1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
GIÁO TRÌNH
KẾ TOÁN CHI PHÍ
NGUYỄN THỊ ĐỨC LOAN
LÊ NGUYÊN GIÁP
NGUYỄN TIẾN QUANG
TRẦN THỊ KIM THANH
Tháng 1/2016
2
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Chương 1: Kế toán các yếu tố quá trình sản xuất............................................. Trang 1
1.1 Các yếu tố của quá trình sản xuất ......................................................................... 1
1.1.1 Yếu tố nguyên vật liệu .................................................................................. 1
1.1.2 Yếu tố tài sản cố định .................................................................................... 2
1.1.3 Yếu tố lao động ............................................................................................. 2
1.2 Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất ............................................................. 2
1.2.1 Kế toán nguyên vật liệu ................................................................................ 2
1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 2
1.2.1.2 Đặc điểm ................................................................................................ 2
1.2.1.3 Chứng từ hạch toán và tài khoản sử dụng ............................................. 3
1.2.1.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 3
1.2.2. Kế toán công cụ - dụng cụ......................................................................... 18
1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 18
1.2.2.2 Chứng từ kế toán.................................................................................. 18
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng............................................................................... 19
1.2.3 Kế toán tài sản cố định: ............................................................................... 25
1.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................. 25
1.2.3.2 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 25
1.3.2.3 Tài sản cố định vô hình ...................................................................... 40
1.2.3.4 Kế toán thuê tài sản.............................................................................. 43
1.2.3.5 Kế toán khấu hao tài sản cố định ......................................................... 56
1.2.3.6 Kế toán sửa chữa tài sản cố định ........................................................ 58
1.2.4 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ..................................... 73
1.2.4.1 Khái niệm và đặc điểm của tiền lương ................................................ 73
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................. 73
1.2.4.3. Nguyên tắc hạch toán.......................................................................... 73
3
1.2.4.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................... 73
1.2.4.5 Kế toán các khoản trích theo lương ..................................................... 77
1.2.4.6 Kế toán các khoản trích trước tiền lương nghĩ phép của công nhân trực
tiếp sản xuất ........................................................................................................ 80
1.3 Bài tập ................................................................................................................. 82
1.3.1 Luyện tập tại lớp ......................................................................................... 82
1.3.2 Bài tập luyện tập.......................................................................................... 87
Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .................................. 100
2.1 Kế toán sản xuất ............................................................................................... 100
2.1.1Khái niệm sản xuất ..................................................................................... 100
2.1.2 Quá trình sản xuất và tiêu thụ tại doanh nghiệp ........................................ 102
2.1.3 Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất......................................................... 102
2.1.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 103
2.1.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................ 104
2.1.6 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang................................................. 105
2.2 Phương pháp tính giá thành ............................................................................. 106
2.2.1 Phương pháp trực tiếp ............................................................................. 106
2.2.2 Phương pháp đơn đặt hàng ...................................................................... 106
2.2.3 Phương pháp phân bước ........................................................................... 106
2.2.4 Sản phẩm hỏng thiệt hại và ngừng sản xuất ............................................. 106
2.3 Kế toán sản xuất theo chi phí thực tế .............................................................. 107
2.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 107
2.3.2 Sự khác nhau chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .............................. 108
2.3.3 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ............................. 108
2.3.3.1 Đối tượng tính giá thành .................................................................... 108
2.3.3.2 Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành ................................... 108
4
2.3.3.3 Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành
................................................................................................................................ 109
2.3.4 Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất......................................................... 109
2.3.4.1Tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................... 109
2.3.4.2 Phân bổ chi phí sản xuất ................................................................... 109
2.3.5 Tính giá thành sản phẩm .......................................................................... 109
2.3.5.1 Tổng hợp chi phí sản xuất thực tế .................................................... 109
2.3.5.2 Đánh giá và điều chỉnh các khoản giảm giá thành ............................ 110
2.3.5.3 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................. 110
2.3.5.4. Tính giá thành sản phẩm ................................................................... 110
2.4 Kế toán sản xuất theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính .................. 111
2.4.1 Khái niệm .................................................................................................. 111
2.4.2 Tập hợp và phân bổ chi phí ...................................................................... 111
2.4.3 Tính giá thành sản phẩm ........................................................................... 118
2.5 Kế toán sản xuất theo chi phí định mức ........................................................... 119
2.5.1 Khái niệm .................................................................................................. 119
2.5.2 Tập hợp và phân bổ chi phí ....................................................................... 119
2.5.2.1 Tập hợp chi phí ................................................................................. 119
2.5.2.2 Phân bổ chi phí ................................................................................. 119
2.5.3 Kế toán chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức .................. 119
2.5.3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................... 120
2.5.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................... 121
2.5.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung .......................................................... 123
2.5.3.4 Kế toán xử lý chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí định mức .. 124
2.6 Bài tập ............................................................................................................... 126
5
2.6.1 Câu hỏi hiểu bài ........................................................................................ 126
2.6.2 Luyện tập trên lớp ..................................................................................... 126
2.6.3 Bài tập luyện tập........................................................................................ 126
Chương 3: Đánh giá sản phẩm dở dang và phương pháp đánh giá ....................... 143
3.1 Sản phẩm dở dang và đánh giá sản phẩm dở dang ........................................... 143
3.1.1 Khái niệm sản phẩm dở dang ................................................................... 143
3.1.2 Đánh giá sản phẩm dở dang ...................................................................... 143
3.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chí phí nguyên vật liệu chính ...................... 144
3.3 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................. 144
3.4 Phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương ........................... 145
3.5 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí kế hoạch .......................................... 146
3.6 Bài Tập ............................................................................................................. 147
3.6.1 Câu hỏi hiểu bài ........................................................................................ 147
3.6.2 Bài tập tại lớp ............................................................................................ 147
3.6.3 Bài tập luyện tập........................................................................................ 157
Chương 4: Tính Giá Thành Sản Phẩm Trong Doanh Nghiệp Sản Xuất Công Nghiệp
................................................................................................................................ 184
4.1 Tính Giá Thành Sản Phẩm ............................................................................... 184
4.1.1 Khái niệm phương pháp tính giá thành sản phẩm..................................... 184
4.1.2 Công thức .................................................................................................. 184
4.2 Tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp có quy trình công nghệ giản đơn
................................................................................................................................ 185
4.2.1 Phương pháp trực tiếp (giản đơn) ............................................................ 185
4.2.2 Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ........................................................ 191
4.2.3 Phương pháp hệ số: ................................................................................. 192
4.2.4 Phương pháp tỷ lệ: .................................................................................... 198
4.3 Tính giá thành các doanh nghiệp có quy trình công nghệ phức tạp: ................ 199
6
4.3.1 Tính giá thành theo phương pháp liên hợp ............................................... 200
4.3.2 Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp đơn đặt hàng ..................... 202
4.3.3. Tính giá thành theo phương pháp định mức ............................................ 204
4. 4 Tính giá thành theo phương pháp phân bước .................................................. 206
4.4.1 Theo quy trình công nghệ sản xuất theo kiểu song song .......................... 207
4.4.2 Theo phương pháp công nghệ kiểu liên tục .............................................. 214
4.5 Bài Tập ............................................................................................................. 226
4.5.1 Câu hỏi hiều bài ........................................................................................ 226
4.5.2 Bài tập tại lớp ............................................................................................ 226
4.5.3 Bài tập luyện tập........................................................................................ 245
Chương 5: Kế toán hoạt động sản xuất phụ ........................................................... 288
5.1 Tổng quan về hoạt động sản xuất phụ: ............................................................. 288
5.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 288
5.1.2 Tầm quan trọng của sản xuất phụ đối với doanh nghiệp .......................... 288
5.2 Phương pháp tính giá thành sản phẩm phụ ........................................................ 288
5.2.1 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm phụ ........................................ 289
5.2.1.1 Phương pháp phân bổ theo giá thành kế hoạch ................................ 289
5.2.1.2 Phương pháp đại số .......................................................................... 289
5.2.1.3 Phương pháp phân bổ 2 lần .............................................................. 289
5.3 Bài tập ............................................................................................................... 296
5.3.1 Luyện tập trên lớp ..................................................................................... 296
5.3.2 Bài tập luyện tập ....................................................................................... 302
Chương 6: Kế toán trong doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp và xây lắp............. 308
6.1 Kế toán sản xuất nông nghiệp .......................................................................... 308
6.1.1 Khái niệm về sản xuất nông nghiệp .......................................................... 309
6.1.2 Đặc điểm về sản xuất nông nghiệp ........................................................... 309
6.1.3 Kế toán sản xuất trong nông nghiệp.......................................................... 310
7
6.1.3.1 Kế toán sản xuất ngành trồng trọt ...................................................... 311
6.1.3.2 Kế toán sản xuất ngành chăn nuôi .................................................... 316
6.1.3.3 Kế toán sản xuất ngành chế biến ....................................................... 319
6.1.3.4 Kế toán sản xuất phụ trong nông nghiệp ........................................... 322
6.2 Kế toán xây lắp ................................................................................................. 323
6.2.1 Khái niệm về sản xuất xây lắp .................................................................. 323
6.2.2 Đặc điểm ................................................................................................. 323
6.2.2.1 Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất ................................................ 324
6.2.2.2 Đối tượng tính giá thành .................................................................... 325
6.2.2.3 Các chi phí cấu thành giá thành sản phẩm xây lắp ............................ 326
6.2.3 Kế toán sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp: ......................................... 328
6.2.4 Kế toán sản xuất xây lắp phụ .................................................................... 339
6.2.4.1 Kế toán sản xuất phụ.......................................................................... 339
6.2.4.2. Kế toán xây lắp phụ .......................................................................... 340
6.3 Bài tập ............................................................................................................... 340
6.3.1 Câu hỏi hiểu bài ........................................................................................ 340
6.3.2 Luyện tập tại lớp ....................................................................................... 341
6.3.3 Bài tập luyện tập........................................................................................ 341
8
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BF
Biến phí
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHYT
Bảo hiểm y tế
CCDC
Công cụ- dụng cụ
CĐKT
Cân đối kế toán
CP
Chi phí
CPSX
Chi phí sản xuất
CPSXDD
Chi phí sản xuất dở dang
CP NC TT
Chi phí nhân công trực tiếp
CP NVL TT
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CP SXC
Chi phí sản xuất chung
DN
Doanh nghiệp
DNSX
Doanh nghiệp sản xuất
ĐĐH
Đơn đặt hàng
ĐF
Định phí
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
KD
Kinh doanh
9
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
KTCP
Kế toán chi phí
KTQT
Kế toán quản trị
KTTC
Kế toán tài chính
NCTT
Nhân công trực tiếp
NVL
Nguyên vật liệu
NVLTT
Nguyên vật liệu trực tiếp
MTC
Máy thi công
SP
Sản phẩm
SXC
Sản xuất chung
SXKD
Sản xuất kinh doanh
SDM
Sử dụng máy
TP
Thành phẩm
Trđ
Triệu đồng
TSCĐ
Tài sản cố định
VAT
Thuế giá trị gia tăng
10
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ1.1: Kế toán nguyên liệu, vật liệu (PP kê khai thường xuyên) ....................... 16
Sơ đồ 1.2: Kế toán công cụ, dụng cụ (PP kê khai thường xuyên) ............................ 23
Sơ đồ 1.3: Kế toán TSCĐ tăng do mua ngoài dùng vào hoạt động SXKD (đơn vị áp
dụng phương pháp khấu trừ) .................................................................................... 62
Sơ đồ 1.4: Kế toán TSCĐ mua ngoài theo phương thức trả chậm, trả góp.............. 63
Sơ đồ 1.5: Kế toán TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi với TSCĐ tương tự ........... 63
Sơ đồ 1.6: Trường hợp mua dưới hình thức trao đổi với TSCĐ không tương tự..... 64
Sơ đồ 1.7: Kế toán tăng TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn............... 65
Sơ đồ 1.8: Kế toán TSCĐ hữu hình tự chế ............................................................... 66
Sơ đồ 1.9: Ghi nhận TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp trong giai đoạn
triển khai ................................................................................................................... 67
Sơ đồ 1.10: Kế toán các trường hợp khác ghi tăng TSCĐ ....................................... 68
Sơ đồ 1.11: Kế toán chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ ........................ 69
Sơ đồ 1.12: Kế toán các khoản chi phí liên quan đến tài sản vô hình. ..................... 70
Sơ đồ 1.13: Kế toán nhận TSCĐ thuê tài chính ....................................................... 71
1
LỜI NÓI ĐẦU
Nền kinh tế Viết Nam trong giai đoạn hội nhập với nền kinh tế thế giới. Hiện tại
các doanh nghiệp đang đứng trước những cơ hội cũng như thách thức trong tồn tại và
phát triển của nền kinh tế thị trường. Muốn tồn tại và phát triển trong nền kinh tế cạnh
tranh gay gắt như hiện nay, các nhà quản trị phải có đầy đủ thông tin và kịp thời nhằm
thực hiện tốt công tác hoạch định và kiểm soát chi phí. Chi phí là nhân tố ảnh hưởng
trực tiếp đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Kế toán chi phí là một trong những
nội dung quan trọng trong tổ chức công tác kế toán ở đơn vị. Thông tin đầu ra của kế
toán chi phí đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thông tin chi phí, giúp nhà
quản trị hoạch định và kiểm soát chi phí và ra quyết định cho mọi điều hành doanh
nghiệp, đồng thời còn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Kế toán chi phí là bộ phận kế toán phức tạp, đồng thời việc tổ chức kế toán phải
phù hợp với đặc thù riêng của từng loại hình doanh nghiệp, từng lĩnh vực hoạt động.
Do vậy, việc tìm hiểu, học tập, nghiên cứu kế toán chi phí đòi hỏi phải biết vận dụng
trên cơ sở lý thuyết chung một cách thích ứng nội dung môn học vào điều kiện cụ thể
của từng doanh nghiệp.
Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu giảng dạy, nghiên cứu và học tập của sinh viên
chuyên ngành kế toán cũng như sinh viên các ngành kinh tế khác của Trường Đại học
Lạc Hồng. Chúng tôi biên soạn tài liệu Kế toán chi phí. Nội dung của tài liệu đã được
hệ thống hóa các vấn đề lý luận liên quan đến tổ chức kế toán chi phí trong doanh
nghiệp.
Dựa trên đề cương chi tiết môn học đã được thẩm định bởi hội đồng khoa học
của khoa và các môn học trước đó như Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1 là điều
kiện để học tiếp theo môn Kế toán chi phí. Tài liệu này trình bày tất cả các phương
pháp xác định chi phí trong các đơn vị sản xuất kinh doanh phù hợp với thực tiễn quản
lý ở các doanh nghiệp Việt Nam. Trọng tâm của tài liệu là tính toán, phản ánh chi phí
sản xuất và tính giá thành trong lĩnh vực kế toán tài chính ở các doanh nghiệp sản xuất
có quy trình sản xuất phức tạp, đồng thời cũng nghiên cứu vận dụng vào các doanh
nghiệp sản xuất nông nghiệp, doanh nghiệp xây lắp.
Hy vọng tài liệu này là tài liệu tham khảo bổ ích cho những sinh viên chuyên
ngành kế toán và các bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực kế toán chi phí.
Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp xây dựng của các đọc giả để cuốn
sách phát triển và hoàn thiện hơn.
2
Tập thể tác giả:
1. ThS. Nguyễn Thị Đức Loan - Giảng viên Khoa Kế toán- Kiểm toán- Đại học
Lạc Hồng.
2. ThS. Lê Nguyên Giáp - Giảng viên Khoa Kế toán- Kiểm toán- Đại học Lạc
Hồng.
3. ThS. Nguyễn Tiến Quang - Giảng viên Khoa Kế toán- Kiểm toán- Đại học Lạc
Hồng.
4. ThS. Trần Thị Kim Thanh - Giảng viên Khoa Kế toán- Kiểm toán- Đại học Lạc
Hồng.
Tập thể tác giả
3
CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Mục tiêu học tập:
Sau khi nghiên cứu chương này bạn có thể:
- Hiểu được các yếu tố của quá trình sản xuất, chủ yếu là 3 yếu tố máy móc thiết bị,
nguyên vật liệu và lao động.
- Hiểu được kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất. Chẳng hạn kế toán nguyên
vật liệu, kế toán công cụ dụng cụ, kế toán tài sản cố định và khấu hao tài sản cố
định, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
- Các chứng từ thông thường sử dụng để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh liên
quan đến các yếu tố của quá trình sản xuất.
- Các tài khoản sử dụng để phản ánh các nội dung kinh tế phát sinh và các khoản
liên quan đến quá trình sản xuất tại doanh nghiệp.
Giới thiệu:
Để tiến hành sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải có đủ lực lượng lao động,
máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ ... Các yếu tố này phải được sử
dụng cân đối, hài hòa trong quá trình sản xuất kinh doanh thì mới đảm bảo đem lại
kết quả sản xuất cao, chi phí sản xuất thấp, do vậy hiệu quả kinh doanh mới được cao.
Các yếu tố về lao động, thiết bị máy móc, nguyên vật liệu là những yếu tố cần
thiết cho mọi quá trình sản xuất, dù quá trình đó thuộc phương thức sản xuất, hình
thái kinh tế xã hội nào. Lực lượng sản xuất ngày càng phát triển thì các yếu tố này
ngày càng đòi hỏi nhiều hơn về số lượng và cao hơn về chất lượng. Đảm bảo các yếu
tố này một cách đầy đủ, kịp thời và đồng bộ là điều kiện trước tiên để sản xuất được
tiến hành theo kế hoạch đã định.
1.1 CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1.1.1 Yếu tố nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu thuộc đối tượng lao động, một trong ba yếu tố cơ bản của sản
xuất. Việc cung ứng nguyên vật liệu đầy đủ, kịp thời, đồng bộ và có chất lượng cao là
điều kiện có tính chất tiền đề cho sự liên tục quá trình sản xuất. Đó là điều tất yêu
khách quan và đúng trong mọi nền kinh tế. Đảm bảo nguyên vật liệu như thế nào thì
việc tạo ra sản phẩm cũng được như thế ấy. Số lượng, chất lượng tính đồng bộ của sản
4
phẩm phụ thuộc trước tiên vào số lượng, chất lượng, tính đồng bộ trong việc đảm bảo
nguyên vật liệu cho sản xuất.
1.1.2 Yếu tố tài sản cố định
Tài sản cố định là bộ phận tài sản chủ yếu, phản ánh năng lực sản xuất hiện có,
trình độ tiến bộ khoa học kỹ thuật và trình độ trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh
nghiệp. Tài sản cố định là điều kiện cần thiết để giảm nhẹ sức lao động và năng suất lao
động.
Tài sản cố định của doanh nghiệp bao gồm tài sản dùng trong sản xuất và tài sản
cố định dùng ngoài sản xuất.
1.1.3 Yếu tố lao động
Số lượng và chất lượng lao động là yếu tố cơ bản của sản xuất và đóng vai trò
quyết định năng lực sản xuất của doanh nghiệp. Về số lượng, đòi hỏi phải có số lượng
công nhân viên thích ứng với cơ cấu hợp lý, tỷ lệ lao động gián tiếp vừa phải và phải
dành phần chủ yếu cho lao động trực tiếp. Về chất lượng, cần chú ý bậc thợ bình quân
của từng loại thợ và số lượng thợ bậc cao và trình độ, nghiệp vụ chuyên môn của từng
nhân viên quản lý. Do vậy khi hạch toán cần phải theo dõi các chỉ tiêu về số lượng lẫn
chất lượng lao động.
Trước tiên, cần xem xét lao động tham gia trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Tổng số lao động doanh nghiệp thường được phân thành công nhân sản xuất bao gồm
công nhân sản xuất trực tiếp và gián tiếp. Công nhân viên ngoài sản xuất bao gồm nhân
viên bán hàng và nhân viên quản lý doanh nghiệp.
1.2 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1.2.1 Kế toán nguyên vật liệu:
1.2.1.1 Khái niệm: (xem [5] trang 62)
Nguyên vật liệu của doanh nghiệp là những đối tượng lao động mua ngoài hoặc
tự chế biến dùng chủ yếu cho quá trình chế tạo ra sản phẩm. Thông thường giá trị
nguyên liệu, vật liệu chiếm tỷ lệ cao trong giá thành sản phẩm, do đó việc quản lý sử
dụng nguyên liệu, vật liệu có hiệu quả góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm, nâng cao
hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh.
1.2.1.2 Đặc điểm:
Đặc điểm nguyên vật liệu là khi tham gia vào từng chu kỳ sản xuất và chuyển
hóa thành sản phẩm, do đó giá trị của nó là một trong những yếu tố hình thành giá
thành sản phẩm.
5
1.2.1.3 Chứng từ hạch toán và tài khoản sử dụng:
a)
Chứng từ nhập:
Hóa đơn bán hàng thông thường hoặc hóa đơn giá trị GTGT
Phiếu nhập kho
Biên bản kiểm nghiệm
b)
Chứng từ xuất:
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho vật tư theo hạn mức
c)
Chứng từ theo dõi quản lý:
Thẻ kho, Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
d)
Nợ
Tài khoản sử dụng:152
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu”
Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn đầu kz
Nhập nguyên vật liệu trong kz (mua ngoài, tự chế,
thuê ngoài gia công, chế biến, nhận góp vốn liên
doanh hoặc từ các nguồn khác)
Trị giá NVL thừa phát hiện khi kiểm kê
Kết chuyển trị giá thực tế nguyên vật liệu tồn kho
cuối kz (trường Tổng
hợp DN
toán
pháykếsinh
nợ hàng tồn kho
theo phương pháp kiểm kê định kz)
Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn cuối kz
Xuất nguyên vật liệu trong kz (sản xuất, kinh
doanh, để bán, thuê ngoài gia công, chế biến hoặc
góp vốn liên doanh)
Trị giá nguyên, vật liệu trả lại người bán hoặc
được giảm giá;
Trị giá nguyên, vật liệu thiếu hụt phát hiện khi
kiểm kê
Tổng phát sinh có
Kết chuyển trị giá thực tế nguyên, vật liệu tồn kho
đầu kz (theo phương pháp kiểm kê định kz)
(Nguồn: Chế độ kế toán theo quyết định 15 BTC ngày 20/03/2006)
1.2.1.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Nhập kho có chứng từ đầy đủ, số lượng hàng nhập kho đúng với số lượng phản
ánh trên hoá đơn, chứng từ. Phản ánh chi phí nguyên, vật liệu, thuế GTGT và
tổng số tiền phải thanh toán, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Giá mua nguyên vật liệu theo hóa đơn
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có
6
Có TK 111
Tổng giá trị thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá trị thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng giá trị thanh toán bằng tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá trị thanh toán chưa trả người bán
2. Các chi phí phát sinh liên quan đến việc mua và nhập nguyên, vật liệu như chí
phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản, bảo hiểm,… được tính vào giá nhập kho, kế
toán ghi:
Nợ TK 152 Các chi phí thực tế phát sinh
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111
Thanh toán chi phí bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá trị thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng chi phí thanh toán bằng tạm ứng
Có TK 331
Tổng chi phí chưa thanh toán người bán
3. Nếu được bên bán cho doanh nghiệp hưởng chiết khấu thương mại, giảm giá
hoặc trả lại vật liệu cho bên bán, thì ghi giảm giá trị vật liệu nhập kho:
Nợ TK 111 Tổng số tiền được giảm giá hoặc trả lại bằng tiền mặt
Nợ TK 112 Số tiền được giảm giá hoặc trả lại bằng chuyển khoản
Nợ TK 331 Tổng số tiền được giảm giá hoặc trả lại trừ vào nợ
Có TK 152
Trị giá nguyên, vật liệu giảm giá hoặc trả lại
Có TK 133
Thuế GTGT (nếu có)
4. Nếu được hưởng chiết khấu thanh toán do thanh toán trước kỳ hạn cho người
bán, phản ánh vào thu nhập hoạt động tài chính, kế toán ghi:
Nợ TK 111 Số tiền chiết khấu được hưởng bằng tiền mặt
Nợ TK 112 Số tiền chiết khấu được hưởng bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331 Số tiền chiết khấu được hưởng trừ vào nợ
Có TK 515
Số tiền chiết khấu được hưởng
5. Đối với hàng nhập khẩu, khoản thuế nhập khẩu phải nộp cho Nhà nước được
tính vào giá nhập và kế toán ghi:
Nợ TK 152 Nguyên, vật liệu
7
Có TK 3333 Thuế nhập khẩu phải nộp
6. Khoản thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) phải nộp cho Nhà nước cũng được tính
vào giá nhập, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Nguyên, vật liệu
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
Có TK 3332
7. Đối với thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp nếu được khấu trừ:
Nợ TK 133 Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ
Có TK 33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
8. Nếu thuế GTGT phải nộp đối với hàng nhập khẩu không được khấu trừ
Nợ TK 152 Nguyên, vật liệu
Có TK 33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
9. Nhập kho có chứng từ đầy đủ, số lượng hàng nhập kho với số lượng hàng nhập
kho thiếu so với số phản ánh trên hoá đơn, chứng từ. Ngay khi hàng về nhập
kho, xác định được nguyên nhân thiếu, vật liệu, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá thực tế nguyên vật liệu nhập kho
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Nợ TK 138 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu phải thu hồi
Nợ TK 334 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu khấu trừ lương
Có TK 111
Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá trị thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng giá trị thanh toán bằng tiền tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá trị thanh toán chưa trả cho khách hàng
10. Chưa xác định được nguyên nhân thiếu nguyên vật liệu khi hàng về nhập kho
tại thời điểm nhập kho, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá thực tế nguyên, vật liệu nhập kho
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Nợ TK 1381 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu
Có TK 111
Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá thanh toán bằng chuyển khoản
8
Có TK 141
Tổng giá thanh toán bằng tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá thanh toán chưa trả cho khách hàng
11. Khi xác định được nguyên nhân thiếu và có quyết định xử lý, liên quan đến đối
tượng khác, kế toán ghi:
Nợ TK 1388 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu phải thu khác
Nợ TK 334 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu khấu trừ lương
Nợ TK 632 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu ghi nhận vào giá vốn
Có TK 1381
Trị giá nguyên, vật liệu thiếu
12. Khi xác định được nguyên nhân thiếu và có quyết định xử lý, liên quan đến nhà
cung cấp, nếu nhà cung cấp giao tiếp số hàng thiếu, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên, vật liệu thiếu
Có TK 1381
Trị giá nguyên, vật liệu thiếu
13. Nhà cung cấp không giao thêm nữa, kế toán ghi:
Nợ TK 111 Số tiền nhà cung cấp trả lại bằng tiền mặt
Nợ TK 112 Số tiền nhà cung cấp trả lại bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 331 Số tiền nhà cung cấp trả lại cấn trừ vào công nợ
Có TK 1381
Trị giá nguyên, vật liệu thiếu
Có TK 133
Thuế GTGT (nếu có) liên quan đến nguyên vật liệu
thiếu
14. Nếu nhập luôn số nguyên, vật liệu thừa, khi nhập kho, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá thực tế nguyên vật liệu nhập kho
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111
Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng giá thanh toán băng tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá thanh toán chưa trả người bán
Có TK 3388
Trị giá vật liệu thừa
15. Khi có quyết định giải quyết số nguyên, vật liệu thừa, mua luôn số thừa:
Nợ TK 3388 Trị giá nguyên, vật liệu thừa
9
Có TK 111
Thanh toán bổ sung bằng tiền mặt
Có TK 112
Thanh toán bổ sung bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 331
Phần thanh toán bổ sung phải trả người bán
16. Trả lại người bán, kế toán ghi:
Nợ TK 3388 Trị giá nguyên, vật liệu thừa
Có TK 152
Trị giá nguyên, vật liệu thừa
17. Doanh nghiệp đã nhận được hóa đơn nhưng nguyên vật liệu chưa về nhập kho:
lưu hóa đơn vào tập hồ sơ riêng “ Hàng mua đang đi đường”. Trong kỳ, khi
nguyên vật liệu về, ghi bình thường
Nợ TK 152 Trị giá nguyên, vật liệu nhập kho
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111
Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng giá thanh toán bằng tiền tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá thanh toán chưa trả tiền cho người bán
18. Cuối kỳ, nếu nguyên, vật liệu chưa về, kế toán ghi:
Nợ TK 151 Trị giá nguyên, vật liệu theo chứng từ
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111
Tổng giá thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Tổng giá thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Có TK 141
Tổng giá thanh toán bằng tiền tạm ứng
Có TK 331
Tổng giá thanh toán chưa trả người bán
19. Sang kỳ sau, nguyên vật liệu về nhập kho, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên vật liệu nhập kho
Có TK 151
Trị giá nguyên vật liệu nhập kho
20. Nguyên, vật liệu đã về nhập kho nhưng doanh nghiệp chưa nhận được hoá
đơn: nhập kho nguyên, vật liệu và lưu Phiếu nhập kho vào tập hồ sơ “ Hàng
chưa có Hóa đơn”. Trong kỳ hoá đơn về, kế toán ghi bình thường:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên, vật liệu nhập kho
10
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111, 112
Tổng giá thanh toán bằng tiền
Có TK 141, 331
Tổng giá thanh toán bằng tạm ứng, nợ
21. Cuối kỳ, nếu hóa đơn chưa về, theo giá tạm tính, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên, vật liệu nhập kho (giá tạm tính)
Có TK 111, 112
Số tiền phải thanh toán tạm tính bằng tiền
Có TK 141,331
Số tiền phải thanh toán bằng tạm ứng, nợ
22. Khi có hóa đơn, căn cứ vào giá thực tế trên hóa đơn, kế toán điều chỉnh, nếu
giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá tạm tính, ghi bổ sung:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên, vật liệu nhập kho (phần chênh lệch)
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 111
Số tiền chênh lệch thanh toán bằng tiền mặt
Có TK 112
Số tiền chênh lệch thanh toán bằng chuyển
khoản
Có TK 141
Số tiền chênh lệch thanh toán bằng tạm ứng
Có TK 331
Tiền chênh lệch trừ vào nợ phải trả người bán
23. Nếu giá ghi trên hóa đơn thấp hơn giá tạm tính, ghi giảm trị giá hàng nhập
kho, kế toán ghi:
Nợ TK 111 Số tiền nhận lại bằng tiền mặt (Phần chênh lệch)
Nợ TK 112 Số tiền nhận lại bằng chuyển khoản (chênh lệch)
Nợ TK 141 Số tiền nhận lại bằng tạm ứng (Phần chênh lệch)
Nợ TK 331 Số tiền nhận lại bằng trừ nợ (Phần chênh lệch)
Nợ TK 133 Thuế GTGT (nếu có)
Có TK 152
Trị giá nguyên, vật liệu (Phần chênh lệch)
24. Doanh nghiệp ứng trước tiền mua nguyên, vật liệu cho người bán, khi ứng tiền
cho người bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331 Số tiền ứng trước cho người bán
Có TK 111
Số tiền ứng trước bằng tiền mặt
Có TK 112
Số tiền ứng trước bằng tiền gửi ngân hàng
- Xem thêm -