VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
1
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM .............................................. 3
BÀ I 1. CHUYỆN ĐỘNG CƠ ................................................................................................... 3
Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU .................................................................................... 7
BÀ I 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU ...................................................................11
BÀ I 4. SỰ RƠI TỰ DO ........................................................................................................14
BÀ I 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU .....................................................................................17
BÀI 6. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG..................................................................20
BÀ I 7. Ô N TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 1 .....................................................................21
BÀ I 8. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CÁC TRƢỜNG ...........................................................................26
CHƢƠNG 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM .................................... 31
BÀ I 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂ N TÍ LỰC – ĐIỀU KIỆN CÂ N BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM ........31
CH
Bài 2. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON ...........................................................................................34
BÀ I 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN ......................................................38
BÀ I 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÚ C ...........................................................42
BÀ I 5. LỰC MA SÁ T ..............................................................................................................45
BÀ I 6. LỰC HƢỚNG TÂ M.....................................................................................................49
BÀ I 7. BÀ I TOÁ N VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉ M NGANG ..........................................................53
BÀ I 8. Ô N TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 1 .....................................................................57
BÀ I 9. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CÁC TRƢỜNG ...........................................................................60
CHƢƠNG 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ...... 64
BÀ I 1. CÂ N BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁ C DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC
KHÔ NG SONG SONG ..........................................................................................................64
Bài 2. CÂ N BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC.....................68
Bài 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙ NG CHIỀU .....................................................71
BÀ I 4. CÁ C DẠNG CÂ N BẰNG. CÂ N BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ CHÂN ĐẾ .........................75
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
2
BÀ I 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH ..............................................................................................78
BÀ I 6. NGẪU LỰC.................................................................................................................82
BÀ I 7. Ô N TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I .......................................................................86
BÀ I 8. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CÁC TRƢỜNG ...........................................................................90
CHƢƠNG 4. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀ N.............................................. 94
Bài 1. ĐỘNG LƢỢNG.ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG ..........................................94
BÀ I 2. CÔ NG VÀ CÔ NG SUẤT ...........................................................................................100
BÀI 3. ĐỘNG NĂNG............................................................................................................104
BÀ I 4. THẾ NĂNG ...............................................................................................................109
BÀ I 5. CƠ NĂNG.................................................................................................................114
BÀ I 6. Ô N TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIỮA KÌ 2 ...................................................................120
BÀ I 7. GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CÁC TRƢỜNG .........................................................................124
CHƢƠNG 5. CHẤT KHÍ.................................................................. 128
BÀ I 1. CẤU TẠO CHẤT – THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂ N TỬ ................................................128
BÀI 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BOI – LO – MA – RI – OT..........................131
BÀI 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁ C-LƠ.......................................................135
BÀI 4. PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÝ TƢỞNG ....................................................139
BÀ I 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊ N NỘI NĂNG .............................................................143
BÀ I 2. CÁ C NGUYÊ N LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC....................................................147
CHƢƠNG 7. CHẤT RẮN – CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ ..... 151
BÀ I 1. CHẤT RẮN KẾT TINH – CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌ ...............................................151
NH
BÀ I 2. BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN .....................................................................................154
BÀ I 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN .............................................................................159
BÀ I 4. CÁ C HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG ......................................................164
BÀ I 5. SỰ CHUYỂN THỂ GIỮA CÁ C CHẤT .......................................................................166
BÀI 6. ĐỘ ẨM KHÔ NG KHÍ.................................................................................................168
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
3
CHƢƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
BÀ I 1. CHUYỆN ĐỘNG CƠ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chuyển động cơ là gì?
-
Chuyển động của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời
gian.
VD: xe chạy, tên lửa bay,…
-
Chuyển động có tính tương đối.
VD: Ngƣời ngồi trên xe đang chuyển động: ngồi sẽ đứng yên so với xe, còn
ngƣời sẽ chuyển động so với hàng cây bên đƣờng.
2. Chất điểm là gì?
Chất điểm là những vật có kích thƣớc rất nhỏ so với độ dài đƣờng đi (hoặc so
khoảng cách đề cập đến)
VD: Xe chạy từ tp.HCM ra Hà Nội: xe đƣợc coi là chất điểm
Quả bóng bay từ giữa sân đến cầu môn: quả bóng coi nhƣ chất điểm.
3. Quỹ đạo là gì?
Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đƣờng nhất
định. Đƣờng đó gọi là quỹ đạo.
VD: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: có quỹ đạo coi nhƣ tròn
Giọt mƣa rơi từ trên mái nhà xuống: có quỹ đạo thẳng.
Điểm trên đầu kim đồng hồ: có quỹ đạo tròn.
-
Quỹ đạo có tình tƣơng đối.
VD: kim bồi trên vành xe đạp : so với trục thì kim bồi có quỹ đạo tròn, còn so với
ngƣời quan sát thì kim bồi có quỹ đạo hì xicloic.
nh
Một vật rơi trên xe đang chuyển động: có quỹ đạo thẳng so với ngƣời ngồi trên
xe, có quỹ đạo cong so với ngƣời quan sát bên đƣờng.
4. Vật làm mốc và thƣớc đo
Muốn xác định vị trí của vật ta cần: vật làm mốc, chiều dƣơng , thƣớc đo.
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
4
Vật làm mốc: là vật mà ta chọn cho nó cố định để so với các vật khác.
5. Hệ tọa độ
Xác định vị trí của vật trong mặt phẳng ta dùng hệ tọa độ Decac (Oxy)
6. Thời điểm và thời gian
Thời điểm : lúc, khi
VD: nhìn lên đồng hồ thấy 7h15 : thời điểm lúc đó là 7h15.
Thời gian (khoảng thời gian ) : từ khi đến khi.
VD: thời điểm từ 7h15 đến thời điểm 8h15 là 1h, thì 1h là thời gian chuyển động
của vật.
7. Mốc thời gian và đồng hồ
Mốc thời gian là thời điểm ta chọn để xác định thời gian chuyển động của vật.
VD: xe bắt đầu xuất phát từ bến A lúc 7h00 đến bến B lúc 9h30.
Ta chọn 7h00 làm mốc thời gian, thì xe chuyển động từ bến A đến bến B đƣợc
2h30.
8. Hệ qui chiếu
Hệ quy chiếu = Hệ tọa độ gắn với vật mốc + đồng hồ và gốc thời gian.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Cho bảng giờ tàu Thống Nhất Bắc Nam S1:
Ga
Giờ đến
Hà Nội
Giờ dời ga
Thời gian
19h00min
Vinh
0h34min
0h42 min
5h34min
Huế
7h50min
7h58min
7h8min
Đà Nẵng
10h32min
10h47min
2h34min
Nha Trang
19h55min
20h03min
9h8min
Sài Gòn
4h00min
7h57min
a. Xác định thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn.
b. Xác định thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến từng ga trên đƣờng đi.
Bài 2. Một bức tƣờng cao 3 m ngang 4 mét, cần xác định 1 ngay chính giũa tƣờng để
đóng 1 cây đinh treo 1 bức tranh thì là sao?
Bài 3. Chuyến bay của hang hàng không Việt Nam từ Hà Nội đến Pari khởi hành lúc
19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trƣớc, đến Pari lúc 6h30min ngày hôm sau tính theo
giờ Pari. Biết giờ Pari chậm hơn giờ Hà Nội 6h, Hỏi lúc máy bay đến Pari là mấy giờ
tí theo giờ của Hà Nội và thời gian bay là bao nhiêu?
nh
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
5
III. Bài tập đề nghị
Bài 1. Hãy so sánh sự khác nhau của hệ tọa độ và hệ qui chiếu.
Bài 2. Chuyến bay của hang hàng không Việt Nam từ Tp. HCM đến Newyork khởi hành
lúc 20h30min giờ Tp.HCM ngày hôm trƣớc, đến Newyork lúc 5h30min ngày hôm sau
tính theo giờ Newyork. Biết giờ Newyork chậm hơn giờ Tp.HCM 12h, Hỏi máy bay bay
từ Tp. HCM đến Newyork mất bao lâu?
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
6
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
7
Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tốc độ trung bình : v tb
S
t
2. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng có tốc độ trung bình nhƣ nhau
trên mọi đoạn đƣờng vtb = v
3. Phƣơng trình chuyển động thẳng đều : x = x0 + v(t - t0)
a. Nếu chọn gốc thời tại t0 = 0 thì x = x0 + vt
b. Nếu chọn gốc thời gian tại t0=0 và gốc tọa độ x0 = 0 thì x = v.t
4. Quảng đƣờng đi: S = |v.t| = |x - x0|
5. Trên cùng 1 hệ qui chiếu thì hai xe gặp nhau khi: x1 = x2
6. Khoảng cách của 2 xe: a = |x1 - x2|
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
A. DẠNG 1: Lập phƣơng trình chuyển động thẳng đều
Phƣơng pháp giải
- Chọn hệ qui chiếu (thƣờng chọn sao cho việc giải bài toán của ta dễ nhất)
- Lập phƣơng trình chuyển động: x = x = x0 + vt
- Dựa trên phƣơng trình chuyển động ta có thể vẽ đồ thị
Bài 1 (đề cƣơng). Lúc 5giờ sáng, một ngƣời đi xe đạp từ A đến B dài 60km với tốc độ
không đổi 15km/h.
a. Lập phƣơng trình chuyển động của xe đạp.
b. Lúc 8giờ thì ngƣời đi xe đạp ở vị trí nào?
c. Hỏi lúc mấy giờ thì ngƣời đi xe đạp đến B.
d. Vẽ đồ thị tọa độ-thời gian
B. DẠNG 2: bài toán 2 xe gặp nhau hoặc 2 xe đuổi kịp nhau
Phƣơng pháp giải
- Lập phƣơng trình chuyển động của 2 xe trên cùng 1 hệ qui chiếu.
- Khi hai xe gặp nhau : x1 = x2
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
8
Bài 2 (đề cƣơng). Hai ô tô xuất phát cùng một nơi, chuyển động đều cùng chiều trên 1
đƣờng thẳng. Ô tô tải có tốc độ 36km/h, còn ô tô con có tốc độ 54km/h nhƣng khởi
hành sau ô tô tải 1 giờ.
a. Tính khoảng cách từ lúc khởi hành đến lúc hai ô tô gặp nhau.
b. Tìm vị trí của 2 xe , và khoảng cách của chúng sau khi xe ô tô tải khởi hành 4 giờ
c. Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của 2 xe
Bài 3 (đề cƣơng): Lúc 7 giờ sáng, xe 1 khởi hành từ A đến B với tốc độ không đổi
40km/h. cùng lúc đó xe 2 khởi hành từ B đến A với tốc độ không đổi 60km/h. Biết AB
=150km.
a. Viết phƣơng trình chuyển động của 2 xe.
b. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu ? khi gặp nhau thì 2 xe đã đi đƣợc quãng đƣờng
bao nhiêu?
c. Vẽ đồ thị tọa độ thời gian của 2 xe
C. DẠNG 3: Dựa vào đồ thị tọa độ thời gian xét chuyển động
Phƣơng pháp giải
- Dựa vào đồ thì nhìn lúc t0= 0 x0 = ?
- Tính góc nghiêng của đồ thì suy ra v = tan (góc nghiêng so với trục Ot)
Bài 4 (đề cƣơng): Cho đồ thị tọa độ - thời gian của 2 xe a và xe b (nhƣ hình). Viết
phƣơng trình chuyển động của 2 xe.
O
1
2
t(giờ)
x
40
30
20
10
b
a
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô thứ nhất từ HN về HP với tốc độ 60km/h, sau 1 giờ
thì xe thứ hai từ HP về HN với tốc độ 40km/h. HN cách HP 100k.
a. Lập phƣơng trình ch đ 2 xe
b. Tìm vị trí , thời điểm 2 xe gặp nhau
c. Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian ,xác định vị trí gặp nhau
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
9
Bài 2. Cho đồ thị tọa độ thời gian của 2 xe 1 và 2 , Viết phƣơng trình của hai xe,
x
(1)
80
60
40
20
(2)
O
1
2
t (h)
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
10
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
11
BÀ I 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CÁC CÔNG THỨC ĐÃ CHỌN t0 = 0
a. Công thức vận tốc tức thời: v = v0 + a.t
b. Công thức tình gia tốc: a
v2
v1
t
c. Công thức tính quãng đƣờng: S
d. Phƣơng trình chuyển động: x
e. Hệ thức độc lập: v 2
2
2
v1
x
x0
1 2
at
2
v0t
1 2
at
2
v 0 .t
x0
2aS
Ghi chú :
+ a.v > 0: chuyển động nhanh dần đều.
+ a.v < 0: chuyển động chậm dần đều.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: dựa vào phƣơng trình tìm a, v, S …
Phƣơng pháp giải
Dựa vào phƣơng trình rồi đồng nhất suy ra các yêu cầu bái toán.
Bài 1 (ĐC): Cho pt: x = 5 - 2t + 0,25t2 (mét, giây)
a. Tìm gia tốc của vật.
b. Viết phƣơng trình vận tốc, và phƣơng trình đƣờng đi của vật.
DẠNG 2: tìm các đại lƣợng a, S, v, t theo các cô ng thức
Phƣơng pháp giải: thuộc các công thức và tí chất của chuyển động
nh
- Vật bắt đầu chuyển động v0 = 0
- Vật dừng v = 0
Bài 2. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36km/h thì hãm phanh sau 5s thì dừng hẳn.
a. Tìm gia tốc của tàu.
b. Tìm quãng đƣờng tàu đi đƣợc kể từ lúc hãm phanh.
Bài 3. Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đƣợc những đoạn đƣờng 24m,
64m, trong khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau bằng 4s, xác định gia tốc, vận tốc ban
đâu của xe.
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
12
Bài 4. Một ô tô đang chạy với tốc độ 54km/h, thì thắng gấp đi đƣợc 50m rồi dừng hẳn.
a. Tìm gia tốc của xe
b. Tìm thời gian từ khi thắng đến khi dừng hẳn.
DẠNG 3: viết phƣơng trình chuyển động
Phƣơng pháp giải
- Chọn HQC
- Tì x0, v0, a
m
- Viết phƣơng trình
Bài 5. Một xe đạp đi đƣợc 3 giai đoạn: đang chạy đều với tốc độ 18km/h, sau 30 phút
thì lên dốc dài 100m chuyển động chậm dần với gia tốc 0,08m/s 2, hết dốc thì xe chạy
nhanh dần đều sau 5 phút đạt vận tốc 27km/h.
a. Tìm quãng đƣờng đi đƣợc trong gia đoạn 1
b. Tìm vận tốc ở cuối giai đoạn 2
c. Tìm gia tốc ở giai đoạn 3
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. một xe chuyển động chậm dần đều trên 2 đoạn đƣờng liên tiếp bằng nhau và
bằng 100m, trong thời gian lần lƣợt là 3,5s và 5s, tìm gia tốc của xe.
Bài 2. Hai xe đạp khởi hành cùng lúc ngƣợc chiều nhau, ngƣời thứ nhất khởi hành từ
A với vận tốc 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2, ngƣời thứ 2 khởi
hành từ B về A với tốc độ 5,4km/h, xuống dốc nhanh dân đều với gia tốc 0,2m/s 2. . Biết
AB = 130m.
a. Lập phƣơng trình chuyển động của 2 xe,
b. Sau bao lâu hai xe gặp nhau.
c. Vẽ đồ thị
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
13
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
14
BÀ I 4. SỰ RƠI TỰ DO
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Sự rơi tự do là gì?
Sự rơi tự do là sự rơi trong chân không chị chịu tác dụng có trọng lực.
2. Đặc điểm của sự rơi tự do
-
Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
-
Chuyển động không vận tốc đầu.
-
Có gia tốc bằng gia tốc rơi tự do a = g
3. Các công thức trong sự rơi tự do
-
Vận tốc: v = g.t
-
Quãng đƣờng đi đƣợc ( độ cao): h =
-
Phƣơng trình rơi tự do: y =
-
Hệ thức độc lập: v2 = 2g.h
1 2
gt .
2
1 2
gt .
2
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
DẠNG 1: áp dụng cô ng thức cơ bản tìm các đại lƣợng bài toán yêu cầu
Bài 1 (đc). một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Tí thời gian rơi và vận tốc của
nh
vật khi vừa chạm đất. Lấy g = 10m/s2
bài 2 (đc). Ngƣời ta thả rơi tự do hai vật A và B cùng 1 độ cao. Vật B đƣợc thả rơi sau
vật A một thời gian 0,1s. Hỏi sau bao lâu kể từ khi thả vật A thì khoảng cách của chúng
là 1m. Lấy g = 10m/s2
Bài 3. (sgk) Một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng sâu. ngƣời quan sát nghe đƣợc tiếng
động vang (do phản xạ âm )lại sau 3s. Tìm độ sâu của giếng .Biết vận tốc âm trong
không khí là 340m/s. Lấy g = 10m/s2.
DẠNG 2: bài toán tìm quãng đƣờng
Phƣơng pháp giải
- Áp dụng công thức S = h =
1 2
gt .
2
- Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong giây thứ n là: S = Sn - Sn-1.
- Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong k giây cuối : S = Sn - Sn-k.
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
15
Bài 4 (đc). Một vật rơi từ độ cao 45m xuống đất, Lấy g = 10m/s2. Tì
m
a. Quãng đƣờng vật rơi đƣợc sau 2s
b. Quãng đƣờng vật rơi đƣợc trong giây thứ 2
c. Quãng đƣờng vật rơi đƣợc trong 2 giây cuối
Bài 5 (Đc). Một vật rơi tự do nơi có gia tốc trọng trƣờng là g, trong giây thứ 3 quãng
đƣờng vật rơi đƣợc là 24,5m và vận tốc vừa chạm đất là 39,2m/s. Tìm g và độ cao h.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Sau 2s kể từ lúc giọt thứ nhất rơi ,khoảng cách giữa hai giọt nƣớc là 25m. Tính
thời gian muộn của giọt 2 so với giọt 1. Lấy g = 10m/s2
Bài 2. Một vật rơi tự do trong 2s cuối cùng nó đi đƣợc 60m . Lấy g =10m/s2. Tí
nh:
a. thời gian rơi
b. độ cao nơi thả vật.
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
16
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
17
BÀ I 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: chuyển động có quỹ đạo tròn, có tốc độ trung bình nhƣ nhau trên
mỗi cung tròn
2. Độ dài cung tròn: s = v.t = φ.R
φ : góc quay(rad) , R bán kính quỹ đạo
S
t
3. Vận tốc dài: v
4. Vận tốc góc:
t
(rad/s)
5. Gia tốc hƣớng tâm: a
v2
R
6. Các công thức liên hệ:
v = R và a = ω2R
7. Chu kỳ: T
8. Tần số: f
2
1
T
(giây)
2
(Hz)
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1 (sgk). Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm , kim phút dài 4cm. So sánh tốc độ gốc
và vận tốc dài của 2 đầu kim.
Bài 2 (đc) Một bánh xe bán kính 60cm , quay đều 100 vòng trong 2s. Tìm:
a. Chu kỳ , tần số
b. Vận tốc dài , vận tốc gốc của 1 điểm trên vành xe.
Bài 3 (SNC) Một máy bay bay tròn trong một mặt phẳng nằm ngang với tốc độ
800km/h, Tính bán kính nhỏ nhất của vòng tròn để gia tốc của máy bay không quá
10 lần gia tốc trọng trƣờng g = 9,8m/s2.
Bài 4 (đc) Một vệ tinh chuyển động quanh Trái Đất tròn đều , đồng tâm với TĐ có
bán kí r = R + h, (bán kính TĐ R = 6400km, h là độ cao của vệ tinh so với bề mạt
nh
VẬT LÝ 10 – Tài liệu dùng kèm video bài giảng trực tuyến tại CADASA.VN!
TĐ, biết g0 = 9,8m/s2. Còn ở độ cao h thì có gia tốc rơi tự do là g
18
g0
R
R
h
. Vận
tốc dài của vệ tinh là 11000km/h. Tính độ cao h, chu kỳ quay của vệ tinh.
Bài 5 (đc) Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo tròn bán kính 1,5.10 8km, Mặt
Trang quay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn bán kính 3,8.10 5km.
a. Tính quãng đƣờng vạch đƣợc của Trái Đất, khi Mặt Trăng quay hết 1 vòng tròn
(đúng 1 tháng âm lịch).
b. Tìm số vòng quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất trong thời gian Trái Đất quay
hết 1 vòng quang Mặt Trời (1 năm).
Biết chu kỳ quay của TĐ là 365, 25 ngày, của M trăng là 27,25 ngày.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Một cái đĩa có bán kính 50cm quay đều mỗi vòng mất 0,2s, tính vận tốc góc,
gia tốc hƣớng tâm, vận tốc dài của chất điểm trên vành đĩa.
Bài 2. Bánh xe ô tô có bán kính vành ngoài 30cm chuyển động đều không trƣợt với
tốc độ 36km/h, tìm vận tốc gốc gia tốc hƣớng tâm của 1 điểm trên vành ngoài bánh
xe.
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………
………………………………
- Xem thêm -