Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh xuất n...

Tài liệu Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh xuất nhập khẩu ngôi sao sài gòn

.PDF
81
32
122

Mô tả:

Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU NGÔI SAO SÀI GÒN Ngành: Kế toán Chuyên ngành: Kế toán tài chính Giảng viên hƣớng dẫn: Ths.Nguyễn Trọng Toàn Sinh viên thực hiện MSSV: 1154030437 : Bùi Thị Nhƣ Nguyệt Lớp 11DKTC02 TP. Hồ Chí Minh, năm 2015 i Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngôi Sao Sài Gòn, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 08 năm 2015 Sinh viên BÙI THỊ NHƯ NGUYỆT ii Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngôi Sao Sài Gòn và các anh chị phòng Kế Toán đã giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian làm báo cáo, tạo điều kiện cho em trong việc thu thập dữ liệu và tiếp cận với công tác kế toán thực tế, hiểu rõ hơn giữa lý thuyết học tại Trường Đại học Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh và thực tế tại Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngôi Sao Sài Gòn. Từ đó, em có thể hoàn thành bài báo cáo, đúc kết những kinh nghiệm quý báu cho bản thân, có dịp làm quen với công việc của nhân viên kế toán, đó là hành trang để em cố gắng học tập tốt hơn và công tác sau này. Bên cạnh đó, em muốn gửi lời cảm ơn đến các thầy cô khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng trường Đại học Công nghệ TP.Hồ Chí Minh đã cung cấp cho em tri thức, kinh nghiệm và những bài học quý giá trong suốt 4 năm học vừa qua. Em cũng xin cảm ơn thầy Nguyễn Trọng Toàn đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành tốt báo cáo của mình. Tuy nhiên vì thời gian giới hạn, kiến thức cũng như khả năng làm bài của em còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn và xin gửi lời chúc sức khỏe, thành công đến toàn bộ thầy, cô giáo trường Đại học Công Nghệ Tp.HCM và ban lãnh đạo, tất cả nhân viên Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngôi Sao Sài Gòn. TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 08 năm 2015. Sinh viên thực hiện BÙI THỊ NHƯ NGUYỆT iii Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc -------------- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Tên đơn vị thực tập :………………………………………………………………….. Địa chỉ :……………………………………………………………………………….... Điện thoại liên lạc :……………………………………………………………………. Email :…………………………………………………………………………………. NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên :…………………………………………………………………… MSSV :…………………………………………………………………………………. Lớp :……………………………………………………………………………………. Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ…………………..đến………………………............ Tại bộ phận :…………………………………………………………............................ Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện : 1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị : >3 buổi/tuần ít đến công ty 1-2 buổi/tuần 3. Đề tài phản ánh được thực trạng hoạt động của đơn vị Tốt Khá Trung bình Không đạt 4. Nắm bắt được những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân hàng,…) Tốt Khá Trung bình Không đạt TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 2015 Đơn vị thực tập (Ký tên và đóng dấu) iv Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên :…………………………………………………………………… MSSV :…………………………………………………………………………………. Lớp :……………………………………………………………………………………. Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ…………………..đến………………………............ Tại đơn vị :…………………………………………………………............................... Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện : 1. Thực hiện viết khóa luận tốt nghiệp theo quy định : Tốt Khá Bình thường Không đạt 2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn : Tốt Khá Bình thường Không đạt 3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu : Tốt Khá Bình thường Không đạt TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 2015 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) v Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................................. 2 1.1. KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC ................................................2 1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................2 1.1.1.1. Khái niệm và nhiệm vụ ..............................................................................2 1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................2 1.1.1.3. Chứng từ sử dụng .......................................................................................3 1.1.1.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................3 1.1.1.5. Phương pháp hạch toán ..............................................................................4 1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................................5 1.1.2.1. Khái niệm ...................................................................................................5 1.1.2.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................6 1.1.2.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................6 1.1.2.4. Phương pháp hạch toán ..............................................................................6 1.1.3. Kế toán thu nhập khác ........................................................................................7 1.1.3.1. Khái niệm ...................................................................................................7 1.1.3.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................8 1.1.3.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................8 1.1.3.4. Phương pháp hạch toán ..............................................................................8 1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ....................................9 1.2.1. Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .......................9 1.2.2. Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán ........................9 1.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .....................................................................................11 1.3.1. Giá vốn hàng bán .............................................................................................11 1.3.1.1. Khái niệm .................................................................................................11 1.3.1.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................11 1.3.1.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................11 1.3.1.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................12 1.3.2. Chi phí bán hàng ..............................................................................................13 1.3.2.1. Khái niệm .................................................................................................13 1.3.2.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................14 1.3.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................14 vi Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN 1.3.2.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................14 1.3.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..........................................................................16 1.3.3.1. Khái niệm .................................................................................................16 1.3.3.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................16 1.3.3.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................16 1.3.3.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................16 1.3.4. Chi phí hoạt động tài chính ..............................................................................18 1.3.4.1. Khái niệm .................................................................................................18 1.3.4.2. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................18 1.3.4.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................18 1.3.4.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................19 1.3.5. Kế toán chi phí khác .........................................................................................20 1.3.5.1. Khái niệm .................................................................................................20 1.3.5.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................20 1.3.5.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................20 1.3.5.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................20 1.3.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ................................................21 1.3.6.1. Khái niệm .................................................................................................21 1.3.6.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................21 1.3.6.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................21 1.3.6.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................22 1.4. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................22 1.4.1. Khái niệm .........................................................................................................22 1.4.2. Chứng từ sử dụng .............................................................................................23 1.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................23 1.4.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................24 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU NGÔI SAO SÀI GÒN ....................................................................................... 25 2.1. SƠ LƢỢC VỀ SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY .....25 2.1.1. Giới thiệu về công ty TNHH ............................................................................25 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu của công ty ..................................................25 2.1.2.1. Chức năng ................................................................................................25 2.1.2.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................25 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................................26 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................26 2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban..................................................26 2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................27 vii Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN 2.1.4.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .........................................27 2.1.4.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................27 2.1.4.3. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ..................................27 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán .................................................................................29 2.1.6. Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty .............31 2.1.6.1. Thuận lợi ..................................................................................................31 2.1.6.2. Khó khăn ..................................................................................................31 2.1.6.3. Phương hướng khắc phục khó khăn trong tương lai ................................31 2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY .....................................................32 2.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ....................................................................32 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng .....................................................................32 2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................36 2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................38 2.2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh ................................................................38 2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán .........................................................................38 2.2.3.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .........................................................43 2.2.3.3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................................48 2.2.4. Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động trong kỳ ..........50 2.2.4.1. Đặc điểm ..................................................................................................50 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................50 2.2.4.3. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................50 2.2.4.4. Phương pháp hạch toán: ...........................................................................50 CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ................................................................ 55 3.1. NHẬN XÉT .........................................................................................................55 3.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................55 3.1.2. Nhược điểm ......................................................................................................56 3.1.2.1. Về tổ chức công tác kế toán .....................................................................56 3.1.2.2. Về tổ chức nghiệp vụ kế toán ...................................................................56 3.2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................56 KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 59 PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 60 viii Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Số thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chữ viết tắt CP TK K/C KH HH NCC PXK DMTK QLDN CCDC KQKD GTGT GTCL Nội dung Chi phí Tài khoản Kết chuyển Khấu hao Hàng hóa Nhà cung cấp Phiếu xuất kho Danh mục tài khoản Quản lý doanh nghiệp Công cụ dụng cụ Kết quả kinh doanh Gía trị gia tăng Gía trị còn lại ix Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu khác. Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại. giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng. Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính. Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động khác. Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh. Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. Sơ đồ 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hình thức kế toán trên máy vi tính tại công ty. Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng. Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh. x Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế phát triển càng ngày càng năng động hơn, đây là tính tất yếu của xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa và hiện đang phát triển mạnh mẽ tác động đến toàn bộ lĩnh vực của đời sống xã hội. Đối với doanh nghiệp kết quả kinh doanh và lợi nhuận là mục tiêu cuối cùng mà doanh nghiệp cần đạt tới. Kết quả kinh doanh tốt hay xấu có tác dụng thúc đẩy hay kìm hãm sự phát triển kinh doanh của doanh nghiệp. Xác định KQKD giúp cho doanh nghiệp nhìn nhận được những điểm mạnh, điểm yếu để từ đó phân tích, xem xét, lựa chọn kế hoạch sản xuất phù hợp, mang lại hiệu quả cao, giúp doanh nghiệp có thể tự tin, đứng vững trên thị trường trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt như hiện nay.. Nhận thức được tầm quan trọng của việc này, em chọn đề tài “Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngôi Sao Sài Gòn”. Báo cáo thực tập gồm 3 chương:  Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh  Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kkets quả kinh doanh tại công ty  Chương 3: Nhận xét và kiến nghị Thông qua khóa luận, em mong muốn cung cấp đến người đọc những thông tin hữu ích và cần thiết giúp người đọc có một cái nhìn tổng quan về quy trình kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH XNK Ngôi Sao Sài Gòn. Trong quá trình làm bài báo cáo có thể phát sinh một vài sai sót hoặc thiếu sót nên em mong nhận được sự góp ý từ thầy cô và các anh chị kế toán viên tại Công ty TNHH XNK Ngôi Sao Sài Gòn. 1 Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1. KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC 1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1.1.1. Khái niệm và nhiệm vụ a) Khái niệm - Bán hàng là bán các sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư. Cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong - một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán như: cung cấp dịch vụ du lịch, viễn thông, vận tải, sửa chữa, cho thuê tài sản cố định theo phương thức cho thuê hoạt động..... Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được và sẽ thu - được từ các giao dịch, nghiệp vụ phát sinh doanh thu trong quá trình bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu bên ngoài giá bán (nếu có). b) Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: Thực hiện doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là mục tiêu quan trọng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, vì nhờ có doanh thu doanh nghiệp mới có thể bù đắp được chi phí bỏ ra và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước, đồng thời có thể chia lợi nhuận cho các cổ đông, các bên tham gia góp vốn liên doanh, tăng vốn đầu tư và tiếp tục có thể tái sản xuất mở rộng. 1.1.1.2. - Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa, quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu bán hàng phải được xác định tương đối chắc chắn (phải được thể hiện bằng một chứng từ đáng tin cậy, ví dụ: chứng từ thanh toán qua ngân hàng, chứng từ thanh toán bằng tiền mặt, hợp đồng, đơn đặt hàng...). - Doanh nghiệp thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng (số tiền, số hàng nhận được hoặc lợi ích nào đó). 2 Khóa Luận Tốt Nghiệp - GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng (theo nguyên tắc phù hợp của kế toán). Không hạch toán vào TK 511 trong các trường hợp sau: - Trị giá sản phẩm, hàng hóa xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến. - Trị giá SP, HH, DV cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty...hạch toán toàn ngành. - Tiền thu được về nhượng bán, thanh lý TSCĐ. - Trị giá SP, HH đang gửi bán; DV hoàn thành đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được người mua chấp nhận thanh toán. - Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác định là đã bán). - DT hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là DT bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.1.1.3. Chứng từ sử dụng Hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, bảng kê hàng hóa đã gửi đi tiêu thụ, bảng kê bán hàng, các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo Ngân hàng. 1.1.1.4. Tài khoản sử dụng Sử dụng tài khoản cấp 1: 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2: - TK 5111 – “Doanh thu bán hàng hóa” - TK 5112 – “Doanh thu bán các thành phẩm” - TK 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ” - TK 5114 – “Doanh thu trợ cấp, trợ giá” - TK 5117 – “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư” - TK 5118 – “Doanh thu khác” Nội dung và kết cấu TK 511 như sau: 3 Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” - Số thuế TTĐB, thuế XK phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã bán trong kỳ. - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. - Khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại kết chuyển vào cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” - Doanh thu bán sản phẩm hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ 1.1.1.5. - Phương pháp hạch toán Trường hợp DN có DT bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam (hoặc đơn vị tiền tệ kế toán khác nếu được chấp thuận bằng văn bản của các cơ quan có thẩm quyền) theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường, ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. - Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính. - Đối với sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, sản phẩm xuất khẩu, sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT. - Đối với sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng là giá bán chưa có thuế GTGT. 4 Khóa Luận Tốt Nghiệp - GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN Trường hợp trong kỳ DN đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng, thì trị giá số hàng này không được coi là đã bán trong kỳ và không được ghi vào TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán vào bên có TK 131 – “Phải thu của khách hàng” và khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực hiện giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào TK 511 về trị giá hàng đã giao, đã thu trước tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu. Sơ đồ 1.1 Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng và Cung Cấp Dịch Vụ TK 333 TK 511 Thuế TTĐB, thuế XNK, TK 111,112,131 DT bán hàng hóa, sản phẩm thuế GTGT phải nộp và cung cấp dịch vụ TK 521, 531, 532 Kết chuyển chiết khấu TK 333,3331 thương mại, giảm giá Thuế GTGT hàng bán, hàng bán bị đầu ra trả lại TK 911 Kết chuyển doanh thu 1.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.1.2.1. Khái niệm - Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. - Doanh thu hoạt động tài chính gồm: + Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ. 5 Khóa Luận Tốt Nghiệp + GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN Cổ tức, lợi nhuận được chia. + Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. + Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý, nhượng bán các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vốn khác. + Lãi tỷ giá hối đoái + Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chuyển nhượng vốn. + Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.1.2.2. Chứng từ sử dụng Phiếu thu, giấy báo chia lãi cổ tức, giấy báo có ngân hàng. 1.1.2.3. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”. Nội dung và kết cấu TK 515 như sau: TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính” - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia. - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết... - Chiết khấu thanh toán được hưởng. - Lãi tỷ giá hối doái phát sinh từ các giao dịch của hoạt động kinh doanh trong kỳ. - KC hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính. - Doanh thu hoạt động tài chính khác . - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ 1.1.2.4. Phương pháp hạch toán 6 Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN Sơ đồ 1.2 Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính TK 911 TK 515 TK 111, 112 Thu lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu, trái phiếu, thanh toán CK đến hạn TK 121, 221 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Dùng lãi mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu TK 111,112,138, 152 Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh TK 111, 112, 131 Thu tiền bán bất động sản Cho thuê TSCĐ, lãi bán ngoại tệ 1.1.3. Kế toán thu nhập khác 1.1.3.1. Khái niệm Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu bao gồm: + Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. + Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác. + Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính. + Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. + Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. + Các khoản thuế được Ngân sách Nhà nước hoàn lại. + Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. + Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có). + Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. 7 Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN 1.1.3.2. Chứng từ sử dụng Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hợp đồng bảo hiểm, biên lai thu tiền phạt, biên bản vi phạm hợp đồng, giấy thong báo hoàn thuế, các biên bản thanh lý TSCĐ,.. 1.1.3.3. Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 711 – “Thu nhập khác”. TK 711 – “Thu nhập khác” - Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác. - Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”. - Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. Tài khoản 711 không có số dư cuối kì 1.1.3.4. Phương pháp hạch toán Sơ đồ 1.3. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Khác TK 333(3331) TK 711 TK 111,112,131 Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của thu nhập khác TK 333(3331) (nếu có) TK 331, 338, 3331 Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa nợ, số thuế GTGT được giảm trừ trong kì TK 911 Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ TK 338, 344 Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ của người ký cược, ký quỹ TK 152, 156, 211 Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ. 8 Khóa Luận Tốt Nghiệp 1.2. GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 1.2.1. Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, được tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu thụ. Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu đánh vào các hàng hóa, dịch vụ không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư hiện nay. Thuế xuất khẩu là thuế đánh vào các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam kể cả hàng hóa từ thị trường trong nước vào khu phi chế xuất. Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là khoản thuế gián thu, tính trên DT bán hàng. Các doanh nghiệp chỉ là đơn vị thu nộp thuế thay cho người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ (hoặc nhà nhập khẩu). Cuối kỳ, doanh nghiệp ghi nhận số thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính: Hạch toán: Nợ TK 511 – Doanh thu (Tổng số thuế XK ,TTĐB, GTGT phát sinh trong kỳ) Có TK 333 – Thuế XK (3333) Có TK 333 – Thuế TTĐB (3332) Có TK 333 – Thuế GTGT (3331) 1.2.2. Chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán Các khoản giảm trừ doanh thu là toàn bộ số tiền giảm trừ cho người mua hàng được tính giảm trừ vào doanh thu hoạt động kinh doanh. Các khoản này được thể hiện trên chứng từ, hóa đơn lập sau hóa đơn ghi nhận doanh thu ban đầu. - Chiết khấu thương mại: Phản ánh số giảm giá cho người mua hàng với khối lượng hàng lớn được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc các chứng từ khác liên quan đến bán hàng. - Hàng bán bị trả lại: Phản ánh trị giá bán của số sản phẩm, hàng hóa đã bán bị khách hàng trả lại vì hàng không đảm bảo các điều kiện đã ghi tỏng hợp đồng. - Giảm giá hàng bán: Phản ánh các khoản giảm giá hàng bán so với giá bán ghi trên hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng thông thường phát sinh trong kỳ. 9 Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: THS.NGUYỄN TRỌNG TOÀN Khi phát sinh các khoản điều chỉnh giảm doanh thu đối với hàng chịu thuế GTGT thì đồng thời điều chỉnh giảm thuế GTGT, bởi vì: doanh thu giảm, căn cứ tính thuế GTGT giảm nên thuế GTGT giảm. * Tài khoản sử dụng: + TK 521: “Chiết khấu thương mại” + TK 531: “Hàng bán bị trả lại” + TK 532: “Giảm giá hàng bán” Nội dung và kết cấu các TK 521, 531, 532 TK 521, 531, 532 - Ghi nhận các khoản điều chỉnh giảm doanh thu phát sinh trong kỳ - Kết chuyển toàn bộ các khoản giảm doanh thu phát sinh trong kì sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Các TK 521, 531, 532 không có số dư cuối kì Sơ đồ 1.4. Sơ Đồ Hạch Toán Chiết khấu thƣơng mại. Giảm giá hàng bán, Hàng bán bị trả lại TK 111,112,131 TK 521, 531, 532 Ghi nhận các khoản Kết chuyển giảm DT điều chỉnh giảm TK 333 Giảm thuế GTGT 10 TK 511
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan