Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Giáo án bồi dưỡng và phụ đạo toán 7 kì i...

Tài liệu Giáo án bồi dưỡng và phụ đạo toán 7 kì i

.DOC
76
986
70

Mô tả:

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG & PHỤ ĐẠO TOÁN 7 Ngày 20/8/2012 soạn: B1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ - Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS. HS: Ôn tập theo HS của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập, mở rộng phần lí thuyết:(phụ đạo) I. Tập hợp Q các số hữu tỉ. I. Tập hợp Q ?1. Nêu k/n t/h các số hữu tỉ, 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với kí hiệu? Các loại số thuộc t/h a, b  Z , b 0 Q? - Kí hiệu t/h số hữu tỉ: Q - Tập Q gồm Q+, Q- và số 0. 2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục ?2. Trên trục số mỗi số hữu số. tỉ được biểu diễn như thế - Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x đgl điểm x. nào ? 3. Với 2 số hữu tỉ x, y ta luôn có: x = y hoặc x > y; hoặc x < y. ?3. Với 2 số hữu tỉ x, y khi * Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng so sánh về chúng có những dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. khả năng nào có thể xảy ra? * Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. Ta có thể so sánh chúng như *Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; Số hữu tỉ thế nào? nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. * Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 4. Cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới ?4. Nêu cách cộng, trừ hai số dạng phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng hữu tỉ ? quy tắc cộng, trừ phân số. a b a b ab ,y thì: x + y =   ; m m m m m a b a b x-y=   m m m Với x = 5. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của ?5. Nêu quy tắc chuyển vế ? một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. * Với x, y, z  Q: x+y=z  x=z - y  y=z- x  x+yz=0 ?6. Nêu quy tắc nhân phân 6. QT: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử số số và các t/c cơ bản của phép với tử số, mẫu số với mẫu số. T/c: gh; kh; nhân 1; nhân với số nghịch đảo; t/c pp của nhân phân số? Năm học: 2012 - 2013 1 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới phép nhân đối với phép cộng. ?7. Nêu quy tắc chia phân 7. Muốn chia phân số a/b cho phân số c/d ta lấy phân số? số a/b nhân với phân số nghịch đảo của phân số c/d. GV: Nhận xét, bổ sung, * Chú ý: a) Trong Q những tổng đại số được áp dụng thống nhất cách trả lời và các phép biến đổi giống như các tổng trong Z. nhắc lại cách trả lời để khắc b) Phép cộng trong Q cũng có các t/c: gh; kh; cộng 0; sâu cho HS. cộng với số đối. Lưu ý HS: * Vì mỗi số hữu c) Phép trừ trong Q, ta có thể coi là phép cộng với số tỉ đều có thể viết dưới dạng đối. phân số nên các phép tính d) * Phép nhân trong Q cũng có các t/c: gh; kh; nhân cộng, trừ, nhân, chia ta làm với 1; nhân với số nghịch đảo; t/c pp của phép nhân theo quy tắc cộng, trừ, nhân, đối với phép cộng. chia phân số và với mỗi * Phép chia trong Q, ta có thể coi là phép nhân với số phép tính nó cũng có các t/c nghịch đảo. như vậy. * Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y x Hay vì Z  Q nên những t/c  0), gọi là tỉ số của x và y, kí hiệu là: y hay x : y nào có trong Z đều có trong Q. * Từ đó ta có thể rút ra những chú ý gì ? Hoạt động 2: Luyện tập:(BD) a c a ad c bc và (b > 0, d > 0) 1. a) Ta có:  ;  b d b bd d bd a c Vì b > 0, d > 0 nên bd > 0, do đó: Chứng tỏ rằng  khi và chỉ khi ad< a c ad bc b d   ad  bc - Nếu  thì bc. b d bd bd ad bc a c b) Áp dụng kết quả trên hãy so sánh các    - Nếu ad < bc thì bd bd b d số hữu tỉ sau: a c 11 22 5 9 Vậy   ad  bc và ; và b d 13 27 11 25 2 3 213 18 3 b) Ta có: * 11.27 = 297; 13.22 = 286 mà và ; và ; -0,75 và 11 22 7 11 300 25 4  297 > 286 nên 11.27 > 13.22  13 27 GV: Gợi ý HS c/m ý a) Dựa vào t/c của 1.a) Cho 2 số hữu tỉ phân số, nhân 2 số nguyên và cách so sánh phân số. - ý b) Tính các tích ad, bc rồi so sánh các tích đó để suy ra kết quả so sánh. Sau đó y/c HS làm thêm cách khác (nếu có thể) cho mỗi bài. GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. 11 22 22 11 22   . Vậy  13 26 27 13 27 5 45 45 9 5 9     * . Vậy 11 99 115 23 11 23 Ta có: * * (-5).23 =-115; (-9).11=-99 mà -115<-99 Nên (-5).23 < (-9).11  5 9  11 23 2 2  ; (-2).11 = -22; (-3).7 = -21 mà 7 7 2 3  -22<-21 nên (-2).11<(-3).21  7 11 18 18  * ; (-213).25= -5325;(-18).300 25 25 * = -5400 mà -5325 .-5400 nên (-213).25 > (-18).300  Năm học: 2012 - 2013 213 18  300 25 2 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới 2 6 6 3 2 3 75 3 3      . Vậy * - 0,75 = . Vậy - 0,75 = 7 14 22 11 7 11 100 4 4 213 216 18 213 18 a a    * . Vậy 2. * Khi a, b cùng dấu thì  0 vì là số 300 300 25 300 25 b b 3 dương.  0, 75 * a a 4  0 vì * Khi a, b khác dấu thì là số a b b 2. So sánh số hữu tỉ (a, b  Z , b 0 ) với b âm. a b số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác 3. Theo gt: x  , y  (a, b, m  Z , m  0) . dấu. m m a b Vì x < y nên a < b. 3. Giả sử x = , y  (a, b, m  Z , m  0) và 2a 2b ab m m Ta có: * x = , y  , z  ; x < y. hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z= m m 2m ab * a < b  a+a < a+ b  2a < a + b thì x < z < y. 2m Vì 2a < a + b nên x < z (1) * a < b  a + b < b + b  a + b < 2b * GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài. 4. Tính: 4   2   3         ;   5  2 2  7   1 3  d)         . 3  4   2 8       a)         ;b)  7  2  5  3 3 5 3 Vì a + b < 2b nên z < y (2). Từ (1) và (2) suy ra x < z < y. 4. 3 5 3 30  175  42 187 47      2 7 2 5 70 70 70 4 2 3 40  12  45 97 7   b)           3 30 30 30 3 5 2 4 2 7 56  20  49 27 c)      5 7 10 70 70 2 7 1 3 16  42  12  9 79 7 d)       3 3 4 2 8 24 24 24 a)    c)      ; 5  7  10 GV: y/c HS làm bài cá nhân 5 /, sau đó cho 4 HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách 5. làm. 3 1 3 1 94 5  x 5. Tìm x, biết: a)  x   x    4 2 7 3 1 x ; 4 3 6 2 c)   x   ; 7 3 5 7 1 d) x   3 2 5 4 7 b) x   ; a) 2 1    5 3    7 5 A = 6     5     3    3 2 3 2 3 2 (pp dạy tương tự) 3 4 3 12 12 5 2 2 5 14  25 39 4   x     x 1 7 5 5 7 35 35 35 6 2 2 6 14  18 4  c)   x    x    7 3 3 7 21 21 1 4 4 1 12  7 5  x d) x    x    3 7 7 3 21 21 x (pp dạy tương tự) 6. Tính giá trị của BT:   4 b)  6. C1: 36  4  3 30  10  9 18  14  15   6 6 6 35  31  19 15 5 1  A     2 6 6 2 2 2 1 5 3 7 5 C2: A  6    5    3   3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5     A  (6  5  3)           3 3 3 2 2 2 A Năm học: 2012 - 2013 3 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới  A  2  0  1 1  2 2 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa. - Tập làm lại các BT khó. - Buổi sau luyện tập. Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 27/8/2012 soạn B2: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ. - Kĩ năng: Thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ: GV: các BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS. HS: Ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia hai - Nêu đúng cách cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ ?Cho VD? số hữu tỉ và cho Vd đúng. HS2: Nhận xét, bổ sung. GV: Nx, đánh giá, thống nhất cách trả lời. Hoạt động 2: Luyện tập: 1. Tính nhanh: 1 3 1   3 2 1  1 1.a) A =        1 3  3 1 2 1 1  3 5 15   4 9 36  72 a) A=          5  9  1 27  8  1 1 3 4  5  72 9 36 35   = 15 36 72 b) 1 5 3 7 5 2 7 9 7 2 5 3 1        9 11 13 16 13 11 9 7 5 B=    c)C= 1 1 1 1 1 1     ...   100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 GV: y/c HS làm bài cá nhân 8/, sau đó y/c 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. 2. Viết số hữu tỉ 7 dưới các dạng sau đây: 20 a) Tổng của 1 số hữu tỉ dương và 1 số hữu tỉ âm. 15 36 1 1 1    1 1   15 36 72 72 72 1 1   3 3   9  9 b) B=         ...      5 5  7 7   16  16 1  1 1 1 1     ...   c) C =  100  1.2 2.3 98.99 99.100  1  1 1 1 1 1 1 1   1     ...     =  100  2 2 3 98 99 99 100  1  1  1 99 98 49  1     =  100  100  100 100 100 50 7 1 2 2 3      ... 2. a) 20 20 5 5 4 7 1 3   b) 20 5 20 = Năm học: 2012 - 2013 4 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 b) Tổng của 2 số hữu tỉ âm trong đó có 1 số là 1 . 5 c) Tích của 2 số hữu tỉ. d) Thương của 2 số hữu tỉ. (pp dạy tương tự) 3. Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông: 1 1 1     2 3 4   1  1 1    48  16 6  GV: Lê Trọng Tới 7 7 1 7 1  .  .  ... 20 4 5 10 2 7 1 5 1 10  :  : d) 20 4 7 2 7 c) 3.  1 7   2 12  1 5 1    48 48 12  6 1  48 8 Suy ra số nguyên ghi vào ô vuông là 0. 4. Ta có: 4. Tính giá trị của biểu thức A, B, C rồi A= 2  1  1 ; B = 25 . 13 . 11  65  5 5 3 3 3 11 12 5 12 12 sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự  3 1   2 4  11 2 11 từ nhỏ đến lớn: C =   .     .  50  4 5   5 5  20 5 2 3  4  3 1 A   .   ; B  2 .1 .  2, 2  5 11 1 3 4  9  11 12  tức là B < C < A. Sắp xếp -5  12 4 3  C    0, 2 .  0, 4   5 4  50 3 5. 41 41  16 32 45 76   43  :  7  x   :  . :   GV; y/c HS làm bài cá nhân 10/, sau đó y/c  9 18  5 10 10 45   2  2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,  38   2  bổ sung.  2  7  x  1  .    5   43   GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách 43  2  2 làm.  5  x  .     5  x   5  43  5 5. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết: 5 5 31   1  Mà x  Z  x   4; 3; 2; 1  1 4 : 2  7  x  3 : 3, 2  4,5.1 : 21 9 18   5 6. tìm x  Q, biết rằng: 11  2  2   x  ; 12  5  3 3 1 2 c)  : x  . 4 4 5 a)   45    2 1  b)2 x  x    0 ; 7  (pp tương tự) GV: Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính trong dãy tính: - Trong dãy tính nếu có cả các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì làm nhân, chia trước, cộng trừ sau. - Trong dãy tính nếu có dấu ngoặc thì làm trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính: + Tìm số hạng = Tổng - số đã biết. + Tìm số bị trừ = Hiệu + số trừ. + Tìm số trừ = số bị trừ - hiệu. + Tìm thừa số =Tích : thừa số đã biết. + Tìm số bị chia = thương . số chia. + Tìm số chia = số bị chia : thương. 2 11 2 2 3 x   x 5 12 3 5 12 1 2 3  x   x 4 5 20 2 x  0 x  0  b)    x  1  0 x  1 7  7  1 2 3 1 7 c)  :x   :x 4 5 4 4 20 1  7  5  x  :    x   4  20  7 6.a )  7.Từ x + y = xy  x  xy  y  y ( x  1)  x : y  x  1 (1) Mặt khác x + y = x : y (gt) (2) Từ (1) và (2)suy ra y =-1, do đó x = 0,5 8.  2 3 33   7 11 9  M     :     17 34 34   25 50 2  4  3  33 14  11  225  :  1: 5  0, 2 34 50 Năm học: 2012 - 2013 5 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 7. Tìm hai số hứu tỉ x, y sao cho: x + y = xy = x : y. 8. Tính: M= GV: Lê Trọng Tới 9. A = 0,8(7+0,8).1,25(7-0,8) + 31,64 = 0,8.7,8.1,25.6,2 + 31,64 = 48,36 + 31,64 = 80 0,8.1, 25 1  2 3  193 33   7 11  2001 9    193  386 . 17  34  :  2001  4002 . 25  2B  = 8 2       2, 25. 9 9. Cho: 4 2   A = 0,8.7   0,8   1, 25.7  .1, 25   31, 64 5   5  1, 09  0, 29  . 4 B= 9 . Hỏi A gấp mấy lần B ?  18,9  16, 65 . 9  A : B = 80 : 1 = 160. 2 Vậy A gấp 160 lần B. 10. Tích của 2 số là số dương khi chúng cùng dấu và là số âm khi chúng khác dấu. Do đó: GV: y/c HS làm bài cá nhân 10/, sau đó y/c a)   x  1  0   x  1  1  x  2 x  2  0 x  2 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,  x 1  0  x  1 bổ sung.   Hoặc  không có gt nào GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách x  2  0 x  2 làm. t/m đk này. Vậy -1 2 hoặc x < dương khi nào, là số âm khi nào? 3  3 GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. Ý a) có thể làm cách khác. Vì 2 số cùng dấu nên x + 1 > x - 2. Do đó chỉ cần xét trường hợp đầu. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó. - Ôn tập lại phần giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và làm các BT trong SBT, buổi sau sẽ luyện tập phần này. Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 11/9/2012 soạn B3: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nâng cao cho HS về cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Ôn luyện phần giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các quy tắc vào giải 1 bài toán. - Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo. Năm học: 2012 - 2013 6 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới II. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS. HS: Ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HOC: Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HS1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là độ là gì ? Viết công thức biểu thị giá trị tuyệt dài k/c từ điểm x đến điểm O trên trục số. đối của 1 biểu thức A.  A nếu A  0 A   nếu A< 0 A  ? . Nếu A = 2x - 3 thì 2 x  3 = ?  A HS2: Nx, bổ sung.   2 x  3 nếu x 1,5 GV: Nx, đánh giá, bổ sung, thống nhất 2x  3   nếu x < 1,5 cách trả lời.  2 x  3 Hoạt động 2: Luyện tập: 1. Tính: 1. a) 3,26 - 1,549 = 1,771; a) 3,26 - 1,549; b) 0,167 - 2,396; b) 0,167 - 2,396 = - 2,229; c) -3,29 - 0,867; d) -5,09 + 2,65. c) -3,29 - 0,867 = - 4,157; 2. Tính bằng cách hợp lí giá trị của biểu d) -5,09 + 2,65 = - 2,44. thức sau: 2. a) (-3,8 )+ [(-5,7) + (+3,8)]; a) =[(-3,8)+(+3,8)]+(-5,7) = 0+(-5,7) =-5,7 b) (+31,4)+[(+6,4) + (-18)] b) =[(+31,4)+(-18)] + (+6,4) c) [(-9,6) + (+4,5)]+[(+9,6) + (-1,5)] = 13,4 + 6,4 = 19,8 d) [(-4,9)+(-37,8)] +[(+1,9)+(+2,8)] c) = [(-9,6)+(+9,6)] + [(+4,5) + (-1,5)] / GV: y/c HS làm bài cá nhân 8 , sau đó =0+3=3 cho 4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi d) = [(-4,9)+(+1,9)] + [(-37,8)+(+2,8)] nhận xét, bổ sung. = - 3 + (-35) = - 38 GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 3. 3. Tính giá trị của biểu thức: A = 5,1 - 3,5 + 3,5 - 5,1 = 0 A = (5,1 - 3,5) - (-3,5 + 5,1) B = 10,3 - 3,8 - 5 - 10,3 = - 8,3 B = ( 10,3 - 3,8) - (5 + 10,3) C = -2012.9- 2013+2012.9 - 1 + 2013 =-1 13 12 17 12 30 C=- (2012.9 +2013) + 9.2012- (1- 2013)  13 17              2 D = 15 19 15 19 15  13 12   12 7  15 15  D =         15 19   19 15  4. GV: Gợi ý HS linh hoạt vận dụng t/c Vì x = 3  x = 3 hoặc x = - 3 giao hoán và kết hợp để tính, không nên Xét 2 trường hợp: máy móc.(bỏ dấu ngoặc trước khi tính) - Nếu x = 3, y = -1,5, ta có: 4. Tính giá trị của biểu thức sau với A = 3 + 2.3.1,5 - 1,5 = 1,5 + 9 = 10,5 x = 3; y = -1,5 B = 3 : 6 - 6 : 1,5 = 0,5 - 4 = - 3,5 2 2 5 A = x + 2xy - y; B=x:6-6:y; 2 1   C = (-6):3 1,5. = 2 3 3 3 C = (- 6): x2 - y. - Nếu x = -3, y =1,5, ta có: 3 GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào? A = -3 - 2.3.1,5 - 1,5 = -4,5 - 9 = - 13,5 GV: Gợi ý HS vì x  3  x   3 nên ta B = -3 : 6 - 6 : 1,5 = -0,5 -4 = - 4,5 phải xét 2 trường hợp. HS vận dụng làm Năm học: 2012 - 2013 7 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 bài. GV: Theo dõi, HD HS làm bài. 5. Tính theo 2 cách giá trị của các biểu thức sau: a) P = 7,5. (4 - 5,6) b) Q = - 6,1.(6 - 8,7) c) S = - 2,5.(-1,7 - 1,3) GV: (?) Theo em các cách làm bài này là thế nào ? GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. GV: Y/c HS vận dụng làm bài. GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài. GV: Lê Trọng Tới 2 3 2 3 C = (-6): (-3)2 - 1,5. = -  1   5 3 5. C1: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. C2: Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép tính. a) C1: P = 7,5.(-1,6) = -12 C2: P = 7,5.4 - 7,5.5,6 = 30 - 42 = -12 b) C1: Q = - 6,1.(-2,7) = 16,47 C2: Q = - 6,1.6 + 6,1.8,7 = - 36,6 + 53,07=16,47 c) C1: S = -2,5.(-3) = 7,5 C2: S = 2,5.1,7 + 2,5.1,3 = 4,25 +3,25 = 7,5 6. Dựa vào giá trị tuyệt đối của một số  A nếu A  0 A  nếu A  0  A 6 Tìm x  Q, biết: a) 5,5  x  4,3 ; b) 3, 2  x  0, 4  0 c) x  2, 3  3, 2  x  0 . GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào? a) Xét 2 trường hợp: GV: Nx, bổ sung, nhắc lại cách làm, y/c - Nếu 5,5 - x  0  x  5,5, ta có: 5,5 - x = 4,3  x = 1,2 (t/m) HS vận dụng làm bài. GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài. - Nếu 5,5 - x < 0  x > 5,5, ta có: 5,5 - x = - 4,3  x = 9,8 (t/m) Vậy x = 1,2 hoặc x = 9,8 b) Xét 2 trường hợp: - Nếu x - 0,4  0  x  0,4, ta có: 3,2 - x + 0,4 = 0  x = 3,6 (t/m) - Nếu x - 0,4 < 0  x < 0,4, ta có: 3,2 - 0,4 + x = 0  x = -2,8 (t/m) Vậy x = 3,6 hoặc x = -2,8. c) Vì x  2,3  0; 3, 2  x  0 . Do đó: x  2,3  3, 2  x  0  x  2,3  0  x  2,3      3, 2  x  0  x  3, 2 7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy a) A = 1,5 - x  4,5 ; không có giá trị nào của x thỏa mãn y/c bài b) B = - 1,8  x  3 ; ra. c) C = - 4,5 + x  1,5 7. Dựa vào công thức: A  0 (pp dạy tương tự) a) Vì x  4,5  0   x  4,5  0  1,5  x  4,5  1,5 , dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 4,5. 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu Vậy maxA = 1,5  x = 4,5 thức: b) Tương tự, ta có: maxB = - 3  x = 1,8 a) A = 3,5 + 1,5  x c) Tương tự, ta có: maxC = - 4,5  x = 1,5 b) B = x  5, 2  2,5 8. Dựa vào công thức: A  0 (pp dạy tương tự) Năm học: 2012 - 2013 8 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới a) Vì 1,5  x  0  3,5  1,5  x  3,5 ,dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 1,5. Vậy minA = 3,5  x = 1,5 b) Tương tự, ta có: minB = - 2,5  x = -5,2 Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT khó. - Ôn tập các kiển thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa. - Làm thêm các BT sau: 1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2 Tính giá trị các biểu thức: a) A = x  y  z ; b) B = x  y  z ; c) C = x  y  z 2. Tìm x, biết: x  1  x  4  3x Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 15/9/2012 soạn B4: ÔN LUYỆN VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS. HS: Ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Chữa BT VN: GV: y/c 4 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1. a)  A= 6  3  2  1  1 1 ý, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. b)  B  6  3  2  11  11 GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. c)  C  6  3  2  7  7 1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2 2. Xét 3 trường hợp: Tính giá trị các biểu thức: - Nếu x < 1, ta có: 1- x + 4 -x = 3x a) A = x  y  z ; b) B = x  y  z ;  5 x  5  x  1 (loại) c) C = x  y  z - Nếu 1  x  4 , ta có: x  1  x  4  3 x 2. Tìm x, biết: x - 1 + 4 - x = 3x  3x  3  x  1 - Nếu x > 4, ta có: x - 1 + x - 4 = 3x  x = -5 (loại) Vậy x = 1. Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết: GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi, HS trả lời, HS: Suy nghĩ, trả lời theo HD của GV. sau đó GV nhận xét, bổ sung, thống nhất 1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí cách trả lời, nhắc lại câu tả lời, khắc sâu hiêu xn là tích của n thừa số x. Năm học: 2012 - 2013 9 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 cho HS. ?1. Nêu đ/n lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, viết công thức biểu thị đ/n đó ? Cho VD ? ?. Trong công thức đó x được gọi là gì ? n được gọi là gì ? Có quy ước như thế nào về cách viết ? ?2. Nêu công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương cùng cơ số ? Cho VD ? GV: Lê Trọng Tới x4.x2 .x... 43x (x  Q, n  N , n  1 ) xn =n 1 thừa số VD: 24 = 2.2.2.2; 36 = 3.3.3.3.3.3 * Trong công thức đó x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ. * Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x  0) 2. a) Lũy thừa của một tích: xm . xn = xm + n VD: 23.25 = 23+5 = 28; 32.34 = 36. b) Lũy thừa của một thương: xm : xn = xm - n (x  0, m  n ) 5 3 5 -2 3 6 4 2 ?3. Nêu công thức tính lũy thừa của một VD: 2 : 2 = 2 = 2 = 8; 3 : 3 = 3 . 3. Lũy thừa của một lũy thừa; lũy thừa ? Cho VD ? n x  m  x m.n ?4. Nêu công thức tính lũy thừa của một VD: (32)4 = 38, (52)3 = 56 tích ? Cho VD ? 4. Lũy thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn ?5. Nêu công thức tính lũy thừa của một VD: (2.3)2 = 22.32; (2.5)3 = 23. 53 thương ? Cho VD ? 5. Lũy thừa của một thương: n x xn    yn y 2 2 22 (y  0) 3 4 3 33 27 VD:    2  ;    3  9 4 4 64 3 3 Hoạt động 3: Chữa bài thi KSCLĐN Đề A Bài 1: Bµi 1:( 2,0 ®iÓm): Thùc a) = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269 hiÖn phÐp tÝnh: b) = 12 + 2 =14 9  24  22 37 a) 72  69  128 ; b)  c) = ; d) = 8+ 8 = 16 36 36 12  (4  6) ; c) 1 2 11   ; 4 3 18 d) 85 : 84  23 GV: y/c 4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Bµi 2: (3,0 ®iÓm): T×m x: a) ( x  35)  120  0 ; b) x 3  ; 5 10 5 4 c)  ; 7 x 1 3 x = 2 2 Bài 2: a)  x - 35 = 120  x = 155 5.3  x  1,5 10 7.4  x  2, 6 c)  x  5 b)  x  d) Xét 2 trường hợp: * Nếu x  1 , ta có: 2 1 3 3 1 =  x= +  x=2 2 2 2 2 1 1 3 3 1 * Nếu x < , ta có: x - =-  x = - + 2 2 2 2 2  x = -1 . VËy x = 2 hoÆc x = -1 xd) Năm học: 2012 - 2013 10 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới a 1 (pp tương tự)  Bài 3: Ta cã: a + b = 186 vµ b Bµi 3: (1,5 ®iÓm): TØ sè 1 cña hai sè a vµ b b»ng 5 .T×m 2 sè ®ã,biÕt r»ng a + b = 186 Bµi 4: ( 2,5 ®iÓm): Cho gãc yOx b»ng 600. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Oy; tia om lµ tia ®èi cña tia ox a) Góc mOz đối đỉnh với góc nào ? � . Tính mOz b) Tia Ot lµ tia ph©n � . Hái tia Ox cã gi¸c cña xOz yOt lµ tia ph©n gi¸c cña � hay kh«ng? V× sao? V× 5 a 1   b  5a . b 5 Do đó: a + 5a = 186  6a =186  a = 31 nên b =5a = 5.31= 155 Vậy a = 31; b = 155. Bài 4: t x 600 z 0 y m a) Do 0m lµ tia ®èi cña tia 0x, tia 0z � lµ tia ®èi cña tia 0y nªn mOz � do đó mOz �  xOy � ®èi ®Ønh với xOy �  600  moz �  1800 b) V× Oz vµ Oy ®èi nhau nªn zOy �  xOz �  1800  xOz �  1800  600  1200 . Ta cã xOy � V× Ot lµ ph©n gi¸c cña xoz � zOx 1200 �  xOt    600 2 2 � � V× xOy  xOt  600 vµ Ox n»m gi÷a Oy vµ Ot nªn Ox lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOt. x Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số nguyên x, y biết rằng: x 1 1   4 y 2 GV: y/c 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 1 1 1 x 1 x2 Bài 5: 4  y  2  y  4  2  4 Suy ra x-2 y x-2 x y.(x - 2) = 4. Vì x, y  Z nên Z, ta có bảng sau: 1 -1 2 -2 4 4 -4 2 -2 1 6 -2 4 0 3 -4 -1 1 Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa. - Làm lại bài đề B. Bµi 1:( 2,0 ®iÓm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: Năm học: 2012 - 2013 11 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 a) 86  357  14 ; b) (3)  (4  6) ; GV: Lê Trọng Tới 1 3 7 c)   ; 3 8 12 d) 38 : 36  22 Bµi 2: (3,0 ®iÓm): T×m x: a) 124  (118  x)  126 ; x b) x 7  ; 5 10 c) 3 4  ; 7 x b) 1 1 1 2 2 Bµi 3; ( 1,5®iÓm): TØ sè cña hai sè a vµ b b»ng 3 . T×m 2 sè ®ã, 2 biÕt r»ng a - b = 8 � b»ng 600. VÏ tia Om lµ tia ®èi cña Bµi 4: ( 2,5 ®iÓm): Cho gãc tOn tia On , tia oz lµ tia ®èi cña tia ot. � . a) Góc mOz đối đỉnh với góc nào ? TÝnh mOz � . Hái tia Ot cã lµ tia ph©n b) Tia Oy lµ tia ph©n gi¸c cña tOm � gi¸c cña nOy hay kh«ng? V× sao? Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số nguyên a, b biết rằng: a 1 1   4 b 2 Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 18/9/2012 soạn B5: LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA. TỈ LỆ THỨC. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa. Tỉ lệ thức. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể. - Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS. HS: Ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: GV: y/c HS mở vở đặt trước mặt, mở trang làm bài tập của buổi trước. - y/c 3 HS (cán bộ lớp) kiểm tra, báo cáo việc làm bài ở nhà cho GV. GV: Nx, việc học, làm bài ở nhà của HS (có thể kiểm tra xác suất vài bàn) Hoạt động 2: Luyện tập: (Phần phụ đạo) 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy 1. thừa của 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ: a) = (-5)5 ; b) = (0,75)2 ; c) =(0,2)5 3 a) (-5)2.(-5)3 ; b) (0,75)3:0,75; 503  50  210.410 3   10 d) = 3   ; e) = 10  210 ; 5 Năm học: 2012 - 2013 5  4 12 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 c) (0,2)10:(0,2)5 ; e) 50 ; 125 d)  1      8 ; 410 8   h) =    7 1 2 10 GV: Lê Trọng Tới 3  4  2. h)     7 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ: a) 108.28 ; b) 108:28 ; c) 254.28 d) 158.94 ; e) 272 : 253. GV: y/c 4 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm vào vở nháp 6/, sau đó cho HS nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 3. a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) So sánh 227 và 318. 4. Cho x  Q và x  0. Viết x10 dưới dạng: a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa là x7. b) Lũy thừa của x2. c) Thương của 2 lũy thừa trong đó có số bị chia là x12. (pp dạy tương tự) 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46 6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau: a) = (10.2)8 = 208 ; b) = (10:2)8 = 58; c) = 58.28 = (5.2)8 = 108; d) = 158.38 = (15.3)8 = 458 ; 6 3 e) = 3 : 5 =   5  6 6 3. a) = (23)9 = 89 ; = (32)9 = 99 b) Vì 227 = 89, 318 = 99 mà 89 < 99 nên 227 < 318. 4. a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2. 5. Các tỉ lệ thức lập được là: a) b) 6 42 6 9 63 42 63 9  ;  ;  ;  9 63 42 63 9 6 42 6 0, 24 0, 46 0, 24 0,84  ;  ; 0,84 1, 61 0, 46 1, 61 6. Các tỉ lệ thức lập được là: 15 5,1 11,9 5,1 11,9 35  ;  ;  35 11,9 35 15 5,1 15 15 35  5,1 11,9 (pp dạy tương tự) Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao: 1. Tính giá trị của biểu thức: 45 45    1; 5 5 1. a) 2 5 4  0, 6  2 42.43   a) 10 ; b) 6  0, 2  2 c) 7 3 2 .9 ; 65.82 d) 6  3.6  3 13 3 2 3 GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/, sau đó cho 4HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 2. Tính: 2 3 1 a)    ; 7 2 2 3 5 b)    ; 4 6  0, 2.3 b)  6  0, 2  5  0, 2  .35  6  0, 2  5  243  1215 ; 0, 2 27.36 3 3  4  ; 5 5 6 2 .3 .2 2 16 3 3 2 3  2  2  1 27.13 d)    27 13 13 c)  2. 2 2  6  7  13 169   a)   ;  2  14  14 196 Năm học: 2012 - 2013 13 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 c) 4 4 5 .20 ; 255.45 5  10   6  d)   .   3   5  (pp dạy tương tự) 2 3 1 2  b) 2 :    ; 2 3 c)  32    23    52  ; 2 2 0 2 2 2 1 1  1   d) 2  3.      .4   2  :  : 8 . 2 2 2  3 (pp dạy tương tự) a) 16 2; 2n 3 b)    27 ; n 81 d) = 25.55.24.34 29.5 512.5 2560 1     853 5 4 3 .5 3 3 3 3 2 16  15  17.1 17 3.a)  12  8  3 .  ;   2 12 20 12.400 4800 b) =  3  4 2: 3  2.3 4. Tìm số tự nhiên n, biết: 2 2 b)   3. Tính:  2 1  4 3 a) 1   .    ;  3 4 5 4 GV: Lê Trọng Tới 9  10   1 1  ;   2 12 144  12  54.54.44 1 1   2  c) ; 10 5 5 .4 5 .4 100 4 3  1  2: 6 3 3  2.63  2.216  432 c )  34  26  54  81  64  375  358 ; 1  1 d )  8  3.1  .4  4 :  : 8 4  2  8  3  1  8 : 8  10  1  11 4. c) 8 : 2 = 4. a)  2n  8  23  n  3 ; ?. Để tìm n ta làm thế nào? n 7 HS: Suy nghĩ, trả lời... b)   3  27.81   3  n  7 ; GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta đưa về c)  4n  4  n  1 dạng hai lũy thừa bằng nhau có cơ số 5. bằng nhau thì số mũ bằng nhau. S = 22 + 22.22 + 22.32 + ... + 22.102 - Y/c HS vận dụng làm bài. = 22(12 + 22 + 32 + ... + 102) 5. Tính nhanh tổng sau: = 4 . 385 = 1540 S = 22 + 42 + 62 + ... + 202 6. Biết 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385. 1 1 31 31 6  6 :5  :  6. Rút gọn: 5 6 5 6 5 1 7. 6 n n 5 1 5 6 a )  5 x  5 x.52  650  5 x  1  25   650  5 x  25  5 x  x  2 b)  3x 1  1  5   162 7. Tìm số hữu tỉ x, biết rằng:  3x 1  27  33  x  1  3  x  4 a) 5x + 5x+2 = 650; b) 3x - 1+ 5.3x - 1 = 162 GV: y/c HS làm bài cá nhân 10/, sau đó cho 4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm, phân tích chỉ rõ cho mọi HS cùng hiểu. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ; tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau. - Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó. - BTVN: 1. Tìm các số tự nhiên x và y biết: Năm học: 2012 - 2013 14 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 a) 2 .3y =12x ; b) 10x : 5y = 20y 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức: GV: Lê Trọng Tới x+1 a) 0,4: x = x : 0,9 ; 1 3 1 3 1 5 b) 13 :1  26 :  2 x  1 ; 2 3 c) 0,2 : 1  :  6 x  7  Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Ngày 24/9/2012 soạn B6: LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập. - Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS. HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Chữa BT VN: 1. Tìm các số tự nhiên x và y biết: 22 x 3 y x 1 y 2x x 1. a )  2 .3  2 .3   a) 2x + 1.3y =12x ; b) 10x : 5y = 20y 2 x 1 3x 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức:  2 x 1  3 y  x  x  1  y  x  0  x  y  1. a) 0,4: x = x : 0,9 ; b)  10 x  102 y  x  2 y 1 3 1 3 1 2 c) 0,2 : 1  :  6 x  7  5 3 b) 13 :1  26 :  2 x  1 ; 2. a)  x 2  0,36    0, 6   x   0, 6 2 40 4 :  26 : (2 x  1)  10  26 : (2 x  1) 3 3  2 x  1  2, 6  2 x  3, 6  x  1,8 1 6 2 1 2 c)  :  :  6x  7   :  6x  7 5 5 3 6 3 1  6 x  7  4  6 x  3   x  2 b)  GV: y/c 5 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1 bài. Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Hoạt động 2: Luyện tập: (Phụ đạo) 1. Tính: 1. 5 5 5 5 5 a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 ; a) = 5.55 = 56; b) = 412; c) 46 b) 44 .48 ; c) 48 : 42. 2. 2.Tính: 813 213.413 a) 10  10  213.26  219 2 13 3 3 4 4 8 120 a) 10 ; b) 3 ; c) 2 3 120 33.403  0,375 4 40  33  27 ; b) 3  3 40 40 3. Tính giá trị của BT: Năm học: 2012 - 2013 15 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 10 15 20 45 .5 1  a) ; b)   15 75 2 20 8 4 c) 25 4  64 25 20 1  .  ; 4 GV: Lê Trọng Tới 20 GV: y/c HS làm bài theo nhóm: (N1:1a, 2b, 3c. N2:1b, 2a; 3b. N3: 1c, 2c, 3a) 6/ sau đó cho HS XD bài chữa. GV; Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 2 2 c) 3  0,375 2  3    82  16   0,375  3. 4510.520 910.510.520 320.530  15 15  15 30  35  243 15 75 3 .25 3 .5 15 20 15 40 55 1  1  1 1  1  b)   .      .      2 4 2 2 2 a) 3 2 820  420  2    2  260  240   c) 25 4  645  22  25   26  5 250  230 20 4. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên: 2 3 b) 4 : ; 7 5 a) 1,5 : 2,16 ; 2 c) : 0,31 9 GV: y/c HS làm bài cá nhân, 3 HS làm trên bảng. Sau 5/, cho HS dừng bút XD bài chữa. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.  20 240  220  1 2 30 2 20  1  210  1024 4. 150 25  ; 216 36 2 3 30 5 50 b) 4 :  .  7 5 7 3 7 2 2 31 2 100 200  .  c) : 0,31  : 9 9 100 9 31 279 a) 1,5 : 2,16 = 5. a) Các tỉ lệ thức lập được là: 6 42 6 9 63 9 63 42 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được  ;  ;  ;  9 63 42 63 42 6 9 6 từ các đẳng thức: b) Các đẳng thức lập được là: a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0, 24 0, 46 0, 24 0,84 0,84.0,46  ;  ; 0,84 1, 61 0, 46 1, 61 1, 61 0,84 1, 61 0, 46  ;  0, 46 0, 24 0,84 0, 24 (pp dạy tương tự) Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao: 1. Tìm x, biết: 1. 12 2 a)  x8 = x7  x7(x - 1) = 0. Vì x  0 nên x 4 10 8 x  0   a)  x   5 ; b) x = 25.x x-1=0  x=1 x GV: Để tìm được x, ta làm như thế nào ? b)  x8(x2 - 25)= 0  x8=0 hoặc x2-25 = 0  x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = - 5. HS: Suy nghỉ, trả lời ... GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Vậy x   0;5; 5 2 Biến đổi đẳng thức về dạng 2 lũy thừa 9  3 2    2. a)  2 x  3  bằng nhau có số mũ bằng nhau thì cơ số 121  11  bằng nhau. 3 + Nếu 2x + 3 = 2. Tìm x, biết: a)  2 x  3  2 9 ; 121 b)  3x  1   3 8 . 27 GV: y/c HS vận dụng cách làm trên làm tiếp. GV: Theo dõi HD học sinh làm bài. 11 3 30 15  2x = 3 x  :2  11 11 11 3 + Nếu 2x + 3 = 11 3 36 18  2x = -  3  x  :2  11 11 11 Năm học: 2012 - 2013 16 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới 3 8  2    27  3  2 1 1  3x  1    3x   x  3 3 9 b)  3x  1   3 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được 3. Các tỉ lệ thức có thể lập được là: từ các số sau: 5 125 5 25 625 25 625 125  ;  ;  ;  5; 25 ; 125 ; 625. 25 625 125 625 125 5 25 5 4. Các tỉ lệ thức có thể lập được từ 4 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số trong 5 số đã cho đó là: sau đây: 4 64 4 16 256 16 256 64  ;  ;  ;  * ; 4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024. 16 256 64 256 64 4 16 4 GV: y/c HS làm bài cá nhân 10/, sau đó * 16 256 16 64 1024 64 1024 256 cho 2 HS lến bảng chữa, lớp theo dõi  ;  ;  ;  nhận xét, bổ sung. 64 1024 256 1024 256 16 64 16 GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách 5. x 60 làm.   x 2  900  x   30 a) 15 x 5. Tìm x, biết: x 60  a) ; 15 x 2  x  b) x 8 25 GV: Lưu ý HS, trong các trường hợp này x sẽ có 2 giá trị. 6. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 1 2 :2 ; 4 3 5 b) (0,25x) : 3 = : 0,125 ; 6 a) 3,8 : (2x) = c) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 ; 1 3 2 3 d) 1 : 0,8  : (0,1x) (pp dạy tương tự) 7. Tìm 2 số x và y biết: a) x y  và x + y = - 21 2 5 2  x 16 4  b) x 8  x 2   x   25 5 25 6.a) 19  1 3  : .  5 4 8 304 4  x  20 15 15 x 5 1 x b)  :3  :  4 6 8 4  x  4.20  x  80 c )  x  0, 004 4 4 2 x d)  :  :  3 5 3 10  2x  2x  19 32 . 5 3 5  3. .8 6 5 20   x4 3 3x 7. a) Ta có: x y x  y 21     3  x  6; y  15 2 5 25 7 b) 7x = 3y và x - y = 16 GV: Để tìm được x, y ở bài b) trước tiên b) Ta có: x y x  y 16 ta cần làm gì? 7x  3y      4 HS: Suy nghĩ trả lời ... 3 7 3  7 4  x  12; y  28 GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Đưa đẳng thức 7x = 3y về dạng tỉ lệ thức rồi áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững k/n lũy thừa, tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau; cách tìm x trong các lũy thừa bằng nhau, tìm x trong tỉ lệ thức. - Xem lại các bài tập đã chữa, tập làm lại các bài tập khó. Năm học: 2012 - 2013 17 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 27/9/2012 soạn B7: LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập. - Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS. HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Luyện tập: (Phụ đạo) 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với 1. số mũ khác 1: a) 125 = 53 ; - 125 = (- 5)2 a) 125; - 125; b) 27; - 27; c) 8; - 8 b) 27 = 33 ; - 27 = (- 3)3 GV: y/c 3 HS lên bảng viết, dưới lớp HS c) 8 = 23 ; - 8 = (- 2)3 viết vào vở, sau đó cho HS đối chiếu nhận xét, bổ sung (nếu cần) 2. GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách viết. 3 1 2 3 1 a )9.3 . .3  9.3 . .9  33 ; n 81 9.9 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng a (a  Q, n  N )  1 2 5  3 1  7 b)4.25 : 23.  2 .2 : 2 .  2 .2  28     3  16   2 .2  2 2 2 5 2 2 5 2 c)3 .2 .    3 .2 . 2  27 ; 3 3 1 2 5  3 1  a) 9.3 . .3 ; b)4.2 :  2 .  81  16  3 2 2 2 1  1 c) 3 .2 .   ; d )   . .92 3 3 3 2 5 2 1 1 1  1 d )   . .92  2 . .34  31 3 3 3 3 (pp dạy tương tự) 3. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 3. 3: 1 1 1 = 30; 27 = 33 ; 243 = 35 ;  31 ;  32 1 1 3 9 1 ; 27 ; 243 ; ; 3 9 4. a) Có vì (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71) (pp dạy tương tự) ( cùng bằng 4,617 ) b) Không vì 4,86.21,6 = 104,976 4. Các tỉ số sau đay có lập thành tỉ lệ thức (-11,34).(-9,3) = 105,462 không ? Hai tích này khác nhau. a) (-0,3):2,7 và (-1,71):15,39 5. b) 4,86 : (-11,34) và (-9,3):21,6. 7 4 7 49 28 49 28 4 a )  ;  ;  ;  (pp dạy tương tự) 49 28 4 28 4 7 49 7 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được Năm học: 2012 - 2013 18 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới 0,36 1, 7 0,36 0,9 từ các đẳng thức sau: b)  ;  ; 0,9 4, 25 1, 7 4, 25 a) 7.(-28) = (-49).4 b) 0,36.4,25 = 0,9.1,7 4, 25 0,9 4, 25 1, 7  ;  (pp dạy tương tự) 1, 7 0,36 0,9 0,36 Hoạt động 2: Luyện tập nâng cao: 6. So sánh: 6. 4000 2000 a) 3 và 9 a) C1: Ta có: 92000 = (32)2000 = 34000 b) 2225 và 3150 C2: Ta có: 34000 = (34)1000 = 811000 c) 9920 và 999910 92000 = (92)1000 = 811000 GV: Muốn so sánh các lũy thừa này ta Nên 34000 = 92000 làm thế nào? b) Ta có: 2225 = (23)75 = 875 HS: Suy nghỉ, trả lời ... 3150 = (32)75 = 975 GV: Nx, bổ sung chốt lại cách làm cho Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150 HS: Biến đổi chúng về dạng cùng cơ số c) Ta có: hoặc cùng số mũ hoặc theo t/c bắc cầu. 999910=(99.101)10=9910.10110 >9910.9910 - Hai lũy thừa cùng số mũ, lũy thừa nào Vậy 999910 > 9920 có cơ cố lớn hơn thì lớn hơn. C2: - Hai lũy thừa cùng cơ số lớn hơn 1, lũy 999910>990010= (99.100)10>(992)10 = 9920 thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn. Vậy 9920 <999910 GV: y/c HS vận dụng làm bài. 7. a) Ta có: 291 > 290 =(25)18 = 3218 (1) GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. 2518 =(52)18 = 536 > 535 (2) 7. So sánh: Từ (1) và (2) suy ra 291 > 535 a) 291 và 535 ; b) 2332 và 3223 b) Ta có: 3223 > 3222 = (32)111 = 9111 (3) GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài. 2332 < 2333 = (23)111 = 8111 (4) - Nhắc lại cách làm để khắc sâu cho HS Từ (3) và (4) suy ra: 8. C/m các đẳng thức: 2332 < 8111 < 9111 < 3223. Vậy 2332 < 3223 a) 128.912 = 1816 8. a) Biến đổi VT ta có: 20 10 30 b) 75 = 45 .5 VT = (22.3)8.912 = 216.(32)4.912= 216.94.912 GV: (?) Nêu các PP và các cách c/m đẳng = 216.916 = (2.9)16 = 1816 = VP (đpcm) thức ? b) Ta có: VT = 7520 = (3.52)20 = 320.540 (1) HS: Suy nghỉ trả lời ... VP = 4510.530 = (5.32)10.530 = 320..510.530 Nhắc lại các PP và các cách c/m cho HS, = 320.540 (2) sau đó y/c HS vận dụng làm bài. Từ (1) và (2) suy ra: 7520 = 4510.530 GV: Nx, bổ sung thống nhất cách làm và 9. Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần y/c HS về nhà làm thêm các cách khác. lượt là x, y, z, theo bài ra ta có: x y z 9. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, x + y + z = 22 và   . 2 4 5 biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. x y z x  y  z 22 GV: (?) Muốn tìm độ dài các cạnh của     2 2 4 5 2  4  5 11 tam giác ta dựa vào đâu ?  x = 2.2 = 4cm; y = 4.2 = 8cm; HS: Suy nghỉ trả lời ... (dựa vào tỉ lệ thức z = 5.2 = 10cm và t/c của của dãy tỉ số bằng nhau) GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài trong vở ghi: xem lại các BT đã chữa. Năm học: 2012 - 2013 19 Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7 GV: Lê Trọng Tới - Làm lại các BT khó, tiếp tục ôn tập t/c của dãy tỉ số bằng nhau Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: .......................................................................................... ............................................................................................................................................ Ngày 30/9/2012 soạn B8: LUYỆN TẬP: TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập. - Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức HS. HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt Hoạt động 1: Luyện tập: (Phụ đạo) 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được 1. a) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức từ đẳng thức: 28.4 = 14.8 là: 28 8 28 14 4 14 4 8 a) 28.4 = 14.8; b) 3.7 = 10.2,1  ;  ;  ;  14 4 8 4 8 28 14 28 GV: y/c 2 HS lên bảng giải, dưới lớp HS / làm vào vở nháp 5 . Sau đó, cho HS dừng b) Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 3.7 = 10.2,1 là: bút XD bài chữa. 3 2,1 3 10 7 2,1 7 10 GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.  ;  ;  ;  10 7 2,1 7 10 3 2,1 3 x z 2. Các tỉ lệ thức có thể lập được là: 2.Cho tỉ lệ thức y  t với x, y, z, t khác 0. x y t y t z  ;  ;  z t z x y x Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ a b b z tỉ lệ thức đó. 3. Từ  ;  suy ra: 2 3 4 5 3. Tìm 3 số a, b, c biết rằng: a b b z  ;  và a + b - c = 10. 2 3 4 5 a b c a  b  c 10      2 . Do đó: 8 12 15 8  12  15 5 (PP dạy tương tự) 4. Tìm 2 số a vab biết rằng: a = 2.8 = 16; b = 2.12 = 24; c = 2.15 =30 4. a b  và a.b = 10; 2 5 a b b)  và a.b = 112. 4 7 a b GV: Gợi ý HS Đặt  = k, từ đó suy ra 2 5 a) Đặt a) a b  = k, ta có: a = 2k, b =5k 2 5 Do đó a.b = 2k.5k = 10  k2 = 1  k =  1 * Với k = 1 thì a = 2; b = 5 * Với k = -1 thì a = -2; b = -5 a b  = k, ta có: a = 4k, b =7k a = 2k, b = 5k và dựa vào tích ab đã biết 4 7 Do đó a.b = 4k.7k =112  k2 = 4  k =  2 để tìm k, sau đó tìm a, b. b) Đặt * Với k = 2 thì a = 2.4= 8 ; b = 2. 7 =14 HS làm bài 5/. GV: Cho 2 HS lên chữa, lớp theo dõi * Với k =-2 thì a = -2.4= -8; b = -2.7=-14 Năm học: 2012 - 2013 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan