Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Huong dan giai chi tiet mon hoa đại hoc 2016

.PDF
14
239
101

Mô tả:

Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề chính thức (Đề thi gồm 2 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Thi: Hoá học (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã 357 Câu 1: Etanol là chất tácđộngđến thần kinh trungương.Khi hàm lượngetanol trongmáu trăngthì sẽ cóhiện tượngnôn, mất tỉnhtáo vàcó thể tử vong. Tên gọi khác củaetanol là A.phenol B. ancoletylic. C.etanal. D.axit fomic. Đáp án: B. ancoletylic. Câu 2: Chấtnaào sauđâythuộc loại amin bậc3? A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C.C2H5-NH2. D.CH3-NH-CH3 Đáp án A. (CH3)3N Câu 3: Kim loại X được sử dụngtrongnhiệt kế, áp kếvàmột số thiết bị khác. Ở điều kiện thường,X là chấtlỏng. Kim loại X là A.W. B. Cr. C.Hg. D.Pb. Đáp án C.Hg Câu 4: Chất nào sauđâythuộc loạichấtđiệnlymạnh? A.CH3COOH. B. H2O C.C2H5OH. D.NaCl. Đáp án D.NaCl. Câu 5: Xàphònghóachất nào sauđâythu đượcglixerol? A.Tristearin. B. Metyl axetat. C.Metyl fomat. D.Benzyl axetat. Đáp án A.Tristearin. Câu 6: PVC là chấtrắnvô định hình, cách điện tốt, bền với axit, đượcdùng làm vật liệu cách điện, ốngdẫnnước,vải chemưa,... PVC đượctổnghợp trựctiếp từ monome nào sauđây? A.Vinyl clorua. B. Acrilonitrin C.Propilen. D.Vinyl axetat. Đáp án A.Vinyl clorua. Câu 7: Trướcnhữngnăm 50 củathế kỷXX,côngnghiệphữucơ dựatrênnguyênliệuchính làaxetilen.Ngàynay, nhờ sự phát triển vượt bậc củacôngnghiệp khaithác vàchế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyênliệu rẻtiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Côngthứcphân tử của etilen là A.C2H4. B. C2H6. C.CH4. D.C2H2. Đáp án A.C2H4. Câu 8: Kim loại sắt khôngphải ứngđượcvới dungdịch nào sauđây? A.H2SO4loãng. B. HNO3loãng. C.HNO3đặc,nguội. D.H2SO4đặc,nóng. Đáp án C.HNO3đặc,nguội. Câu 9: Kim loại nào sauđâylàkim loại kiềm? A.Al. B.Li. C.Ca. D.Mg. Đáp án Câu 10: Trongtự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạngmuối ngậm nước(CaSO4.2H2O)đượcgọi là A.boxit. B. đávôi. C.thạch cao sống. D.thạch cao nung. Đáp án C.thạch cao sống. Câu 11: Đốt cháyđơn chất X trongkhôngkhí thu đượckhí Y. Khi đun nóngX vớiH2, thu đượckhíZ. Khicho Y tác dụngvớiZthuđượcchất rắn màu vàng.Đơn chất X là A.cacbon. B. photpho. C.nitơ. D.lưu huỳnh. Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” Đáp án D.lưu huỳnh. Gợi ý S + O2  SO2 (Y); S + H2  H2S (Z) ; SO2(Y) + H2S (Z)  S vàng + H2O. Câu 12: Phản ứnghóahọc nào sauđâysai? A.Cu + 2FeCl3(dung dịch)   CuCl2 + 2FeCl2 B.2Na+2H2O   2NaOH + H 2 t C.H2 + CuO   Cu + H2O D.ZnSO4 + Fe   FeSO4 + Zn Đáp án D.D.ZnSO4 + Fe   FeSO4 + Zn 0 Câu 13: Thực hiện các thí nghiệmsau ở nhiệt độthường: (a) ) Cho bột Al vàodungdịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dungdịch AgNO3. (c) ) Cho CaOvào nước. (d) Cho dungdịch Na2CO3vào dungdịch CaCl2.Số thínghiệmcóxảyraphản ứnglà A.4 B. 2 C.3 D.1 Đáp án A.4 Câu 14: Hòatan hết 0,54gAl trong70ml dungdịch HCl 1M thu đượcdung dịch X. Cho 75ml dungdịchNaOH 1M vàoX, sau khi các phảnứngxảyrahoàn toàn thu đượcmgamkếttủa. Giátrị của m là A.1,56 B. 1,17 C.0,39 D.0,78 Đáp án B. 1,17 Al  0,02 Al3+ + 3e; 0,02 0,06 2H+ + 2e  H2; 0,07 0,06 0,06 0,01 ddX: Al3+: 0,02 mol; H+ dư : 0,01 nAl(OH)3 = 4x0,02 - (0,075 – 0,01)= 1,17 gam Câu 15: Chất X (có M=60 và chứaC, H,O). ChấtX phản ứngđượcvới Na,NaOH vàNaHCO3. Têngọicủa X là A.axit fomic B. metylfomat C.axit axetic D.ancolpropylic Đáp án C.axit axetic Câu 16: Đốt cháy2,15gam hỗn hợp gồmZn, AlvàMgtrongkhí oxi dư, thu được 3,43gam hỗn hợp X.Toàn bộ X phản ứngvừa đủ với V ml dungdịchHCl 0,5M. Biếtcác phảnứngxảyra hoàn toàn. Giátrị củaV là A.160 B. 240 C.480 D.360 Đáp án D.360 nO(oxit) = (3,43 – 2,15)/16 = 0,08 mol; O(oxit) + 2H+  H2 O 0,08 0,16 => V = 0,16x1000/0,5 = 360 ml Câu 17: Thủyphân m gam saccarozơ trongmôi trườngaxit với hiệusuất 90% thu đượcsản phẩm chứa10,8gamglucozo. Giátrị củam là A.20,5 B. 22,8 C.18,5 D.17,1 Đáp án B. 22,8 C12H22O11 + H2O  -glucozơ + -fructozơ; m = 10,8x342/(0,9x180) = 22,8 gam Câu 18: Cho luồngkhí CO dưquaốngsứ đựng5,36 gam hỗn hợpFeO và Fe2O3(nungnóng), thuđượcmgamchấtrắnvàhỗn hợpkhí X. Cho X vào dungdịch Ca(OH)2dư, thu được9 gam kết Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” tủa.Biết cácphảnứngxảyra hoàn toàn. Giátrị của m là A.3,75 B. 3,88 C.2,48 D.3,92 Đáp án D.3,92 CO + O(0xit)  CO2; CO2 + Ca(OH)2 dư  CaCO3 + H2O; nO(oxit) = nCO2 = nCaCO3 = 0,09 mol BTKL: mhh oxit = m rắn + mO(Oxit) => m rắn = 3,92 gam Câu 19: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Têngọi củaX là A.metyl axetat B. metyl propionate C.propylaxetat D.etylaxetat Đáp án B. metyl propionate Câu 20: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứnghết với dungdịch KOH, thu đượcdungdịch chứa 28,25 gammuối. Giátrị của m là: A.28,25 B. 18,75 C.21,75 D.37,50 Đáp án B. 18,75 H2NCH2COOH + KOH  H2NCH2COOK + H2O; m H2NCH2COOH = 0,25x75 = 18,75 gam 0,25  0,25 Câu 21: Phátbiểunào sau đâysai: A.Dungdịch K2Cr2O7có màu dacam. B.Cr2O3tan được trongdungdịch NaOH loãng. C.CrO3là oxi axit. D.Tronghợp chất, cromcó số oxi hóa đặc trưnglà +2,+3,+6. Đáp án B.Cr2O3tan được trongdungdịch NaOH loãng. Câu 22: Điệnphân nóng chảyhoàn toàn 5,96gam MCln,thu được0,04 mol Cl2.Kim loại M là: A. Na. B. Ca. C.Mg. D.K. Đáp án D.K. Câu 23: Axit fomic có trongnọckiến. Khi bị kiếncắn,nênchọnchất nàosauđâybôi vào vết thươngđểgiảm sưngtấy? A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C.Giấm ăn. D.Nước. Đáp án A. Vôi tôi Câu 24: Cho bahiđrocacbon mạch hở X, Y,Z(MX đó là H2 và NO dễ dàng tìm được n(H2) = n(NO) ( quy tắc chéo) Do đã tạo ra H2 => NO3- hết => n(NO) = n(H2) = 0,01 mol; Muối sau pứ chứa 0,01 mol K+, Fe và 0,15 mol SO42- => m(muối) = m(Fe) + m(K) + m(SO42-) = 21,23 => m(Fe) = 6,44 gam. Do Y tạo ra khí H2 hết trong hh khí ban đầu hết O2, vậy hai khí ban đầu là CO2 và NO2 dùng quy tắc chéo => n(NO2) = n(CO2) = x mol khi cho Y vào dung dịch: 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O 0,04 0,01 0,01 + 2H + 2e → H2 0,02 0,01 2H+ + O2- → H2O 0,24 → 0,12 => n(O) trong oxit kim loại = 0,12 mol Ta lại có quá trình: NO3 → NO2 + O và CO3 → CO2 + O => n(NO2) + n(CO2) = x+ x = n(O) = 0,12 => x =0,06 => m = m(Fe) + m(CO3) + m(NO3) = 6,44 + 60.0,06 + 62.0,06 = 13,76 => chọn D. Cách 2 Hướng dẫn Fe Fe2O3 Fe(NO3)2 t0 Fe(NO3)3 FeO + NO2 Fe CO 2 (Y) (Z) FeCO3 (X) + 0,01 mol KNO3 + 0,15 mol H2SO4 Fe2+ K+ 0,01 mol + SO42- 0,15 mol NO H2 -Ta có mFe = 21,23 – 0,15.96 -0,01.39 =6,44 gam -Các phản ứng của H+ với rắn Y 2H+ 0,24 + O2-  H2O 0,12 Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” 2H+ + 2e  H2 0,02 4H+ 0,04 0,01 + NO3- + 3e  NO + 2H2O 0,01 0,01 Ta có mY = 6,44+ 0,12.16 = 8,36 g Goi số mo CO2 và NO2 là X. Bảo toàn nguyên tố oxi ta có 3x + 3x + 0,12 = 2x +2x  x = 0,06 mX = mY + mX = 8,39 + 0,06.44 + 0,06.46 = 13,76 gam Cách 3 Fe  Fe2+ + 2e O(Y) + 2e  O2+ 2H+  H2 O 3+ Fe  Fe + 3e 0,12 0,24 0,24 0,12 H2 14 + CO2 1 4H + NO3 + 3e  NO↑ + 2H2O 16 MZ = 45 0,04 0,01 0,03 0,01 0,02 NO 14 NO2 1 2H+ + 2e  H2 ↑ nKNO3 = 0,01 => nNO = 0,01 nCO2 = nNO2 = x 0,02 0,02 0,01 + 2m muối = mY – mO(Y) + mK + mSO4 = mY – 0,12x16 + 0,01x39 + 0,15x96 = 21,23 => mY = 8,36gam ta có: gốc NO3- ; CO32- tỉ lệ giữa C, N với O là 1:3 BTNT O: nO(Y) = 0,12 mol => nO(CO2, NO2) = 0,24 => nCO2 = nNO2  2x + 2x = 0,24 => x = 0,06 mol BTKL: mX = mY + mCO2 + mNO2 = 8,36 + 0,06x44 + 0,06x46 = 13,76 gam Câu 32: Thủyphân 14,6gam Gly-Alatrongdungdịch NaOH dư thu đượcm gam muối. Giá trị củam là A.16,8. B. 20,8. C.18,6. D.20,6. Đáp án B. 20,8 Gly-Ala + 2NaOH  Gly-Na + Ala-Na + H2O; BTKL: mGly-Ala + mNaOH = m muối + mH2O 0,1  0,2  0,1; 14,6 + 0,2x40 = m muối + 0,1x18 => m muối = 20,8 gam Câu 33: Tiến hành cácthí nghiệmsau : (a) Sụckhí Cl2vào dungdịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2vào dungdịch chứa3 mol NaOH (c) Cho KMnO4vào dungdịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3vàCu (tỉ lệmol tươngứng2 :1) vào dungdịch HCl dư (e) Cho CuO vào dungdịchHNO3 (f) Cho KHSvào dungdịchNaOH vừađủ .Số thí nghiệm thu được 2 muối là A.3. B. 6. C.4. D.5. Đáp án C.4 Câu 34: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mgtan hoàn toàn trong500 ml dung dịch HCl 1,04M Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” vàH2SO40,28M, thu đượcdungdịch X vàkhí H2. Cho 850 ml dungdịch NaOH1Mvào X, sau khi các phảnứngxảyrahoàn toàn thu được16,5 gam kết tủagồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dungdịch hỗn hợp KOH0,8M vàBa(OH)20,1M vàoX đến khi thu đượclượngkếttủa lớn nhất, lọc kết tủađem nungđến khối lượngkhôngđổi, thu đượcm gam chất rắn. Giátrị củam gần nhất với giá trị nào sau đây? A.32,3. B. 38,62 C.46,3. D.27,4. Đáp án B. 38,62 Giải Câu 34 : Gọi x là n(Al) và y là n(Mg) =< 27x + 24y = 7,65 (1) Tacó n(H+) =0,8 mol; n(SO42-) = 0,14 mol Ta có Al + 3H+ → Al3+ + 1,5H2 Mg + 2H+ → Mg2+ + H2 x 3x x y 2y y => n(H+) dư = 0,8 -3x -2y : H+ + OH- → H2O Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 x 3x x y 2y y => n(OH )pứ =0,8 => n(OH ) còn = 0,05 OH + Al(OH)3 → AlO2 + 2H2O => m(kết tủa) = 78(x -0,05) + 58y = 16,5 (2) giải hệ ta có x = 0,15 =y. Khi cho từ từ dung dịch chứa 0,1V mol Ba2+ và V mol OH- ( với V là thể tích dung dịch) vào X. Nếu kết tủa max khi Al3+ và Mg2+ chuyển hết vào kết tủa => n(OH-) = 0,8 mol => n(Ba2+) = 0,08 = n(BaSO4) => m(kết tủa max) = 58.0,15 + 78.0,15 + 233.0,08 = 39,04 gam Nếu kết tủa max khi SO42- chuyển hết vào kết tủa=> n(Ba2+) = 0,14 =0,08V => V = 1,75 mol => lúc đó chắc chắn Al(OH)3 bị hòa tan hết => m(kết tủa max) = 58.0,15 + 233.0,14 = 41,32 gam TH này thỏa mãn khi đó khi nung kết tủa thu được MgO 0,15 mol và BaSO4 0,14 mol => m = 40.0,15 + 233.0,14 = 38,62 chọn B. Câu 35: Hợp chất hữu cơ X (chứaC, H,O)chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứngvừađủvới 180 gam dungdịch NaOH, thu đượcdungdịchY.Làmbayhơi Y, chỉthu được164,7gam hơi nướcvà44,4 gam hỗn hợp chất rắn khanZ.Đốt cháyhoàntoàn Z, thu được23,85gamNa2CO3; 56,1 gamCO2và14,85 gam H2O. Mặt khác, Zphản ứngvới dungdịch H2SO4loãng (dư), thu đượchai axit cacboxylic đơnchứcvàhợpchất T (chứa C, H, OvàMT< 126).Sốnguyên tửH trongphân tử T bằng A.6. B. 12. C.8. D.10. Đáp án C.8 Giải câu 35 : BTNT cho Na ta có n(NaOH) = 2n(Na2CO3) = 2.0,225 = 0,45 mol BTNT cho C ta có n(C ) = n(Na2CO3) + n(CO2) = 1,5 mol BTKL ta có m(X) = 29,1 gam Do n(NaOH) pứ = 0,45 = 3n(X) và X chỉ chứa 1 loại chức và khi pứ tạo ra muối của hai axit đơn chức và nước nên đây là eset 2 chức tạo bởi phenol có dạng RCOOC6H4R’OOCR’’ => n(O) = 4n(X) = 0,6 BTKL ta có m(H) = m(X) –m(C ) – m((O) = 1,5 gam => n(H) = 1,5 => CTĐGN là C5H5O2 => Do X có 4 oxi nên X là C10H10O4 DO X tạo bởi hai axit đơn chức nên X có thể là HCOOC6H4CH2OOCCH3 hoặc CH3COOC6H4CH2OOCH => T là HOC6H4CH2OH => có 8 nguyên tử H => Chọn C Câu 36: Hỗn hợp Xgồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” chứccùngdãyđồngđẳngvàmột estehai chứctạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháyhoàn toànagam X, thu được8,36gamCO2,Mặt khác đun nóngagam X với 100 ml dungdịch NaOH 1M, sau khi phản ứngxảyra hoàn toàn, thêm tiếp20 ml dungdịch HCl 1M đểtrunghoàlượngNaOH dư, thu đượcdungdịch Y. Cô cạn Y thu được m gammuối khan và0,05 mol hỗn hợp haiancol có phântử khối trungbình nhỏ hơn 46. Giá trị củam là A.7,09. B. 5,92. C.6,53. D.5,36. Đáp án A.7,09. Gợi ý: Gọi axit là R(COOH)2 x mol; ancol R’OH y mol và este là R(COOR’)2 z mol => n(NaCl) = n(HCl) = 0,02; => n(NaOH) pứ = 2x + 2z =0,08 => x + z = 0,04 (1) n(ancol) = y + 2z =0,05 (2) Do hai ancol có M < 46 => có CH3OH, => hai anco là no đơn chức hở CnH2n+2O ( 1< n<2) Gọi m là số C có trong gốc R BTNT cho C ta có n(CO2) = 0,04(m+2) + 0,05n = 0,19 => 0,04m + 0,05n = 0,11 Với 1< n < 2 => 0,25 < m < 1,5 => m = 1 Vậy axit là CH2(COOH)2 Vậy muối sau pứ là CH2(COONa)2 0,04 mol và 0,02 mol NaCl => m(muối) = 0,02.58,5 + 0,04.162 = 7,09 Câu 37: Điệnphân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4bằngdòngđiện một chiềucó cườngđộ 2A(điệncựctrơ, có màngngăn). Sauthời gian tgiâythì ngừngđiện phân, thuđượckhí ở haiđiện cựccó tổngthể tích là2,352 lít (đktc) vàdungdịch X. Dungdịch Xhoàtan được tối đa2,04 gam Al2O3.Giảsửhiệuxuất điệnphân là 100%,các khí sinh rakhôngtantrongdungdịch.Giátrịcủa t là A.9408. B. 7720. C.9650. D.8685. Đáp án B. 7720 Giải câu 37: Ta có n(Al2O3) = 0,02 mol Nếu dung dịch sau pứ là axit: 3H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3H2O => n(H2SO4) = 0,06 > n(CuSO4) => vô lí => dung dịch sau pứ là NaOH 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 => n(NaOH) = 0,04 CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4 0,05 0,1 0,05 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 0,04 0,02 0,02 => n(H2) + n(Cl2) = 0,09 < 0,0,105 => có điện phân của H2O H2O → H2 + 0,5 O2 x 0,5x => 1,5x = 0,105 -0,09 => x = 0,01 => n(O2) = 0,005 mol ta có n(e nhường) = 2n(Cl2) + 4n(O2) = 0,16 = It/F => t = 7720 (s) chọn B. Cách 2 Hướng dẫn 1.Dung dịch X phải có NaOH, không thể có H2SO4 và nếu 0,05 mol CuSO4 có tạo hết thành H2SO4 thì cũng không hòa tan hết được 0,02 mol Al2O3 2. Ta có nkhí = 0,105 mol 3. các phản ứng Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” 2NaCl + CuSO4  Na2SO4 + Cl2 + Cu 0,05 0,05 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + H2 ( Chú ý nNa = nAl  nNaOH = 0,04 mol) 0,04 0,02 0,02 Tổng số mol khí < 0,105 vậy H2O điện phân sinh ra 0,015 mol khí 2H2O  2H2 + O2 0,01 0,005 Tổng số mol e trao đổi là: 0,05.2 + 0,02.2 + 0,005.4 = 0,16 mol ne = it/F  t = 0,16.96500/2 = 7720 Câu 38:Đốt cháyhoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồmmetylpropionat,metylaxetat và2 hidrocacbon mạchhở cần vừađủ 1,27 molO2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếucho 0,33 mol X vàodungdichBr2dư thì số mol Br2phản ứngtốiđalà: A.0,26 B. 0,30 C.0,33 D.0,40 Đáp án D.0,40 Giải câu 38: Gọi CT chung của hai este là CnH2nO2 x mol; và hidrocacbon là CmH2m+2-2k y mol => x+ y = 0,33 (1) Ta có n(H2O) = 0,8 mol BTNT cho O ta có x + 1,27 = n(CO2) + 0,8/2 => n(CO2) = 0,87 + x (2) => n(CO2) - n(H2O) = yk –y = 0,87+x - 0,8 => yk = x+y + 0,07 = 0,4 mol = n(liên kết pi) = n(Br2) pứ chọn D. Câu 39: Đun nóng48,2gam hỗn hợp Xgồm KMnO4vàKClO3, sau một thờigian thu được43,4gam hỗnhợp chấtrắn Y. Cho Y tácdụnghoàn toàn với dungdịch HCl đặc, sau phảnứngthu được15,12 lít Cl2(đktc) vàdungdịchgồmMnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứnglà: A.1,9 B. 2,4 C.1,8 D.2,1 Đáp án C.1,8 Giải câu 39: Gọi x là n(KMnO4) và y là n(KClO3) => 158x = 122,5y = 48,2 (1) Ta có m(O2) = 4,8 gam => n(O2) = 0,15 mol. n(Cl2) = 0,675 mol BTe: quá trình nhận e: Mn+7 + 5e → Mn+2 Cl+5 + 6e → Clx 5x y 6y 22O → O2 + 4e 2Cl → Cl2 + 2e 0,15 0,6 0,675 2.0,675 BTE ta có 5x + 6y = 0,6 + 2.0,675 (2) Giải hệ ta có x =0,15 mol; y =0,2 mol BTNT cho Cl ta có n(KClO3) + n(HCl pứ) = 2n(Cl2) + 2n(MnCl2) + n(KCl) => 0,2 + n(HCl) = 2.0,675 + 2.0,15 + (0,15+0,2) => n(HCl) = 1,8 mol chọn C. Câu 40: Ứngvới côngthứcC2HxOy( M<62)có bao nhiêu chất hữucơ bền, mạch hở cóphảnứngtrángbạc A.1 B. 3 C.4 D. 2 Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” Đáp án C.4 Gợi ý: CH3CHO; CHO-CHO; HO-CH2-CHO; HCOOCH3 Câu 41:Cho m gamMg vào dungdịch Xgồm 0.03 mol Zn(NO3)2và0.05mol Cu(NO3)2,sau một thờigianthu được5.25 gam kim loại và dungdịch Y. Chodungdịch NaOHvào dungdịch Y, khối lượngkết tủathuđượclà 6,67gam. Giá tịcủa m là: A.4,05 B. 2,86 C.2,02 D.3,6 Đáp án A.4,05 G: Kết tủa lớn nhất thì n(OH) = n(NO3) = 0,16 mol => m(kết tủa max) = m(kim loại trong kết tủa) + m(OH) = 6,67 => m(Kim loại trong KT) = 3,95 gam Ta có m(kim loại) = m(Mg) + m(Zn) + m(Cu) = 5,25 + m(kim loại trong kết tủa) = 5,25+ 3,95 => m+ 65.0,03 + 0,05.65 = 5,25 + 3,95 => m = 4,05 chọn A. Câu 42: Hỗn hợp Xgồmglyxin,alanin vàaxit Glutamic(trongđó nguyêntố oxi chiếm 41,2% vềkhốilượng). Cho mgam X tácdụngvới dungdịchNaOHdư, thu được20,532gam muối. Giá trị củamlà: A.13,8 B. 12,0 C.13,1 D.16,0 Đáp án D.16,0 G: Ta có m(O) = 0,412m gam => n(O2) = n(COOH) = 0,012875m mol =n(NaOH) =n(H2O) BTKL ta có m(aa ) + m(NaOH) = m(muối) + m(H2O) => m + 40.0,012875m = 20,532 + 18.0,012875m => m = 16 chọn D. Câu 43: Đốt cháyhoàn toàn m gam hỗn hợp Xgồmandehit malonic, andehitacrylic vàmột esteđơn chứcmạch hở cần 2128 ml O2(đktc) vàthu được2016ml CO2và1,08 gam H2O. Mặtkhác, mgam X tácdụngvừađủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu đượcdungdịch Y (giả thiết chỉ xảyra phản ứngxàphònghóa). Cho Y tác dụngvớiAgNO3trongNH3, khối lượngAgtối đathu được A.4,32 gam B. 8,10 gam C.7,56 gam D.10,80 gam Đáp án D.10,80 gam Giải Gọi n(C3H4O2) = x mol; n(C3H4O) = y mol và este là CnH2n-2kO2 ta có n(este) = n(NaOH) = 0,015 mol BTNT cho O ta có n(O trong X) = 2n(CO2) + n(H2O) -2n(O2 pứ) = 2.0,09+ 0,06 -2.0,095 = 0,05 mol =n(O trong anđêhit) + 2n(este) => n(O trong anđêhit) = 0,05 -2.0,015 = 0,02 mol= n(CHO) = 2x+y ( Đến đây HS có thể tư duy may mắn là để Ag max thì este có dạng HCOOCH=CH-R => n(Ag) = 2n(CHO) + 4n(este) = 0,1 => m(Ag) = 10,8=>Chọn D) BTNT cho C ta có n(CO2) = 3x+3y + 0,015n = 0,09 (1) BTNT cho H ta có n(H2O) = 2x+2y +0,015(n-k) = 0,06 (2) => x+ y + 0,015k = 0,03 => K <2 Do 2x + y =0,02 => k =1 từ đó giải hệ => x = 0,005; y = 0,01 => n = 3 Vậy este phải là HCOOCH=CH2 0,015 mol khi thủy phân HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO 0,015 0,015 0,015 0,015 => n(Ag) = 2n(O trong anđehit ban đầu) + 2n(HCOONa) + 2n(CH3CHO) =0,1 mol Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” => m(Ag max) = 10,8 gam =>chọn D. Câu 44: Hỗn hợp Xgồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tươngứnglà 2:3:4 . Tổngsố liên kếtpeptit trongphân tửY,Z,Tbằng 12. Thủyphân hoàn toàn 39,05gam X, thu được0,11 mol X1, 0,16 mol X2và0,2 mol X3. BiếtX1,X2,X3đềucódạngH2NCnH2nCOOH. Mặt khácđốt cháyhoàn toàn mgam X cần32,816 l O2(đktc).Giá trị m gầnnhất vớigiá trị nào sauđây A.31 B. 28 C.26 D.30 Đáp án C.26 Gợi ý: Đặt nX = 2a; nY = 3a; nZ = 4a.  a(2n + 3m + 4k) = 0,11. Chọn 2n + 3m + 4k = 11  a = 0,01 mol  nx = 0,09 mol. X + H2O  0,11 mol X1 + 0,16 mol X2 + 0,2 mol X3.  nH2O  0, 47  0,09  0,38mol Bảo toàn nguyên tố cho Oxi và N trong X ta có: nO trong X = 0,47 x 2 – 0,38 = 0,56 mol; nN trong X = 0,47 mol. Đặt nC trong X = a mol; nH trong X = b mol  12a + b = 23,51 (1) nCO2  nH 2O  nN2  n peptit  0, 47  0, 09  0,145(2) 2  a = 1,7 mol; b = 3,11 mol. nO2 pu  1,5(nCO2  nN2 )  1,5(1, 7  Ta có: 0, 47 )  2,1975 2 m 1, 465   m  26, 0(3) gam 39, 05 2,1975 Câu 45: Hòatan hết 14,8gam hỗn hợpFe và Cu vào 126 gam dungdịch HNO348%thu đượcdungdịch X(khôngchưamuối amoni). Cho X phản ứngvới 400 ml dungNaOH 1M và KOH 0.5 M, đều thu được kết tủaY vàdungdịchZ. NungY trongkhôngkhí đén khối lượngkhôngđổi thu đượchỗn hợp 20 gamFe2O3vàCuO. Cô cạn dungdịchZ, thu đượchỗn hợpchấtrănkhan T. NungT đếnkhối lượngkhôngđổi, thu được42,86 gam hỗn hợp chấtrắn. Nồngđộ phần trăn của Fe(NO3)3trongXcógiá trịgần nhất với giátrị nào sauđây A.7,6 B. 7,9 C.8,2 D.6,9 Đáp án B. 7,9 Gợi ý: nHNO3 = 0,96 mol; nNaOH = 0,4; nKOH = 0,2 => nOH- = 0,6 mol mhh KL = 56z + 64t = 14,8 => nFe = 0,15 mhh oxit = 80z + 80t = 20 => nCu = 0,1 m rắn = mK+ + mNa+ + m NO2- + mOH- = 17 + 46x + 17(0,6 – x) = 42,86 => x = 0,54 ddX: Cu(NO3)2: 0,1 mol => nNO3- =0,65 > nNO3- thực tế = 0,54 => ddX: Cu(NO3)2: 0,1 Fe(NO3)3: 0,15 mol Fe(NO3)3: x; Fe(NO3)2: y nNO3- = 3x + 2y + 0,2 = 0,54 x = 0,04 Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” nFe = x + y = 0,15 y = 0,11 2+ Cu  Cu + 2e 4H+ + NO3+ 3e  NO + 2H2O 0,1 0,1 0,2 4a a 3a a 3+ + Fe  Fe + 3e 2H + NO3 +e  NO2 + H2 O 0,04 0,04 0,12 2b b b b 2+ + Fe  Fe + 2e hoặc (6x – 2y)H + xNO3 + (5x – 2y)e  NxOy + (3x – y) H2 O 0,11 0,11 0,22 0,96 0,42 0,54 BT e: 3a + b = 0,54 a = 0,06 => m ddX = mhhKL + m dd HNO3 – (mNO + mNO2) = 122,44 4a + 2b = 0,96 b = 0,36 %mFe(NO3)3 = 7,91% FeSO4 + H2SO4 loaõng dö dung dòch NaOH dö dung dòch NaOH dö Câu 46: Cho dãychuyểnhóasau : CrO3  Y   X   Z Các chất X, Y,Zlần lượt là A.Na2CrO4,Cr2(SO4)3,Na2CrO2 B. Na2Cr2O7,CrSO4,Na2CrO2 C.Na2Cr2O7,Cr2(SO4)3,Cr(OH)3 D.Na2CrO4, CrSO4,Cr(OH)3 Đáp án A.Na2CrO4,Cr2(SO4)3,Na2CrO2 Câu 47: Kết quả thí nghiệm củacácdungdịchX,Y,Z,T vớicác thuốc thử được ghilại dưới bảngsau: Mẫuthử Thuốcthử Hiện tượng X DungdịchI2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2trongmôi trườngkiềm Có màu tím Z DungdịchAgNO3trongmôi trườngNH3đun nóng Kết tủaAgtrắngsáng T Nước Br2 Kết tủatrắng DungdịchX,Y,Z,Tlần lượt là A. Lòngtrắngtrứng, hồtinh bột,glucozo,alinin B. Hồ tinh bột, alinin,lòngtrắngtrứng,glucozo C. Hồ tinh bột; lòngtrắngtrứng; alinin;glucozo D. Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng,glucozo,alinin Đáp án D. Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng,glucozo,alinin Câu 48: Cho các phátbiểu sau đây: (a) Glusozo được gọilà đường nho docó nhiều trongquảnho chín. (b) Chất béo là đieste củaglixeronvới axit béo. (c) ) Phân tử amilopextin cócấu trúcmạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường,triolein ở trạngthái rắn. (e) Trongmật ong chứanhiều fructozo. (f) Tinh bột là một trongnhữnglươngthựccơbảncủaconngười.Số phátbiểu đúnglà A. 5 B. 4 C.3 D.6 Đáp án B. 4 Câu 49:Sụckhí CO2vào V lít dungdịch hỗn hợp NaOH 0,2 M vàBa(OH)20,1M. Đồ thị biểu diễn khốilượngkết tủatheo số molCO2như sau: Giátrị của V là A. 300 B. 250 C. 400 D. 150 Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” Đáp án C. 400 nOH- - nCO2 = n => nOH- = 0,13 + 0,03 = 0,16 mol nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2  0,4V = 0,16 => V = 400 ml Câu 50:Hòatan m gam hỗn hợp FeO,Fe(OH)2,FeCO3vàFe3O4( trongđóFe3O4chiếm1/3 tổngsố molhỗn hợp) vào dungdịchHNO3loãng(dư), thu được8,96 lít (đktc) hỗnhợp gồm CO2và NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2là 18,5. Số mol HNO3phản ứnglà A. 1,8 B. 2,0 C. 3,2 D. 3,8 Đáp án C. 3,2 Giải : Ta dễ tìm được n(NO) = n(CO2) = 0,2 mol => n(FeCO3) = n(CO2) = 0,2 mol. Gọi n(FeO) = x ; n(Fe(OH)2 = y mol, theo bài ra ta có n(FeO) + n(Fe(OH)2 + n(FeCO3) = 2n(Fe3O4) => n(Fe3O4) = (x+y + 0,2)/2 mol BTe ta có n(hh) = 3n(NO) => x + y + 0,2 + (x+y + 0,2)/2 = 3.0,2 => x+y =1/3 (1) Muối sau pứ là Fe(NO3)3 với số mol = n(Fe) = x+ y + 0,2 + 3(x+y + 0,2)/2 = 1mol BTNT cho N ta có n(HNO3 pứ) = 3n(Fe(NO3)3 + n(NO) = 3,2 chọn C. Cách 2 Hướng dẫn x mol FeO HNO3 dư y mol Fe(OH)2 Fe3+ + CO2 0,2 mol NO3- NO 0,2 mol z mol FeCO3 H+ t mol Fe3O4 -Bảo toàn electron: x + y +z + t = 0,6 -Theo bài: x + y +z +t =3t  t= 0,2 mol - Với số mol CO2 là 0,2 mol  z =0,2 mol  x + y = 0,2 mol Các phản ứng của H+ H+. tác dụng với O và OH của FeO và Fe(OH)2 là 0,4 mol H+. tác dụng với CO3 của FeCO3 là 0,4 mol H+ tác dụng với O của Fe3O4 là 1,6 mol Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD Baitap123.com “ Vươn xa những ước mơ” H+ tao NO là 0,8 mol. Tổng H+ là 0,4 + 0,4 + 1,6 + 0,8 = 3,2 mol -----------Hết-------------Đáp án và lời giải chi tiết các bạn có thể tham khảo tại trang web baitap123.com Baitap123.com giới thiệu kho trắc nghiệm đầy đủ các môn Văn, Toán, Lý, Hoá, Sử, Địa, GDCD
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan