BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
JETSTAR PACIFIC AIRLINES
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Thu Thảo
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Trúc
MSSV: 1054030647
Lớp: 10DKTC1
TP. Hồ Chí Minh, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiện tạiCông ty cổ phần hàng không Jetstar
Pacific Airlines không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh.ngày……tháng…….năm 2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thanh Trúc
ii
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình học tập và nghiên cứu ngành kế toán tài chính tại khoa Kế toán Tài
chính Ngân hàng của trƣờng Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh và kiến tập tại Công
ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airliness, em đã củng cố lại kiến thức của mình,
đồng thời nâng cao sự hiểu biết về thực tế.Em đã đƣợc dạy bảo một cách tận tụy.Em xin
chân thành cảm ơn toàn thể thầy cô khoa Kế toán Tài chính Ngân hàng của trƣờng ĐH
Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là cô Trà Thị Thảo đã giúp đỡ em hoàn thành bài
báo cáo thực tập.
Qua thời gian thực tập tạiCông ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airliness, em đã
học hỏi và rút đƣợc nhiều kinh nghiệm cho mình. Em thành thật cảm ơn toàn thể các cô
chú, anh chị trong Công Ty,đặc biệt là các cô chú, anh chị trong phòng Kế toán đã tạo
điều kiện cho em thực tập, hƣớng dẫn tỉ mỉ và cung cấp đầy đủ số liệu giúp em hoàn
thành bài báo cáo thực tập này.
Với thời gian có hạn cũng nhƣ những hạn chế về mặt kiến thức thực tế.bài báo cáo
thực tập của em không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý
kiến của giáo viên và các cô chú, anh chị trong Công ty cổ phần hàng không Jetstar
Pacific Airliness để giúp em có thể hoàn thành tốt bài báo cáo này hơn nữa. Em xin chân
thành cảm ơn !
TP. HCM. Ngày…….tháng……năm 2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thanh Trúc
iii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh.ngày …. tháng ….năm 2014
Giảng viên hƣớng dẫn
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
LN
HDKD
GVHB
CPBH
CP QLDN
XK
TTĐB
CPSX
CP SXC
DV
TNDN
NVLTT
NCTT
MB
HTK
NH
DT
Đ
TN
BH
CCDV
HĐTC
GTGT
TGĐ
GĐ
BCTC
TSCĐ
Lợi nhuận
Hoạt động kinh doanh
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Xuất khẩu
Tiêu thụ đặc biệt
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất chung
Dịch vụ
Thu nhập doanh nghiệp
Nguyên vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Máy bay
Hàng tồn kho
Ngân hàng
Doanh thu
Đồng
Thu nhập
Bán hàng
Cung cấp dịch vụ
Hoạt động tài chính
Giá trị gia tang
Tổng giám đốc
Giám đốc
Báo cáo tài chính
Tài sản cố định
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Phân tích doanh thu năm 2012 và năm 2013
vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ. ĐỒ THỊ. SƠ ĐỒ. HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3 Hạch toán chiết khấu thƣơng mại
Sơ đồ 1.4 Hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.5 Hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.6 Hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 1.7 Hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 Hạch toán chi phí tài chính
Sơ đồ 1.9 Hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.10 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11 Hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.12 Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.13 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 :Bộ máy tổ chức của công ty
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính
Bảng 2.1 Biểu đồ doanh thu năm 2012 và năm 2013
vii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH .................................................................................................................... 2
1.1
Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............. 2
1.1.1
Khái niệm ........................................................................................................ 2
1.1.2
Nhiệm vụ ......................................................................................................... 2
1.1.3
Ý nghĩa ............................................................................................................ 3
1.2
Kế toán doanh thu................................................................................................... 3
1.2.1
Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh.......................................... 3
1.2.2
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 5
1.2.3
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 8
1.2.4
Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 12
1.3
Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh.................................................................. 14
1.3.1
Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 14
1.3.2
Kế toán chi phí tài chính ................................................................................ 16
1.3.3
Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 18
1.3.4
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 21
1.3.5
Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 24
1.3.6
Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................. 26
1.4
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 27
1.4.1
Kế toán chi tiết ............................................................................................... 27
1.4.2
Kế toán tổng hợp ........................................................................................... 27
CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFIC AIRLINES... 29
2.1
Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines..... 29
viii
2.1.1
Qúa trình hình thành và phát triển ................................................................. 29
2.1.2
Quá trình xây dựng và phát triển thƣơng hiệu ............................................... 29
2.1.3
Bộ máy tổ chức của công ty .......................................................................... 31
2.1.4
Giới thiệu phòng kế toán ............................................................................... 33
2.2
Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần hàng không
Jetstar Pacific Airlines .................................................................................................... 40
2.2.1
Kế toán doanh thu .......................................................................................... 40
2.2.2
Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh ........................................................... 50
2.2.3
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 67
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
JETSTAR PACIFIC AIRLINES ....................................................................................... 69
3.1
Nhận xét chung về nguyên nhân lỗ của Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar
Pacific Airlines năm 2013. ............................................................................................. 69
3.2
Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar Pacific
Airlines ........................................................................................................................... 69
3.2.1
Ƣu điểm ......................................................................................................... 69
3.2.2
Nhƣợc điểm ................................................................................................... 70
3.3
Một số giải pháp hoàn thiện kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Phần Hàng Không Jetstar Pacific Airlines ..................................................................... 71
3.2.1
Phần mềm kế toán.......................................................................................... 71
3.2.2
Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 71
3.2.3
Áp dụng khoản chiết khấu thanh toán ........................................................... 71
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 73
ix
LỜI NÓI ĐẦU
I.
L do chọn ề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay việc cạnh tranh giữa các công ty ngày càng
gay gắt. Để tồn tại và phát triển đòi hỏi các công ty phải hoạt động có hiệu quả. Vì vậy
việc lập Báo cáo tài chính xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò rất quan
trọng nhằm cung cấp thông tin cho việc quản lý, điều hành, lập kế hoạch và định hƣớng
chiến lƣợc phát triển của Công ty. Chính vì thế em chọn đề tài Kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines.
II.
Mục ti u nghiên cứu
Nhằm tìm hiểu kĩ vả nhìn nhận r hơn các vấn đề về xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. Đặc biệt là tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
ngoài thực tế, để có thể hiểu r các quy trình kế toán và những khó khăn cũng nhƣ thuận
lợi trong công tác kế toán. Từ đó rút ra những kinh nghiệm quý giá cho bản thân.
III.
Ph
ng ph p àm ề tài
Phƣơng pháp điều tra thu thập thông tin bằng cách phỏng vấn trực tiếp và nghiên
cứu tìm hiểu các sổ sách để thu thập các số liệu cần thiết cho đề tài.
Phƣơng pháp phân tích trên cơ sở các số liệu thu thập đƣợc, x lí số liệu làm cơ sở
cho việc phân tích hoạt đông thực tế ở đơn vị.
Phƣơng pháp tổng hợp những số liệu chứng từ làm cơ sở để tiến hành nghiên cứu.
Nội dung chính của bài báo cáo gồm 3 phần
Chƣơng I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Chƣơng II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFIC
AIRLINES
Chƣơng III: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
JETSTAR PACIFIC AIRLINES
1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1
Những vấn ề chung về kế to n x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Kết quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các
doanh nghiệp với nhau hoặc giữa các doanh nghiệp với ngƣời tiêu dùng cuối cùng với
mục đích là thu đƣợc lợi nhuận nhằm mục đích mở rộng sản xuất kinh doanh.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
LN thuần từ HĐKD = DT thuần – GVHB – CPBH – CP QLDN
Kết quả hoạt ộng tài chính
Họat động tài chính là các hoạt động đầu tƣ vốn và đầu tƣ tài chính, ngoài hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích mở rộng cơ hội thu lợi
nhuận.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
LN HĐTC = doanh thu HĐTC – chi phí HĐTC
Kết quả hoạt ộng kh c
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, các hoạt động
khác nhƣ: thu hay chi các khoản phạt hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã kết sổ,...
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi
phí khác.
LN kh c = thu nhập kh c – chi phí khác
1.1.2 Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy đủ,
chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch toán theo đúng cơ chế của bộ
tài chính quy định.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh phải đƣợc tính toán chính xác, hợp lý, kịp
thời và hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thƣơng
mại và các hoạt động khác. Kế toán phải theo d i, giám sát và phản ánh các khoản thu
của các hoạt động trong kỳ kế toán.
2
1.1.3 Ý nghĩa
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm
là làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí. Các chỉ tiêu để phản ánh
tình hình kinh doanh của doanh nghiệp là doanh thu, thu nhập khác, chi phí và lợi nhuận.
Vì vậy, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò quan trọng giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để từ đó nhà quản trị sẽ lựa chọn những phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ hiệu
quả nhất.
Ngoài ra kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để
đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở để
tiến hành phân phối lợi nhuận một cách chính xác theo đúng chủ trƣơng, chính sách của
nhà nƣớc.
1.2
Kế toán doanh thu
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt ộng sản xuất kinh doanh
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán lẻ
Hóa đơn đặc thù
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký g i
Thẻ quầy hàng
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho hàng g i đại lý
Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính
Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn
1.2.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết bán hàng
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến doanh thu, kế toán ghi
vào sổ sổ chi tiết bán hàng .Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính
xác giữa sổ cái, sổ chi tiết bán hàng với nhau.
3
1.2.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, để ghi nhận doanh thu
và xác định doanh thu thuần.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Phát sinh
Phát sinh
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu phát sinh trong kỳ.
Thuế phải nộp: thuế XK, TTĐB, GTGT
(phƣơng pháp trực tiếp).
Kết chuyển doanh thu thuần.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
Có
Tài khoản 511có 6 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lƣợng hàng hoá đã đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán
của doanh nghiệp.Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng
hoá, vật tƣ, lƣơng thực ,. . .
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã đƣợc xác
định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.Tài khoản này chủ yếu
dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, lâm
nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp,. . .
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã
đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.Tài khoản này chủ yếu dùng cho
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch,
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,. . .
Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh
thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ
cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này
dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán,
thanh lý bất động sản đầu tƣ.
4
Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
doanh thu nhƣ phí quản lý do cấp dƣới nộp và các khoản doanh thu khác ngoài
doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ,
doanh thu trợ cấp, trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
Ph
ng ph p hạch toán
TK 511
TK 521,531,532
TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng
Kết chuyển các khoản
chƣa có thuế GTGT
giảm trừ doanh thu
TK 33311
TK 333
Thuế TTĐB, thuế XK,
thuế GTGT(trực tiếp)
Thuế
GTGT
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
S
ồ 1.1 Hạch to n doanh thu b n hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt ộng tài chính
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu
Giấy báo có của ngân hàng
Giấy báo chia lãi cổ tức
Hóa đơn GTGT và các chứng từ có liên quan
5
1.2.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 515
Trình tự ghi chép
Khi nhận đƣợc giấy thông báo hoặc giấy báo có của ngân hàng về các khoản lãi do
đầu tƣ, các khoản lãi do bán ngoại tệ hoặc chênh lệch khi đánh giá lại các ngoại tệ vào
cuối kỳ. Kế toán ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ chi tiết tài khoản
515. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cáí và sổ
chi tiết tài khoản 515 với nhau.
1.2.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính, để theo d i doanh thu hoạt động
tài chính trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Phát sinh
Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp
trực tiếp nếu có
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính.
Có
Phát sinh
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ
6
Ph
ng ph p hạch toán
TK 3331
TK111, 112,
121, 131, 221, 222
TK 515
Thuế GTGT phải nộp
Lãi cho vay, lãi đầu tƣ
( PP trực tiếp)
chứng khoán ngắn, dài hạn
TK 111, 112,131
Lãi chuyển nhƣợng chứng
TK 911
khoán
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
TK 3387, 331
Lãi bán hàng trả chậm, phần
hƣởng chiết khấu thanh toán
TK 1111, 1121
Lãi do bán ngọai tệ
TK 1112,TK 1122
TK 1111, 1121
Chênh lệch tỷ giá NH đánh
giá vào cuối kỳ
S
ồ 1.2 Hạch to n doanh thu hoạt ộng tài chính
7
1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3.1Kế toán chiết khấu th
Chiết khấu th
ng mại
ng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lƣợng lớn.
Chứng từ sử dụng
Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thƣơng mại.
Hóa đơn bán hàng
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 521
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến chiết khấu thƣơng mại,
kế toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản 521.Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối
chiếu tính chính xác giữa sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản 521với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521–Chiết khấu thƣơng mại, để theo d i khoản chiết khấu thƣơng mại
bán hàng trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ
Tài khoản 521 - Chiết khấu thƣơng mại
Phát sinh
Khoản chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận
thanh toán phát sinh.
Có
Phát sinh
Kết chuyển chiết khấu thƣơng mại.
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.
8
Ph
ng ph p hạch toán
TK 521
TK111, 112
TK 511
Khoản chiết khấu thƣơng
Kết chuyển chiết
mại trả bằng tiền
TK 33311
khấu thƣơng mại
TK131
Khoản chiết khấu thƣơng
mại trừ vào KPT
S
ồ 1.3 Hạch to n chiết khấu th
ng mại
1.2.3.2Kế toán hàng bán bị trả lại
Gi trị hàng b n bị trả ại là giá trị hàng đã bán nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán do hàng không đạt yêu cầu về chất lƣợng, quy cách , màu sắc,...
Chứng từ sử dụng
Văn bản trả lại của ngƣời mua
Hóa đơn bán hàng
Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 531
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại, kế
toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản 531.Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu
tính chính xác giữa sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản 531với nhau.
9
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531–Hàng bán bị trả lại, để theo d i khoản giá trị hàng bán bị trả lại trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ
Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại
Có
Phát sinh
Phát sinh
Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh
Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ
Ph
ng ph p hạch toán
TK 531
TK111, 112
TK 511
Trị giá hàng bán bị trả lại trả
Kết chuyển trị
bằng tiền
TK 33311
hàng bán bị trả lại
TK131
Trị giá hàng bán bị trả lại
1.2.3.1
trừ vào khoản phải thu
S
ồ 1.4 Hạch to n hàng b n bị trả ại
1.2.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán
Giảm gi hàng b n là khoản giàm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa, sản phẩm không đạt
yêu cầu theo thỏa thuận nhƣ: kém phẩm chất, sai quy cách,..
Chứng từ sử dụng
Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của cả
ngƣời mua và ngƣời bán.
10
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 532
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quangiảm giá hàng bán, kế toán
ghi vào sổ chi tiết tài khoản 532 và nhật ký chung. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm
tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái và sổ chi tiếttài khoản 532 với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531–Giảm giá hàng bán, để theo d i khoản giảm giá hàng bán trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ
Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán
Có
Phát sinh
Phát sinh
Khoản giảm giá hàng bán phát sinh.
Kết chuyển khoản giảm giá hàng bán.
Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ
Ph
ng ph p hạch toán
TK 532
TK111, 112
Khoản giàm giá hàng bán trả
TK 511
Kết chuyển khoản
bằng tiền
TK 33311
giảm giá hàng bán
TK131
Khoản giảm giá hàng bán trừ
vào khoản phải thu
S
ồ 1.5 Hạch to n giảm gi hàng b n
11
- Xem thêm -