Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
TUẦN 15:
Soạn ngày 25/11/2017
Thứ hai ngày 28tháng 11 năm 2017
Tiết 71:
Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm
được cách thực hiện phép trừ có dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số
hoặc có 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với
trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số, tính viết và giải toán).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 – 18 ; 68 - 29
- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI: (9P)
1. Hướng dẫn HS tự tìm cách
thực hiện phép trừ dạng 100-36 và
100-5:
- Nêu cách đặt tính ?
- Nêu cách tính ?
*Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ
(064) viết hàng ngang không cần
viết số 0 bên trái viết 64.
2. Thực hành:
Bài 1: (9p)Tính
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào SGK?
Bài 2: (8p)
Gi¸o ¸n líp 2A
22
100
100
36
5
064
095
- Cho HS nêu SGK
- HS làm SGK
100
100
100
4
9
22
096
091
078
- 1 HS đọc yêu cầu
Vò ThÞ Hêng
100
3
097
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Hướng dẫn HS tính nhẩm 100- 4 HS lên bảng
20
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8
100 – 70 = 30
chục. Vậy 100-20=80
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
Bài 3: (9p)
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài giải:
- 1 em tóm tắt
Số hộp sữa bán được trong buổi chiều
là:
- 1 em giải
100 – 24 = 76 (hộp sữa)
Đáp số: 76 hộp
sữa
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét tiết học.
Tiết 43+44
Tập đọc
HAI ANH EM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm
từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người
em và người anh).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo
lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
IICác KNS được giáo dục trong bài
-Thể hiên sự cảm thông.
-Xác định giá trị.
-Tự nhận thức bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P)
Gi¸o ¸n líp 2A
23
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- 2, 3 học thuộc lòng khổ thơ em
thích trong bài: Tiếng võng kêu.
- Tình cảm yêu thương của nhà
thơ nhỏ đối với em gái đối với quê
hương.
- Nội dung bài thơ nói gì ?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (30p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- HS nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.
+ Bảng phụ
- 4 đoạn
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài: (10p)
Câu 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng
thế nào ?
nhau, để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người em nghĩ :Anh mình còn
phải nuôi vợ con. Nếu phấn của
mình cũng bằng phần của anh thì
không công bằng". Nghĩ vậy, người
em ra đồng lấy lúa của mình bỏ
thêm và phần của anh.
Câu 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Người anh nghĩ gì và đã làm
- Người anh nghĩ: Em ta sống một
gì ?
mình vất vả. Nếu phần lúa của ta
cũng bằng phần của chú ấy thì thật
không công bằng nghĩ vậy, anh ra
đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào
phần của em.
Câu 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi người cho thế nào là công
- Anh hiểu công bằng là gì chia
bằng ?
cho em nhiều hơn vì em sống một
mình vật vả. Em hiểu công bằng là
Gi¸o ¸n líp 2A
24
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
*Vì thương yêu nhau, quan tâm chia cho anh nhiều hơn vì anh còn
đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra phải nuôi vợ con.
lí do để giải thích sự công bằng,
chia phần nhiều hơn cho người
khác.
*QTE: Là anh em trong gia đình
phảI có bổn phận ntn với nhau ?
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hãy nói một câu về tình cảm
- Hai anh em rất yêu thương nhau
của 2 anh em
sống vì nhau…
4. Luyện đọc lại: (20p)
- Thi đọc chuyện
5. Củng cố, dặn dò: (5p)
- Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu
thương anh chị em để cuộc sống gia
đình hạnh phúc.
Soạn ngày 26/11/2011
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 72:
TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành
phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Cả lớp làm bảng con
100
4
096
- Đặt tính và tính
100
38
62
- Nhận xét chữa bài
B. BÀI MỚI: (8P)
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu hình vẽ
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông
Gi¸o ¸n líp 2A
25
- HS quan sát.
- HS nghe và nêu lại đề toán.
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
sau khi lấy đi một số ô vuông thì
còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô
vuông lấy đi.
- Số 10 ô vuông giáo viên ghi 10
lên bảng.
- Lấy đi số ô vuông chưa biết
- Lấy đi tức là gì ?
- Tức là trừ ( - )
- Viết dấu (-) và x vào bên phải số
10
- Còn lại 6, viết 6
Thành 10 – x = 6
- HS đọc: 10 – x = 60
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành
- 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là
phần của phép trừ ?
hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ chưa
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ
biết là làm thế nào ?
trừ đi hiệu.
- Gọi HS lên bảng viết
10 – x = 6
x = 10 - 6
x=4
2. Thực hành:
Bài 1: (6p) Tính x
- 1 đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bảng con
15 – x = 10
15 – x = 8
x = 15 - 10
x = 15 x=5
8
x=7
32 – x = 14
32 – x = 18
x = 32 –
x = 32 - 18
14
x = 14
x = 18
x - 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: (7p)
- 1 đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu cách tìm số trừ ?
- HS nêu lại
- Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính
- 1 HS lên bảng
ra nháp rồi viết kết quả vào sách.
Số bị trừ 75 84 58 72 55
Số trừ
36 24 24 53 37
Hiệu
39 60 34 19 18
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết là
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
làm thế nào ?
Gi¸o ¸n líp 2A
26
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Nhận xét
Bài 3: (7p)
- Bài toán cho biết gì ?
- 1 HS đọc yêu cầu
- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn
lại 10 ô tô.
- Bài toán hỏi gì ?
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Làm thế nào để tìm được số ô tô
Tóm tắt:
đã rời bến ?
Có
: 35 ô tô
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : … tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 – 10 = 25 (ô tô)
* Nhận xét chữa bài
Đáp số: 25 ô tô
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét tiết học.
Kể chuyện
Tiết 15:
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Kể từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Kể lại: Câu chuyện bó đũa
- 2 HS kể.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)
2.1. Kể từng phần câu chuyện
- GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi
ý ứng với nội dung 1 đoạn trong
truyện.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu
- Kể chuyện trong nhóm
- GV theo dõi các nhóm kể
- Các nhóm thi kể
Gi¸o ¸n líp 2A
27
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
- HS kể theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể trước
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
lớp
- Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét
về các mặt: Nội dung cách diễn đạt,
cách thể hiện.
2.2. Nói ý nghĩ của hai anh em
khi gặp nhau trên đồng.
- Nhiệm vụ của các em là nói
đoán ý nghĩ của hai anh em.
- Ý nghĩ của người anh
- Ý nghĩ của người em ?
2.3. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể
theo 4 gợi ý.
- Nhận xét bình chọn cá nhân
nhóm kể hay nhất.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
- Em mình tốt quá/hoá ra em
mình làm chuyện này. Em thật tốt
chỉ lo cho anh.
- Hoá ra anh mình làm chuyện
này/ Anh thật tốt với em.
- 1 đọc yêu cầu.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tiết học.
Đạo đức
Tiết 15:
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)
I. MỤC TIÊU:-
1. Kiến thức:
- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng:
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
IICác KNS cơ bản được giáo dục
- KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 2:
A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có
phải là bổn phận của mỗi học sinh
không ?
Gi¸o ¸n líp 2A
28
- HS trả lời
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
B. BÀI MỚI:
*Hoạt động 1: Đóng vai sử lý tình
huống.
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi
- Chia lớp làm 3 nhóm.
nhóm thực hiện một vai, xử lý tình
- Các nhóm trình bày tiểu phẩm.
huống.
1) Mai và An cùng trực nhật Mai
- An cần nhắc Mai đổ rác đúng
định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An nơi quy định.
sẽ…
2) Nam rủ Hà: "Mình cùng vẽ
- Hà cần khuyên bạn không nên
hình Đô Rê Mon lên tường đi ! Hà vẽ lên tường .
sẽ…
3) Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng
- HS quan sát lớp học.
cây, trồng hoa trong sân trường mà bố
lại hứa cho Long đi công viên. Long
sẽ…
- Xung quanh lớp mình đã sạch
- HS trả lời.
đẹp chưa ?
*Kết luận: Mỗi HS cần tham gia
việc làm cụ thể để giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.
* QTE: Quyền được học tập
trong môI trường trong lành và
được tham gia các công việc làm
sạch đẹp trường lớp.
*Hoạt động 3: Trò chơi: "Tìm đôi"
- GV phổ biến luật chơi.
- 10 HS tham gia chơi các em sẽ
bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu.
Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu
trả lời công về chủ đề bài học.
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi.
- Thực hiện trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp
sạch đẹp là quyền và bổn phận của
mỗi học sinh …
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện giữ sạch vệ sinh trường
lớp.
Gi¸o ¸n líp 2A
29
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Soạn ngày 27/11/2011
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
Toán
Tiết 73:
ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được điểm thẳng hàng, nhận
biết được 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Biết ghi tên các đường thẳng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Tìm x:
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta
làm thế nào ?
- Cả lớp làm bảng con
10 – x = 6
x = 10 – 6
x=4
x – 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
làm như thế nào ?
- Nhận xét, chữa bài
B. BÀI MỚI: (7P)
1. Giới thiệu về đường thẳng,
điểm thẳng hàng.
a. Giới thiệu về đường thẳng AB:
- Chấm 2 điểm A và B dùng
thước thẳng và bút nối từ điểm A
đến B ta được đoạn thẳng. Ta gọi
tên đoạn thẳng đó là: Đoạn thẳng
AB.
- Kí hiệu tên đường thẳng chữ cái in
hoa
- HS nhắc lại
AB…
- Có 2 điểm A và B, dùng thước
thẳng nối điểm A với điểm B ta
được đoạn thẳng AB.
*Nhận xét ban đầu về đoạn thẳng.
Gi¸o ¸n líp 2A
30
- Dùng bút và thước kéo dài đoạn
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
thẳng AB về 2 phía, ta được đường
thẳng AB viết là đường thẳng AB.
- Kéo dài mãi đoạn thẳng AB về
hai phía ta được đường thẳng AB.
b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:
- Chấm sẵn 3 điểm A, B, C cùng
nằm trên 1 đường thẳng. Ta nối A,
B, C là 3 điểm thẳng hàng.
- Chấm điểm D ở ngoài đường
thẳng vừa vẽ vừa giúp HS nhận xét.
Ba điểm A, B, D không thẳng
hàng.
2. Thực hành:
Bài 1: (10p) Tính nhẩm
- Hướng dẫn HS làm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm
đó.
- Lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía
- Đặt thước sao cho mép (cạnh)
của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ của thước trùng với M và N. Dùng
giấy chỉ có thể vẽ như vậy.
tay trái giữ thước, tay phải dùng bút
vạch 1 đoạn thẳng từ M đến N.
- Nêu đoạn thẳng MN
- Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để
đường thẳng.
- Đặt thước…MN.
- Có đường thẳng (ghi tên)
Bài 2: (10p) Đọc yêu cầu
- Dùng thước thắng (ghi tên)
- Để kiểm tra xem có các bộ ba
điểm nào thẳng hàng.
a. Ba điểm O, M, N thẳng hàng.
- Ba điểm: O, P, Q thẳng hàng
b. Ba điểm B, O, D thẳng hàng
Ba điểm B, O, C.
- Nhận xét, chữa bài
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét giờ học.
Chính tả: (Tập chép)
Tiết 29:
HAI ANH EM
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1. Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn 2 của chuyện Hai anh em.
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: ai/ay, s/x,
ât/âc
Gi¸o ¸n líp 2A
31
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
3.GD :Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung cần chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc cho HS viết: Lấp lánh,
nặng nề
- Nhận xét
- HS viết bảng con.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép: (19p)
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Tìm những câu nói suy nghĩ
- Anh mình còn phải nuôi vợ
của người em ?
em…công bằng.
- Suy nghĩ của người em được
- Được đặt trong ngoặc kép ghi
ghi với những dấu cấu nào ?
sau dấu hai chấm.
- Viết từ khó
- HS tập viết bảng con: nghỉ,
nuôi, công bằng.
2.2 Chép bài vào vở:
- Muốn viết đúng các em phải
- Nhìn chính xác từng cụm từ.
làm gì ?
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi
- Ngồi đúng tư thế, cách cầm bút,
như thế nào ?
để vở…
- Nêu cách trình bày đoạn văn ?
- Viết tên đầu bài giữa trang, chữ
đầu đoạn viết lùi vào một ô.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế cho
học sinh.
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận
xét
3. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
4. Hướng dần làm bài tập: (8p)
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ?
- Ai: Chai, dẻo dai…
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ?
- Máy bay, dạy, ray, đay…
Bài 3: a
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
Gi¸o ¸n líp 2A
32
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
a. Bác sĩ.
- Sáo, sẻ.
- Xấu
- Chỉ thầy thuốc ?
- Chỉ tên một loài chim ?
- Trái nghĩa với đẹp ?
- Nhận xét
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những chữ đã viết
sai.
Tập đọc
BÉ HOA
Tiết 45
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Học rất yêu thương em biết chăm sóc giúp đỡ bố
mẹ.
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc bài: Hai anh em
- 2 HS đọc
- Câu chuyện khuyên chúng ta
- Anh em phải biết thương yêu
điều gì ?
đùm bọc lẫn nhau.
- GV nhận xét ghi điểm:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (11p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
Gi¸o ¸n líp 2A
- HS nghe
- 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Bài chia làm 3 đoạn mỗi lấn
xuống dòng là một đoạn
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
33
Vò ThÞ Hêng
- Giảng từ: Đén láy
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Màu mắt đen và sáng long lanh
- HS đọc theo nhóm 3.
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
3. Tìm hiểu bài: (7p)
Câu 1:
- Em biết những gì về gia đình
- 1 HS đọc to,lớp đọc thầm (Gia
Hoa.
đình hoa có 4 người. Bố mẹ Hoa và
em Nụ.
Câu 2:
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Em nụ môi đỏ hồng mắt mở to,
tròn và đen láy.
Câu 3:
- Hoa đã làm gì để giúp mẹ ?
- Hoa kể chuyện em Nụ về
chuyện Hoa hết bài hát
Câu 4:
- Trong thư gửi bố, Hoa kể
- Hoa kể chuyện em nụ về chuyện
chuyện gì ?
Hoa kết bài hát ru em. Hoa mong
muốn khi nào bố về sẽ dạy thêm
* QTE: Ai cũng có quyền có gia
những bài bài bài hát khác cho Hoa.
đình anh em. Nừu nhà con có em
con phảI có bổn phận ntn đối với
em?
4. luyện đọc lại
- Thi đọc cá nhân
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tiết học.
Thủ công
Tiết 15:
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ
LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẪM
XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều.
- Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. CHUẨN BỊ:
Gi¸o ¸n líp 2A
34
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
GV:
- Hình mẫu biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều.
- Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông.
HS:
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét: (3p)
- GV đưa hình mẫu yêu cầu HS
- HS quan sát
quan sát.
- Về hình dáng, kích thước màu
- Mặt biển báo hình tròn màu
sắc.
xanh
- Chân biển báo màu khác.
3. Hướng dẫn mẫu: (10p)
- GV đưa quy trình gấp, cắt dán
- HS quan sát
biển báo giao thông và hướng dẫn
từng bước theo quy trình.
- Bước 1:
- Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi
thuận chiều.
- Gấp cắt hình tròn màu xanh từ
hình vuông có cạnh 6 ô.
- Hình chữ nhật màu trắng…
- Hình chữ nhật khác màu dài 10
ô, rộng 1 ô.
Bước 2:
- Dán biển báo giao thông chỉ lối
đi thuận chiều.
- GV hướng dẫn HS dán: Dán
chân biển báo vào tờ giấy trắng, dán
hình tròn màu xanh sau đó dán hình
chữ nhật màu trắng vào giữ mặt
biển báo.
4. Thực hành: (10p)
- GV tổ chức cho HS thực hành
- HS thực hành gấp, cắt dán biển
báo.
C. NHẬN XÉT – DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tinh thần học tập và sự
chuẩn bị của học sinh.
Gi¸o ¸n líp 2A
35
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
Soạn ngày 29 /11/2011
Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 74:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng trừ nhẩm.
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột).
- Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đường thẳng (qua 2 điểm, qua 1 điểm).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
A
B
cho trước A, B và nêu cách vẽ.
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
cho trước C, D và chấm điểm E sao
C
D
E
cho E thẳng hàng với C, D. E thẳng
hàng với C, D.
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
- Là 3 điểm cùng nằm trên một
với nhau.
đường thẳng.
- Nhận xét, chữa bài
B. BÀI MỚI:
Bài 1: (7p) Tính nhẩm và ghi kết
quả vào sách.
Bài 2: (7p)Tính
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả
vào sách
- Nêu cách thực hiện ?
Bài 3: (7p) Tìm x
Gi¸o ¸n líp 2A
36
- 1 HS nêu yêu cầu
12 – 7 = 5
11 – 3 = 8
14 – 7 = 7
13 – 8 = 5
16 – 6 = 10
15 – 8 = 7
56
74
18
29
38
45
- Vài HS nêu
88
39
49
Vò ThÞ Hêng
40
11
29
93
37
56
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế
nào ?
- Nhận xét
Bài 4: (7p)
a. Đi qua 2 điểm M, N
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
32 – x = 18
x = 32 – 18
x = 14
20 - x = 2
x = 20 – 2
x = 18
x - 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
- 1 HS đọc đề toán
M
N
P
b. Đi qua điểm O
c. Đi qua 2 trong 3 điểm.
- GV hướng dẫn HS làm
O
B
C
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P)
- Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Tiết 15:
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ?
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai thế nào ?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1.
- Giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
- Giấy khổ to kẻ bảng bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Hôm trước các em học bài gì ?
- Mở rộng vốn từ, từ ngữ về gia
đình, câu kiểu Ai làm gì ?
- Đặt câu theo mẫu câu Ai làm
- Chị chăm sóc em.
gì ?
- Tìm từ nói về tình cảm thương
- Nhường nhịn, chăm chút.
yêu giữa anh chị em.
- Nhận xét, chữa bài.
B. BÀI MỚI:
Gi¸o ¸n líp 2A
37
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (7p) (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- HS quan sát kỹ từng tranh.
- 1 HS làm mẫu giấy (Phần a)
- Hướng dẫn HS (có thể thêm
những từ khác không có trong
ngoặc đơn).
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến.
a. Em bé rất xinh
b. Con voi rất khoẻ.
c. Những quyển vở này rất đẹp.
d. Những cây cau này rất cao.
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu
mẫu
- 1 HS đọc yêu cầu.
Bài 2: (9p) (Miệng)
- HS làm theo nhóm
- Đại diện 3 tổ lên bảng
- Tính tình của một
- Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm chỉ,
người
chịu khó, siêng năng.
- Màu sắc của một vật
- Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ tươi,
vàng, tím, nâu, ghi…
- Hình dáng của người,
- Cao, dong dỏng, ngắn, dài, to, bé, gầy
vật
nhom, vuông, tròn.
- GV nhận xét bài cho HS.
Bài 3: (10p) (Viết)
- Mái tóc ông em trả lời cho câu
hỏi nào ? (Ai ?)
- Bạc trắng trả lời cho câu hỏi
nào ? (Thế nào ?)
*Lưu ý: Viết hoa chữ đầu câu,
đặt dấu chấm kết thúc câu. Có thể
đặt nhiều câu theo mẫu Ai thế nào ?
Ai (cái gì, con gì )
- Mái tóc của bà em
- Tính tình của mẹ em
- Bàn tay của chị em
Gi¸o ¸n líp 2A
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc câu mẫu
- Bạc trắng
Thế nào ?
(vẫn còn) đen nhánh.
(rất) hiền hậu.
Mũm mĩm.
38
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Nụ cười của chị em
* QTE : Ai cũng có quyền
được có gia đình
Tươi tắn.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)
- Nhận xét tiết học.
Tập viết
Tiết 15:
CHỮ HOA: N
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
Rèn kỹ năng viết chữ:
+ Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
+ Viết cụm từ ứng dụng: "Nghĩ trước nghĩ sau" cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Nghĩ trước nghĩ sau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Lớp viết bảng con chữ hoa: M
- 1 HS nhắc cụm từ ứng dụng
- Miệng nói tay làm
- Lớp viết: Miệng
- Nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa N:
(5p)
2.1. Hướng dẫn HS quan sát, chữ
N:
- Giới thiệu mẫu chữ
- Chữ N có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét là những nét nào ?
- HS quan sát.
- Cao 5 li
- Gồm 3 nét: Móc ngược trái, nét
thắng xiên và móc xuôi phải.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc
lại cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên
bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng
Gi¸o ¸n líp 2A
39
- HS tập viết 2-3 lần
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
dụng: (5p)
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu cụm từ nói gì ?
- HS quan sát
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
- Suy nghĩ chín chắn trước khi
làm.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận
xét.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng
- N, g, h
-t
- Chữ r, s
- Cao 1 li
- HS tập viết chữ Miệng vào bảng
con
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở:v
(19p)
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ N cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ N cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài: (3p)
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò: (3p)
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
Tự nhiên xã hội
Tiết 15:
TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS biết:
- Tên trường, địa chỉ, của trường mình và ý nghĩa của tên trường.
- Mô tả một cách đơn giản về quang cảnh của trường (vị trí các lớp học,
phòng làm việc, sân vườn trường).
- Cơ sở vật chất của trường và hoạt động diễn ra trong trường.
- Tự hào và yêu quý trường học của mình.
II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:
- Hình vẽ trong SGK trang 32, 33
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Gi¸o ¸n líp 2A
40
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong
- Hoa quả, rau, thức ăn ôi thiu…
- Kể tên những thứ có thể gây
ngộ độc qua đường ăn uống.
- Để đề phòng nhà chúng ta cần
làm gì ?
- 2HS nêu
B. BÀI MỚI:
*Giới thiệu bài: Các em ở trường
nào ?
- Hôm nay chúng ta cùng tìm
hiểu về trường của mình ?
*Hoạt động 1: (10p) Quan sát
trường học.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức cho HS đi thăm
quan các lớp học.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
- Trường của chúng ta có tên là
gì ?
- Các lớp học ?
- Trường có bao nhiêu lớp ?
- Khối 5 gồm mấy lớp ?
- Khối 4 gồm mấy lớp ?
- Khối 3 gồm mấy lớp ?
- Khối 2 gồm mấy lớp ?
- Khối 1 gồm mấy lớp ?
*Các phòng học khác
*Sân trường và vườn trường
- HS trả lời
- HS tập trung tại cổng trường
- Trường tiểu học Lê Văn Tám.
- Đứng trong sân quan sát các
lớp học, phân biệt từng khối lớp.
- Có 24 lớp
- Khối lớp 5 có 6 lớp.
- Khối lớp 4 có 5 lớp.
- Khối lớp 3 có 5 lớp.
- Khối lớp 2 có 4 lớp.
- Khối lớp 1 có 4 lớp.
- Ban giám hiệu, Phòng Hội
đồng…
- HS quan sát sân trường, vườn
trường nhận xét.
Bước 2: (Trong lớp)
Tổng kết buổi thăm quan nhớ lại
quang cảnh trường.
Bước 3: Yêu cầu HS nói với
nhau về quang cảnh của trường.
*Kết luận: Trường học có sân
vườn, phòng học…
*Hoạt động 2: (9p) Làm việc với
sách.
Bước 1:
- Ngoài các phòng học
- Bước 2: Cả lớp
Gi¸o ¸n líp 2A
41
- HS thảo luận nhóm 2
- Các nhóm nói trước lớp.
- Sắp xếp gọn gàng…gia đình
- Thức ăn không nên để…
Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -