoản chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 11 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.2.1.3 Chứng tứ sử dụng:  Hóa đơn GTGT (Mẫu 01- GTKT- 3LL): Dùng cho các DN nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ.  Hóa đơn bán hàng (Mẫu 02- GTKT- 3LL)  Trƣờng hợp DN đề nghị và nếu có đủ điều kiện thì Bộ Tài Chính chấp nhận bằng văn bản cho phép sử dụng hóa đơn đặc thù. Trên hóa đơn đặc thù cũng phải ghi rõ cả giá chƣa bán chƣa thuế GTGT, Thuế GTGT phải nộp và tổng thanh toán.  Ngoài ra, hạch toán chi tiết tiêu thụ còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi và sổ chi tiết bán hàng, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gởi bán đại lý, thẻ quầy hàng. 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:  Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, để ghi nhận doanh thu và xác định doanh thu thuần. (Tài khoản này không có số dƣ)  Phƣơng pháp hạch toán: TK 511 TK 521, 531, 532 TK 111, 112, 131 Kết chuyển các khoản doanh thu bán hàng chƣa có thuế GTGT giảm trừ doanh thu TK 33311 TK 33311 thuế TTĐB, thuế XK thuế GTGT thuế GTTT (trực tiếp) đầu ra TK 911 cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần về TK 911 1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.3.1 Khái niệm: Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà DN giảm trừ hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng do ngƣời mua hàng đã mua với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận. Hàng bán bị trả lại: là giá trị của số sản phẩm đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do nguyên nhân nhƣ: hàng bị mất phẩm chất, không đúng quy cách, chất lƣợng. TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 12 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho khách hàng đƣợc ngƣời bán chấp nhận trên giá thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc: - Thuế tiêu thụ đặc biệt: đƣợc tính cho các DN sản xuất các mặt hàng mà nhà nƣớc không khuyến mãi nhƣ: Rƣợu, bia, thuốc lá, vàng mã,… - Thuế xuất khẩu: Đƣợc tính cho tất cả các tổ chức, cá nhân bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ với nƣớc ngoài (trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu) - Thuế GTGT trực tiếp: Đơn vị áp dụng thuế GTGT trực tiếp thì kế toán không sử dụng các tài khoản 133 và 3331 để theo dõi khoản thuế bán ra và thuế mua vào. Cuối mỗi tháng, kế toán phải tổng hợp đƣợc doanh số bán ra và doanh số mua vào (gồm thuế GTGT) để tính số thuế GTGT còn phải nộp cho nhà nƣớc theo công thức sau: Số thuế GTGT phải nộp = (Doanh số bán ra – doanh số mua vào) x tỷ suất thuế GTGT 1.2.3.2 Nguyên tắc hạch toán: + Chỉ hạch toán vào bên “Nợ” TK 521 khi ngƣời mua thực hiện theo đúng chính sách chiết khấu thƣơng mại của DN đã quy định. + Chỉ phản ánh vào vào bên “Nợ” TK 531 khi số hàng đã xác định tiêu thụ nhƣng bị trả lại trong kỳ. + Chỉ phản ánh vào vào bên “Nợ” TK 532 khi số tiền giảm giá cho khách hàng đƣợc ghi trên các hóa đơn chứng từ bán hàng. + Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho nhà nƣớc theo luật quy định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp là nghĩa vụ của DN. + Cuối kỳ, kết chuyển tổng số tiền gồm: chiết khấu thƣơng mại, Hàng bán bị trả lại, Giảm giá hàng bán sang tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc “Doanh thu bán hàng nội bộ” để xác định doanh thu thuần thực hiện trong kỳ. 1.2.3.3 Chứng từ sử dụng: - Chế độ tài chính của DN về chiết khấu thƣơng mại. - Hóa đơn bán hàng.(GTGT) - Phiếu chi, giấy báo nợ. TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 13 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Văn bản trả lại của ngƣời mua, phiếu nhập kho lại số hàng trả lại. - Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý cả ngƣời mua và ngƣời bán. 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:  Tài khoản sử dụng: + TK 521 “chiết khấu thƣơng mại” + TK 531 “Hàng bán bị trả lại” + TK 532 “Giảm giá hàng bán” + TK 3332 “Thuế TTĐB” + TK 3333 “Thuế xuất khẩu, nhập khẩu” + TK 3331 “Thuế GTGT phải nộp” - Các tài khoản này đều không có số dƣ.  Phƣơng pháp hạch toán : TK 111, 112, 131 TK 521, 531, 532 Khoản điều chỉnh giảm TK 511 cuối kỳ kết chuyển khoản điều chỉnh giảm TK 3331 Điều chỉnh giảm Thuế GTGT 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.3.1 Khái niệm: Đầu tƣ tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn nhân lực nhàn rỗi của DN để đầu tƣ ra ngoài DN nhƣ đầu tƣ vào thị trƣờng chứng khoán, góp vốn liên doanh, cho vay vốn,… nhằm tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiêp. 1.2.3.2 Nguyên tắc hạch toán: - Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia và các hoạt động TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 14 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP tài chính khác đƣợc coi là thực hiện trong kỳ. - Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào bên “Có” TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong năm. 1.2.3.3 Chứng từ sử dụng: + Phiếu thu + Giấy báo có +Giấy báo chia lãi cổ tức 1.2.3.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:  Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” - Tài khoản này không có số dƣ cuối kỳ.  Phƣơng pháp hạch toán: TK 911 TK 515 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính TK 111, 112, 138 Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ phiếu, trái phiếu TK 331 Khoản chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng TK 121, 221, 222 Thu nhập từ nhƣợng bán các khoản đầu tƣ TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 15 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.2.5 Kế toán thu nhập khác 1.2.4.1 Khái niệm: Là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, không dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện nhƣ: thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế đƣợc ngân sách hoàn lại, thu các khoản nợ không xác định đƣợc chủ. Các khoản tiền thƣởng của khách hàng, thu nhập quà biếu, quà tặng của các tổ chức, cá nhân cho doanh nghiệp, khoản nợ phải trả nay đã mất chủ đƣợc ghi tăng doanh thu, các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trƣớc bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra và các khoản phải thu khác. 1.2.4.2 Nguyên tắc hạch toán: Kế toán dùng tài khoản TK 711 “thu nhập khác” theo dõi thu nhập khác trong kỳ. Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển thu nhập khác vào bên “Có” TK 911-“Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh trong năm. 1.2.4.3 Chứng từ sử dụng: + Hóa đơn bán hàng + Các biên bản thanh lý TSCĐ + Thanh lý công nợ + Giấy thông báo hoàn thuế + Truy thu thuế + Giấy báo có 1.2.4.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán:  Tài khoản sử dụng: - TK 711 “Thu nhập khác” - Tài khoản này không có số dƣ cuối kỳ.  Phƣơng pháp hạch toán: TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 16 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TK 911 TK 711 TK 111, 112 Kết chuyển thu nhập khác Thu phạt khách hàng vi vào tài khoản 911 phạm hợp đồng kinh tế TK 111, 112 thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã xoá sổ TK 111, 112 thuế đƣợc nhà nƣớc hoàn lại bằng tiền TK 152,156, 211 thu nhập, tiền thƣởng, vật phẩm đƣợc biếu, tặng TK 331, 338 nợ phải trả không xác định đƣợc chủ hoặc chủ không đòi 1.3 Kế Toán Chi Phí 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.1.1 Khái niệm: Giá vốn hàng bán thuần là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm hàng hóa, đã bán đƣợc ( hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với DN thƣơng mại ), hoặc là giá tành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh. 1.3.1.2 Nguyên tắc hạch toán: - Kế toán dùng TK 632 “Giá vốn hàng bán” để theo dõi giá vốn của hàng bán trong kỳ. - Kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa, chi phí lien quan đến dịch vụ, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh, cho thuê bất động sản đầu tƣ, vào bên “Nợ” của tài khoản TK632 “Giá vốn hàng bán”. Cuối kỳ, kết TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 17 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP chuyển giá vốn hàng thực bán vào bên “Nợ” TK 911 để xác định kết quả kinh doanh thực hiện trong kỳ. 1.3.1.3 Chứng từ sử dụng: + Hợp đồng mua bán + Phiếu xuất kho + Hóa đơn bán hàng 1.3.1.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán  Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 632 “Gia vốn hàng bán” - Tài khoản này không có số dƣ cuối kỳ.  Phƣơng pháp hạch toán: - Phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. TK 632 TK 154, 155 TK 155,156 Xuất kho bán trực tiếp Nhập lại kho hàng bán bị trả lại TK 157 Hàng gửi bán Hàng đã tiêu thụ TK 159 Hoàn nhập dự phòng TK 627 giảm giá hàng tồn kho CPSX chung không phân bổ TK 911 TK 159 Kết chuyển giá vốn hàng bán Trích lập bổ sung dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 152,156,138 Khoản hao hụt hàng tồn kho TK 241, 154 Chi phí tự SX, tự chế vƣợt định mức TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 18 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. TK 155 TK 632 TK 155 Đầu kỳ, k/c trị giá vốn của thành Cuối kỳ , k/c trị giá vốn phẩm tồn kho đầu kỳ của thành phẩm tồn kho cuối kỳ TK 157 TK 157 Đầu kỳ, k/c trị giá vốn của thành phẩm đã gửi bán chƣa xác định là tiêu thụ đầu kỳ Cuối kỳ, k/c rị giá vốn của thành phẩm đã gửi bán nhƣng chƣa xác định là tiêu thụ trong kỳ TK 611 Cuối kỳ, xác định và k/c trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán đƣợc xác định là tiêu thụ (DN thƣơng mại) TK 631 TK 911 Cuối kỳ, xác định và k/c giá thành của thành phẩm hoàn nhập kho, giá thành Cuối kỳ, k/c giá vốn hàng bán của thành phẩm, hàng hóa dịch vụ dịch vụ đã hoàn thành ( DN SX và kinh doanh dịch vụ) . 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng 1.3.2.1 Khái niệm: Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, nhƣ chi phí bảo quản, chi phí quảng cáo, chi phí bảo hành, hoa hồng bán hàng, đóng gói, chi phí vận chuyển hàng bán,… 1.3.2.2 Nguyên tắc hạch toán - Kế toán dùng TK 641 ”Chi phí bán hàng” để theo dõi chi phí bán hàng trong kỳ. - Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ đƣợc mở chi tiết theo từng nội dung chi phí, nhƣ: chi phí nhân viên, vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ đƣợc ghi nhận bên “Nợ” TK641. Tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng DN, TK 641 có TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 19 MSSV: 1054030312 GVHD: TS. DƢƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP thể đƣợc mở thêm một số nội dung chi phí. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí bán hàng vào bên “Nợ” TK 911 để tính kết quả kinh doanh thực hiện trong kỳ. 1.3.2.3 Chứng từ sử dụng: + Bảng Phân bố tiền lƣơng + Bảo hiểm xã hội (BHXH) + Hóa Đơn GTGT +Phiếu xuất kho +Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ… 1.3.2.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán  Tài khoản sử dụng : - TK 641 “Chi phí bán hàng” - Tài khoản này không có số dƣ.  Phƣơng pháp hạch toán : TK 641 TK 152, 153 TK 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ các khoản giảm chi phí bán hàng TK 334, 338 TK 911 Chi phí tiền lƣơng kết chuyển chi phí nhân viên bán hàng bán hàng vào TK 911 TK 214 chi phí khấu hao TSCĐ TK 142, 242, 335 chi phí trả trƣớc, phân bổ dần TK 111,112,141,331 chi phí dịch vụ mua ngoài chi phí bằng tiền khác TK 133 Thuế GTGT đầu vào TRẦN NGỌC PHƢƠNG LINH 20 MSSV: 1054030312
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan