BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC PHẨM
ANH ĐỨC
Ngành
: KẾ TOÁN
Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Giảng viên hƣớng dẫn
: ThS. Trần Nam Trung
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thành Thơ
MSSV: 1215181222
Lớp: 12HKT06
TP. Hồ Chí Minh, 2014
i
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty cổ phần dƣợc phẩm
Anh Đức, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm 2014
Nguyễn Thành Thơ
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
ii
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và rèn luyện ở giảng đƣờng đại học đến nay, em
đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, chỉ bảo tận tình, tạo mọi điều kiện học tập tốt
nhất của quý Thầy Cô, Ban giám hiệu nhà trƣờng Đại học Công Nghệ TP. HCM.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô, Ban giám hiệu nhà trƣờng đã
giúp đỡ em rất nhiều trong thời gian học tại đây.
Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức, em đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các Cô Chú, Anh Chị trong Công ty. Đƣợc tiếp xúc
với môi trƣờng làm việc thực tế, đã tích lũy thêm cho em nhiều kinh nghiệm, kỹ
năng làm việc, ứng xử. Đó cũng là hành trang để em tự tin hơn sau khi ra trƣờng.
Đặc biệt với lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn Giảng viên ThS.
Trần Nam Trung đã bỏ công sức và thời gian quý báu của mình hƣớng dẫn, chỉ bảo
tận tình để em hoàn thành khóa luận văn tốt nghiệp này.
Trong suốt quá trình làm bài, kiến thức của em còn nhiều hạn chế và bỡ ngỡ.
Do vậy, không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc những ý kiến
đóng góp quý báu của quý Thầy Cô để bài khóa luận của em đƣợc hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý Thầy, Cô Trƣờng Đại học Công Nghệ
TP.HCM, khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng, ban lãnh đạo, các Cô Chú, Anh
Chị phòng kế toán công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức lời chúc sức khoẻ, hạnh
phúc và luôn thành công trong công việc.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 08 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thành Thơ
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
iii
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thành Thơ
MSSV :
1215181222
Khoá :
2013-2014
1. Thời gian thực tập
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Ngày tháng 08 năm 2014
Đơn vị thực tập
KẾ TOÁN TRƢỞNG
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
iv
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
--------------
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
TP.Hồ Chí Minh, ngày
tháng
năm 2014
Giảng viên hƣớng dẫn
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
v
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iii
NHẬN XÉT THỰC TẬP .......................................................................................... iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN .....................................................v
MỤC LỤC ................................................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... xi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ................................................................ xii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................1
a) Mục tiêu tổng quát .................................................................................... 1
b) Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.........................................................................................2
a) Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ................................................................... 2
b) Phƣơng pháp xử lý dữ liệu........................................................................ 2
6. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp ............................................................................3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH ...............................4
KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................................................................4
1.1 Khái niệm, ý nghĩa của xác định kết quả kinh doanh ............................. 4
1.1.1 Một số khái niệm cơ bản .................................................................. 4
1.1.2 Ý nghĩa của xác định kết quả kinh doanh ........................................ 4
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ........................................................... 5
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................... 5
1.2.1.1 Nội dung .................................................................................... 5
1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu ............................ 5
1.2.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................. 6
1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán ......................................................................... 7
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
vi
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 7
1.2.2.1 Khái niệm .................................................................................. 7
1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................. 8
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán ......................................................................... 8
1.2.3 Kế toán thu nhập khác...................................................................... 9
1.2.3.1 Khái niệm .................................................................................. 9
1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................. 9
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán ....................................................................... 10
1.3 Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần .......................... 10
1.3.1 Chiết khấu thƣơng mại ................................................................... 10
1.3.2 Giảm giá hàng bán ......................................................................... 11
1.3.3 Hàng bán bị trả lại .......................................................................... 11
1.3.4 Chứng từ sử dụng ........................................................................... 11
1.3.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................. 11
1.4 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ............. 12
1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán............................................................... 12
1.4.1.1. Nội dung ................................................................................. 12
1.4.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 12
1.4.1.3 Sơ đồ hạch toán ....................................................................... 13
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................... 14
1.4.2.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán ......................................... 14
1.4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 14
1.4.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 14
1.4.3.1. Nội dung ................................................................................. 14
1.4.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 15
1.4.3.3 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp ....................................................................................... 16
1.4.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................... 17
1.4.4.1. Nội dung ................................................................................. 17
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
vii
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
1.4.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 17
1.4.4.3 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí tài chính ............................... 18
1.4.5 Kế toán chi phí khác....................................................................... 18
1.4.5.1. Nội dung ................................................................................. 18
1.4.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 19
1.4.5.3 Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản chi phí khác .................... 19
1.4.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................. 20
1.4.6.1. Khái niệm ............................................................................... 20
1.4.6.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .............................................. 21
1.4.6.3. Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế TNDN ......................... 21
1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 21
1.5.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán ................................................. 21
1.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ...................................................... 22
1.5.3 Sơ đồ hạch toán .............................................................................. 23
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC PHẨM
ANH ĐỨC....................24
2.1. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức ................ 24
2.1.1. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty .............. 24
2.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty .......................................................... 25
2.1.2.1 Ban giám đốc........................................................................... 25
2.1.2.3 Phòng kinh doanh .................................................................... 26
2.1.2.4 Phòng tổ chức hành chính ....................................................... 26
2.1.3. Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty ................................................ 27
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán .................................................. 27
2.1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ phòng kế toán .................................. 27
2.1.4. Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp ........................... 28
2.1.4.1. Chế độ kế toán công ty đang áp dụng .................................... 28
2.1.4.2. Hình thức sổ kế toán............................................................... 29
2.1.4.3. Hình thức ghi sổ ..................................................................... 30
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
viii
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
2.1.5. Thuận lợi, khó khăn,
tƣơng lai ........ 31
2.1.5.1 Những thuận lợi....................................................................... 31
2.1.5.2 Những khó khăn ...................................................................... 31
2.1.5.3 Định hƣớng phát triển trong thời gian tới ............................... 31
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức........................................................ 32
2.2.1. Tổ chức kinh doanh, đặc điểm xác định kết quả kinh doanh và
thanh toán tại công ty. ............................................................................. 32
2.2.1.1. Tổ chức kinh doanh tại công ty ............................................. 32
2.2.1.2. Đặc điểm xác định kết quả kinh doanh và thanh toán .......... 33
2.2.2. Kế toán doanh thu, thu nhập khác................................................. 34
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng .................................................. 34
2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................. 36
2.2.1.3. Kế toán thu nhập khác ........................................................... 38
2.2.3. Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ............................ 38
2.2.2.1. Giá vốn hàng bán ................................................................... 38
2.2.2.2. Chi phí bán hàng .................................................................... 39
2.2.2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 41
2.2.2.4. Chi phí hoạt động tài chính .................................................... 44
2.2.2.5. Chi phí khác ........................................................................... 46
2.2.4. Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ............................... 47
2.3. Chi phí thuế TNDN trƣớc khi xác định kết quả kinh doanh ................ 47
2.3.1. Nội dung ........................................................................................ 47
2.3.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................... 48
2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 48
2.5. Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp ............................. 53
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................55
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ
phần dƣợc phẩm Anh Đức .............................................................................. 55
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
ix
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
3.1.1. Những ƣu điểm đạt đƣợc ............................................................. 55
3.1.2. Nhƣợc điểm tồn tại........................................................................ 56
3.2. Kiến nghị .............................................................................................. 57
3.2.1. Kiến nghị về công tác kế toán ....................................................... 57
3.2.2. Kiến nghị khác .............................................................................. 58
KẾT LUẬN ..............................................................................................................60
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................62
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
x
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
BV
BHXH
Nội dung
Bệnh viện
Bảo hiểm xã hội
CN
Chi nhánh
CP
Cổ phần
CPBH
Chi phí bán hàng
CPQL
Chi phí quản lý
ĐC
Địa chỉ
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐTC
Hoạt động tài chính
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
KD
Kinh doanh
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
KQKD
Kết quả kinh doanh
MTV
NS
QLDN
Một thành viên
Nhân sự
Quản lý doanh nghiệp
TK
Tài khoản
TM
Thƣơng mại
TP
Thành phố
TC-HC
Tổ chức – Hành chính
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ
Tài sản cố định
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
xi
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1
: Kế toán hạch toán doanh thu .................................................... 7
Sơ đồ 1.2
: Kế toán hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .................... 8
Sơ đồ 1.3
: Kế toán hạch toán thu nhập khác ........................................... 10
Sơ đồ 1.4
: Kế toán hạch toán các khoản làm giảm doanh thu thuần ....... 12
Sơ đồ 1.5
: Kế toán hạch toán giá vốn hàng bán ...................................... 13
Sơ đồ 1.6
: Kế toán hạch toán chí phí bán hàng và phi phí QLDN .......... 16
Sơ đồ 1.7
: Kế toán hạch toán chi phí tài chính ........................................ 18
Sơ đồ 1.8
: Kế toán hạch toán chi phí khác .............................................. 20
Sơ đồ 1.9
: Kế toán hạch toán chi phí thuế TNDN ................................... 22
Sơ đồ 1.10
: Kế toán hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh .................. 24
Sơ đồ 2.1
: Sơ đồ bộ máy tổ chúc công ty ................................................ 26
Sơ đồ 2.2
: Sơ đồ tổ chức phòng kế toán .................................................. 28
Sơ đồ 2.3
: Sơ đồ hình thức sổ kế toán ..................................................... 31
Sơ đồ 2.4
: Sơ đồ phần mềm kế toán ........................................................ 32
Sơ đồ 2.5
: Quy trình tiêu thụ hàng hóa ........................................................
HÌNH ẢNH
Hình ảnh 2.1 : Logo Công Ty Anh Đức……………………………….……25
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
xii
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- Ngày nay trong bối cảnh kinh tế thị trƣờng khó khăn, với xu hƣớng toàn cầu
hóa và cạnh tranh giữa các doanh nghiệp. Do đó, để tồn tại và phát triển đòi hỏi
doanh nghiệp phải có những định hƣớng và chiến lƣợc phù hợp. Chính vì thế mà
trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm, lo
lắng là “ Hoạt động kinh doanh nhƣ thế nào là có hiệu quả? Hay làm thế nào để tối đa
hóa lợi nhuận?”.
- Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế
toán xác định kết quả kinh doanh là một công cụ rất cần thiết trong hệ thống kế toán
của doanh nghiệp. Hiện nay, việc xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng vì
căn cứ vào đó các nhà quản lý có thể biết đƣợc quá trình kinh doanh của doanh
nghiệp mình có đạt hiệu quả hay không, lời hay lỗ nhƣ thế nào? Từ đó định hƣớng
phát triển trong tƣơng lai. Vì vậy, công tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng
trực tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở doanh nghiệp.
- Trong quá trình học tập, muốn tìm hiểu sâu và nghiên cứu kỹ hơn quá trình
kinh doanh tại các doanh nghiệp để trên cơ sở lý thuyết và thực tiễn đƣa ra những ý
kiến nhằm hoàn thiện quá trình xác định kinh doanh, đồng thời học hỏi thêm nhiều
kỹ năng trong việc giao tiếp cũng nhƣ trong công việc kế toán.
- Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên em
đã chọn đề tài: “Kế toán Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dƣợc
phẩm Anh Đức” để thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu tổng quát
- Mục tiêu chung của đề tài là tìm hiểu thực trạng và đi xác định KQKD tại
Công ty Cổ Phần Dƣợc Phẩm Anh Đức nhằm đề xuất các giải pháp góp phần hoàn
thiện quá trình xác định KQKD và nâng cao kết quả kinh doanh tại Công ty.
- Để có thể đạt đƣợc mục tiêu tổng quát trên, đề tài sẽ tập trung vào những mục
tiêu cụ thể dƣới đây:
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
1
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
b) Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu thực trạng xác định kết quả kinh doanh hiện nay tại Công ty cổ phần
dƣợc phẩm Anh Đức.
- Tìm hiểu các vấn đề còn tồn tại, làm ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh của
Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức.
- Đƣa ra các giải pháp, kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện kết quả kinh doanh
tại Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Thực trạng xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần dƣợc phẩm Anh
Đức hiện nay nhƣ thế nào?
- Những vấn đề còn tồn tại, ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh tại Công ty cổ
phần dƣợc phẩm Anh Đức?
- Những kiến nghị, giải pháp góp phần hoàn thiện kết quả kinh doanh tại Công
ty cổ phần dƣợc phẩm Anh Đức?
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty Cổ Phần Dƣợc Phẩm
Anh Đức.
- Phạm vi thời gian: Số liệu thu thập, phân tích trong đề tài lấy từ Quý I/2014
(01/01/2014 đến 31/03/2014).
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
a) Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu sơ cấp: Quan sát phỏng vấn các nhân viên công ty.
- Dữ liệu thứ cấp:
Tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ của doanh nghiệp.
Thu thập các biểu mẫu liên quan đến sổ sách, chứng từ, báo cáo tài chính.
Ngoài ra em còn tham khảo nghiên cứu các tài liệu liên quan đến các văn bản
tài chính hiện hành.
b) Phương pháp xử lý dữ liệu
Chủ yếu là tổng hợp và so sánh các kết quả đạt đƣợc qua các năm để đánh giá
xu hƣớng phát triển của công ty.
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
2
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
6. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Ngoài lời mở đầu và kết luận, báo cáo khóa luận tốt nghiệp gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
Cổ Phần Dƣợc Phẩm Anh Đức.
Chương 2: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
Cổ Phần Dƣợc Phẩm Anh Đức.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
3
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Khái niệm, ý nghĩa của xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Một số khái niệm cơ bản
Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp
trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệnh giữa tổng doanh thu
và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện.
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh đƣợc
tạo thành bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động đầu tƣ tài
chính, đƣợc tính bằng số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hoá, cung cấp
dịch vụ, doanh thu thuần về bất động sản đầu tƣ với trị giá vốn của hàng hoá, chi phí
bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí kinh doanh bất động sản đầu tƣ. Và
kết quả đầu tƣ tài chính là số lãi hay lỗ từ hoạt động đầu tƣ tài chính ngắn hạn và dài
hạn mà doanh nghiệp tiến hành trong kỳ.
Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác ngoài dự tính của doanh nghiệp, hay những khoản thu không
mang tính chất thƣờng xuyên, hoặc những khoản thu có dự tính nhƣng ít có khả năng
xảy ra do nguyên nhân chủ quan hay khách quan mang lại.
1.1.2 Ý nghĩa của xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để đánh giá chính
xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Vì vậy, kế
toán xác định kết quả kinh doanh là một bộ phận vô cùng quan trọng trong cấu thành
kế toán doanh nghiệp .
Kế toán xác định kết quả kinh doanh cho chúng ta có cái nhìn tổng hợp và chi
tiết về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, là công cụ đắc lực phục vụ cho các
nhà quản trị trong quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp. Việc xác định đúng
kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị doanh nghiệp thấy đƣợc
ƣu nhƣợc điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đƣa ra các giải pháp khắc phục, đề ra
các phƣơng án chiến lƣợc kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kỳ tiếp theo.
Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các thông tin về
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
4
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
kết quả kinh doanh trên các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của các đối
tƣợng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tƣ.
1.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Nội dung
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị
các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ hoạt động bán
sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hoá mua vào nhằm bù đắp chi
phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp.
1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi hàng hoá, thành phẩm…thay
đổi chủ sỡ hữu và khi việc mua bán hàng hoá thành phẩm đƣợc trả tiền. Hay nói cách
khác, doanh thu đƣợc ghi nhận khi ngƣời bán mất quyền sở hữu về hàng hoá, thành
phẩm, đồng thời nhận đƣợc quyền sở hữu về tiền hoặc sự chấp thuận thanh toán của
ngƣời mua.
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một
khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tƣơng ứng có liên quan đến việc
tạo ra doanh thu đó. Chi phí tƣơng ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra
doanh thu và chi phí của các kỳ trƣớc hoặc chi phí phải trả nhƣng liên quan đến
doanh thu của kỳ đó.
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
5
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu
- Giấy báo có của Ngân hàng
- Hợp đồng kinh tế
- Biên bản thanh lý hợp đồng
Hóa đơn GTGT do kế toán bán hàng và theo dõi công nợ lập gồm có 3 liên:
- Liên 1: lƣu
- Liên 2: giao cho khách hàng
- Liên 3: lƣu nội bộ
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ và có 5 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 :
Doanh thu bán hàng
- Tài khoản 5112 :
Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 :
Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 :
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 :
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
Tài khoản 512: Doanh thu nội bộ
Tài khoản này có nội dung kết cấu tƣơng tự nhƣ TK 511.
Tài khoản này ghi nhận doanh thu đƣợc tiêu thụ trong nội bộ công ty.
Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5121 :
Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5122 :
Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5123 :
Doanh thu cung cấp dịch vụ
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
6
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán
TK 511, 512
TK 111,112,131
(5)
TK 521
TK 333
(1)
(6)
TK 531
(2)
TK 532
(3)
TK 911
(4)
Sơ đồ 1.1: Kế toán hạch toán doanh thu
Chú thích:
(1): Khoản chiết khấu kết chuyển
(2): Hàng bán bị trả lại
(3): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(4): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần
(5): Doanh thu hàng bán
(6): Thuế GTG đầu ra
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại nhƣ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các doanh thu
hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
7
12HKT06
Khóa Luận Tốt Nghiệp
GVHD: ThS. Trần Nam Trung
1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng
Chứng từ:
- Phiếu tính lãi đi gửi.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có ngân hàng.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 515 " Doanh thu hoạt động tài chính".
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia khoản lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái, ghi giảm doanh thu thuộc
hoạt động tài chính đƣợc coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản đó
thực tế đã thu hay sẽ thu trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán
TK 3331
TK 515
(1)
TK 111,112,131,138
(3)
TK 911
TK 413
(2)
(4)
TK 121, 221, 222
(5)
Sơ đồ 1.2: Kế toán hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Chú thích:
(1): Xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với hoạt
động khác (nếu có).
(2): Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định KQKD trong kỳ.
(3): Thu nhập hoạt động tài chính, nhận đƣợc thông báo lãi chứng khoán, lãi do
bán ngoại tệ, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng, doanh thu cơ sở hạ tầng, doanh thu
bất động sản,…
(4): Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái trong kỳ và đánh giá lại cuối kỳ (sau
khi đã bù trừ).
SVTH: Nguyễn Thành Thơ
8
12HKT06
- Xem thêm -