BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG
LÂM NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIA LAI
Ngành: Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán- Kiểm toán
Giảng viên hướng dẫn
: Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy
Sinh viên thực hiện
: Mã Thị Cẩm Duyên
MSSV: 1054030779
Lớp: 10DKKT08
TP. Hồ Chí Minh, <2014>
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ Th.S Ngô Thị Mỹ
Thúy. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài được thực hiện tại Công ty CP
Nông Lâm Nghiệp và Xây Dựng Công Trình Gia Lai là trung thực và không sao chép từ
bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan
này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
Sinh viên
(Ký tên)
Mã Thị Cẩm Duyên
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
i
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập tại Công ty CP Nông Lâm Nghiệp và Xây Dựng Công Trình
Gia Lai nhờ sự giúp đỡ tận tình của các anh chị trong Công ty đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi cho em được học hỏi, tiếp xúc với môi trường làm việc, giúp em có được những kiến
thức thực tế và hiểu rõ hơn về công việc trong hiện tại.
Cùng với sự tận tình của cô Ngô Thị Mỹ Thúy đã trực tiếp hướng dẫn em trong quá
trình nghiên cứu và viết Khóa luận này.
Em xin cảm ơn Quý thầy cô và các anh chị trong Công ty, đặc biệt là cô Ngô Thị Mỹ
Thúy. Xin nhận nơi em lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2014
Sinh viên
(Ký tên)
Mã Thị Cẩm Duyên
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
ii
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
iii
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CP
Cổ phần
QĐ-UB
Quyết định- ủy ban
QĐ-BTC
Quyết định- bộ tài chính
ND-CP
Nghị định- chính phủ
UBND
Ủy ban nhân dân
BH& CCDV
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
DT
Doanh thu
CSH
Chủ sở hữu
TC
Tài chính
DN
Doanh nghiệp
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
GTGT
Giá trị gia tang
TSCĐ
Tài sản cố định
XDCB
Xây dựng cơ bản
KHTSCĐ
Khấu hao tài sản cố định
TK
Tài khoản
KQKD
Kết quả kinh doanh
CCDC
Công cụ dụng cụ
SXKD
Sản xuất kinh doanh
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHYT
Bảo hiểm y tế
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
iv
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
K/C
Kết chuyển
BĐS
Bất động sản
TT
Thanh toán
KQHĐ
Kết quả hoạt động
NSNN
Ngân sách nhà nước
MS
Mã số
HĐTC
Hoạt động tài chính
NH
Ngân hàng
TP
Thành phẩm
XDCB
Xây dựng cơ bản
GV
Giá vốn
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
v
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1
Trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1
Công nghệ sản xuất ván ép
Sơ đồ 2.2
Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 2.3
Cơ cấu tổ chức của phòng kế toán
Sơ đồ 2.4
Kế toán máy tại công ty
Sơ đồ 2.5
Hạch toán xác định kết quả kinh doanh năm 2013
Bảng 2.1
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2012- 2013
Bảng 2.2
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013
Hình 2.1
Hình 2.2
Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trƣờng hợp giao hàng tại kho công ty
Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trƣờng hợp giao hàng tại kho KH
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
vi
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KÊT QUẢ KINH DOANH ..................................................................................... 3
1.1 Kế toán doanh thu và các khoản làm giảm trừ doanh thu .................................. 3
1.1.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 3
1.1.1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 3
1.1.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................. 3
1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán .............................................................................. 4
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 5
1.1.1.5 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................ 6
1.1.2
Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu............................................... 8
1.1.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại..................................................................... 8
1.1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................................ 9
1.1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 10
1.2 Kế toán chi phí ......................................................................................................... 12
1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 12
1.2.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 12
1.2.1.2 Sổ sách chứng từ kế toán ............................................................................. 12
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 13
1.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 13
1.2.2 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 14
1.2.2.1 Khái niệm ...................................................................................................... 14
1.2.2.2 Sổ sách chứng từ kế toán ............................................................................. 15
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 15
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
vii
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 16
1.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 17
1.2.3.1 Khái niệm..................................................................................................... 17
1.2.3.2 Sổ sách chứng từ kế toán ........................................................................... 17
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 18
1.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................. 19
1.3 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................................... 20
1.3.1 Doanh thu tài chính ........................................................................................... 20
1.3.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 20
1.3.1.2 Sổ sách chứng từ kế toán ............................................................................. 20
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 20
1.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 21
1.3.2 Chi phí tài chính ................................................................................................. 22
1.3.2.1 Khái niệm..................................................................................................... 22
1.3.2.2 Sổ sách chứng từ kế toán ........................................................................... 22
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 22
1.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................. 23
1.4 Kế toán hoạt động khác .......................................................................................... 24
1.4.1 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 24
1.4.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 24
1.4.1.2 Sổ sách chứng từ kế toán ............................................................................. 25
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 25
1.4.1.4 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 25
1.4.2 Kế toán chi phí khác ........................................................................................... 26
1.4.2.1 Khái niệm ...................................................................................................... 26
1.4.2.2 Sổ sách chứng từ kế toán ............................................................................. 27
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 27
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
viii
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
1.4.2.4 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 27
1.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................... 28
1.5.1 Khái niệm ............................................................................................................. 28
1.5.2 Sổ sách chứng từ kế toán .................................................................................... 28
1.5.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 30
1.5.4 Phƣơng pháp hạch toán...................................................................................... 30
1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 32
1.6.1 Khái niệm ............................................................................................................ 32
1.6.2 Sổ sách chứng từ kế toán .................................................................................. 32
1.6.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 33
1.6.4 Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................... 33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIA LAI ............................................................................ 36
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty .............................................................................. 36
2.1.1 Thong tin chung về công ty ............................................................................... 36
2.1.1.1 Lịch sử hình thành ....................................................................................... 36
2.1.1.2 Quá trình phát triển của công ty ................................................................ 36
2.1.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý, sản xuất tại công ty ........................................ 37
2.1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................ 38
2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 38
2.1.2.2 Nhiệm vụ các bộ phận .................................................................................. 39
2.1.3 Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................... 41
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 41
2.1.3.2 Nhiệm vụ các bộ phận.................................................................................. 41
2.1.4 Hình thức tổ chức kế toán ................................................................................. 43
2.1.4.1 Phƣơng pháp kế toán ................................................................................... 43
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
ix
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.1.4.2 Chính sách kế toán áp dụng ........................................................................ 43
2.1.4.3 Hình thức kế toán sử dụng .......................................................................... 44
2.1.5 Doanh số .............................................................................................................. 45
2.1.5.1 So sánh doanh thu năm 2012- 2013 ............................................................ 45
2.1.5.2 Nhận xét......................................................................................................... 46
2.1.6 Nghiệp vụ báo cáo tài chính tại công ty........................................................... 47
2.1.6.1 Các loại báo cáo tài chính tại công ty......................................................... 47
2.1.6.2 Cách thức lập báo cáo tài chính tại công ty .............................................. 47
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty CP Nông Lâm Nghiệp và Xây Dựng Công Trình Gia Lai ............... 47
2.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty .................................... 47
2.2.1.1 Nội dung ........................................................................................................ 47
2.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 52
2.2.1.3 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 54
2.2.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ................................................... 57
2.2.3 Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ................................................................. 57
2.2.4 Kế toán hoạt động tài chính .............................................................................. 58
2.2.4.1 Doanh thu tài chính ........................................................................................ 58
2.2.4.1.1 Nội dung ..................................................................................................... 58
2.2.4.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................... 58
2.2.4.1.3 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................ 60
2.2.4.2 Chi phí tài chính .............................................................................................. 62
2.2.4.2.1 Nội dung ..................................................................................................... 62
2.2.4.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................... 63
2.2.4.2.3 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................ 64
2.2.5 Giá vốn hàng bán ............................................................................................... 65
2.2.5.1Nội dung .......................................................................................................... 65
2.2.5.2Chứng từ và tài khoản sử dụng.................................................................... 66
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
x
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
2.2.5.3Phƣơng pháp hạch toán ................................................................................ 66
2.2.6 Chi phí bán hàng ................................................................................................ 69
2.2.6.1 Nội dung .......................................................................................................... 69
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 69
2.2.6.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 69
2.2.7 Chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................... 70
2.2.7.1 Nội dung ........................................................................................................ 70
2.2.7.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .................................................................. 70
2.2.7.3 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 70
2.2.8 Kế toán hoạt động khác..................................................................................... 73
2.2.9 Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ............................................................ 73
2.2.9.1 Nội dung ........................................................................................................ 73
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 73
2.2.9.3 Phƣơng pháp hạch toán............................................................................... 74
2.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.............................................................. 75
2.2.10.1 Nội dung ..................................................................................................... 75
2.2.10.2 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 75
2.2.10.3 Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................ 75
2.2.10.4 Sổ sách kế toán ........................................................................................... 80
2.2.10.5 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính............................................. 81
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị ..................................................................................... 84
3.1 Nhận xét .................................................................................................................. 84
3.1.1
Ƣu điểm ............................................................................................................. 85
3.1.2
Nhƣợc điểm ....................................................................................................... 85
3.2 Kiến nghị ................................................................................................................. 86
KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 92
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
xi
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài:
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng hàng
đầu được quan tâm đến. Mỗi doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều mục tiêu khác
nhau, nhưng tất cả những mục tiêu đó đều hướng về một mục đích đó là làm sao cho
doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối đa với chi phí bỏ ra tối thiểu. Sự tồn tại, phát triển
và thành công của doanh nghiệp đều được phản ánh rõ qua kết quả lợi nhuận mà doanh
nghiệp đạt được. Nhìn vào kết quả hoạt động kinh doanh ta có thể phân tích và đánh giá
được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Vì vậy, công tác kế toán về doanh thu, chi phí là hết sức cần thiết, qua việc xác
định các khoản doanh thu, chi phí của doanh nghiệp ta có thể biết được kết quả hoạt
động kinh doanh của mình như thế nào và hơn hết là biết được công ty mình lời, lỗ bao
nhiêu hay không?
Trên cơ sở đó, doanh nghiệp có thể tìm ra biện pháp thích hợp để đảm bảo duy trì
và phát triển của doanh nghiệp mình.
Như vậy, công tác kế toán cung cấp những thông tin vô cùng cần thiết về hoạt
động của công ty để nhà đầu tư đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm lựa chọn
phương án tối ưu nhất cho doanh nghiệp của họ.
Với những lý do trên cùng với sự giúp đỡ của công ty CP Nông Lâm Nghiệp và
Xây Dựng Công Trình Gia Lai, sự hướng dẫn tận tình của cô Ngô Thị Mỹ Thúy, em
xin tiến hành thực hiện đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty CP Nông Lâm Nghiệp và Xây Dựng Công Trình Gia Lai” làm khóa
luận tốt nghiệp.
Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về công tác tổ chức kế toán tập
hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Nông Lâm
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
1
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Nghiệp và Xây Dựng Công Trình Gia Lai. Các số liệu được thu thập từ phòng kế toán
của công ty.
Không gian: tại phòng kế toán của công ty
Thời gian: tháng 4/2014
Mục tiêu nghiên cứu
o Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty. Từ đó, nhận thức được mối liên quan giữa thực tiễn và lý
thuyết, đánh giá được ưu nhược điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí,
xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
o Mô tả phương thức hạch toán của kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của Công ty.
o Hoàn thiện những kỹ năng mềm để làm bước đệm cho đi xin việc sau này.
Phƣơng pháp nghiên cứu
Hạch toán kế toán là khoa học kinh tế, đối tượng nghiên cứu cụ thể ở đây là kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Do vậy để phù hợp với nội
dung, yêu cầu, mục tiêu đề ra, phương pháp nghiên cứu trong khóa luận này là:
o Phương pháp nghiên cứu tài liệu.
o Phương pháp thu thập số liệu.
o Phương pháp phân tích và so sánh thực tế và lý thuyết trong việc vận dụng chế độ
chính sách của nhà nước liên quan đến kế toán.
o Kết hợp tìm hiểu qua internet, sách báo, tài liệu... liên quan đến đề tài.
Kết cấu của đề tài
Đề tài kết cấu gồm 3 chương:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty Cổ phần Nông Lâm Nghiệp và Xây Dựng Công Trình Gia Lai.
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị.
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
2
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Kế toán doanh thu và các khoản làm giảm trừ doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu (đoạn 31, VAS 01).
1.1.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh nghiệp
sản xuất ra hoặc bán các loại hàng hóa do doanh nghiệp mua vào.
Doanh thu cung cấp dịch vụ là thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán như: cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, xây lắp, cho
thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động…
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng nội bộ là doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu
thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty hạch
toán ngành.
1.1.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo tài chính của các
doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp,
đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Do đó, trong
kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc cơ bản là:
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
3
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác định theo giá
trị phù hợp của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được.
Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi
phí có liên quan đến doanh thu).
Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
hóa.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán
Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán hàng
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
Báo cáo bán hàng, bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
Giấy nộp tiền của nhân viên bán hàng
Bảng kê nhận hàng và thanh toán hàng ngày
Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, bảng kê nộp séc, giấy báo có của ngân hàng.
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
4
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
SXKD. Chỉ hạch toán doanh thu bán hang cho bên ngoài, không hạch toán vào tài
khoản này doanh thu bán hàng nội bộ trong công ty.
TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 TK cấp 2:
TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa.
TK 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
TK 5118: Doanh thu khác.
Đồng thời, kế toán sử dụng TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”: phản ánh doanh
thu hàng hóa tiêu thụ trong nội bộ công ty.
TK 512: “ Doanh thu bán hàng nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2 như sau:
TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa.
TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Nội dung và kết cấu của TK 511:
Bên Nợ:
Số thuế TTĐB, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là
tiêu thụ trong kỳ kế toán.
Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp.
Khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và chiết khấu thương mại kết chuyển
cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 - “ Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp đã được thực hiện trong kỳ kế toán.
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
5
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Nội dung và kết cấu của TK 512:
Bên Nợ:
Số thuế TTĐB phải nộp.
Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối lượng
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ.
Cuối kì kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
Bên Có:
Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kì kế toán.
TK 512 không có số dƣ cuối kỳ.
1.1.1.5 Phƣơng pháp hạch toán
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, phản ánh
doanh thu theo giá bán chưa có thuế GTGT:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm:
Nợ TK 131: Phải thu khách hàng
Có TK 511 (Số tiền trả ngay)
Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387 ( lãi trả chậm, trả góp)
o Khi thu được số tiền bán hàng lần tiếp theo:
Nợ TK 111,112
Có TK 131: Phải thu của khách hàng
o Định kỳ ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm trả góp
Nợ TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
6
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp)
Trường hợp bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:
Nợ TK 157: Hàng gửi đi bán
Có TK 155, 156…
o Khi xác định sản phẩm gởi đi bán đã xác định tiêu thụ:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
o Đồng thời, phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Hàng gửi đi bán
Trường hợp sản phẩm gửi đi bán theo hợp đồng bị từ chối trả lại nhập lại kho:
Nợ TK 155, 156
Có TK 157: Hàng gửi đi bán
Kế toán phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương mại vào doanh thu thực tế để xác định doanh thu thuần:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521: Chiết khấu thương mại
Có TK 532: Giảm giá hàng bán
Có TK 531: Hàng bán bị trả lại
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
1.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán.
1.1.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại
Khái niệm
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
7
MSSV: 1054030779
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TH.S NGÔ THỊ MỸ THÚY
Chiết khấu thương mại:là khoản giảm trừ mà người mua được hưởng do mua
hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận trong hợp đồng.
Quy định hạch toán
Chỉ hạch toán vào TK 521 “Chiết khấu thương mại” khoản chiết khấu mà người
mua được hưởng đã thực hiện theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp.
Chứng từ và sổ sách sử dụng
Hóa đơn GTGT/ Hóa đơn bán hàng.
Hợp đồng kinh tế.
Sổ chi tiết TK 521 “Chiết khấu thương mại”.
Sổ cái TK 521.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 521 - Chiết khấu thương mại.
Tài khoản này phản ánh khoản tiền mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do việc người mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ với khối
lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoảng chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán hàng.
TK 521 “Chiết khấu thương mại” có 3 TK cấp 2 như sau:
TK 5211-Chiết khấu hàng hóa.
TK 5212- Chiết khấu thành phẩm.
TK 5213- Chiết khấu dịch vụ.
Phƣơng pháp hạch toán
Phản ánh số chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 521: Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331: Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131, …
Cuối kỳ, kết chuyển số chiết khấu thương mại đã chấp nhận cho người mua phát
sinh trong kỳ sang tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ghi:
SVTH: MÃ THỊ CẨM DUYÊN
8
MSSV: 1054030779
- Xem thêm -