Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kế hoạch giảng dạy toán 6

.DOC
27
61
52

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT U MINH TRƯỜNG THCS HOÀNG XUÂN NHỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH CÁ NHÂN Năm học 2013 – 2014 - Học tên giáo viên: Nguyễn Văn Đen - Năm tốt nghiệp: 2000 - Hệ đào tạo: Chuyên tu - Bộ môn: Toán - Các nhiệm vụ được giao: Toán 6B; Toán 7A, Tin 9 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: 1. Thuận lợi: - Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động - Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo. - Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên môn. - Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự phối hợp của các đ/c GVCN. - Các em học sinh trong lớp được phân công phần lớn là học sinh ngoan, có ý thức và cố gắng trong học tập. - Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho việc dạy và học - Bản thân biết sữ dụng vi tính, máy chiếu đồng thời biết khai thác tài nguyên dạy học trên Internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sữ dụng phương tiện hiện đại để dạy học. 2. Khó khăn - Một số gia đình chưa quan tâm nhiều đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học. - Học sinh còn thụ động trong tự học. - Là trường vùng sâu, vùng xa nên điều kiện đi lại, mua sách tham khảo của các em còn nhiều hạn chế. II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU HKI, CẢ NĂM ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: 1. Học kì I: Toán 6B Toán 7A Chủ nhiệm 6B Lớp Loại SL TL SL TL SL TL Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 2. Cả năm: Toán 6B SL TL Lớp Loại Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Toán 7A SL TL Chủ nhiệm 6B SL TL III. CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHỈ TIÊU VỀ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO: - Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng hs, từ đó có ppdh phù hợp. - Quan tâm từng đối tượng hs để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập. - Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng định bản thân. - Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng. - Tăng cường dự giờ, thao giảng, tham gia hội thảo chuyên đề. - Ra đề chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu. - Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương trình. - Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học. - Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên. - Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ học tập. IV. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM VÀ DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ CUỐI NĂM ĐẠT: V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN Lớp: 6B 1. Tỷ lệ khảo sát đầu năm: Số Lớp lượng 6B 52 Giỏi SL Khá % 2 SL Trung bình % 2 SL % 7 Yếu SL Kém % 9 SL % 32 2. Chất lượng bộ môn năm học trước: Giỏi Số Lớp lượng SL 6B 12 52 Khá % SL 17 Trung bình % SL % Yếu SL Kém % SL % 23 2 3. Chỉ tiêu phấn đấu: 3.1. Học kì I: Số Lớp lượng 6B 52 Giỏi SL Khá % 2 SL Trung bình % 4 SL % 15 Yếu SL Kém % 17 SL % 14 3.2. Học kì II: Lớp Số lượng 6B 52 Giỏi SL Khá % 3 SL Trung bình % 6 SL % 17 Yếu SL Kém % 18 SL % 8 4. Kết quả đạt được theo từng thời điểm 4.1. Học kì I Lớp Số lượng Giỏi SL Khá % SL Trung bình % SL % Yếu SL Kém % SL % 4.2. Học kì II Lớp Số lượng Giỏi SL Khá % SL Trung bình % SL % Yếu SL Kém % SL % 4.3.Cả năm Lớp Số lượng Giỏi SL Khá % SL Trung bình % SL % Yếu SL Kém % SL % 5. Những biện pháp lớn ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 6. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 3 Chương Tuần 7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Bài Thời lượng (số tiết) Mục tiêu Kiến thức Kĩ năng Thái độ Phương pháp, kĩ thuật DH Kiểm tra (15 phút, 1 tiết,…) Điều chỉnh 1 2 Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên SỐ HỌC 1 §1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp. §2. Tập hợp các số tự nhiên. §3. Ghi số tự nhiên. §4. Số phần tử của nột tập hợp. Tập hợp con. §5. Phép cộng và phép nhân. 1 1 2 1 - Nắm vững như thế nào là tập hợp và phần tử của tập hợp; hai cách viết tập hợp - Biết tập hợp các số tự nhiên và các tính chất các phép tính trong các tập hợp các số tự nhiên. - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Sử dụng được các kí hiệu: , - Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác đẻ viết tập hợp - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Sử dụng được các kí hiệu: =, , ,  , , . - Nắm vững cách - Đọc viết số La Mã từ ghi số tự nhiên, ghi 1 đến 30. số tự nhiên trong hệ La Mã - Nắm vững như - Sử dụng được các kí ,  . thế nào là phần tử hiệu: của tập hợp và tập - Đếm đúng các phần tử của một tập hợp hợp con hữu hạn. - Biết được cách - Làm được các phép cộng, nhân hai số tính cộng, nhân các số tự nhiên; Tính chất tự nhiên. của phép cộng, - Hiểu và vận dụng được các tính chất - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm luận - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm. luận - Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi số và tính toán - Đàm thoại, vấn đáp. - Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo các ký hiệu - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại, tính chính xác khi sử vấn đáp. dụng các ký hiệu - Thảo luận ,  nhóm. - Thảo nhóm. luận 4 nhân số tự nhiên 2 Luyện tập 3 giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải bài tập về cộng, bài tập có vận dụng nhân số tự nhiên tính chất của cộng và nhân số tự nhiên - Làm được các phép tính trừ, và phép chia hết với các số tự nhiên. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. - Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải toán một cách hợp lý. - Biết được cách trừ và chia hai số tự nhiên; Phepc chia hết, chia có dư 2 - Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng thành bài tập về trừ và bài tập về trừ và chia thạo phép trừ , chia chia số tự nhiên số tự nhiên hết chia có dư trong bài tập Luyện tập 4 5 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 1 Luyện tập 1 - Thảo nhóm. luận - Luyện tập -Rèn luyện cho hs - Đàm thoại, vận dụng kt về phép vấn đáp. trừ và phép chia để - Thảo luận giải 1 vài bài toán nhóm. thực tế 1 §6. Phép trừ và phép chia. - Đàm thoại, vấn đáp. - Biết cách nhân - Thực hiện được các - Hs thấy đựơc ích hai lũy thừa cùng phép nhân các luỹ lợi của cách viết gọn thừa cùng cơ số (với bằng lũy thừa cơ số số mũ tự nhiên). - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng viết gọn - Đàm thoại, bài tập về nhân hai bài tập về nhân hai lũy 1 tích nhiều thừa số vấn đáp. lũy thừa cùng cơ số thừa cùng cơ số bằng nhau vào bài - Thảo luận 5 tập §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 1 1 2 Luyện tập 6 1 Ôn tập 7 1 Kiểm tra 45’ §10. Tính chất chia hết của một tổng. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 1 1 nhóm. - Luyện tập Thực hiện được các - Biết cách chia hai - Giáo dục tính cẩn - Đàm thoại, vấn đáp. lũy thừa cùng cơ số phép chia các luỹ thừa thận, tư duy tốt cùng cơ số (với số mũ - Thảo luận tự nhiên). nhóm. - Biết được thứ tự - Sử dụng được máy - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại, thực hiện các phép tính bỏ túi để tính tính cẩn thận, chính vấn đáp. toán. tính xác trong tính toán. - Thảo luận nhóm. - Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại, bài tập về thứ tự bài tập về thứ tự thực tính cẩn thận, chính vấn đáp. thực hiện các phép hiện các phép tính xác trong tính toán. - Thảo luận tính nhóm. - Luyện tập - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương - Thảo luận từ đầu chương nhóm. Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài chương kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc kiểm tra viết. nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. Kiểm tra 45’ - Nắm vững các - Vận dụng được các tính chất chia hết tính chất chia hết của của một tổng một tổng để giải bài tập tập - Thảo luận nhóm. - Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, hiệu chia hết cho 2, hiệu chia hết để xác trong quá trình học vấn đáp. 6 cho 5 1 Luyện tập 8 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 1 1 Luyện tập 9 - Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, hiệu chia hết để xác cho 9 định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. 1 - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập 1 luận - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Nắm khái niệm - Rèn luyện kĩ năng ước và bội, cách tìm ước và bội, cách tìm ước, bội tìm ước, bội Luyện tập - Thảo nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. 1 §13. Ước và bội. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. định một số đã cho có tập chia hết cho2; 5 hay không - Thảo nhóm. luận - Luyện tập Biết các K/N: số - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, nguyên tố và hợp tìm ước và bội trong quá trình học vấn đáp. số. tập - Thảo luận nhóm. 7 1 - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. 1 - Nắm vững khái - Phân tích được một - Có ý thức, cẩn thận niệm và cách phân hợp số ra thừa số trong quá trình học tích một số ra thừa nguyên tố trong những tập trường hợp đơn giản. số nguyên tố. Luyện tập 10 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 1 Luyện tập 2 §16. Ước chung và bội chung. 11 - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập Biết các K/N: bội - Tìm được BCNN - Có ý thức, cẩn thận chung và BCNN, của hai số trong trong quá trình học những trường hợp đơn tập giản. 1 Luyện tập 2 - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. 2 §18. Bội chung nhỏ nhất. 13 Biết các K/N: ước Tìm được các ước, bội - Có ý thức, cẩn thận và bội; của một số, các ƯC, trong quá trình học BC đơn giản của hai tập hoặc ba số. Biết các K/N: ước - Tìm được ƯCLN chung và ƯCLN, của hai số trong những trường hợp đơn giản. Luyện tập 12 - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. 1 §17. Ước chung lớn nhất. - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. 8 tập cơ bản sau bài học 1 - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng thức và một số giải các dạng bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương từ đầu chương 1 - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng thức và một số giải các dạng bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương từ đầu chương Ôn tập chương I Ôn tập chương I 1 14 15 Chương II. Số nguyên Kiểm tra chương I 1 §1. Làm quen với số nguyên âm. §2. Tập hợp Z các 2 bài tập - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. giải bài tập - Thảo luận nhóm. - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. giải bài tập - Thảo nhóm. luận - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận kiểm tra viết. trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài chương kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận - Biết được nhu - Rèn luyện khả năng cầu cần thiết phải liên hệ giữa thực tế và mở rộng tập N toán học cho học sinh tập - Thảo luận thành tập số nhóm. nguyên - Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế - Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số nguyên âm trên trục số - Biết các số - Phân biệt được các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, Kiểm tra 45’ 9 nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyêm âm. số nguyên. §3. Thứ tự trong Z. §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 1 1 Nắm vững cách so sánh và khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0 - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Tìm và viết được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xép đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Vận dụng được quy tắc thực hiện phép tính, trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo nhóm. luận - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. 16 Ôn tập HKI 2 17 Kiểm tra HKI 2 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 1 - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm - Thảo luận từ đầu năm nhóm. Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu năm giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận - Nắm vững quy - Vận dụng được các tắc cộng hai số quy tắc thực hiện phép tính, trong tính toán. - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc kiểm tra viết. nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. Kiểm tra HKI 10 nguyên khác dấu Luyện tập §6. T/c của phép cộng các số nguyên. 1 2 18 Trả bài kiểm tra học kì 2 19 §7. Phép trừ hai số nguyên. 1 Luyện tập 1 §8. Quy tắc "dấu ngoặc". 2 - Làm được dãy các tập phép tính với các số nguyên. - Thảo nhóm. luận - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Nắm vững các - Vận dụng được t/c - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, tính chất của phép của các phép tính trong quá trình học vấn đáp. cộng các số trong tính toán. tập - Thảo luận Làm được dãy các nguyên. nhóm. phép tính với các số nguyên. - Kiểm tra việc lĩnh - Rèn luyện kĩ năng hội kiến thức của làm bài kiểm tra trắc học sinh từ đầu nghiệm và tự luận năm - Nắm vững quy - Vận dụng được quy tắc phép trừ hai số tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán. nguyên - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi trong quá trình học mở tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận tắc thực hiện các phép trong quá trình học tắc dấu ngoặc tính, trong tính toán. tập - Làm được dãy các - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm. luận 11 §9. Quy tắc chuyển vế. 20 Luyện tập §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. Luyện tập 1 1 1 2 phép tính với các số nguyên. - Năm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận tắc thực hiện các phép trong quá trình học tắc chuyển vế tính, trong tính toán. tập - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. 22 1 Luyện tập. 1 - Thảo nhóm. luận - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 21 §12. Tính chất của phép nhân - Đàm thoại, vấn đáp. - Nắm vững các tính chất của phép nhân - Vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính, trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Vận dụng được quy tắc thực hiện các t/c của các phép tính trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Vận dụng được các t/c của các phép tính trong tính toán. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Đàm thoại, - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. 12 tập cơ bản sau bài học §13. Bội và ước của số nguyên. Luyện tập Ôn tập chương II 1 1 2 - Biết k/n bội và - Rèn luyện kĩ năng ước của một số tìm bội và ước của số nguyên. nguyên 24 1 §1. Mở rộng khái niệm phân số. 1 §2. Phân số bằng nhau. 1 §3. Tính chất cơ 1 - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương - Thảo luận từ đầu chương nhóm. 23 Kiểm tra 45’ (Chương II) bài tập Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài chương kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận a - Rèn luyện kĩ năng Biết k/n phân số b nhận biết được hai với a phân số  Z , b  Z (b 0) - Biết k/n 2 phân số - Rèn luyện kĩ năng a c nhận biết được hai bằng nhau:  b d phân số bằng nhau Nếu ad = bc (bd  0) - Nắm vững tính - Vận dụng được t/c - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc kiểm tra viết. nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. Kiểm tra 45’ tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, 13 bản của phân số. §4. Rút gọn phân số. 1 Luyện tập 2 25 §5. Quy đồng mẫu số nhều phân số. 26 Luyện tập. 1 tập - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Nắm vững quy - Rèn luyện kĩ năng tắc quy đồng mẫu quy đồng mẫu nhiều nhiều phân số phân số - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập 1 - Nắm vững quy tắc quy so sánh hai phân số §7. Phép cộng phân số. 1 - Nắm vững quy tắc quy cộng hai hay nhiều phân số Luyện tập. 1 §6. So sánh phân số. 27 1 chất cơ bản của cơ bản của phân số trong quá trình học vấn đáp. trong tính toán với tập phân số - Thảo luận phân số. nhóm. - Biết cách rút gọn - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, phân số rút gọn phân số trong quá trình học vấn đáp. - Củng cố kiến thức sau bài học - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Rèn luyện kĩ năng so - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sánh hai phân số trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, phép tính với phân số trong quá trình học vấn đáp. trong trường hợp đơn tập - Thảo luận giản. nhóm. - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. 14 tập cơ bản sau bài học §8. T/c cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập 1 1 - Nắm vững tính - Rèn luyện kĩ năng chất cơ bản của vận dạng các tính chất phép cộng phân số cơ bản của phép cộng phân số 2 1 - Biết cách nhân - Làm đúng dãy các hai phân số phép tính với phân số trong trường hợp đơn tập giản 2 - Nắm vững tính - Vận dụng được các chất cơ bản của tính chất cơ bản của phép nhân phân số phép nhân phân số §12. Phép chia phân số. 1 - Biết cách chia hai - Làm đúng dãy các phân số phép tính với phân số trong trường hợp đơn tập giản Luyện tập 1 §10. Phép nhân phân số. 30 §11. T/c cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập luận - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Nắm vững quy - Làm đúng dãy các tắc trừ hai phân số phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản §9. Phép trừ phân số. Luyện tập - Thảo nhóm. - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập 28 29 bài tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận 15 nhóm. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập 1 - Biết các k/n hỗn - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận số, số thập phân, phép tính với phân số trong quá trình học phần trăm. và số thập phân trong tập những trường hợp đơn giản. 1 - Củng cố kiến thức - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận sau bài học phép tính với phân số trong quá trình giải và số thập phân trong bài tập những trường hợp đơn giản. 31 Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân. 2 32 Ôn tập 1 Kiểm tra 45’ 1 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 1 - Giải các bài tập về các phép tính về phân số, số thập phân - Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong những trường hợp đơn giản. - Luyện tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm. luận - Đàm thoại, vấn đáp. - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương - Thảo luận từ đầu chương nhóm. - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc kiểm tra viết. nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài chương kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận - Biết tìm giá trị - Tìm được giá trị của của phân số của phân số của một số một số cho trước; cho trước; tập - Thảo nhóm. Kiểm tra 45’ luận 16 Luyện tập 2 33 34 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó. 1 Ôn tập cuối năm 3 Ôn tập cuối năm 35 36 Kiểm tra cuối năm 1 2 Luyện tập 1 Luyện tập 1 - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Biết tìm một số - Tìm được một số khi - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, khi biết giá trị một biết giá trị một phân trong quá trình học vấn đáp. phân số của nó; số của nó; tập - Thảo luận nhóm. - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm từ đầu năm - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm - Thảo luận từ đầu năm nhóm. Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng cơ bản từ đầu năm giải bài tập trong bài kiểm tra về trắc nghiệm và tự luận - Luyện tập Làm bài Có thái độ làm việc kiểm tra viết. nghiêm túc cẩn thận trong giờ kiểm tra - Trắc nghiệm, tự luận. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình giải vấn đáp. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng sau bài học giải một số dạng bài tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo nhóm. Kiểm tra HKII luận - Luyện tập - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. 17 tập cơ bản sau bài học §16. Tìm tỉ số của hai số. 1 Luyện tập 1 bài tập - Thảo nhóm. luận - Luyện tập - Biết tìm tỉ số của - Tìm được tỉ số của - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, hai số. hai số. trong quá trình học vấn đáp. tập - Thảo luận nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập Trả bài kiểm tra HKII 1 §17. Biểu đồ phần trăm. 1 37 Luyện tập Ôn tập chương II 1 2 - Nắm và nhận ra - Rút kinh nghiệm và - Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi được những sai sót làm lại được bài kiểm trong quá trình học mở trong quá trình tra sau tiết học tập kiểm tra - Biết cách vẽ biểu - Biết vẽ biểu đồ phần - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, đồ trăm dưới dạng cột, trong quá trình học vấn đáp. dạng ô vuông và nhận tập biết được biểu đồ hình quạt. - Thảo nhóm. luận - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, vấn đáp. thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương - Thảo luận từ đầu chương nhóm. 18 - Luyện tập 1 2 Chương I. Đoạn thẳng HÌNH HỌC §1. Điểm. Đường thẳng §2. Ba điểm thẳng hàng. 1 1 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm. 4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 1 5 §.5 Tia. 1 6 Luyện tập. 1 1 - Biết dùng các kí hiệu , . - Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: Điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. - Biết k/n 3 điểm - Biết vẽ 3 điểm thẳng thẳng hàng, 3 điểm hàng, 3 điểm không không thẳng hàng. thẳng hàng. - Biết k/n điểm nằm giữa 2 điểm. - Biết các k/n 2 - Biết vẽ đường thẳng đường thẳng trùng đi qua 2 điểm cho nhau, song song trước. với nhau. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. - Trồng được cây - Rèn luyện được cách thẳng hàng xác định 3 điểm thẳng hàng - Biết các k/n tia - Biết vẽ 1 tia, - Biết các k/n hai - Nhận biết được 1 tia tia đối nhau, hai tia trong hình vẽ. trùng nhau. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thực hành tập - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. Biết các k/n điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập 19 7 8 9 §6. Đoạn thẳng. §7. Độ dài đoạn thẳng. §8. Khi nào thì AM + MB = AB. 1 1 1 - Biết các k/n đoạn - Biết vẽ 1 đoạn thẳng. thẳng. - Nhận biết được 1 đoạn thẳng trong hình vẽ. - Biết k/n độ dài - Biết dùng thước đo đoạn thẳng. độ để đo đoạn thẳng, - Hiểu t/c: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM+MB= AB Và ngược lại 10 Luyện tập. 1 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 1 12 §10. Trung điểm của một đoạn thẳng. 1 13 Luyện tập 1 - Củng cố kiến thức sau bài học - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận . tập nhóm. - Biết vận dụng hệ - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, thức trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận AM+MB=AB khi M tập nhóm. nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp. tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận nhóm. - Luyện tập - Biết tia Ox có 1 - Biết dùng thước vẽ - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, và chỉ 1 điểm M đoạn thẳng có độ dài trong quá trình học vấn đáp. sao cho OM = m. cho trước. - Thảo luận tập - Biết trên tia Ox nhóm. nếu OM < ON thì điểm M nằm giữa 2 điểm O và N. Biết k/n trung điểm Biết vẽ trung điểm của - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, của đoạn thẳng. đoạn thẳng trong quá trình học vấn đáp. - Thảo luận tập nhóm. - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, vấn đáp. sau bài học giải một số dạng bài trong quá trình giải tập cơ bản sau bài học bài tập - Thảo luận 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan