BÁO CÁO T T NGHI P
NGĨNH K TOÁN
Đ TÀI:
H ch toán ti n l
ng vƠ các kho n trích theo l
t i Xí nghi p xây d ng 244
1
ng
L IM
Đ U
Xơy d ng c b n (XDCB) lƠ ngƠnh s n xu t v t ch t t o ra c s v t ch t kỹ thu t cho n n
kinh t qu c dơn, s d ng l ng v n tích luỹ r t lớn c a xư h i, đóng góp đáng k vƠo GDP, lƠ đi u
ki n thu hút v n n ớc ngoƠi trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ớc. Trong xu
h ớng phát tri n chung, đặc bi t trong c ch th tr ng, lĩnh v c đ u t xơy d ng c b n có t c đ
phát tri n ch a t ng có n ớc ta. Đi u nƠy đ ng nghĩa v n đ u t XDCB cũng tăng lên. V n đ đặt
ra lƠ lƠm sao qu n lý v n vƠ l i nhu n có hi u qu trong đi u ki n s n xu t XDCB tr i qua nhi u
công đo n, th i gian thi công có th lên vƠi năm. Chính vì v y, h ch toán k toán đóng vai trò quan
trọng. H ch toán k toán lƠ công c quan trọng th c hi n qu n lý đi u hƠnh, ki m tra giám sát các
ho t đ ng TƠi chính trong đ n v .
Cùng với s đ i mới c a n n kinh t , vi c h ch toán nói chung vƠ v n d ng vƠo t ch c
công tác k toán t i các doanh nghi p nói riêng cũng đ c đ i mới hoƠn thi n.
Đ i với ng i lao đ ng, s c lao đ ng họ b ra lƠ đ đ t đ c l i ích c th , đó lƠ ti n công
(l ng) mƠ ng i s d ng lao đ ng c a họ s tr . Vì v y, vi c nghiên c u quá trình phơn tích h ch
toán ti n l ng vƠ các kho n trích theo l ng (b o hi m xư h i, b o hi m y t , kinh phí công đoƠn)
r t đ c ng i lao đ ng quan tơm. Tr ớc h t lƠ họ mu n bi t l ng chính th c đ c h ng bao
nhiêu, họ đ c h ng bao nhiêu cho b o hi m xư h i, b o hi m y t , kinh phí công đoƠn vƠ họ có
trách nhi m nh th nƠo với các quỹ đó. Sau đó lƠ vi c hi u bi t v l ng vƠ các kho n trích theo
l ng s giúp họ đ i chi u với chính sách c a NhƠ n ớc quy đ nh v các kho n nƠy, qua đó bi t
đ c ng i s d ng lao đ ng đư trích đúng, đ cho họ quy n l i hay ch a. Cách tính l ng c a
doanh nghi p cũng giúp cán b công nhơn viên th y đ c quy n l i c a mình trong vi c tăng năng
su t lao đ ng, t đó thúc đ y vi c nơng cao ch t l ng lao đ ng c a doanh nghi p.
Còn đ i với doanh nghi p, vi c nghiên c u tìm hi u sơu v quá trình h ch toán l ng t i
doanh nghi p giúp cán b qu n lý hoƠn thi n l i cho đúng, đ , phù h p với chính sách c a NhƠ
n ớc, đ ng th i qua đó cán b công nhơn viên c a doanh nghi p đ c quan tơm b o đ m v quy n
l i s yên tơm hăng hái h n trong lao đ ng s n xu t. HoƠn thi n h ch toán l ng còn giúp doanh
nghi p phơn b chính xác chi phí nhơn công vƠo giá thƠnh s n ph m tăng s c c nh tranh c a s n
ph m nh giá c h p lý. M i quan h gi a ch t l ng lao đ ng (l ng) vƠ k t qu s n xu t kinh
doanh đ c th hi n chính xác trong h ch toán cũng giúp r t nhi u cho b máy qu n lý doanh
nghi p trong vi c đ a ra các quy t đ nh chi n l c đ nơng cao hi u qu c a s n xu t kinh doanh.
Xu t phát t t m quan trọng c a lao đ ng ti n l ng, trong th i gian th c t p t i Xí nghi p
xơy d ng 244, nh s giúp đ c a phòng k toán vƠ s h ớng d n c a Th y giáo, em đư đi sơu tìm
hi u đ tƠi: “H ẾhătoánătiềnălươngăvàăẾáẾăkhoảnătríẾhătheoălươngăt iăXíănghiệpăxâyăếựngă244”.
N I DUNG C A CHUYểN Đ Đ
C XỂY D NG G M 3 PH N.
PhầnăI: Những lý luận cơ bản v ti n lương và các khoản trích thỀo lương
PhầnăII: Thực trạng hạch toán ti n lương và các khoản trích thỀo lương tại Xí nghiệp xây
ếựng 244.
PhầnăIII: Nhận xét, đánh giá và một số đ xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán ti n
lương và các khoản trích thỀo lương tại Xí nghiệp xây ếựng 244.
2
PH N 1: Lụ LU N CHUNG V H CH TOÁN TI N L
NG VĨ
CÁC KHO N TRệCH THEO L
NG TRONG DOANH NGHI P
1.1. Đ C ĐI M, VAI TRÒ, V TRệ C A TI N L
NG VĨ CÁC KHO N TRệCH
THEO L
NG TRONG DOANH NGHI P
1.1.1. Bản chất và chức năng của ti n lương
Quá trình s n xu t lƠ quá trình k t h p đ ng th i tiêu hao các y u t c b n( lao d ng, đ i
t ng lao đ ng vƠ t li u lao đ ng). Trong đó, lao đ ng với t cách lƠ ho t đ ng chơn tay vƠ trí óc
c a con ng i s d ng các t li u lao đ ng nhằm tác đ ng, bi n đ i các đ i t ng lao đ ng thành
các v t ph m có ích ph c v cho nhu c u sinh ho t c a con ng i. Đ đ m b o ti n hƠnh liên t c
quá trình tái s n xu t , tr ớc h t c n ph i b o đ m tái s n xu t s c lao đ ng, nghĩa lƠ s c lao đ ng
mƠ con ng i b ra ph i đ c b i hoƠn d ới d ng thù lao lao đ ng.
Ti n l ng chính lƠ bi u hi n bằng ti n c a giá c s c lao đ ng. Mặt khác, ti n l ng còn lƠ
đòn b y kinh t đ khuy n khích tinh th n hăng hái lao đ ng, kích thích vƠ tao m i quan tơm c a
ng i lao đ ng đ n k t qu công vi c c a họ. Nói cách khác, ti n l ng chính lƠ m t nhơn t thúc
đ y năng su t lao đ ng.
ụ nghĩa c a ti n l ng đ i với ng i lao đ ng, đ i với doanh nghi p s vô cùng to lớn n u
đ m b o đ y đ các ch c năng sau:
- Ch c năng th ớc đo giá tr : lƠ c s đ đi u ch nh giá c cho phù h p m i khi giá c (bao
g m c s c lao đ ng) bi n đ ng.
- Ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng: nhằm duy trì năng l c lƠm vi c lơu dƠi, có hi u qu
trên c s ti n l ng b o đ m bù đắp đ c s c lao đ ng đư hao phí cho ng i lao đ ng.
- Ch c năng kích thích lao đ ng: b o đ m khi ng i lao đ ng lƠm vi c có hi u qu thì đ c
nơng l ng vƠ ng c l i.
- Ch c năng tích luỹ: đ m b o có d phòng cho cu c s ng lơu dƠi khi ng i lao đ ng h t
kh năng lao đ ng hoặc gặp b t trắc r i ro.
Trong b t c doanh nghi p nƠo cũng c n s d ng m t l c l ng lao đ ng nh t đ nh tuỳ
theo quy mô, yêu c u s n xu t c th . Chi phí v ti n l ng lƠ m t trong các y u t chi phí c b n
c u thƠnh nên giá tr s n ph m do doanh nghi p s n xu t ra. Vì v y, s d ng h p lý lao đ ng cũng
chính lƠ ti t ki m chi phí v lao đ ng s ng (l ng), do đó góp ph n h th p giá thƠnh s n ph m,
tăng doanh l i cho doanh nghi p vƠ lƠ đi u ki n đ c i thi n, nơng cao đ i s ng v t ch t tinh th n
cho công nhơn viên, cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
1.1.2. Vai trò và ý nghĩa của ti n lương
1.1.2.1. Vai trò của ti n lương
Ti n l ng duy trì thúc đ y vƠ tái s n xu t s c lao đ ng. Trong m i doanh nghi p hi n nay
mu n t n t i, duy trì, hay phát tri n thì ti n l ng cũng lƠ v n đ đáng đ c quan tơm. Nh t là trong
n n kinh t th tr ng hi n nay n u doanh nghi p nƠo có ch đ l ng h p lý thì s thu hút đ c
ngu n nhơn l c có ch t l ng t t.
Trong b t c doanh nghi p nƠo cũng c n s d ng m t l c l ng lao đ ng nh t đ nh tuỳ
theo quy mô, yêu c u s n xu t c th . Chi phí v ti n l ng lƠ m t trong các y u t chi phí c b n
c u thƠnh nên giá tr s n ph m do doanh nghi p s n xu t ra. Vì v y, s d ng h p lý lao đ ng cũng
chính lƠ ti t ki m chi phí v lao đ ng s ng (l ng), do đó góp ph n h th p giá thƠnh s n ph m,
tăng doanh l i cho doanh nghi p vƠ lƠ đi u ki n đ c i thi n, nơng cao đ i s ng v t ch t tinh th n
cho công nhơn viên, cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
Ti n l ng không ph i lƠ v n đ chi phí trong n i b t ng doanh nghi p thu nh p đ i với ng i
lao đ ng mƠ còn lƠ m t v n đ kinh t - chính tr - xư h i mƠ Chính ph c a m i qu c gia c n ph i
quan tâm.
3
1.1.2.2. Ý nghĩa của ti n lương
Ti n l ng lƠ kho n thu nh p đ i với m i ng i lao đ ng vƠ nó có ý nghĩa h t s c quan
trọng, ngoƠi đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng, ti n l ng còn giúp ng i lao đ ng yêu ngh , t n
tơm với công vi c, hăng hái tham gia s n xu t. T t c mọi chi tiêu trong gia đình cũng nh ngoƠi xư
h i đ u xu t phát t ti n l ng t chính s c lao đ ng c a họ b ra. Vì v y ti n l ng lƠ kho n thu
nh p không th thi u đ i với ng i lao đ ng.
1.1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới ti n lương
T t c mọi lao đ ng đ u mu n mình có m c thu nh p t ti n l ng n đ nh vƠ khá nh ng
th c t có r t nhi u nhơn t ch quan cũng nh khách quan nh h ng tr c ti p đ n ti n l ng c a
họ nh m t s nhơn t sau:
- Do còn h n ch v trình đ cũng nh năng l c.
- Tu i tác vƠ giới tính không phù h p với công vi c.
- LƠm vi c trong đi u ki n thi u trang thi t b .
- V t t , v t li u b thi u, hoặc kém ph m ch t.
- S c kh e c a ng i lao đ ng không đ c b o đ m.
- LƠm vi c trong đi u ki n đ a hình vƠ th i ti t không thu n l i.
Trong th i đ i khoa học vƠ công ngh phát tri n nhanh chóng t ng ngƠy n u không t trao
d i ki n th c vƠ học h i nh ng ki n th c mới đ theo k p nh ng công ngh mới thì ch t l ng cũng
nh s l ng s n ph m không đ c đ m b o t đó sẻ nh h ng tr c ti p đ n thu nh p c a ng i
lao đ ng. V n đ tu i tác vƠ giới tính cũng đ c các doanh nghi p r t quan tơm nh t lƠ đ i với các
doanh nghi p s d ng lao đ ng lƠm vi c ch y u bằng chơn tay nh trong các h m m , công tr ng
xơy d ng, s n xu t v t li u xơy d ng,ầ NgoƠi v n đ trên s c khoẻ c a ng i lao đ ng đóng vai
trò then ch t trong mọi ho t đ ng s n xu t, n u nó không đ c đ m b o thì thu nh p c a ng i lao
đ ng không đ c đ m b o.NgoƠi các nhơn t trên thì v t t , trang thi t b , đi u ki n đ a hình vƠ th i
ti t cũng nh h ng lớn tới thu nh p c a ng i lao đ ng, VD: Ng i lao đ ng đ c giao khoán
kh i l ng đ bê tông nh ng do thi u đá hoặc cát, trong khi thi công máy tr n bê tông h ng vƠ
ph i đ a bê tông lên cao trong đi u ki n th i ti t x u. T p h p các y u t đó s lƠm cho th i gian
lƠm khoán kéo dƠi vì v y ngƠy công không đ t.
1.2. CÁC HỊNH TH C TI N L
NG TRONG DOANH NGHI P
1.2.1. Hình thức ti n lương thỀo thời gian
Hình th c ti n l ng th i gian lƠ hình th c ti n l ng tính theo th i gian lƠm vi c, c p b c
kỹ thu t vƠ thang l ng ng i lao đ ng.
Theo yêu c u vƠ kh năng qu n lý, th i gian lao đ ng c a doanh nghi p, vi c tính tr l ng
th i gian c n ti n hƠnh theo th i gian đ n hay ti n l ng th i gian có th ng.
Tì n l ng th i gian gi n đ n: lƠ hình th c ti n l ng th i gian với đ n giá ti n l ng th i
gian c đ nh.
Ti n l ng th i gian có th ng: lƠ ti n l ng th i gian gi n đ n k t h p thêm ti n th ng.
Th ng đ c áp d ng cho lao đ ng lƠm công tác văn phòng nh phòng k ho ch v t t ,
phòng kỹ thu t, phòng tƠi chính, phòng hƠnh chính, phòng lao đ ng ti n l ng. Tr l ng theo th i
gian lƠ hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng căn c vƠo gian lƠm vi c th c t . Ti n l ng th i
gian có th chia ra:
- Ti n l ng tháng: LƠ ti n l ng tr c đ nh hƠng tháng trên c s h p đ ng lao đ ng.
- Ti n l ng tu n: LƠ ti n l ng tr cho m t tu n lƠm vi c đ c xác đ nh trên c s ti n
l ng tháng nhơn (x) v í 12 tháng vƠ chia (:) cho 52 tu n.
- Ti n l ng ngƠy: LƠ ti n l ng tr cho m t ngƠy lƠm vi c vƠ đ c xác đ nh bằng cách l y
ti n l ng tháng chia cho s ngƠy lƠm vi c trong tháng.
- Ti n l ng gi : LƠ ti n l ng tr cho m t gi lƠm vi c vƠ đ c quy đ nh bằng cách l y
ti n l ng ngƠy chia cho s gi tiêu chu n theo quy đ nh c a Lu t Lao đ ng.
4
1.2.2. Hình thức ti n lương thỀo sản phẩm
1.2.2.1. ThỀo sản phẩm trực ti p.
Hình th c ti n l ng s n ph m lƠ hình th c ti n l ng tính theo kh i l ng s n ph m hoƠn
thƠnh đ m b o yêu c u ch t l ng quy đ nh. Vi c tính toán ti n l ng s n ph m ph i d a trên c s
các tƠi li u v h ch toán k t qu lao đ ng theo kh i l ng s n ph m công vi c hoƠn thƠnh vƠ đ n
giá ti n l ng.
Là ti n l ng đ c tr cho nh ng ng i tr c ti p tham gia vƠo quá trình s n xu t s n ph m
hay th c hi n các lao v , d ch v nh ng i đi u khi n máy móc, thi t b đ s n xu t s n ph m
1.2.2.2. ThỀo sản phẩm gián ti p
LƠ ti n l ng đ c tr cho nh ng ng i tham gia m t cách gián ti p vƠo quá trình s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p. Thu c b ph n nƠy bao g m nh ng ng i tr c ti p lƠm công tác kỹ
thu t hoặc t ch c, ch đ o, h ớng d n kỹ thu t, nhơn viên qu n lý kinh t ầ
1.2.2.3 ThỀo khối lượng công việc
Đơy lƠ hình th c tr l ng g n gi ng nh hình th c tr l ng theo s n ph m tr c ti p nh ng
khác ch lƠ tính theo kh i l ng s n ph m sau khi đư hoƠn thƠnh.
1.2.3. Hình thức ti n lương hỗn hợp
Có m t s công vi c khó áp d ng các hình tr l ng nh không tính tr ớc đ c th i gian,
không đ nh l ng đ c kh i l ng công vi c cũng nh s n ph m hoƠn thƠnh. Vì v y k t h p các
hình th c tr l ng trên đ xơy d ng hình th c l ng h n h p.
1.2.4. Các hình thức đãi ngộ khác ngoài lương
Ngoài các kho n l ng mƠ ng i lao đ ng đ c nh n họ còn nh n đ c nh n m t s đưi
ng nh :
- Ti n th ng cho nh ng ngƠy l lớn c a đ t n ớc, ti n th ng quý, ti n th ng cu i năm.
- T ch c đi tham quan, ngh mát cho ng i lao đ ng.
- Ki m tra khám s c khoẻ đ nh kỳầ
1.3. QU TI N L
NG, QU BHXH, QU BHYT VĨ KPCĐ
1.3.1. Quỹ ti n lương
Quỹ ti n l ng c a doanh nghi p lƠ toƠn b ti n l ng mƠ doanh nghi p tr cho t t c lao
đ ng thu c doanh nghi p qu n lý.ThƠnh ph n quỹ ti n l ng bao g m nhi u kho n nh l ng th i
gian (tháng, ngày, gi ), l ng s n ph m, ph c p (c p b c, khu v c, ch c v ầ). Quỹ ti n l ng
bao g m nhi u lo i vƠ có th phơn chia theo nhi u tiêu th c khác nhau tuỳ theo m c đích nghiên
c u nh phơn theo ch c năng c a lao đ ng, phơn theo hi u qu c a ti n l ngầ
1.3.2. Quỹ bảo hiểm xã hội
Theo ch đ hi n hƠnh, quỹ BHXH đ c tính theo tỷ l 20% trên t ng quỹ l ng c p b c
vƠ các kho n ph c p th ng xuyên c a ng i lao đ ng th c t trong kỳ h ch toán.
Trong đó, 15% ng i s d ng lao đ ng ph i n p vƠ kho n nƠy tính vƠo chi phí kinh doanh,
còn 5% do ng i lao đ ng tr c ti p đóng góp (tr tr c ti p vƠo l ng).
Chi c a quỹ BHXH cho ng i lao đ ng theo ch đ căn c vƠo:
+ M c l ng ngƠy c a ng i lao đ ng.
+ Th i gian ngh (có ch ng t h p l ).
+ Tỷ l tr c p BHXH.
Trong th c t , không ph i lúc nƠo con ng i cũng ch gặp thu n l i, có đ y đ thu nh p vƠ
mọi đi u ki n đ sinh s ng bình th ng. Trái l i, có r t nhi u tr ng h p khó khăn, b t l i, ít nhi u
ng u nhiên phát sinh lƠm cho ng i ta b gi m m t thu nh p hoặc các đi u ki n sinh s ng khác nh
m đau, tai n n, tu i giƠ m t s c lao đ ng... nh ng nh ng nhu c u c n thi t c a cu c s ng không
nh ng m t đi hay gi m đi mƠ th m chí còn tăng lên, xu t hi n thêm nh ng nhu c u mới (khi m đau
c n ch a b nh...). Vì v y, quỹ BHXH s gi i quy t đ c v n đ nƠy.
5
1.3.3. Quỹ bảo hiểm y t
Quỹ BHYT đ c hình thƠnh bằng cách trích 3% trên s thu nh p t m tính c a ng i lao
đ ng; trong đó ng i s d ng lao đ ng ph i ch u 2%, kho n nƠy đ c tính vƠo chi phí kinh doanh,
ng i lao đ ng tr c ti p n p 1% (tr vƠo thu nh p).
Quỹ BHYT do NhƠ n ớc t ch c, giao cho m t c quan lƠ c quan BHYT th ng nh t qu n
lý vƠ tr c p cho ng i lao đ ng thông qua m ng l ới y t nhằm huy đ ng s đóng góp c a cá
nhơn, t p th vƠ c ng đ ng xư h i đ tăng c ng ch t l ng trong vi c khám ch a b nh. Vì v y, khi
tính đ c m c trích BHYT, các nhƠ doanh nghi p ph i n p toƠn b cho c quan BHYT.
Quỹ b o hi m y t đ c s d ng đ thanh toán các kho n ti n khám, ch a b nh, vi n phí,
thu c thangầ cho ng i lao đ ng trong th i gian m đau, sinh đẻ.
1.3.4. Kinh phí công đoàn
LƠ ngu n kinh phí mƠ hƠng tháng, doanh nghi p đư trích theo m t t l quy đ nh với t ng s
quỹ ti n l ng ti n công vƠ ph c p (ph c p ch c v , ph c p trách nhi m, ph c p khu v c, ph
c p đắt đ , ph c p đặc bi t, ph c p đ c h i, ph c p thơm niênầ) th c t ph i tr cho ng i lao
đ ng- k c lao đ ng h p đ ng tính vƠo chi phí kinh doanh đ hình thƠnh chi phí công đoƠn. Tỷ l
kinh phí công đoƠn theo ch đ hi n hƠnh lƠ2%
1.4. YểU C U VĨ NHI M V H CH TOÁN TI N L
NG VĨ CÁC KHO N
TRệCH THEO L
NG
T ch c ghi chép, ph n ánh, t ng h p s li u v s l ng lao đ ng, th i gian vƠ k t qu lao
đ ng, tính l ng vƠ tính trích các kho n theo l ng, phơn b chi phí nhơn công đúng đ i t ng s d ng
lao đ ng. H ớng d n ki m tra các nhơn viên h ch toán các b ph n s n xu t kinh doanh, các
phòng ban th c hi n đ y đ các ch ng t ghi chép ban đ u v lao đ ng, ti n l ng, m s c n thi t
vƠ h ch toán nghi p v lao đ ng ti n l ng đúng ch đ , đúng ph ng pháp. L p các báo cáo v lao
đ ng ti n l ng thu c ph n vi c do mình ph trách. Phơn tích tình hình qu n lý, s d ng th i gian
lao đ ng, chi phí nhơn công, năng su t lao đ ng, đ xu t các bi n pháp nhằm khai thác, s d ng
tri t đ có hi u qu mọi ti m năng lao đ ng sẵn có trong doanh nghi p.
1.5. H CH TOÁN CHI TI T TI N L
NG VĨ CÁC kHO N TRệCH THEO
L
NG
1.5.1. Hạch toán số lượng lao động
Đ qu n lý lao đ ng v mặt s l ng, doanh nghi p l p s danh sách lao đ ng. S nƠy do
phòng lao đ ng ti n l ng l p (l p chung cho toƠn doanh nghi p vƠ l p riêng cho t ng b ph n)
nhằm nắm chắc tình hình phơn b , s d ng lao đ ng hi n có trong doanh nghi p. Bên c nh đó,
doanh nghi p còn căn c vƠo s lao đ ng (m riêng cho t ng ng i lao đ ng) đ qu n lý nhơn s c
v s l ng vƠ ch t l ng lao đ ng, v bi n đ ng vƠ ch p hƠnh ch đ đ i với lao đ ng.
1.5.2. Hạch toán thời gian lao động
Mu n qu n lý vƠ nơng cao hi u qu s d ng lao đ ng, c n ph i t ch c h ch toán vi c s
d ng th i gian lao đ ng vƠ k t qu lao đ ng. Ch ng t s d ng đ h ch toán th i gian lao đ ng lƠ
b ng ch m công. B ng ch m công đ c l p riêng cho t ng b ph n, t , đ i lao đ ng s n xu t, trong
đó nghi rõ ngƠy lƠm vi c, ngh c a m i ng i lao đ ng.B ng ch m công do t tr ng (hoặc tr ng
các phòng, ban) tr c ti p nghi vƠ đ n i công khai đ CNVC giám sát th i gian lao đ ng c a t ng
ng i. Cu i tháng, b ng ch m công đ c dùng đ t ng h p th i gian lao đ ng vƠ tính l ng cho
t ng b ph n, t , đ i s n xu t.
1.5.3. Hạch toán k t quả lao động
Đ h ch toán k t qu lao đ ng, k toán s d ng các lo i ch ng t ban đ u khác nhau, tuỳ
theo lo i hình vƠ đặc đi m s n xu t t ng doanh nghi p.Mặc d u s d ng các m u ch ng t khác
nhau nh ng các ch ng t nƠy đ u bao g m các n i dung c n thi t nh tên công nhơn, tên công vi c
hoặc s n ph m, th i gian lao đ ng, s l ng s n ph m hoƠn thƠnh nhi m thu, kỳ h n vƠ ch t l ng
công vi c hoƠn thƠnhầ Đó chính lƠ các báo cáo v k t qu nh “Phi u giao, nh n s n ph m, phi u
khoán, h p đ ng giao khoán, phi u báo lƠm thêm gi , b ng kê s n l ng t ng ng iầ”. Cu i cùng
chuy n v phòng k toán doanh nghi p đ lƠm căn c tính l ng, tính th ng
6
1.5.4. Hạch toán ti n lương cho người lao động
Trên c s các ch ng t h ch toán k t qu lao đ ng do các t g i đ n hƠng ngƠy (hoặc đ nh
kỳ), nhơn viên h ch toán phơn x ng ghi k t qu lao đ ng c a t ng ng i, t ng b ph n vƠo s vƠ
c ng s , l p báo cáo k t qu lao đ ng g i cho các b ph n qu n lý liên quan. T đơy k toán ti n
l ng s h ch toán ti n l ng cho ng i lao đ ng.
1.6. H CH TOÁN T NG H P TI N L
NG VĨ CÁC KHO N TRệCH THEO
L
NG
1.6.1. Các chứng từ ban đầu hạch toán ti n lương, BHXH, BHYT, KPCĐ
Đ thanh toán ti n l ng, ti n công vƠ các kho n ph c p, tr c p cho ng i lao đ ng, hƠng
tháng k toán doanh nghi p ph i l p “B ng thanh toán ti n l ng” cho t ng t , đ i, phơn x ng s n
xu t vƠ các phòng ban căn c vƠo k t qu tính l ng cho t ng ng i. Trên b ng tính l ng c n nghi
rõ t ng kho n ti n l ng ( l ng ss n ph m, l ng th i gian), các kho n ph c p, tr c p, các
kho n kh u tr vƠ s ti n ng i lao đ ng còn đ c lĩnh. Kho n thanh toán v tr c p b o hi m xư
h i cũng đ c l p t ng t . Sau khi k toán tr ng ki m tra, xác nh n vƠ ký, giám đ c duy t y,
“B ng thanh toán ti n l ng vƠ BHXH” s đ c lƠm căn c đ thanh toán l ng vƠ b o hi m xư h i
cho ng i lao đ ng.
1.6.2. K toán tổng hợp ti n lương và các khoản trích thỀo lương
1.6.2.1. Tài khoản sử ếụng
Đ h ch toán ti n l ng vƠ các kho n trích theo l ng, k toán s d ng các tƠi kho n sau:
TƠi kho n 334 “ph i tr công nhơn viên”: Dùng đ ph n ánh các kho n thanh toán với công
nhơn viên c a doanh nghi p v ti n l ng, ti n công, ph c p, b o hi m xư h i, ti n th ng vƠ các
kho n khác v thu nh p c a họ.
Bên n :
- Các kho n kh u tr vƠo ti n công, ti n l ng c a công nhân viên.
- Ti n l ng, ti n công vƠ các kho n khác đư tr cho công nhơn viên.
- K t chuy n ti n l ng công nhơn, viên ch c ch a lĩnh.
Bên có: Ti n l ng, ti n công vƠ các kho n khác ph i tr cho công nhơn viên ch c.
D có: Ti n l ng, ti n công vƠ các kho n khác ph i tr cho công nhơn viên ch c.
D n (n u có): S tr th a cho công nhơn viên ch c.
TƠi kho n 334 đ c m chi ti t theo t ng n i dung thanh toán.
TƠi kho n 338 “ph i tr vƠ ph i n p khác”: Dùng đ ph n ánh các kho n ph i tr vƠ ph i
n p cho c quan pháp lu t, cho các t ch c, đoƠn th xư h i, cho c p trên v kinh phí công đoƠn,
b o hi m xư h i, b o hi m y t .
Bên n :
- Các kho n đư n p cho c quan qu n lý các quỹ.
- Các kho n đư chi v kinh phí công đoƠn.
- X lý giá tr tƠi s n th a.
- K t chuy n doanh thu ch a th c hi n vƠo doanh thu bán hƠng t ng ng kỳ k toán.
- Các kho n đư tr , đư n p vƠ chi khác.
Bên có:
- Trích kinh phí công đoƠn, BHXH, BHYT, theo tỷ l quy đ nh
- T ng s doanh thu ch a th c hi n th c t phát sinh trong kỳ.
- Các kho n ph i n p, ph i tr hay thu h .
- Giá tr tƠi s n th a ch x lý.
- S đư n p, đư tr lớn h n s ph i n p, ph i tr đ c hoƠn l i.
D có: s ti n còn ph I tr , ph i n p vƠ giá tr tƠi s n th a ch x lý.
7
D n (n u có): S tr th a, n p th a, v t chi ch a đ c thanh toán.
1.6.2.2. Phương pháp hạch toán ti n lương và các khoản trích thỀo lương
HƠng tháng, tính ra t ng s l ng vƠ các kho n ph c p mang tính ch t ti n l ng ph i tr
cho công nhân viên (Bao g m ti n l ng, ti n công, ph c p khu v cầ) vƠ phơn b cho các đ i
t ng s d ng, k toán nghi.
N TK 622 (chi ti t đ i t ng): ph i tr cho công nhơn tr c ti p s n xu t, ch t o s n ph m
hay th c hi n các lao v , d ch v .
N TK 627 (6271- chi ti t phơn x ng):ph i tr nhơn viên qu n lý phơn x ng.
N TK 641 (6411): ph i tr cho nhơn viên bán hƠng, tiêu th s n ph m, lao v , d ch v .
N TK 642 (6421): Ph i tr cho b ph n nhơn công qu n lý DN.
Có TK 334: T ng s thù lao lao đ ng ph i tr .
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ l quy đ nh:
N các TK 622, 627 (6271), 641 (6411), 642 (6421): ph n tính vƠo chi
phí kinh doanh
theo tỷ l với ti n l ng vƠ các kho n phu c p l ng (19%)
N TK 334: Ph n tr vƠo thu nh p c a công nhơn viên ch c (6%)
Có TK 338 (3382, 3383, 3384): T ng s KPCĐ, BHXH vƠ BHYT ph i trích
S ti n ăn ca ph i tr cho ng i lao đ ng trong kỳ:
N TK 622 (chi ti t đ i t ng ): Ph i tr cho công nhơn tr c ti p s n xu t, ch t o s n ph m
hay th c hi n các lao v , d ch v .
N TK 627 (6271- chi ti t phơn x ng): Ph i tr nhơn viên qu n lý phơn x ng.
N TK 641 (6411): Ph tr cho nhơn viên bán hƠng, tiêu th s n ph m, lao v , d ch v .
N TK 642 (6421): Ph tr cho b ph n nhơn công qu n lý DN.
Có TK 334: T ng s thù lao lao đ ng ph I tr .
S ti n th ng ph I tr cho công nhơn viên t quỹ khen th ng.
N TK 431 (4311): Th ng thi đua t quỹ khen th ng.
Có TK 334: T ng s ti n th ng ph tr cho CNV.
S BHXH ph i tr tr c ti p cho CNV trong kỳ.
N TK 338 (3383).
Có TK 334.
Các kho n kh u tr vƠo thu nh p c a CNV( theo quy đ nh, sau khi đóng BHXH, BHYT vƠ
thu thu nh p cá nhơn, t ng các kho n kh u tr không đ c v t quá 30% s còn l i):
N TK 334: T ng s các kho n kh u tr .
Có TK 333 (3338): Thu thu nh p ph i n p.
Có TK 141: S t m ng tr vƠo l ng.
Có TK 138: Các kho n b i th ng v t ch t, thi t h iầ
Thanh toán thù lao (ti n công, ti n l ngầ), BHXH, ti n th ng cho CNVC ậ N u thanh
toán bằng ti n.
N TK 334: Các kho n đư thanh toán.
Có TK 111: Thanh toán bằng ti n mặt.
Có TK 112: Thanh toán chuy n kho n qua ngơn hƠng.
- N u thanh toán bằng v t t , hƠng hoá:
BT1) Ghi nh n giá v n v t t , hƠng hoá:
N TK 632.
Có TK liên quan ( 152, 153, 154, 155ầ)
8
BT2) Ghi nh n giá thanh toán:
N TK 334: T ng giá thanh toán ( c thu GTGT).
Có TK 512: Giá thanh toán không có thu GTGT.
Có TK 3331 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p.
N p BHXH, BHYT, KPCĐ:
N TK 338 ( 3382, 3383, 3384 ).
Có TK liên quan (111, 112ầ).
Chi tiêu kinh phí công đoƠn đ l i doanh nghi p:
N TK 338( 3382).
Có TK 111,112.
Cu i kỳ k toán, k t chuy n s ti n công nhơn đi vắng ch a lĩnh:
N TK 334
Có TK 338 (3388).
Tr ng h p s đư tr , đư n p v KPCĐ, BHXH (k c s v t chi) lớn h n s ph i tr ,
ph i n p đ c c p bù, ghi:
N TK 111, 112: S ti n đ c c p bù đư nh n.
Có TK 338: S đ c c p bù (3382, 3383).
TK 141,138,333
TK 622
TK 334
Các khoản khấu trừ vào
thu nhập của công
nhân
CNTT sản xuất
Tiền
lươ g,à
TK 3383,3384
thườ
ạ ứ
ậ ấ
ậ
Phầ àđó gàgópàchoà
ồ
TK 6271
Nhân viên PX
tiền
ế
thưởng,
TK 641,642
BHXH và
các
quỹ BHXH, BHYT
khoản
NV bán hàng,
khác
TK 111,512
phải trả
CNV
Tha hàto àlươ g,à
thưởng. BHXH và các
ả
TK 431
tiề àthưởng
ợ
TK 3383
khoản khác cho CNV
BHXH phải
Sơ đồ 1.1: Hạch toán các khoản thanh toán với công nhân viên
ả ự ế
9
TK 622,627,641,642
TK 334
TK 338
Số BHXH phải trả
Tính vào chi
Trích KPCĐ,à
BHXH,
trực tiếp cho CN viên
BHYT theo
tỷ lệ quy
định
TK 111,112...
phí KD (19%)
TK 334
Trừ vào thu nhập
củaà gười lao
động (6%)
NộpàKPCĐ,àBHXH,
BHYTàchoàcơà ua à uản
TK 111,112
Thu hồiàBHXH,àKPCĐàchià
ộ,àchiàvượ
ả
Sơ đồ 1.2: Hạch toán BHXH, BHYT, KPCĐ
1.7. HỊNH TH C S K TOÁN
Vi c t ch c h ch toán vƠ ghi s t ng h p ti n l ng vƠ các kho n trích theo l ng lƠ ph
thu c vƠo hình th c ghi s mƠ doanh nghi p chọn.
Ch đ hình th c ghi s k toán đ c quy đ nh áp d ng th ng nh t đ i với doanh nghi p bao
g m 4 hình th c:
10
Chứng từ gốc về laoàđộng và tiền
lươ g,àchứng từ thanh toán TN
Sổ kế toán chi tiết chi
phí, thanh toán
Bảng phân bổ lươ g,à
BHXH
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK 334,335,338
Bảng tổng hợp
chi tiét
Bả gàc
àđối SPS
Báo cáo kế toán
HỊNH TH C S
NH T Kụ CHUNG
Chứng từ kế toán gồm:
- Chứng từ HTLĐ
- Chứng từ tiề àlươ g,à uỹ trích
theoàlươ g
1
ứ
Bảng phân bổ tiề àlươ g,à
BHXH,àBHYT,àKPCĐ
ừ
1
3
2
Sổ chi tiết
Nhật ký - Sổ cái
334,335,338
4
4
Báo cáo kế toán
HỊNH TH C NH T Kụ - S CỄI
11
Chứng từ kế toán gồm:
- Chứng từ HTLĐ
- Chứng từ tiề à lươ g,à c cà uỹ
t íchàtheoàlươ g
1
Bảng phân bổ tiề àlươ g,à
quỹ t íchàtheoàlươ g
ứ
ừ
TGNH,TT…
2
1
1
HT chi tiết TK
334,335,338
Chứng từ ghi sổ
6
2
3
Sổ ĐKàchứng từ
Sổ Cái TK
334,335,338
ổ
Tổng hợp chi
tiết
4
5
5
BCĐPS
6
6
Báo cáo kế toán
HỊNH TH C CH NG T
- GHI S
Chứng từ laoàđộng, tiền
lươ g,àtha hàto àlươ g
Bảng phân phối tiề àlươ g,à
BHXH…
Bảng kê 4,5,6
NKCT 1,2,10,7
(Phần HTCPLD)
NKCTG 7 phân ghi có TK
334,335,338
Sổ cái 334,335,338
Báo cáo kế toán
HỊNH TH C NKCT
12
Doanh nghi p ph i căn c vƠo quy mô, đặc đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh, yêu c u
qu n lý, trình đ nghi p v c a cán b k toán, đi u ki n trang thi t b kỹ thu t tính toán đ l a
chọn hình th c s k toán phù h p vƠ nh t thi t ph i tuơn th các nguyên tắc c b n c a các hình
th c s k toán đó v các mặt: lo i s , k t c u các lo i s , m i quan h vƠ s k t h p gi a các lo i
s , trình t vƠ kỹ thu t ghi chép các lo i s k toán.
PH N 2: TH C TR NG H CH TOÁN TI N L
NG VĨ CÁC
KHO N TRệCH THEO L
NG T I Xệ NGHI P XỂY D NG 244
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG V Xệ NGHI P XỂY D NG 244.
2.1.1 Lịch sử hình thành.
Xí nghi p xơy d ng 244 lƠ m t doanh nghi p nhƠ n ớc đ c thƠnh l p theo Quy t đ nh s
455/ QĐ-QP ngày 03-08-1993 c a B tr ng B Qu c phòng v thƠnh l p l i doanh nghi p.
Quy t đ nh s 1896/ QĐ-QP ngày 27-12-1997 c a B tr ng B Qu c phòng v đ i tên
thƠnh Xí nghi p xơy d ng 244. Ch ng ch hƠnh ngh xơy d ng s 81 BXD/CSXD ngƠy 20-031997 do B Xơy d ng c p.
Đăng ký kinh doanh s 112367 ngƠy 08-01-1998 do s K ho ch đ u t HƠ N i c p.
Đ a ch c quan: Xí nghi p xơy d ng 244, s 164 Lê Trọng T n, Kh ng Mai, Thanh Xuơn,
HN.
Đi n tho i: 8522622; Fax: 8522622; ĐTQS: 069562421; 069562414.
TƠi kho n:710A-00388 Ngơn hƠng công th ng Đ ng Đa, HN.
2.1.1.1. Quá trình phát triển.
H n 20 năm qua, Xí nghi p đư tr ng thƠnh vƠ lớn m nh cùng nghƠnh Xơy d ng Vi t Nam
nói riêng cũng nh n n kinh t Vi t Nam nói chung. Tr i qua nh ng năm tháng khó khăn vƠ trì tr
c a th i bao c p ,có th i gian Xí nghi p g n nh b gi i th nh ng với s c gắng c a t p th lưnh
đ o cũng nh toƠn b công nhơn viên c a Xí nghi p đư duy trì vƠ t ng b ớc khẳng đ nh mình trên
đƠ phát tri n c a đ t n ớc.
Trong th i gian ho t đ ng trên đ a bƠn c n ớc Xí nghi p đư xơy d ng đ c nhi u công
trình công nghi p, dơn d ng, kho tƠng, nhƠ ga s a ch a máy bay, các công trình công c ng, nhƠ
văn hoá, b nh vi n, công trình h t ng kỹ thu t, giao thông thuỷ l i, đ ng dơy vƠ tr m đi n.
Ph ng ti n máy thi công đ y đ đ ng b , hi n đ i, có đ i ngũ kỹ s , c nhơn kinh t nhi u
kinh nhi m vƠ đ i ngũ công nhơn lƠnh ngh , vì v y có kh năng đáp ng vi c thi công hoƠn ch nh
các k t c u ph c t p nh t yêu c u công ngh xơy d ng mới.
Với nh ng thƠnh tích đư đ t đ c Xí nghi p đư đ c ch t ch n ớc tặng Huơn Ch ng lao
đ ng cũng nh nhi u bằng khen c a b Xơy d ng.
2.1.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Xí nghiệp
LƠ m t đ n v thu c T ng Công ty bay d ch v , Quơn ch ng phòng không Không quơn - B
qu c phòng, cho nên ch c năng cũng nh nhi m v ch y u c a Xí nghi p lƠ xơy d ng các công
trình ph c v trong lĩnh v c quơn s , qu c phòng trên đ a bƠn c n ớc.
2.1.1.3. Tình hình hoạt động của xí nghiệp trong những năm qua.
- Thuận lợi.
Xí nghi p nằm trong đ i hình c a m t công ty ch y u chuyên v xơy d ng c b n nên
luôn đ c s quan tơm, ch đ o sát sao, k p th i c a ban giám đ c vƠ c quan Xí nghi p.
Trong nhi u năm ho t đ ng, đư t o đ c các m i quan h b n hƠng với các đ n v vƠ luôn
nh n đ c s ng h nhi t tình c a th t ớng các c p v th tr ng trong quơn ch ng.
Tuy lƠ đ n v ph thu c nh ng do tính ch t công vi c nên xí nghi p v n đ c công ty uỷ
quy n khá đ y đ , t o đ c s ch đ ng t khơu th tr ng đ n t ch c qu n lý SXKD vƠ xơy d ng
đ nv.
13
Trong nh ng năm g n đơy do có nhi u c gắng trong đ m b o ch t l ng công trình nên xí
nghi p đư gi đ c m i quan h , t o đ c tín nhi m với khách hƠng trong vƠ ngoài quân
ch ng.Công tác ti p th th tr ng có nhi u c gắng, có nhi u cán b , b ph n ch u khó trong vi c
tìm vƠ gi v ng th tr ng đ c giao.
B máy c a xí nghi p đ c c p trên quan tơm, nhanh chóng đ c ki n toƠn, biên ch c
b n đáp ng s l ng vƠ c c u nên gi đ c tính n đ nh trong đi u hƠnh, qu n lý s n xu t.M t s
c quan đư nhanh chóng đ c đ i mới đ đ m b o đ s c tham m u giúp vi c trong s n xu t kinh
doanh vƠ xơy d ng đ n v .
- Khó khăn:
Khó khăn lớn nh t c a xí nghi p lƠ v n l u đ ng.Trong năm v n l u đ ng c a xí nghi p
thi u g n 15 tỷ đ ng, v a nh h ng đ n ho t đ ng SXKD, v a nh h ng đ n hi u qu c a s n
xu t do ph i tr lưi vay v n ngơn hƠng
Ho t đ ng SXKD phơn tán,tr i r ng trên nhiêu đ a bƠn, quy mô công trình nh , chi phí công
tác ki m tra, ki m soát lớn, nh h ng đ n hi u qu s n xu t .
Th tr ng XDCB c nh tranh quy t li t ngay c trong chính Quơn ch ng.Các công trình
g n HƠ N i r t có h n, l c l ng lao đ ng c a Xí nghi p do nhi u hoƠn c nh khác nhau không đi xa
đ c nên m t b ph n CNV lao đ ng tr c t p nh ng v n thi u vi c lƠm. M t s CNV thu c di n
dôi d ph ng h ớng gi i quy t còn ph c t p vƠ khó khăn.
Giá v t t , nhiên li u bi n đ ng , nh h ng đ n ti n đ thi công c a các công trình.
*ăMộtăsốăk tăquảăẾhủăy uăẾủaăsảnăxuấtăkinhăếoanhănĕmă2004:ă
- Di n tích xơy d ng quy đ i
: 46.813m2
= 115.90% KH
2
- Kh i l ng xơy d ng quy đ i : 15.007m
= 199.80% KH
- Doanh thu
: 70.027 tri u= 112.90% KH
- L i nhu n
: 2.570 tri u = 103.60% KH
- N p ngơn sách vƠ c p trên
:1.562 tri u = 119.30% KH
- Gía tr tăng thêm
:16.590 tri u = 118.02% KH
- Thu nh p bình quơn : 1.603 tr.đ/ng/th = 106.20% KH
K t qu doanh thu c a các b ph n trong năm 2004 đ t nh sau:
- Đ i công trình 1
: 11.835 / 15 tỷ ( k c phía nam )
- Đ i công trình 2
: 25.772 / 24 tỷ.
- Đ i công trình 3
: 13.587 / 12 tỷ.
-Ban kỹ thu t
: 16.535 / 18 tỷ.
-Đ i khác
: 2.298 tỷ.
-Đ i 5
: ph i thu c với các b ph n khác.
Trong năm 2004, Xí nghi p đư ký đ c 66 h p đ ng, với t ng giá tr lƠ 77.654 tri u đ ng.
Trong đó: các h p đ ng quơn ch ng chi m 69%, các h p đ ng thu c các lĩnh v c xơy d ng h
th ng đi n, n ớc, nông nghi p, giao thông còn chi m tỷ trọng th p.Giá tr các h p đ ng g i đ u cho
k ho ch năm 2005 t ng đ i khá (trên 41 tỷ đ ng ).
* K ăHO CHăSXKD- XDĐVăNĔMă2005.
Xí nghi p ph n đ u năm 2005 m c tăng tr ng đ t t 7%- 10%
(doanh thu đ t kho ng 80-82 tỷ) tỷ su t l i nhu n / doanh thu đ t t 4.05%- 4.10%.
-Xí nghi p d ki n giao cho các đ u m i ph n đ u th c hi n hoƠn thƠnh giá tr doanh thu
trong năm nh sau:
- Đ i xơy d ng s 1 : 12 tỷ đ ng.
-Đ i xơy d ng s 2
: 13 tỷ đ ng.
- Đ i xơy d ng s 3 : 16 tỷ đ ng.
14
- Đ i xơy d ng s 4 : 09 tỷ đ ng.
- Đ i xơy d ng s 5 : 18 tỷ đ ng.
- Đ i c giới
: ph i thu c với các b ph n khác.
- Ban kỹ thu t
:
05 tỷ đ ng.
-B ph n khác
:
7.5 tỷ đ ng.
2.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh ếoanh của Xí nghiệp Xây ếựng
244
2.1.2.1. Đặc điểm tổ chức SXKD.
Đ duy trì ho t đ ng SXKD c a mình, Xí nghi p luôn ch đ ng khai thác các ngu n vi c
ti m năng trong ngƠnh cũng nh
ngoƠi ngƠnh đ t đó có nh ng k ho ch c th đi u ti t cũng
nh d tr các ngu n vi c đó xu ng các đ i thi công, nó s giúp cho các đ i thi công trong Xí
nghi p duy trì vi c lƠm liên t c, tránh đ c tình tr ng có đ i thì lƠm không h t vi c, có đ i thì thi u
vi c lƠm. Đ m b o đ c đ nh h ớng cũng nh k ho ch c a Xí nghi p đư đ ra, n đ nh đ c m c
thu nh p cho toƠn th cán b , CNV trong toƠn Xí nghi p.
2.1.2.2 . Đặc điểm quy trình công nghệ SXKD.
Ch c năng ho t đ ng chính c a Xí nghi p lƠ xơy lắp các công trình dơn d ng, công nghi p,
các tr m bi n áp. Do v y, s n ph m c a công ty cũng mang đặc thù c a nghƠnh xơy lắp. Đó lƠ s n
ph m đ n chi c, c đ nh t i ch , quy mô lớn, k t cơú ph c t p, các đi u ki n đ s n xu t (thi t b thi
công, ngu i lao đ ng ầ) ph i di chuy n theo đ a đi m lắp đặt s n ph m. S n ph m xơy lắp t khi
kh i công cho đ n khi công trình hoƠn thƠnh bƠn giao đ a vƠo s d ng th ng đ c kéo dƠi t vƠi
tháng đ n vƠi năm, quá trình thi công th ng đ c ti n hƠnh ngoƠi tr i, ch u nh h ng c a các
nhơn t môi tr ng.Vì v y, quá trình xơy lắp đ c chia lƠm nhi u giai đo n, m i giai đo n l i bao
g m nhi u công vi c khác nhau.
Hi n nay, trong n n kinh t th tr ng c nh tranh lƠnh m nh, các s n ph m c a Xí nghi p
không ch đ c thi công theo đ n đặt hƠng c a nhƠ n ớc (ch đ nh th u) mƠ còn do công ty tham
gia đ u th u mƠ có. Đi u đó đòi h i công ty không ch năng l c s n xu t mƠ còn c s nh y bén
năng đ ng trên th tr ng.
Sau khi nh n th u m t công trình xơy lắp c th , Xí nghi p ph i ti n hƠnh l p d toán chi
ti t. Xí nghi p s th c hi n quá trình kh o sát th c t đ a đi m c a công trình, t đó thi t k vƠ chọn
ph ng án thi công h p lý.
Nh v y, có th th y, quy trình xơy d ng các công trình th ng đ c ti n hƠnh qua b n
b ớc vƠ nhi u công đo n.M i b ớc, m i công đo n đó đòi h i ph i đ c th c hi n m t cánh nh p
nhƠng, chính xác.Vì ch m t sai sót nh cũng có th nh h ng r t lớn đ n ch t l ng công trình.
Quy trình công ngh s n xu t kinh doanh có th đ c khái quát qua s đ sau:
15
Tìm kiếm Thông tin mời
thầu
Khảo sát Thiết
kế
Hoàn thiện
Phân móng
Khảo sát
Mua vậtàtư,
Hiệ àt ường
Vật liệu, dụng cụ
Tha àgiaàđấu
thầu
Xuất vật liệu
Thi công phần
thân
Thi công phần
mái
Cho các
Dự đo
àchi
độ
Tiêt nội bộ
Hoàn thiện
Thi công phần
móng
2.1.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý.
Gi
Phóàgi
àđốc Xí
nghiệp
àđốc
Phóàgi
àđốc
Kỹ thuật
Kinh doanh
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
Phòng
kh-vt
Kỹ thuật
T- chính
H-chính
Lđ- TL
Đội
Đội
Đội
Đội
Đội
công trình
công trình 2
công trình 3
công trình 4
công trình 5
1.1. S
Đ
T
CH C Xệ NGHI P.
16
Chi nhánh
Đ à ẵng
Đ i
Vận tải
*ăChứẾănĕng,ănhiệmăvụăẾủaăẾáẾăphòngăban.
* Giám đ c:
Giám đ c lƠ ng i ch u trách nhi m tr ớc NhƠ n ớc, tr ớc c p trên c quan ch qu n c a
mình v mọi ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p, t ch c đ i s ng mọi ho t d ng c a Xí
nghi p theo Lu t doanh nghi p NhƠ n ớc đư ban hƠnh.
Giám đ c ch u trách nhi m trong vi c đi u hƠnh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí
nghi p theo các n i quy, quy ch , Ngh quy t đ c ban hƠnh trong Xí nghi p, quy đ nh c a Công
Ty vƠ các ch đ chính sách c a NhƠ n ớc.
* Phó Giám đ c kinh doanh.
LƠ ng i đ c phơn công giúp giám đ c trong vi c đi u hƠnh s n xu t kinh doanh c a Xí
nghi p, ch u trách nhi m tr ớc giám đ c, tr ớc pháp lu t nh ng công vi c đ c phơn công.
*Phó Giám đ c k thu t.
LƠ ng i tr c ti p ch đ o khơu kỹ thu t v t t thi t b đ m b o s n xu t kinh doanh trong
Xí nghi p có hi u qu trong t ng th i kỳ phù h p với công vi c chung.
Căn c vƠo các quy ch c a Xí nghi p, phó giám đ c th ng xuyên h ớng d n đôn đ c,
ki m tra các đ n v th c hi n nghiêm túc vƠ báo cáo cho giám đ c nh ng ph n đ c phơn công.
*Phòng k ho ch - V t t .
Phòng k ho ch có 4 ng i, có nhi m v qu n lý k ho ch, cùng với phòng TƠi v h ch toán
kinh doanh trong mọi ho t đ ng có n i dung kinh t trong toƠn Xí nghi p.
Ch đ ng tham m u cho giám đ c các k ho ch s n xu t kinh doanh trong toƠn Xí nghi p
hƠng tháng, quý, năm.
Ch đ ng tham m u cho giám đ c lo đ công ăn vi c lƠm vƠ đ i s ng c a ng i lao đ ng,
có ph ng án m r ng s n xu t, đa d ng hoá s n ph m, đ u t dơy chuy n công ngh mới, tiên ti n
vƠo s n xu t kinh doanh ph n đ u ngƠy cƠng nơng cao năng su t lao đ ng, năng l c s n xu t, ch t
l ng s n ph m vƠ tăng thu nh p cho ng i lao đ ng .
Phòng k ho ch đ c giám đ c uỷ quy n giao nhi m v s n xu t ngoƠi k ho ch hƠng
tháng, quý nh ng ph i đ m b o đúng nguyên tắc kinh t , tƠi chính có hi u qu .
Cùng với phòng TƠi v , Kỹ thu t hƠng tháng th c hi n công tác ki m tra, t ng h p s li u
k t qu s n xu t kinh doanh vƠ h ch toán l , lưi vƠ báo cáo giám đ c vƠo ngƠy 5 tháng sau.
.K t h p với phòng kỹ thu t ki m tra d toán, quy t toán các công trình xơy d ng c b n
cùng với các s n ph m công nghi p th c hi n ch đ nghi m thu kh i l ng h ng m c công trình.
L p k ho ch cho s n xu t, tr c ti p mua sắm v t t ch y u ph c v cho s n xu t đ m b o
đúng ch t l ng, k p ti n đ .
Qu n lý, đi u ph i mọi ngu n v t t thi t b , ph tùng, máy thi công trong Xí nghi p.
Phòng kỹ thu t
G m có 2 ng i,đ nh kỳ hoặc đ t xu t ki m tra ch t l ng, v t t đ a vƠo các công trình
(cát, đá, xi măng, sắt thép...) nhằm đánh giá ch t l ng lô s n ph m, công trình vƠ l u gi trong h
s hoƠn công.
L p h s lý l ch máy móc thi t b đ theo dõi vƠ h ớng d n các đ n v th c hi n.
*Phòng tài chính.
G m có 10 ng i,lƠ phòng qu n lý công tác tƠi chính trong toƠn xí nghi p theo ch đ ,
chính sách c a NhƠ n ớc, các nguyên tắc v qu n lý tƠi chính c a chuyên ngƠnh tƠi chính vƠ Pháp
lu t ban hƠnh đ tránh lưng phí, s n xu t kinh doanh có hi u qu . Chính vì v y mƠ công tác tƠi
chính đòi h i nh ng ng i lƠm công tác nƠy ph i th ng xuyên nắm v ng nghi p v , x lý đúng,
chính xác các thông tin tƠi chính trong mọi ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p.
17
Phòng tƠi chính có nhi m v ch đ o vi c h ch toán theo đúng quy ch Xí nghi p đư ban
hƠnh vƠ nguyên tắc tƠi chính c a nhƠ n ớc, t o v n, đi u v n, theo dõi vi c s d ng v n, t ch c
thu h i v n đ i với khách hƠng.
Th c hi n m i quan h thanh toán với ngơn sách, ngơn hƠng, các đ n v cá nhơn có liên
quan đ n s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p.
Ph n ánh chính xác, k p th i k t qu s n xu t kinh doanh, tình hình luơn chuy n v n, bi n
đ ng v tƠi s n, v b o toƠn v n t Xí nghi p đ n các đ n v thƠnh viên.
Giám đ c uỷ quy n cho phòng Lao đ ng- Ti n l ng vƠ phòng TƠi chính t ch c b máy k
toán gọn nhẹ, có hi u qu phù h p với tình hình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p cho các đ n v
thƠnh đ c thu n ti n trong vi c ki m tra, thanh tra tƠi chính theo phơn c p.
*Phòng hành chính.
Có 8 ng i trách nhi m chính lƠ tham m u cho giám đ c v th c hi n ch đ qu n lý tƠi s n
chung c a toƠn Xí nghi p bao g m đ t đai, tr s lƠm vi c, nhƠ x ng s n xu t, trang thi t b văn
phòng, đi n, n ớc... ph c v s n xu t vƠ công tác đi u hƠnh.
Th c hi n pháp l nh c a NhƠ n ớc, c a ngƠnh, c a Xí nghi p v qu n lý vƠ s d ng con
d u c a Xí nghi p, c p phát gi y giới thi u đ ng th i h ớng d n vi c s d ng, qu n lý con d u c a
các Xí nghi p thƠnh viên theo quy đ nh.
T ch c mua sắm, ph ng pháp qu n lý trang thi t b văn phòng vƠ văn phòng ph m, báo
chí, qu n lý vƠ đi u hƠnh vi c ph c v công tác ti p khách, khánh ti t vƠ h i ngh .
Qu n lý, đi u hƠnh y t Xí nghi p trong vi c t ch c khám s c khoẻ đ nh kỳ cho cán b
công nhơn viên trong toƠn Xí nghi p, qu n lý h s s c khoẻ, mua thẻ b o hi m y t cho cán b
công nhơn viên hƠng năm, th c hi n vƠ h ớng d n vi c s d ng thẻ khám ch a b nh theo quy đ nh:
th ng xuyên ki m tra vƠ h ớng d n y t các đ n v thƠnh viên trong vi c th c hi n v sinh công
nghi p, v sinh môi tr ng,...
T ch c đi u hƠnh công tác th ng tr c b o v c quan, đ m b o tr t t an toƠn trong Xí
nghi p, đ n v .
Th ng xuyên quan h với chính quy n đ a ph ng n i đóng quơn đ có s t i đi u ki n h
tr gi i quy t khi c n.
*Phòng lao đ ng- Ti n l ng.
LƠm vi c t i đơy có 4 ng i, phòng Lao đ ng, ti n l ng ch u trách nhi m trong vi c tham
m u cho giám đ c trong vi c thƠnh l p, chia tách, sát nh p các đ n v thƠnh viên, các phòng ban
nghi p v đ ph c v công tác s n xu t kinh doanh có hi u qu nh t vƠ ngƠy cƠng phát tri n.
Qu n lý cán b công nhơn viên trong toƠn Xí nghi p, ti p nh n, đi u đ ng, thuyên chuy n
vƠ lƠm công tác h p đ ng lao đ ng theo b Lu t Lao đ ng NhƠ n ớc đư ban hƠnh.
Tham m u cho giám đ c v quỹ ti n l ng tháng vƠ cách chi tr các quỹ ti n l ng, ti n
th ng k p th i, đúng ch đ chính sách, công bằng vƠ đúng pháp lu t.
HƠng năm tham m u cho giám đ c th c hi n nơng b c l ng cho cán b công nhơn viên
theo h ớng d n c a ngƠnh, NhƠ n ớc.
Qu n lý, ki m tra đôn đ c đ n v thƠnh viên th c hi n nghiêm túc công tác b o h lao đ ng,
an toƠn lao đ ng vƠ qu n lý h s c a cán b nhơn viên trong toƠn Xí nghi p.
*Chi nhánh ĐƠ N ng.
Đ thu n ti n cho vi c s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p t i khu v c phía Nam Xí nghi p
đư thƠnh l p cho mình m t chi nhánh t i ĐƠ Nẵng. Chi nhánh nƠy g m có 6 ng i trong đó có 4 kỹ
s vƠ 2 trung c p ho t đ ng d ới s ki m soát c a Xí nghi p, công nhơn thi công trên công tr ng
ch y u đ c thuê t i ch .
18
*Đ i v n t i.
Đ cho ch đ ng các ngu n v t t cũng nh thi t b cho thi công, Xí nghi p đư thƠnh l p đ i
v n t i với 6 ng i, nhi m v chính lƠ đi u khi n các ph ng ti n v n t i chuyên d ng ph c v các
nhu c u c n thi t cho các công trình.
*Các đ i s n xu t.
Đ th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh trong Xí nghi p, giám đ c Xí ngh êp thƠnh l p
các đ i s n xu t. Đơy lƠ các đ n v đ c giao h ch toán n i b trong Xí nghi p, do v y các đ i
tr ng lƠ ng i ch u trách nhi m tr ớc pháp lu t, tr ớc giám đ c Xí nghi p v nhi m v s n xu t
kinh doanh vƠ qu n lý kinh t trên các mặt công tác,Xí nghi p đư thƠnh l p đ c 5 đ i s n xu t vƠ 1
đ i v n t i, m i đ i s n xu t th ng có 30 ng i,ít nh t có m t lƠ kỹ s lƠm ch huy tr ng công
tr ng,m t lƠ cán b kỹ thu t giám sát thi công còn l i lƠ công nhơn viên.Nhơn s có th thay đ i
tuỳ theo quy mô vƠ tính ch t c a m i công trình.
*Đ i v n t i.
Đ cho ch đ ng các ngu n v t t cũng nh thi t b cho thi công, Xí nghi p đư thƠnh l p đ i
v n t i với 6 ng i, nhi m v chính lƠ đi u khi n các ph ng ti n v n t i chuyên d ng ph c v các
nhu c u c n thi t cho các công trình.
2.1.3. Tổ chức bộ máy K toán và bộ sổ K toán
2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy k toán.
Xu t phát t nh ng đặc đi m v t ch c s n xu t, cũng nh đặc đi m v qu n lý, do quy
mô ho t đ ng r ng nên công ty t ch c h ch toán k toán theo ph ng th c v a t p trung v a phơn
tán. T i Xí nghi p, phòng TƠi chính k toán (TCKT) có nhi m v theo dõi, ph n ánh các nghi p v
kinh t phát sinh t ng h p lên báo cáo toƠn Xí nghi p, qu n lý v n ,ngu n v n, l i nhu n, b o toƠn
vƠ phát tri n v n,th c hi n các nghĩa v đ i với NhƠ n ớc. thu th p x lý các nghi p v x y ra t i
đ n v mình, đ nh kỳ l p báo cáo g i lên công ty. Còn các đ i, mọi nghi p v phát sinh đ c t p
h p ch ng t đ nh kỳ g i lên Xí nghi p h ch toán.
2.1.3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy k toán
Kế to
àt ưở gà(kiê àt ưởng phòng TC-KT)
Phó phòng TC-KT
Kế
Kế
Kế
toán
toán
toán
tổng
vật
tài
ợ
ệ
sản
Kế
toán
thanh
toán
Kế toán
tiền
lươ g
Kế
Thủ
toán
quỹ
vốn
bằng
ề
ố
Kế toán tạiàc cààđội
đị
Xí nghi p t ch c b máy k toán g m hai c p: c p k toán t i Xí nghi p vƠ c p k toán t i
các đ i.
Phòng TCKT g m: 1 k toán tr ng kiêm tr ng phòng TCKT, 2 phó phòng TCKT, 1 k
toán t ng h p, vƠ các k toán ph n hƠnh, 1 th quỹ.
19
K toán tr ng: có nhi m v t ch c b máy k toán, đi u hƠnh ki m soát ho t đ ng c a b
máy k toán, ch u trách nhi m tr ớc giám đ c v mọi ho t đ ng tƠi chính c a công ty, ch u trách
nhi m v nguyên tắc TƠi chính đ i với c quan TƠi chính c p trên vƠ thanh tra ki m toán NhƠ n ớc.
Phó phòng TCKT: thay mặt k toán tr ng theo dõi vi c ghi chép, ph n ánh t ng h p s
li u, đôn đ c các xí nghi p n p báo cáo k toán vƠ các báo cáo qu n tr theo đúng th i h n.
K toán t ng h p: theo dõi t ng h p s li u, báo cáo thu h i v n toƠn Xí nghi p, c p nh t
công tác nh t ký chung, báo cáo quy t toán toƠn Xí nghi p.
Các k toán ph n hƠnh: có nhi m v chuyên môn hoá sơu vƠo t ng ph n hƠnh c th ,
th ng xuyên liên h với k toán t ng h p đ hoƠn thƠnh vi c ghi s t ng h p, đ nh ký lên báo cáo
chung vƠ báo cáo ph n hƠnh mình đ m nh n.
K toán v t li u: có nhi m v theo dõi tình hình nh p xu t v t t thông qua vi c c p nh t,
ki m tra các hoá đ n, ch ng t . Cu i kỳ, ti n hƠnh phơn b chi phí nguyên v t li u, lƠm c s tính
giá thành.
K toán tƠi s n c đ nh (TSCĐ): lƠm nhi m v theo dõi tình hình bi n đ ng tăng gi m
TSCĐ, tính kh u hao vƠ xác đ nh giá tr còn l i c a TSCĐ.
K toán thanh toán (kiêm k toán thu ): lƠm nhi m v ki m tra ch ng t th t c liên quan
đ n t m ng, công n , vƠo s chi ti t, vƠ theo dõi, kê khai các kho n thu ph i n p, nh thu thu
nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng, thu l i t c.
K toán v n bằng ti n: ch u trách nhi m theo dõi các nghi p v liên quan đ n ti n mặt ti n
g i, gi vai trò giao d ch với khách hƠng, với ngơn hƠng đ ng th i theo dõi tình hình thanh toán bên
trong n i b vƠ toƠn Xí nghi p.
K toán ti n l ng vƠ các kho n trích theo l ng: theo dõi các nghi p v liên quan đ n
l ng, th ng, các kho n trích theo l ng, căn c b ng ch m công, b ng thanh toán l ng vƠ trích
l p các quỹ.
Thủăquỹ:ă
LƠm nhi m v nh p xu t ti n mặt khi có phi u thu, phi u chi, kèm theo ch ký c a giám
đ c vƠ k toán tr ng.
Ch u trách nhi m m s k toán ti n mặt đ ghi chép hằng ngƠy, liên t c theo trình t phát
sinh các kho n thu, kho n chi quỹ ti n mặt t i mọi th i đi m.
Hằng ngƠy, th quỹ ph i ki m k toán s t n quỹ ti n mặt th c t vƠ ti n hƠnh đ i chi u với
s li u c a s quỹ ti n mặt vƠ s k toán ti n mặt.Đ ng th i k t h p với k toán đ đ a ra các ki n
ngh , bi n pháp x lý khi có chêng l ch x y ra.
Các nhơn viên k toán t i các đ i: ch lƠm nhi m v thu nh p ch ng t ban đ u, đ nh kỳ
hoặc cu i ngƠy chuy n v phòng TCKT đ h ch toán.
2.1.3.3. Đặc điểm tổ chức bộ sổ k toán.
Đ phù h p với quy mô cũng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, Xí nghi p xơy
d ng 244 th c hi n t ch c h ch toán k toán theo hình th c Nh t ký chung. Xí nghi p s d ng
niên đ k toán theo năm, năm k toán trùng với năm d ng l ch (t 01/01 đ n 31/12), kỳ k toán
theo quý. Theo hình th c Nh t ký chung, Xí nghi p s d ng các lo i s k toán sau:
- S k toán t ng h p bao g m: S Nh t ký chung, S Nh t ký thu ti n, s Nh t ký chi
ti n, S Nh t ký mua hƠng, S Cái các tƠi kho n.
- S k toán chi ti t bao g m: S chi ti t ti n mặt, ti n g i, ti n vay, S chi ti t tƠi s n c
đ nh, S chi ti t v t li u, S chi ti t chi phí s n xu t kinh doanh, Thẻ tính giá thƠnh s n ph m, Thẻ
kho, S chi ti t theo dõi t m ng, S chi ti t ph i thu c a khách hƠng (62 khách hƠng), S chi ti t
ph i tr ng i bán (32 nhƠ cung c p).
Các ph n hƠnh k toán ch y u c a Xí nghi p nh ph n hƠnh k toán nguyên v t li u, tƠi
s n c đ nh, chi phí vƠ giá thƠnh, thanh toán đ u đ c áp d ng k toán máy, Tuy nhiên s tr
giúp c a máy tính ch d ng l i khơu h ch toán t ng h p,còn khơu h ch toán chi ti t v n đ c
các k toán viên ph n hƠnh lƠm bằng tay. Vi c ghi s t các ch ng t lên s chi ti t đ u lƠ th
20
- Xem thêm -