Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Hướng dẫn giải đề kiểm tra phần dao động cơ lớp 12 cơ bản...

Tài liệu Hướng dẫn giải đề kiểm tra phần dao động cơ lớp 12 cơ bản

.DOC
13
295
63

Mô tả:

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA PHẦN DAO ĐỘNG CƠ LỚP 12 CƠ BẢN Mã đề 127 Câu 1: Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m = 200 g thì thực hiện dao động với chu kì 1 s, thay m bằng vật có khối lượng m’ = 400 g thì nó dao động với chu kì là A. 2 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,5 s. T m m'  => T '  T T 2 T' m' m Câu 2: Vật có khối lượng 200 g treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Kích thích con lắc dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có độ lớn là A. 5N; 0 N. B. 3N ; 0 N. C. 3N ; 1 N. D. 5N ; 1 N. mg  0,02m=2cm Tính độ biến dạng của lò xo khi m ở vị trí cân bằng lo  k Fmax= k (lo  A)  5 N ; A  lo =>Fmin=0 Lập tỷ số Câu 3: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ bằng không. B. pha cực đại. C. li độ có độ lớn cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 3cos(t + /2) cm và x2 = 3 cos(t - /3) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. x = 3cos (t + /3) cm. B. x = 3 cos(t + /3) cm. C. x = 3 cos (t + /2) cm. D. x = 3cos (t - /2) cm.    Dùng máy tính cầm tay bấm 3  3   3 chọn B 2 3 3 Câu 5: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì T = 2s. Năng lượng dao động của vật là A. 11,84.10-3J. B. 118435,25J. C. 59217,63J D. 5,92.10-3J. 2 1    rad / s ; w= m 2 A2 =6.10-3J chọn D T 2 Câu 6: Dao động cưỡng bức là dao động mà người ta đã tác dụng vào vật dao động tắt dần một lực A. để cân bằng với lực cản của môi trường. B. cùng chiều với chuyển động của vật dao động trong một phần của từng chu kì. C. ngược chiều với chuyển động của vật dao động trong một phần của từng chu kì. D. biến đổi điều hòa theo thời gian sau một khoảng thời gian đủ dài. Câu 7: Vật dao động điều hòa có phương trình phương trình dao động x = 5cos(2πt + π/6) (cm). Chu kì dao động của vật đó là A. 1 (s). B. 2 (s). C. 2π (s). D. 0,5 (s). Câu 8: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường là g, chu kỳ được xác l . k m. định bởi biểu thức .B. g . C. T  2 T  2 T  2 T  2 g A. D. l m k Câu 9: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại Hà Nội, ở 20 0C, với chu kì T1 = 2s. Quả lắc có thể coi như một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m = 500g và thanh treo mảnh bằng kim loại có hệ số nở dài  = 2.10-5K-1. Vật nặng có thể dịch chuyển dọc thanh treo nhờ đinh ốc có bước ốc h = 0,5mm. Biết ở Hà Nội g1 = 9,793m/s2; ở TP Hồ Chí Minh g2 = 9,787m/s2, nhiệt độ là 300C. Ở TP Hồ Chí Minh, để đồng hồ chạy đúng giờ thì phải điều chỉnh con lắc một góc gần bằng A. 5810 để chiều dài thanh treo tăng lên. B. 5810 để chiều dài thanh treo ngắn lại. C. 6750 để chiều dài thanh treo tăng lên. D. 6750 để chiều dài thanh treo ngắn lại. l T l g2 T1  2 1 =>11=0,992238351m=992,238351mm; đồng hồ vẫn chạy đúng giờ 1  1 g1 T2 l2 g1 =1=>l2=991,6304229mm; Chiều dài con lắc đơn ở nhiệt độ 30oC tại TP Hồ Chí Minh là l '2  l1 (1  t ) =992.4367977mm 1 l '2  l 2 .360o=580,589856o h Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa, có khối lượng vật nặng là m = 0,5kg và độ cứng của lò xo là k = 50N/m. Tần số góc của vật dao động là A. 10Hz. B. π/5 rad/s. C. π/5(Hz). D. 10rad/s. k  m góc quay Câu 11: Trong dao động duy trì; biên độ dao động: A. Phụ thuộc độ chênh lệch tần số ngoại lực B. Phụ thuộc biên độ ngoại lực C. Tăng đến cực đại D. Không đổi Câu 12: Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng x = Acos(t + /2)(cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc: A. Vật qua vị trí x = -A. B. Vật qua vị trí x= +A. C. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 13: Vật dao động điều hòa có phương trình : x = Acos  t (cm). Kể từ lúc t = 0; vào thời điểm bằng 0,25 chu kỳ thì động năng có giá trị: A. bằng cơ năng B. bằng ¼ cơ năng C. bằng 0 D. bằng thế năng t=0 x=A, 0,25 chu kỳ sau thì x=0 wđ=W Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là   và  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng: 3 6 A.  . 4 B.  . 12  2 C.  . D.  . 6     1  2 chọn B 3 6 12 Câu 15: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo; so với li độ, gia tốc sẽ biến đổi điều hòa: A. cùng pha. B. sớm pha π /2. C. ngược pha. D. chậm pha π /2 Câu 16: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 25 cm được treo thẳng đứng,treo một vật nặng vào dưới lò xo thì lò xo dài l = 27,5 cm (lấy g=10m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 1s B. 12,5s C. 3,14s D. 0,314s lo l  lo  2 Áp dụng công thức T  2 g g Câu 17: ; Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2,5m/s 2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động là: A.150mJ. B.129,5mJ. C.188,3 mJ. D.111,7 mJ 1 2 m 2 o    w g g  2     => W’=188,3mJ w ' 1 m '2  2  g '   g  a  o 2 Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. vmax   A Áp dụng công thức Câu 19: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. g Áp dụng công thức   l Dùng máy tính bấm 1 2 Câu 20: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = 3cos10t (cm) và x2=4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 2 2 Hai dao động vuông pha A  A1  A2 Câu 21: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s Áp dụng công thức   2 f Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s 2, 2  10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s B. 2,5 s C. 1,0 s D. 1,5 s l Ta có T1  2 1 =>l1=1,225986m=122,5986cm =>l2=101,5986cm=1,015986m =>T2=2,0 s g Câu 23: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5 cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 5 Hz Ta có   10 rad / s Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; 2  10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm lo  lo  0, 04m =4cm =>lo=l=44-4=40cm Dùng công thức T  2 g Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J 1 2 Áp dụng công thưc W  kA 2 ĐỀ 128 Câu 1: Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì T = 2s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài dây treo của con lắc là A. 96,6 m. B. 3,12 m. C. 0,04 m. D. 0,993 m. l Áp dụng công thức T  2 g Câu 2: Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều hoà lần lượt là 28 cm và 22 cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm. B. 3 cm. C. 24 cm. D. 6 cm. Lmax  Lmin A 2 Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong thời gian t nó thực hiện được 21 dao động. Tăng chiều dài con lắc thêm 4,1 cm thì cũng trong thời gian t nó thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 32 cm. B. 25 cm. C. 36 cm. D. 40 cm. l t l  0, 041 t T l 20 T  2  ; T '  2     g 21 g 20 T' l  0, 041 21 Câu 4: Một con lăc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k thực hiện dao động điều hoà. Khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của con lắc A. giảm đi 3 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 3 lần. m  3m 4m T '  2  2  2T k k 3   Câu 5: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình là x1  A cos  t   và 3  2   x1  A cos  t   là các dao động 3     A. cùng pha. B. lệch pha . C. ngược pha. D. lệch pha . 3 2 Câu 6: Một con lắc đơn khi treo vật có khối lượng m = 200g thì dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Thay vật m bằng vật có khối lượng m’ = 400g thì con lắc dao động điều hoà với chu kì A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng Câu 7: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. Cơ năng của dao động giảm dần. B. Cơ năng của dao động không đổi. C. Biên độ không đổi. D. Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi. Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,8 s. D. 1,6 s. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là T/4 Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm. Ở vị trí cân bằng, vật có vận tốc 20 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 5 s. B. 0,1 s. C. 1 s. D. 0,5 s. v A=L/2=10cm   max  2 rad / s A Câu 10: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1 cm, nó có động năng là A. 0,041 J. B. 0,009 J. C. 0,0016 J. D. 0,025 J. 1 2 2 Khi vật nặng cách vị trí biên 1 cm ta có x=4cm w d  k ( A  x ) 2 Câu 11: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì 0,2s. Khi vật qua vị trí có li độ 8 cm, vật có vận tốc 60 cm/s. Biên độ dao động của vật bằng A. 5 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. v2 2 A  x2  2 ;   10 rad / s  T Câu 12: Một hệ dao động gồm vật có khối lượng 0,4 kg treo vào một lò xo có độ cứng 80 N/m thực hiện dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 0,1 m. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn là A. 5 m/s2. B. 0 m/s2. C. 10 m/s2. D. 20 m/s2. k 2 Gia tốc cực đại amax   A  A m Câu 13: Một vật dao động điều hoà, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong 8 s (kể từ vị trí biên) là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. T  2s ; 8s=4T =>S=8.4.A=64cm Câu 14: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ được xem là dao động điều hoà. Khi tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì dao động của vật A. vẫn không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 15: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động càng kéo dài. B. Năng lượng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần do lực ma sát hoặc lực cản của môi trường. D. Lực cản của môi trường hoặc lực ma sát càng nhở thì dao động tắt dần càng chậm. Câu 16: Cơ năng của một vật dao động điều hoà 4 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 17: Một vật dao động điều hoà có phương trình x1  A cos  t    . Động năng và thế năng của vật  cũng biến thiên điều hoà với tần số góc A. 2  . B. 4  . C.  . D. . 2 Câu 18: Đối với một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, thế năng của vật giảm dần. B. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng toàn phần. C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, động năng của vật tăng dần. Câu 19: Một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không đổi khi A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. thay đổi nhiệt độ nơi đặt con lắc. C. thay đổi độ cao nơi đặt con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc. Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 21: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần một toa tàu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tàu. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Chu kì dao động riêng của chiếc ba lô là 0,8s. Ba lô dao động mạnh nhất khi tàu chạy với tốc độ A. 9,6 m/s. B. 12,8 m/s. C. 15 m/s. D. 19,2 m/s. l Ba lô dao động mạnh nhất khi có cộng hưởng cơ xảy ra, ta có v  T Câu 22: Con lắc đơn có dây treo dài 62,5 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,20 m/s. B. 0,25 m/s. C. 0,40 m/s. D. 0,5 m/s. g vmax   A   So   ol   ol l Câu 23: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh lại. Cho 1 biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng gia tốc rơi tự do trên Trái Đất. Theo đồng hồ này (trên 6 Mặt Trăng) thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là A. 24 6 giờ. B. 4 giờ. C. 144 giờ. D. 4 6 giờ. TTr  Td 6 ; trong thời gian Trái Đất tự quay một vòng thì trên Mặt Trăng con lắc đồng hồ thực hiện T® 24 24h   4 6h được N= ; Thời gian đồng hồ chạy sai đã chỉ N.TĐ= 24. TTr TTr 6 Câu 24: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, tần số f = 4 Hz. Khi vật có li độ x = 3cm thì vận tốc của nó có độ lớn là A. 2  cm/s. B. 16  cm/s. C. 32  cm/s. D. 64  cm/s. Áp dụng công thức v    A2  x 2 Câu 25: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là  5    x1  6 cos 10t   cm và x 2  A 2 cos 10t   cm . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên 6 6    độ 4 cm. Biên dộ A2 của dao động thành phần thứ hai là A. 2 cm hoặc 10 cm. B. 4 cm hoặc 8 cm. C. 9 cm hoặc 6 cm. D. 3 cm hoặc 5 cm. Hai dao động thành phần ngược pha A  A1  A2  A1  A2   A ĐỀ 129 5 Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây l g m k đúng? A.   B.   C.   D.   g l k m Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình x1  A1 cos 1t và x 2  A 2 cos 2 t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A2 . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A2 quay quanh O lần lượt là 1 và  2 = 2,5 1 . 1 Tỉ số là A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4 2 1 1  1  2  1  2  2  2 2.5 t Câu 3: Một con lắc đơn với hòn bi có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây N của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là A. N = mg.sin  0 . B. N = mg.cos  0 . C. N = 2mg.sin  0 . D. N = mg(1 – 3cos  0 ). Ta có lực căng dây N  mg (3cos -2cos o ) ; tại vị trí có góc lệch cực đại    o =>chọn B Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  A cos  20t    , trong đó thời gian t được đo bằng giây. Khi vật có li độ 5 cm thì giá trị vận tốc của nó là 2 2 m/s. Biên độ dao động của vật là A. 15 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 2 v Áp dụng công thức A  x 2  2 =15cm  Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang với biên độ 6 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì A. thế năng đàn hồi của lò xo bằng động năng của vật. B. thế năng đàn hồi của lò xo lớn gấp ba lần động năng của vật. C. thế năng đàn hồi của lò xo bằng một nửa động năng của vật. D. thế năng đàn hồi của lò xo một phần ba động năng của vật. A Ta có x   thì động năng bằng 3 lần thế năng =>chọn D 2 Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,25 s. Khối lượng của vật là m = 250 g (lấy B. 100 N/m. C. 120 N/m. D. 160 N/m. 2  10 ). Độ cứng của lò xo là A. 80 N/m. m Áp dụng công thức T  2 =>k=158N/m k Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = a và A2 = 2a. Biên độ của dao động tổng hợp là A  a 7 . Độ lệch pha của hai dao động nói trên là     A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 2 2 2 2 2 2 A  A1  A2  2.A1.A2cos => 7 a  a  4a  2.2a.acos Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm ? A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi. B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó. D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ với li độ của chất điểm. Câu 9: Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos  15t    (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad/s B. 10rad/s. C. 5rad/s. D. 15rad/s. 6 Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là l 1 l g 1 g . A. 2 . B. 2 . C. D. . g 2 g l 2 l Câu 11 : Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos  100t  0,5   cm  , x 2  10cos  100t  0,5   cm  . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0 B. 0, 25. C. . D. 0,5. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Tần số dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s. vmax   A Câu 14: Đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang, kết luận nào sau đây có nội dung đúng ? A. Lực kéo về là hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực. B. Lực kéo về là trọng lực. C. Lực kéo về là lực đàn hồi. D. Lực kéo về là hợp lực của lực đàn hồi và lực ma sát. Câu 15: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là A. 20 N. B. 1 N. C. 100 N. D. 2 N. Ta có lực căng dây T  mg (3cos -2cos o ) ; khi vật ở vị trí cao nhất dây treo con lắc có góc lệch cực đại    o => T  mgcos o chọn D Câu 16: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động điều hoà với biên độ góc  0 . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và lực cản của môi trường. Cơ năng của con lắc được xác 1 định bởi biểu thức : A. W  mg  l  cos  0  . B. W  mgl  1  cos  0  . 2 C. W  mgl  1  cos  0  . D. W  gl  cos   cos  0  . Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay thả cho dao động. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn A. 3,16 m/s. B. 10 m/s. C. 1,58 m/s. D. 1,63 m/s. 1 2 Khi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc cực đại, áp dụng công thức mgl (1  cos o )  mvmax 2 Câu 19: Quả nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì T = 1s. Chọn gốc thế năng khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là     A. x  10 cos  t    cm  . B. x  5cos  2t    cm  . 2 2       C. x  5cos  2t    cm  . D. x  10 cos  t    cm  . 2 2   Câu 20: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5 s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 1,35 s. B. 1,32 s. C. 2,05 s. D. 2,25 s. 7 T  T12  T22 =1,3228756s Câu 21: Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng   phương, cùng tần số với các phương trình là x1  5cos  10t     cm  và x 2  10 cos 10t    cm  . Giá 3  trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là A. 0,5 3 N. B. 5 3 N. C. 50 3 N. D. 5 N. 4 2 Fmax=kA= m 2 A ; A  A12  A2  2 A1 A2 cos  8, 66cm =0,0866m 3 Câu 22: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 sin  10t   N  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5  Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 10  Hz. 2 f   Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình : x  6 cos  4t   cm  . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là : A. 75,4 cm/s. B. 0. C. – 75,4 cm/s. D. 6 cm/s.  v  x '  24 cos(4 t+ )cm / s ; thay t=7,5 s vào ta có v=0 2 Câu 24: Trong sự tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ và pha ban đầu thì biên độ dao động tổng hợp A. Nhỏ nhất nếu hai dao động cùng pha. B. thoả mãn hệ thức : A1  A 2  A  A1  A 2 . C. lớn nhất nếu hai dao động ngược pha. D. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 25: Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình : x1  2sin  t   cm  và x 2  2 3 cos  t   cm  . Biên độ và pha ban đầu của dao động     tổng hợp là A. 5 cm ;  . B. 4 cm ;  . C. 4 cm ; . D. 5 cm ; . 3 6 3 6   x1  2sin  t   cm   2cos(t- )(cm) ; bấm máy tính 2  2 3 0  A  2 2 2 Hoặc tính A  A12  A22 ; tan    2 3 ĐỀ 130 Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hoà với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là     A. x  8cos  t    cm  . B. x  8cos  t    cm  . 2 2   C. x  8cos  t   cm  . D. x  8cos  t     cm  . Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần   lượt là : x1  6 cos  2t   cm  và x 2  4sin  2t    cm  . Phương trình dao động tổng hợp của vật là 2      A. x  2 cos  2t    cm  . B. x  2 cos  2t    cm  . 2 2   C. x  10 cos  2t   cm  . D. x  2 cos  2t   cm  .   x 2  4sin  2t    cm   4cos2t(cm) ; hai dao động thành phần cùng pha x=x1+x2 2  Câu 3: Khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng. 8 C. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại ở vị trí biên. Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai ? A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hoà với biên độ 3 cm. Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng A. 0,4 m/s. B. 0,7 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,6 m/s. k vmax   A  A m Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos  t    . Tỉ số động năng và thế năng A 1 của vật tại điểm có li độ x  là A. 2. B. 8. C. 3. D. . 3 8 2 2 w® A  x  =8 wt x2 Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. C. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 8: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 16,8 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 80 cm. B. 90 cm. C. 100 cm. D. 98 cm. T l l   Lập tỷ số T' l' l  16,8 Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình   dao động lần lượt là : x1  10cos  t    cm  và x 2  10cos  t   cm  . Vận tốc của vật tại thời điểm t 2  = 0,5 s là A. 10  cm/s .B.  cm/s. C. - 10  cm/s. D. -  cm/s.     x=x1+x2= x  10 2 cos  t    cm  => v  10 2 cos  t    cm / s  ; thay t=0,5s vào ta tính được v 4 4   Câu 10: Dao động cưỡng bức có A. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. tần số là tần số riêng của hệ. C. tần số là tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. biên độ không phụ thuộc ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Câu 11: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn với gia tốc trọng trường g không đổi, nếu tăng chiều dài dây treo con lắc lên 2 lần thì A. chu kì tăng 2 lần. B. chu kì giảm 2 lần. C. chu kì không đổi. D. chu kì giảm 2 lần. Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ  sin  0   0  . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  nào sau đây là sai ? 1 2  2 A. Wt  2mgl sin . B. Wt  mgl  1  cos   . C. Wt  mgl cos  . D. Wt  mgl  . 2 2 Câu 13: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ, trong 0,5 phút thực hiện được 90 dao động. Tần số dao động của con lắc là A. 180 Hz. B. 20 Hz. C. 50 Hz. D. 3 hz. 9 90 30 r r Câu 14: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây và trong lực P của quả cầu cân bằng nhau tại vị trí nào ? A. Không có vị trí nào. B. Tại mọi vị trí. C. Tại vị trí cân bằng. D. tại vị trí biên. Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  A cos  t    . Tại thời điểm t = 0, vật có li A độ x  và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Pha ban đầu của vật có giá trị là 2     A. rad. B. rad. C.  rad. D.  rad. 6 3 3 6 1   cos =     ; v  0    2 3 3 Câu 16: Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng 200 g thì thực hiện dao động với chu kì 1 s, thay m bằng vật có khối lượng m’ = 400 g thì nó dao động với chu kì là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2 s. m' 2m T '  2  2 T 2 k k Câu 17: Trong phương trình dao động điều hoà x  A cos  t  (cm) thì gốc thời gian được chọn khi Tần số f là số dao động thực hiện trong 1 giây f  A. vật ở vị trí biên dương. B. vật ở vị trí biên âm. C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Câu 18: Đối với hệ dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. chỉ phụ thuộc tần số riêng của hệ. B. không đổi. C. giảm dần. D. tăng dần. Câu 19: Hai dao động điều hoà ngược pha nhau, li độ của chúng A. luôn cùng dấu. B. luôn trái dấu hoặc cùng bằng không. C. bằng nhau nhưng trái dấu. D. luôn bằng nhau. Câu 20: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hoà với biên độ 15 cm. Cơ năng toàn phần của con lắc là 0,9 J. Động năng của con lắc tại vị trí có li độ x = - 5 cm là A. 0,6 J. B. 0,3 J. C. 0,1 J. D. 0,8 J. 1 1 0,9  k.0,152 =>k=80N/m; w ®  k ( A2  x 2 ) =0,8J 2 2 Câu 21: Một lò xo giãn ra 4 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Lấy g  2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc được tạo thành như vậy là A. 1,26 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. C. 1 s. lo T  2 =0,39738s g Câu 22: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 20  3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 0,1 s. C. 1 s. D. 2 s. 2 L v A   20cm; A2  x 2  2 =>   2 rad / s =>T=1s 2  Câu 23: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ được xem là dao động điều hoà. Khi tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. vẫn không đổi. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng 10   Câu 24: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x  5cos 10t    cm  . Li độ của chất 6  điểm ở thời điểm t = 0,2 s là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 2 cm. D. 2,5 3 cm. Thay t=0,2 s vào phương trình tính được x= 2,5 3 cm Câu 25: Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì T = 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài dây treo của con lắc là A. 96,6 m. B. 0,04 m. C. 0,993 m. D. 3,12 m. l Áp dụng công thức T  2 =>l=0,9929m g ĐỀ 131 Câu 1: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có biên độ góc  0 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì vận tốc dài của con lắc được tính bằng công thức A. v  2gl  cos   cos  0  . B. v  2gl  1  cos  0  C. v  2gl  1  cos   . D. v  gl  cos   cos  0  . Câu 2: Vật dao động điều hoà có các đại lượng x, v,  và A liên hệ nhau theo biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 2 A. v    x  A  . B. v    A  x  . C. v 2  x 2  2 A 2 . A2 . 2 Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu, có biên độ dao động lần lượt là A1 = 6 cm , A2 = 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể có giá trị nào sau đây ? A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 17 cm. Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn A1  A2  A  A1  A2 D. v 2  x 2  Câu 4: Trong sự tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ và pha ban đầu, biên độ dao động tổng hợp A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động. B. thoả mãn hệ thức : A1  A 2  A  A1  A 2 . C. nhỏ nhất nếu hai dao động cùng pha. D. lớn nhất nếu hai dao động ngược pha. Câu 5: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Bỏ qua mọi ma sát, năng lượng dao động của vật A.tăng n lần khi biên độ tăng n lần. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. C. bằng thế năng của vật tại vị trí biên. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 0,5 T. Câu 6: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lý. Câu 7: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay thả cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là A. 100 N. B. 20 N. C. 1 N. D. 2 N. T  mg (3cos -2cos o ) ; ở vị trí cao nhất    o  T  mgcos o =2N Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu có khối lượng m = 400 g gắn vào lò xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v 0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo và biên độ của dao động của con lắc là A. 100 N/m ; 0,3 m. B. 40 N/m ; 0,6 m. C. 400 N/m. ; 0,5 cm. D. 40 N/m ; 6 cm. v k mg  k lo =>k=40N/m;    10rad / s  A  max m  Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. A Khi vật đi qua vị trí có li độ x  thì động năng của vật là 2 11 W 3 1 1 . B. W . C. W . D. W . 2 4 3 4 2 1 1 1 A 1 3 3 w d  kA2  kx 2  k ( A2  )  kA2 .  w 2 2 2 4 2 4 4 Câu 10: Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn được chế tạo để có thể cho biết giờ một cách chính xác ở độ cao ngang với mực nước biển. Khi đưa đồng hồ này lên đỉnh núi thì đồng hồ hoạt động không còn chính xác nữa (coi chiều dài của con lắc không đổi). Cần phải điều chỉnh đồng hồ như thế nào để nó tiếp tục chạy chính xác ? A. Làm dây treo quả lắc dài ra. B. Thay đổi khối lượng của quả lắc. C. Làm dây treo quả lắc ngắn lại. D. Thay đổi biên độ dao động của con lắc. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi thì gia tốc trọng trường giảm so với gia tốc trọng trường ở nơi ngang bằng mặt nước biển=> chu kỳ T tăng, đồng hồ chạy chậm, muốn đồng hồ chạy đúng giờ cần giảm chiều dài của con lắc để tỷ số l/g không đổi. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. 1 2k f ' 2f Tần số 2 m 2 Câu 12: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5)(cm) . Pha ban đầu của dao động là A.  . B. 0,5  . C. 0,25  . D. 1,5  .  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t  ) (x tính bằng 4 cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.  Ta thấy pha ban đầu    0 4 Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ - 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2  cm/s. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(t + ) cm B. x = 4cos(t - ) cm C. x = 2cos(t - ) cm D. x = 4cos(t + ) cm v 2 2 3 Bấm máy tính x= xo  o i  2 2  i  4    4 Câu 15: Một vật nhỏ dao động điêu hòa theo trục Ox (VTCB là O) với biên độ 4cm và tần số 10Hz. Tại thời điểm t=0, vật có li độ 4cm. Phương trình dao động của vật là: A. x  4 cos(20 t  0,5 ) cm B. x  4 cos(20 t ) cm C. x  4 cos(20 t  0,5 ) cm D. x  4 cos(20 t   ) cm Tại thời điểm ban đầu ta có xo=A =>   0 Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vân tốc có độ lớn cực đại là 10  cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là: A. 3s B. 2s C. 1s D. 4s. vmax  = 2 rad/s=>T=1s A Câu 17: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A.vmax = Aω B. vmax = Aω2 C. vmax = 2Aω D. vmax = A2ω Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,5  s  và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 12 A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. 2   4rad / s  vmax   A =8cm T Câu 19: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 0,5 s. B. 1,5 s. C. 1,0 s. D. 2 s. 1 T f Câu 20: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +  / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 10 cm/s2. amax   2 A Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình x = 12 cos(2t  )(cm) . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của  là   2 2 rad A. - rad B. rad C. D.  rad 3 3 3 3 x 1  cos = o      ; vo >0 chọn   0 A 2 3  Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t + ) (cm) 2 (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x 1 = – 4cm đến vị trí có li độ x 2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1,00 s. D. 0,05 s. x1=-A; x2=A => thời gian ngắn nhất là T/2=0,25s Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω, và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(  t -  3 B. x = Acos(  t - ) C. x = x = Acos(  t +  4 ) D. x = Acos(  t +  4  3 ) ) Câu 24: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s   2 f Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc là 2,5rad/s, khi nó qua li độ x = 3cm thì vận tốc của nó là v = 10cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm 2 v Áp dụng công thức A  x 2  2 =5cm  13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan