Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu hệ phương trình thi thptqg

.PDF
94
106
50

Mô tả:

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT TỔNG HỢP HỆ - BẤT - PHƢƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ NĂM 2016  3  x  y  1  x 3  2 y 2  9 x  5 Bài 1: Giải hệ phƣơng trình:  3 3 . 2 2  x  y  12 x  3 y  3 y  6 x  7 Lần 2 – THPT ANH SƠN 2 Lời giải tham khảo x  3  y  1 Điều Kiện :  Phương trình thứ 2 tương đương với ( x  2)3  ( y  1)3  y  x  1 (3) Thay (3) v|o phương trình thứ nhất ta được: 3  x  x  2  x3  2 x 2  5 x  3 điều kiện 2  x  3  3  x  x  2  x3  2 x 2  5 x  3  3  x  x  2  3  x3  2 x 2  5 x  6 2( (3  x)( x  2)  2)   x3  2 x 2  5 x  6 3 x  x  2 3 2( x 2  x  2)   ( x  1)( x  2)( x  3) ( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2) 2( x 2  x  2)  ( x 2  x  2)( x  3) ( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2) 2  ( x 2  x  2)(  ( x  3))  0 ( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2) 2  ( x  3)  0 Do điều kiện 2  x  3 nên ( 3  x  x  2  3)( (3  x)( x  2)  2)  Suy ra x2  x  2  0  x  1; x  2 thoả mãn điều kiện. Khi x  1  y  0 TMĐK Khi x  2  y  3 TMĐK Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-1;0), (2;3)  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1) Bài 2: Giải hệ phƣơng trình  2   4 y  x  2  y  1  x  1(2) Lần 1 – sở giáo dục ĐỒNG THÁP Lời giải tham khảo  xy  x  y 2  y  0  Đk: 4 y 2  x  2  0  y 1  0  Ta có (1)  x  y  3  x  y  y  1  4( y  1)  0 Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 1 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT u  v u  4v(vn) Khi đó (1) trở th|nh : u 2  3uv  4v2  0   Với u  v ta có x  2 y  1, thay v|o (2) ta được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1  2  y  2  4 y2  2 y  3  2 y 1  y  2 ( vì   4 y2  2 y  3  y 1  2 y  y 1 1  0  y2 2  0   y  2   2  4 y  2 y  3  2 y 1 y 1  1  2 4 y  2 y  3  2 y 1 2   1 0 y  1  1  1  0y  1 ) y 1 1 Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT l|  5; 2  2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y Bài 3: Giải hệ phƣơng trình:  2 2 9  3  2 x  y  3  4  5x  2 x  y  9   x, y   . Lần 1– THPT BẢO THẮNG SỐ 3 Lời giải tham khảo 2 x  y  0  ĐK :  4  x  5 Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có : 2x 2  y 2  x  3( xy  1)  2 y   x  y  1 2x  y  3  0  y  x  1 Với y  x 1 thay v|o phương trình thứ hai ta được phương trình sau : 2 2 9   3  x  1 3  4  5x x  10     2  x  10  6  x  1  4  5x  9 9  3 x  1  3 4  5x  x  1 4  5x     x  1  4  5x  3 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0  4 ( Do x   1;  nên 9 x  1  9 4  5x  4x  41  0 )  5  x  1  4  5x  3  0  x  1  4  5x  3  2 x  1. 4  5x  4  4x  x 1  0  x  1  x  1. 4  5x  2 x  1  0    x  0  4  5x  2 x  1 Với x  0  y  1; x  1  y  2   Đối chiếu với điều kiện v| thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có nghiệm : ( x; y)  (0; 1);( x; y)  (1; 2) VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 2 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Bài 4: Giải phƣơng trình: x x2 1 2 3 2x x 3 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT 2x 1 1 3 . Lần 1 – THPT BÌNH MINH Lời giải tham khảo Điều kiện: x 1, x 13 x  x6 ( x  2)( x  1  2) ( x=3 không l| nghiệm) 1 3 2x 1  3 2x 1  3  (2 x  1)  3 2 x  1  ( x  1) x  1  x  1 Pt  x  1  2  2 3 H|m số f (t )  t 3  t đồng biến trên do đó phương trình  3 2 x  1  x  1  x  1/ 2  x  1/ 2  3 2  2 3 (2 x  1)  ( x  1) x  x  x  0  x  1/ 2 1 5   1  5  x  0, x  2  x  0, x   2 Vậy phương trình có nghiệm S {0, 1 5 2 } 32 x5  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x  x, y   . Bài 5: Giải hệ phƣơng trình:  3 ( y  2  1) 2 x  1  8 x  13( y  2)  82 x  29  Lần 2 – THPT Bố Hạ Lời giải tham khảo 1 Đặt đk x   , y  2 2 +) (1)  (2 x)5  2 x  ( y 2  4 y) y  2  5 y  2  (2 x)5  2 x    5 y  2  y  2(3) Xét h|m số f (t )  t 5  t , f '(t )  5t 4  1  0, x  R , suy ra h|m số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có f (2 x)  f ( y  2)  2 x  y  2 Thay 2 x  y  2( x  0) v|o (2) được Thay 2 x  y  2( x  0) v|o (2) được (2 x  1) 2 x  1  8 x 3  52 x 2  82 x  29  (2 x  1) 2 x  1  (2 x  1)(4 x 2  24 x  29)  (2 x  1)   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 1  x  2   2  2 x  1  4 x  24 x  29  0(4) 1 Với x  . Ta có y=3 2 (4)  ( 2 x  1  2)  (4 x 2  24 x  27)  0  2x  3  (2 x  3)(2 x  9)  0 2x 1  2 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 3 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT x  3 / 2  1  (2 x  9)  0(5)  2 x  1  2 3 Với x  . Ta có y=11 Xét (5). Đặt t  2 x  1  0  2 x  t 2  1 . Thay vao (5) được 2 1  29 t 3  2t  10  21  0  (t  3)(t 2  t  7)  0 . Tìm được t  . 2 Xét (5). Đặt t  2 x  1  0  2 x  t 2  1 . Thay vao (5) được t 3  2t  10  21  0  (t  3)(t 2  t  7)  0 . Tìm được t  Từ đó tìm được x  1  29 . 2 13  29 103  13 29 ,y 4 2  x3  y 3  3x 2  3 y 2  24 x  24 y  52  0  Bài 6: Giải hệ phƣơng trình:  x 2 . 2   y 1 4 Lần 1 – THPT CAM RANH Lời giải tham khảo 2  x  2 . 1  y  1 Đk  Đặt t  y  2 . Biến đổi phương trình đầu về dạng. x3  3x2  24x  t 3  3t 2  24t Xét h|m số f  x   x3  3x 2  24 x liên tục trên  2; 2 Chứng minh được x=t=y+2  x  2 x  y  2  x  y  2  2  y  0   y  0  Hệ pt được viết lại:  x 2  x  6 / 5   y 1   y  4 / 5  4     y  4 / 5 KẾT LUẬN: x 3 - 6x 2 + 13x = y 3 + y + 10 Bài 7: Giải hệ phƣơng trình:  3 2  2x + y + 5 - 3 - x - y = x - 3x - 10y + 6 . Lần 2 – THPT CAM RANH Lời giải tham khảo XÉT PT(1): x 3  6x 2  13x  y3  y  10   x  2   ( x  2)  y 3  y (*) 3 Xét h|m số f  t   t 3  t . Ta có f '  t   3t 2  1  0t   f  t  đồng biến trên Do đó (*)  y  x  2 . Thay y  x  2 v|o (2) ta được: 3x  3  5  2 x  x 3  3x 2  10 x  26  3x  3  3  1  5  2 x  x3  3 x 2  10 x  24 5 2 (ĐK :   x  1) VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 4 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016  3 x  2 2  x  2  3x  3  3 1  5  2 x CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT   x  2   x 2  x  12  x  2  3 2    x 2  x  12 (3)  3x  3  3 1  5  2 x 5 2 x  2 Hệ có nghiệm duy nhất  y  0 PT (3) vô nghiệm vì với   x  1 thì x2  x 12  0 . Bài 8: Giải bất phƣơng trình: x3 3 x1  x 3  2 9x . x Lần 1– THPT CAO LÃNH 2 Lời giải tham khảo Điều kiện: 1  x  9; x  0 (1)     x 2  3x  2 9  x x  3  3 x  1  x x 3 3 x1    0 ( x  3)2  9( x  1)  2 9  x x  3  3 x  1  x x 3 3 x1 x  3  3   x1 x 33 x1 2 9 x  x x  3 3 x1   0  0     x 1 x 1  3  2 1 9  x x 33 x1 2 9 x 0 0 x x  x8 x1 2 x8   00x8    0  x  x  1  3 1 9  x  x Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình l| 0  x  8  Bài 9: Giải bất phƣơng trình: x2 + x – 1  (x + 2) x 2  2 x  2 Lần 1 – THPT chuyên LÊ QÚY ĐÔN - KH Lời giải tham khảo TA CÓ : x2  2x – 7 + (x + 2)(3  x  2 x  2 )  0  (x2  2x – 7) 2 Vì: ( x  1)  1  x  1  x  1 nên : 2 ( x 1)2 1  ( x 1) 3 x 2  2 x  2  ( x 1)2 1  ( x 1) 3 x 2  2 x  2   0. > 0 , x.  x2 – 2x – 7  0  x  1  2 2  1 + 2 2  x Vậy bất pt có tập nghiệm: S = (;1  2 2 ] [1 + 2 2 ;+) Bài 10: Giải bất phƣơng trình: x3  x  2  2 3 3x  2 .. Lần 1 – THPT chuyên NGUYỄN HUỆ VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 5 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT Lời giải tham khảo x  x  2  2 3x  2 3 3  x3  3 x  2  2 3 3 x  2  2 x 3 x  2  x3  x3  3 x  2  2 3 2 3x  2  x 3 3x  2  x 2   2  x3  3 x  2 1  0 2  2 3 3 3x  2  x 3x  2  x     2  x3  3 x  2  0 1   0,  x   2   2 3 3 3x  2  x 3x  2  x    x 1   x  2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình l|    1 .    x 3  y3  3x 2  3x  6y  4  0  Bài 11: Giải hệ phƣơng trình:  . y 2x  3  3 7y  13  3  x  1     Lần 2 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Lời giải tham khảo Từ phương trình (1) ta có: x3  3x   y  1  3  y  1 3 Xét h|m số f  t   t 3  3t , f   t   3t 2  3 f   t   0 với mọi t suy ra h|m số f  t  đồng biến trên . f  x   f  y  1  x  y  1 Thế x  y  1 v|o phương trình (2) ta được: Thế x  y  1 v|o phương trình (2) ta được:  x  1   2 x  3  3 7 x  6  3  x  1  3 Ta có x  1 không l| nghiệm phương trình. Từ đó:   2x  3  3 7 x  6  Xét h|m số g  x    3  3  x  x 1  2x  3  3 7 x  6  3  x  x 1  TXĐ: D      \ 1  2  g  x  1 7 6   2 x  3 33  7 x  6 2  x  12 3  3 g   x   0   ; x  1, g     không x{c định. 2  2  3  H|m số đồng biến trên từng khoảng   ;1 và 1;   .  2  VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 6 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT Ta có g  1  0; g  3  0 . Từ đó phương trình g  x   0 có đúng hai nghiệm x  1 và x  3. Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  1; 2  và  3; 2  .  xy ( x  1)  x 3  y 2  x  y Bài 12: Giải hệ phƣơng trình:  . 2 2 3 y 2  9 x  3  4 y  2 1  x  x  1  0     Lần 1 – THPT CHUYÊN SƠN LA Lời giải tham khảo      y  x  Biến đổi PT (1)   x  y  x 2  y  1  0   2 y  x 1   3x 2  9 x 2  3   4 x  2  x = y thế v|o PT (2) ta được:   2 x  1  Xét f (t )  t   2 x  1 2     3  2  (3 x) 2  (3 x) 2  3   f  2 x  1  f  3 x   t 2  3  2 có f '(t )  0, t. 1 5 f l| h|m số đồng biến nên: 2 x  1  3x  x    y     1  x  x2  1  0 y  x2  1    Thế vào (2) 3( x 2  1) 2  9 x 2  3  4 x 2  1  2  1 y  x2  1 5  1  x  x2  1  0 Vế tr{i luôn dương, PT vô nghiệm.  1  5 1 5 Vậy hệ có nghiệm duy nhất:   ;   . x  2  x  x  1   y  2   x  1 y  1 Bài 13: Giải hệ phƣơng trình:  3x 2  8 x  3  4  x  1 y  1   x, y   . Lần 1 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo  x  1  y  1 Điều kiện:  1  x3  x 2  x   y  2 x 1 3  x  1 y  1   x3  x  x  1  x  1 x 1   y  2 y  1  3 x  x    y 1  y 1 .   x 1  x 1  Xét h|m số f  t   t 3  t trên có f   t   3t 2  1  0t   x   f  x 1  Nên f    y 1  suy ra f(t) đồng biến trên . x  y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 . x 1 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 7 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016    2 x  1  x  2 x  1 2 Ta có y   2 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT   x 1   2  x  3 2 3  x  6x  3  0  2 x 1  x 1      1 5  2 13 x  x  2 x  1  1  3 x  3 9   2   9 x  10 x  3  0 x2 1 x 1 Với x  3  2 3  y  43 3 5  2 13 41  7 13 . Với x  .  y 2 9 72 C{c nghiệm n|y đều thỏa mãn điều kiện. Hệ phương trình có hai nghiệm   x; y    3  2  3;  5  2 13 41  7 13  43 3  ;  &  x; y     . 2  9 72   3 3 2 2   x  y  8 x  8 y  3x  3 y Bài 14: Giải hệ phƣơng trình:  2 . 3 2 5 x  5 y  10 y  7  2 y  6 x  2  x  13 y  6 x  32       Lần 2 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo x  2  0  x  2  y  7  0  y  7 Điều kiện :  Từ phương trình 1 ta có  x  1  5  x  1   y  1  5  y  1 3 3  3 Thay  4  vào  2  ta được pt:  5x 2  5x  10  x  7   2 x  6  x  2  x3  13x 2  6 x  32  5 Đ/K x  2  5x 2  5x  10    x  7  3   2x  6  Xét hàm số f  t   t 3  5t , trên tập trên  5x  4 2  5x  10   5 x 2  5 x  10 , f   t   3t 2  5  0, t   hàm số f  t  đồng biến  3 : f  x  1  f  y  1  x  y x  7  3   2 x  6   x  2  2   x3  2 x 2  5 x  10  5  .   x  2   x  2  2  x3  2 x 2  5 x  10  5   Từ 2x  6  2    x  2   x  5 x2 2  x7 3  4  x  2   y  2   x; y    2;2 ( thỏa mãn đ/k)  5 x 2  5 x  10 2 x  6  5 x 2  5 x  10 2x  6    0 5 2  x7 3 x2 2    5 x 2  5 x  10  x  2   x7 3   2x  6   x 2  5   0 x2 2    x  2   y  2   x; y    2;2 ( thỏa mãn 4 đ/k)    1 1  1 1   5 x 2  5 x  10       2x  6      0 (pt n|y vô nghiệm)    0,x2   x  7  3 5   0,x2   x  2  2 2   0,x 2  0,x 2 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất :  x; y    2; 2  VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 8 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT x2 2 Bài 15: Giải bất phƣơng trình: 6  x2  2 x  4  2  x  2  1 . 2 Lần 3 – THPT chuyên VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo Điều kiện : x  2 Do đó bất phương trình  2   x  2  2  6  x2  2 x  4  2  x  2  2 x  2  2 x  12  x  2   6 x 2 Ta có 6  x  2x  4  2  x  2  2 trình  2  2  x2  2 x  4 6  x2  2 x  4  2  x  2 1  0, x  2 Do đó bất phương  x  2  2  6  x2  2 x  4  2  x  2 Nhận xét x  2 không là nghiệm của bất phương trình 2  2t  0 t  1 2  2t  12  6t 2    t2  2 2 2 2  t  2   0 4  8t  4t  12  6t Khi x  2 chia hai vế x  x  2  2  12  6    x2  x2  bất 2 phương  2  . Đặt t  trinh 1 cho x2 0 ta được x thì bất phương trình  2  được x2 x x x  x x0  2t22   12 6   t 2 3 . thì bất phương trình  2  được  2  . xĐặt  2  2  2 x  2x  2 x2  x x42x 8  0 2 Bất phương trình có nghiệm duy nhất x  2  2 3 .  x 1  97 y 2  y 1  97 x 2  97( x 2  y 2 ) ( x, y  ). . Bài 16: Giải hệ phƣơng trình:  27 x  8 y  97 Lần 2 – THPT CHUYÊN HẠ LONG Lời giải tham khảo Điều kiện: 0  x , y  1 97    1 1   1 1  '0  ,  ;  ,  vào (1), (2) 97   97   97 97   1 ta thấy c{c cặp n|y đều không l| nghiệm. Do đó 0  x , y  97 1 Đặt 97 x  a, 97 y  b . Do 0  x , y  nên 0  a, b  1 . Khi đó (1) trở th|nh 97 Thay ( x; y) bằng một trong c{c cặp số (0; 0),  0; VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 9 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016    CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT  a 1  b  b 1  a  a2  b2  a a  1  b2  b b  1  a2  0  a b  ( a 2  b 2  1)   2 b  1  a2  a  1 b  1 2 2 2 2 .   0  a  b  1 . Suy ra x  y  97  Với c{c số dương a1 , a2 , b1 , b2 , ta có a1b1  a2 b2  a12  a22 . b12  b22 . Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a1b2  a2b1 . Thật vậy,    a1b1  a2 b2  a12  a22 . b12  b22   a1b1  a2 b2   a12  a22 . b12  b22   a1b2  a2 b1   0 2 2 1 ) 97 Do đó 27 x  8 y  97 9 x  4 y  97 97 x 2  y 2  97 (do x 2  y 2  Đẳng thức xảy ra khi 4x = 9y v| x 2  y 2  1 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm 97  9 4  ;   97 97  của hệ pt đã cho l|  x; y     9 4  ;   97 97  Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ pt đã cho l|  x; y    2x  x 2  3y 2   7 Bài 17: Giải hệ phƣơng trình:  . 2 2  x  6xy  y  5x  3y Lần 1 – THPT CHUYÊN LONG AN Lời giải tham khảo  uv x 3 3  x  y  u  2 . Ta có hệ phương trình: u  v  7(1)  Đặt   2 2 2u  4u  v  v(2) x  y  v y  u  v  2 Lấy (2) nh}n với −3 rồi cộng với (1) ta được: u3  6u2  12u  8  v3  3v2  3v  1  0   u  2    v  1  0 3 3  u  1  v . Thay vào phương trình (2), ta được: v2  v  2  0 Thay v|o phương trình (2), ta được: v2  v  2  0  v  1 1 3 + v  1 suy ra u = 2. Suy ra  x, y    ,   2 2 v  2 1 3 + v  1 suy ra u = 2. Suy ra  x, y    ,  2 2   1 3 + v  2 suy ra u = −1. Suy ra  x, y    ,   2 2  x 3  y 3  3 y 2  3x  6 y  4  0  Bài 18: Giải hệ phƣơng trình:  . 3  y 2 x  3  7 y  13  3( x  1)   Lần 1 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Lời giải tham khảo Điều kiện: x   3 2 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 10 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT Từ pt(1) ta có x  3x  ( y  1)  3( y  1) 3 3 f (t)  0 với mọi t suy ra h|m số đồng Xét h|m số f (t )  t 3  3t ; f (t )  3t 2  3  0, t  biến trên f (t)  0 với mọi t suy ra h|m số đồng biến trên Mà f ( x)  f ( y  1) nên x  y  1 Thế x  y  1 v|o pt(2) ta được: ( x  1)   2x  3  3 7 x  6  3( x  1) (3) Ta có x  1 không l| nghiệm của pt(3). Từ đó Xét h|m số g( x)  2 x  3  3 7 x  6   3 2x  3  3 7 x  6  3( x  1) x 1 3( x  1) x 1  Tập x{c định D    ;   \1  2  g( x)  1 2x  3  7 3 3 (7 x  6)2  6 ( x  1)2 3  3 g( x)  0, x   ; x  1, g    không x{c định. 2  2  3  H|m số đồng biến trên từng khoảng   ;1  và  1;   . Ta có g(1)  0; g(3)  0 . Từ 2   đó pt g( x)  0 có đúng hai nghiệm x  1 và x  3. Ta có g(1)  0; g(3)  0 . Từ đó pt g( x)  0 có đúng hai nghiệm x  1 và x  3. Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (1; 2) và (3; 2) Bài 19: Giải bất phƣơng trình: 1 x 1 2  1 3x  5 2  2 x  2 1 2 . Lần 1 – THPT ĐA PHÚC Lời giải tham khảo +) Đặt t = x2 – 2, bpt trở th|nh: 1 1 2   ĐK: t  0 với đk trên, bpt tương t 3 3t  1 t 1 đương 1 1  )  2 . Theo Cô-si ta có: t 3 3t  1 t 1 2t 11 2t   .     2 3t  1 2  2 3t  1  3t  1 t t t 1 1  t t 1   .     t 1 t  3 2  t 1 t  3  1 1 t 1 1  1 t 1  t 3  .     t  1 3t  1 2  t  1 3t  1  3t  1 1 1 2 11 2   .      VT  2t  0. 2 t 3 2 2 t 3 t 3 ( t  1)( t 1 2t 11 2t   .     2 3t  1 2  2 3t  1  3t  1 1 1 t 1 1  1 t 1   .     t  1 3t  1 2  t  1 3t  1  3t  1  VT  2t  0. VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 11 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT +) Thay ẩn x được x2  2  x  (;  2] [ 2; )  T ( ;  2] [ 2; ). Bài 20: Giải phƣơng trình: 32 x 4  16 x 2  9 x  9 2 x  1  2  0 . Lần 2 – THPT ĐA PHÚC Lời giải tham khảo 1 2 4 2 32 x  32 x  16 x 2  16 x  7 x  7  9  9 2 x  1  0 Điều kiện x  , phương trình đã cho tương đương    32 x 2  x 2  1  16 x  x  1  7( x  1)  9 1  2 x  1  0  32 x 2  x  1 ( x  1)  16 x  x  1  7( x  1)  9  2  2x 1  2x 1 18     x  1 32 x 2 ( x  1)  16 x  7  0 1  2x 1   18     x  1 32 x3  32 x 2  16 x  7    0 (*) 1  2x 1   0 Ta có 32  3 32 x  4  8  1 32  x   32 x 2   8  32 x 3  32 x 2  16 x  7  27 2 4  16  16 x  2  8 18 1  2x 1  1    18 1  2x 1 18  32 x 3  32 x 2  16 x  7   9  0. 1  2x 1 Vậy (*)  x  1 . Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1.  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4 Bài 21: Giải hệ phƣơng trình:  . 2   4 y  x  2  y 1  x 1 Lần 1 – THPT PHƢỚC BÌNH Lời giải tham khảo  xy  x  y 2  y  0  Đk: 4 y 2  x  2  0 . Ta có (1)  x  y  3  y 1  0   x  y  y  1  4( y  1)  0 Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 12 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT u  v Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào u   4 v ( vn )  Khi đó (1) trở th|nh : u 2  3uv  4v2  0   4 y2  2 y  3  y 1  2 y (2) ta được : Với u  v ta có x  2 y  1, thay v|o (2) ta được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1   2 ( vì  4 y2  2 y  3  2 y 1 2  y  2  y 1 1  0  2   y  2    4 y2  2 y  3  2 y 1  4 y2  2 y  3  y 1  2 y 4 y2  2 y  3  2 y 1  y2 0 y 1  1  1 0  y2 y  1  1  1  0y  1 ) y 1 1  Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT l|  5; 2  Bài 22: Giải bất phƣơng trình: x 1  x2  x  2 3 2 x  1 . 3 2x 1  3 Lần 2 – THPT PHƢỚC BÌNH Lời giải tham khảo - ĐK: x  1, x  13 x 1  - Khi đó: x2  x  2 3 2 x  1 x2  x  6  x  1  2  3 3 2x 1  3 2x 1  3 1  x  2  3 x 1  2 2x 1  3  ,  * - Nếu 2 x  1  3  0  x  13 (1) thì (*)   2x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1 3 Do hàm f (t )  t 3  t l| h|m đồng biến trên f  3   2x  1  f  , mà (*): x  1  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0  1  5   1  5  DK(1)  VN    0;   2 2     2 x  1  3  0  1  x  13 (2) Suy ra: x   ; - Nếu 3 thì (2*)   2x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1 Do hàm f (t )  t 3  t l| h|m đồng biến trên f  3   2x 1  f  x 1  1  5  ;    2  Suy ra: x   1;0   , mà (2*): 1   1  x   2  3 2 x  1  x  1    1  x  13  2  2 3   2 x  1   x  1 1  5  DK(2) ;13    x   1;0    2  VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 13 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT 1  5  ;13   2  -KL: x   1;0    x 2  xy  2y  1  2y3  2y 2  x Bài 23: Giải hệ phƣơng trình:  . 6 x  1  y  7  4x  y  1 Lần 3 – THPT PHƢỚC BÌNH Lời giải tham khảo ĐK: x  1 . 1   2y2  x  1  x  y   0  y  x  1 vì 2y 2  x  0, x  1 Thay v|o (2) ta được 6 x  1  x  8  4x 2    x  1  3   2x   2x  x  1  3 2 2 4x 2  13x  10  0   2x  3  x  1    x 2  y 3 3 x    2 Vậy nghiệm của phương trình l| ( x; y)  (2;3) . 2 x3  4 x 2  3x  1  2 x 3  2  y  3  2 y  Bài 24: Giải hệ phƣơng trình:  3   x  2  14  x 3  2 y  1 1  2 . Lần 4 – THPT PHƢỚC BÌNH Lời giải tham khảo Ta thấy x  0 không phải l| nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x3 ta được 4 3 1    22  y 3  2 y x x 2 x3 3  1  1  1    1     3  2 y  3  2 y  3  2 y  x  x 1  2   * Xét hàm f  t   t 3  t luôn đồng biến trên *  1  1  3 2y x Thế (3) v|o (2) ta được  3 x  2  3 15  x  1  x  2  3  2  3 15  x  0   1 1    x  7   x  2  3 4  2 3 x  15    0     0 2  3 x  15     111  Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y    7; .  98     2 x  y  6  1  y Bài 25: Giải hệ phƣơng trình:  . 2 9 1  x  xy 9  y  0   Lần 5 – THPT PHƢỚC BÌNH Lời giải tham khảo VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 14 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT x  y  6  0 Đk:   x  1 +) Nếu y  0 , để hệ có nghiệm thì 1  y  0 .  VT (1)  2 x  y  6  2 5    VT (1)  VP(1) hệ vô nghiệm. VP(1)  1  y  1   +) Nếu y<0, từ (2) suy ra x>0 2  3   3  2 9 1  x  xy 9  y  0    9     y  9    y  (3)  x  x 9  2t 2 2 Xét h|m số f (t )  t 9  t , t  0; f '(t )   0t  0 9  t2 3 9  3  (3)  f   y  x  2   f ( y )  y x  x 2 9 9  y  6  1  y (4). H|m số g ( y )  2 2  y  6 2 y y đồng biến trên  ;0  ; h|m số h(y)=1-y nghịch biến trên  ;0  v| phương trình có Thế v|o pt(1) ta có phương trình 2 ngiệm y=-3 nên pt(4) có nghiệm duy nhất y=-3. Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1;-3). x Bài 26: Giải hệ phƣơng trình: x 2 x2 x y x y x3 4 x2 2x 2 3 y x y 3 1 . Lần 1 – THPT HÙNG VƢƠNG – BÌNH PHƢỚC Lời giải tham khảo x  y  4  0 x  y  4  0 Điều kiện   2   y  x  1 thế (1) ta được:  x  2 2x  3  x3  x2  x  2 2   x  1  2 x  3  x  1 4 2 x  3  2 x  8   0  x  1  x  2 Hệ có nghiệm  x; y    1; 2  ,   2; 2  1  Bài 27: Giải bất phƣơng trình: x 2  x  6 x 2 x 6    x 1  x 2  x2  x  6      x 1  x 2  x  1  3x 2  9x  2 . Lần 2 – THPT HÙNG VƢƠNG – BÌNH PHƢỚC Lời giải tham khảo x  1  3x 2  9x  2  x 1 1  x 2   x  1  2  2x 2  10x  12 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 15 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 x    2  x 6 x 2   x  2 x  3   2x x 1 1 2 x  5x  6 x  2   x 1 2 x 2  5x  6 2  2 x  x 1 2 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT  10x  12  5x  6 x 1 1  x 2  1  x 2  5x  6    2  0 x 1 2  x 1 1  2    x 1 1  1  x 2  5x  6   0 x  1  1 x  1  2      x  1;2   3;      2      y  1  2 y 2  1  x  x 2  xy  3 y Bài 28: Giải hệ phƣơng trình:  . 2 2 x  y  3  y  3 x  7  Lần 1 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo Đk: y  1, x  0, y  3x 2   1  2 y 1 x   0   y 1  x  Từ pt (2) ta có :  y  x  1  Suy ra, y = x + 1 Thay v|o pt (1) ta được x2  x  1  x2  x  1  7  3 Xét h|m số: f ( x)  x2  x  1  x2  x  1 Chứng minh h|m số đồng biến Ta có nghiệm duy nhất x = 2 Vậy nghiệm của hệ l| (2;3) Bài 29: Giải hệ phƣơng trình: x2 y2 x y 2xy x y x2 y 1 . Lần 2 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo Điều kiện: x  y  0 .  (1)  ( x  y)2  1  2 xy 1   1  2 2   0  ( x  y  1)( x  y  x  y )  0 xy  x  y  1  0 (vì x  y  0 nên x 2  y 2  x  y  0 ) Thay x  1  y v|o (2) ta được: 1  x 2  (1  x )  x 2  x  2  0   x  1  y  0  x  2  y  3 Vậy hệ có 2 nghiệm: (x;y) = (1; 0), (x;y) = (–2; 3) VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 16 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 x Bài 30: Giải hệ phƣơng trình: x 2y 3 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT 1 2xy y 2x 2 x 5 5x 1 8x 2y 2 10y 4y (y 6 0 1) . Lần 3 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo + Điều kiện: x 2y 5 x x x x 2y 2 Dễ thấy x 2 y 2xy 2 y x 1 x Do đó hệ 2x 2y 2 2xy 2x 2 x 5 8x 2y 5 0 2y 8x x 1 2y 5 0 2y 2 2y 5 2 4 2y 6 6 0 0 x2 0 y2 R. 6 1 5 x 2x 2 2x 2 7x 6 0 (*) 2y y2 2xy 0 : vô nghiệm với x, y 8x 2y 2y 1 4 0 0 2y 5 x 2y Giải phương trình: 2x 1 1 2 x +) Điều kiện: x 5 2x 2x x 8 1 3 5 4  2x 3 Vậy hệ có nghiệm x ; y 1 5 7 0 (*) 4)(2x 1) x 2x 2 7x 4 0 0 0 1 1 1 1 1 2 2x 2 7x 3 (x x x Dễ thấy 1 4 1 2x 2 5 +) Phương trình  2x  2x 2 x 5 0 2xy x 1 2y x 2 1 2y 2 2y x 2y 0 0 x +Ta có hệ 1 5 x 3 (2x 1 5 1) (2x 1) 0 0 nên x 4 y x 2 4;2 .  x x2  y 2  x2  2 x  y 2 3      Bài 31: Giải hệ phƣơng trình:   x, y   . 3 x3  2 x  y 2  x 2  y 2  2 2   y  1  x   x 2x  1 Lần 2 – THPT CHUYÊN QUANG TRUNG Lời giải tham khảo VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 17 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT ĐK: x  y  0 2 Từ PT(1) tìm được x  x  y 2  x 2  x  y 2 Thế v|o (2) đưa về pt chỉ có ẩn x 3  1 1 2 2 Đưa được về h|m  1    1   1   3 1  x x x x  Xét hàm f  t   t 3  t đồng biến trên »từ đó được pt 1  1 3 2  1  giải được x x 5 1 5 1  L , x  N 2 2 æ 5 -1 ö Nghiệm ç ; ± 5 - 2÷ è 2 ø x  x  y  x  y  2 Bài 32: Giải hệ phƣơng trình:  2 2 2 2  x  y  1  3  x  y . Lần 1 – THPT NGUYỄN HỮU CẢNH Lời giải tham khảo Điều kiện: x+y  0, x-y  0  u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4 u  x  y     u 2  v2  2 Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2 v  x  y  uv  3   uv  3  2 2    u  v  2 uv  4 (1)    (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) v|o (2) ta có:  uv  3 (2)  2  uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 .  uv  0 Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vì u>v). u  v  4 Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ l|: (x; y)=(2; 2).. 2 2 2 2 ( x  y )( x  xy  y  3)  3( x  y )  2 Bài 33: Giải hệ phƣơng trình:  . 2 4 x  2  16  3 y  x  8 Lần 2 – THPT NGUYỄN HỮU CẢNH Lời giải tham khảo 16 3 3 (1)  ( x  1)  ( y  1)3  y  x  2 Thay y=x-2 vao (2) được 4( x  2) 3( x  2) 4 x  2  22  3x  x 2  8   ( x  2)( x  2)  x22 22  3x  4 ĐK: x  2, y  VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 18 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT x  2  4 3   ( x  2)   0(*)  x  2  2 22  3 x  4 Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên h|m số đồng biến. suy ra x=-1 l| nghiệm duy nhất của (*) KL: HPT có 2 nghiệm (2;0),(-1;-3)  x  x  2  x  4  y 1  y  3  y  5 Bài 34: Giải hệ phƣơng trình:  2 2  x  y  x  y  44 . Lần 3– THPT NGUYỄN HỮU CẢNH Lời giải tham khảo Xéth|m số f  t   t  t  2  t  4 trên  0;    , có f  t   1 2 t  1 1   0, t   0;    2 t 2 2 t 4 Nên (1)  x  x  2  x  4   y  5   4   y  5   2  y  5  x  y  5 (*) Thay (*) vào (2): y 3  y  2 1 (3) Nh}n (3) với lượng liên hợp: 5  y  3  y  2 (4) (3), (4)  y  3  3  y  6 ĐS: 1; 6 x x2  y  y  x 4  x3  x  Bài 35: Giải hệ phƣơng trình:  9.  x  y  x  1  y( y  1)  2  Lần 1– THPT HÀ HUY TẬP Lời giải tham khảo Đk: x  1; y  0 pt(1)  x x 2  y  y  x x 2  x  x  x   x2  y  x2  x  x  y   x   y  x  1  0  x2  y  x2  x    L}̣p lu}̣n x 2 2 x y x x  1  0 với x  1; y  0 Với x  y thay vào pt(2): x  x  x  1  x ( x  1)      2 x  x 1  2 Giải pt(2’) được: x   9 2 x  x  1  8  0 (2’) Giải pt(2’) được: x  25 25 y 6 6 25 25 y 6 6 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 19 TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 CHUYÊN ĐỀ PT – BPT – HPT  25 25  V}̣y hpt có nghiệm  ;   6 6  x  2  x  x  1   y  2   x  1 y  1 Bài 36: Giải hệ phƣơng trình:  3x 2  8 x  3  4  x  1 y  1   x, y  R  . Lần 2 – THPT HÀ HUY TẬP Lời giải tham khảo  x  1  y  1 Điều kiện:  1  x3  x 2  x   y  2 x 1 3  x  1 y  1   x3  x  x  1  x  1 x 1   y  2 y  1  3 x  x    y 1  y 1 .   x 1  x 1  Xét hàm số f  t   t 3  t trên R có f   t   3t 2  1  0t  R suy ra f(t) đồng biến trên R.    x  x  y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 .   f y 1  x 1  x 1  3 Xét h|m số f  t   t  t trên R có f   t   3t 2  1  0t  R suy ra f(t) đồng biến trên R. Nên Nên f   x  f  f  x 1    y 1     2 x  1  x  2 x  1 2 Ta có y   2 x  y  1 . Thay vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 . x 1   x 1   2  x  3 2 3  x  6x  3  0  2 x 1  x 1      1 5  2 13 x  x  2 x  1  1  3 x  3 9   2   9 x  10 x  3  0 x2 1 x 1 Với x  3  2 3  y  43 3 5  2 13 41  7 13  y . Với x  . 2 9 72 C{c nghiệm n|y đều thỏa mãn điều kiện.  KL: Hệ phương trình có hai nghiệm  x; y    3  2 3;  43 3   2   5  2 13 41  7 13  &  x; y    ;  . 9 72   Bài 37: Giải bất phƣơng trình: 1  x x2  1  x2  x  1(1  x2  x  2) . Lần 2 – THPT ANH SƠN 2 Lời giải tham khảo Bất phương trình đã cho tương đương ( x x2  1  x2  x  1 x2  x  2)  (1  x2  x  1)  0 VÌ CỘNG ĐỒNG – THẦY TÀI – 0977.413.341 MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan