GIẢN YẾU
GIẢI PHẪU NGƯỜI
(Tál bản lần thứ bảy có sửa chữa và bổ sung)
G8. Nguyễn Quang Quyén
PG8.TS. 68. Phạm Đàng Diệu
88. ttguyén “Vân Đức
ss. Nguyén
y& n
Cường
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Chi nhánh Thành phố Hổ Chí Minh
2012
LỞI NÓI DẦII
G iãi phẫu người là một môn y h ọ c c ơ s ở khó h ọ c và kh ó nhớ
nhưng lạ i rất cần thiết để làm cơ sở cho cá c môn V học khấc.
Chính vì vậy, việc h ọc tập trong chương trình đ à o tạo cũng như tự
ân luyện thường xuyên rất cần thiết không những cho đ ổi tượng
c á c h ọc viên của Trường Đ ọi h ọc Y, c á c Trường Trung h ọc Y t ế
mà cùng không kém phần bức thiết cho cá c nhân viên y tế.
Nhằm đ áp ứng với nhu cầu thực tể. đổ, trên cơ sở rứt kinh
nghiệm từ cuốn G iải P hẫu H ọc G iản Yếu đ ã được Nhà Xuất Bân
Y H ọc ấn hành và tái bân nhiều lần, cùng thực tiễn giăng dạy
trên ¡0 nũm cho dối tượng D ại h ọ c và Trung h ọ c Y tê' tại Trung
Tâm Đ ào Tạo ỉìồ i Dường CỈỈYT Thành Phô' Hồ C hí Minh, chúng
tâi biên soạn cuốn GIẢN YỂU GIẢI PHẪ u NGƯỜI.
Với ý đ ồ trình bày thông tin m ột cá ch ngấn gọn và sú c tích,
chứng tôi chọn cá ch biên soạn cuốn sách này theo hệ thống cá c
c ơ quan, Như vậy, cuổn "Giản Yếu G iải P h ẫu Người" c ó th ể
được sử (lụng cho việc gìâng dạy c á c đ ổi tượng Trung cấ p Y,
nhưng cũng có th ể phụ c vụ cho việc hệ thống h ó a kiến thức cho
đ ổ i tượng sinh viên D ại h ọc Y và c á c nhân viên y t ể cũng c ó th ề
dànịỉ nó như một tài liệu "giúp tri nhớ" về g iải phiïu học. Nhằm
nhấn mạnh những kiến thức cần thiết cũng như ỊỊÌIÍỊ) người đ ọ c cổ
th ể tự đánh-giá, ở mồi.chưtMỊỊ (m ỗi hệ thăng), chúng tôi c ó biên
soạn c á c mục tiêu \>à phần câu h ồi trấc nghiệm.
Trong cuốn sách này, chứng lôi tiếp lục sử dụng c á c thuật
ngữ tiếng Việt theo bản (lanh p h áp Ịịiảì phẫu qu ổc t ế "Nomina
anatóm ica" mà GS. Nguyễn Quang Quyền đ ã đặt nền móng từ
những năm 80, có m ột s ố sữa đổi ch o phù hợp với ấn bản mới
"Nomina anatóm ica" lần thứ 6 năm 1985. Nhưng cỉỡ khuôn khổ'
của cuốn sách, chúng tâi không thêm cá c từ bằng liếng la-tình
tương ứng, mong quý bạn đ ọ c thông cảm.
C ác hĩnh trong cuốn sách này do IÌS. Phạm Đăng Diệu, một
trong c á c tác giả, sdng tác. Nhằm tạo điều kiện trực quan tốt hơn
cho người dọc, chúng tôi bước (lầu đưa thêm hình màu vào ấn
bản. Hv vọng trong những lẩn xuất bản tiếp theo, chúng tôi s ẽ dần
dần thay t h ế c á c hình vẽ đen tràng bằng c á c hình màu.
Với kình nghiệm it ỏ i cửa mình, chúng tôi c ố gắng biên soạn
cuốn sách này, nhưng c h á c chắn nó côn nhiều thiếu SÓI. Chúng
tôi chân thành biết ơn và rất mong quý bạn đ ọ c g óp ý, p h ê bình
đ ề cỏ th ề c ă ì tiến ngày m ột tết hơn ch o những lần in sau.
Dù GS. Nguyễn Quang Quyền không còn nữa, chúng tôi
vẫn giữ m ột phần những b à i viết tâm huyết của Thầy trong cuốn
Giản vếu G iải Phẫu Người. Với niềm tưởng nhớ và biết ơn sâu s ắ c
đến người Thầy ca o cả đ ã tận lụv đ à o tạo và vun đ áp cho chúng
tôi nên người, rất mong cuổn sách này như một thành quả tinh
thần mà chứng tôi kính dâng Thầy.
Chân thành cảm ơn Chi nhánh Nhà Xuất bản Y H ọc TP. H ồ
C hí Minh đ ã ch o in cuốn sách nàv.
TP. H ồ C hí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2000
Thay m ặt B an biên so ạ n ,
TS.BS. PHẠM ĐĂNG D IỆ U
C hủ nhiệm B M . G iẳ i P h ẫ u
T T . Đ à o tạo BỒI dưỡng C B Y T T P . H C M
MỤC LỤ C
Trang
LỞI nói đ ầ u ........................................................................................................5
C hư ơn g I: M ở đ ầ u .......................................................................................11
M ục tiêu lý th u y ế t.................................................................................11
Định nghĩa, phạm vi nghiên cứu và vai trò của
giái phẫu h ọ c ...........................................................................................11
V ân đề thuật ngữ giải phẫu h ọ c .................................................... 15
Phương pháp và phương tiện học giải p h ẫ u ............................. 16
Câu hỏi trắc n g h iệ m ............................................................................ 16
C hư ơn g I I : T ế b à o và m ô ....................................................................... 18
M ục tiê u .................................................................................................... 18
Đại cương..................................................................................................18
T ế b à o ........................................................................................................ 18
M Ô ............................................................................................................... 22
Câu hỏi trác n gh iệm ........................................................................... 4 0
C hương I I I : Hệ xươny và k h ớ p ...........................................................4 4
M ục dêu lý th u y ết............................................................................... 4 4
M ục tiêu thực t ậ p ................................................................................ 45
Đ ại cương................................................................................................. 45
Xirơng đầu m ặ t ......................................................................................50
Cột s ô n g ....................................................................................................63
Xirơng ngự c............................................................................................. 68
Xương chi t r ê n .......................................................................................73
Xirơng chi dưới.......................................................................................82
,
Đ ại cương về k h ớ p ..............................................................................9 6
Câu hỏi trắc n g h iệm .............]....................................................... 101
C h ư ơ n g I V : Hệ c ơ .....................................................................................113
M ục tiêu lý th u y ế t ............................................................................ 113
M ụ c tiêu thực t ậ p .............................................................................. 114
Đ ại cư ơ n g .............................................................................................. 115
C á c cơ đầu m ặ t .................................................................................. 117
C á c cơ cổ trước b ê n ......................................................................... 122
C á c cơ lưng g á y .................................................................................. 125
C á c cơ ngực bụng............................................................................... 131
C á c cơ chi t r ê n ....................................................................................138
C á c cơ chi dưđi....................................................................................150
Đ áy c h ậ u ............................................................................................... 165
Câu hôi trắc n g h iệ m .........................................................................171
C hư ơng V : Hệ th ần k in h ....................................................................... 187
M ục tiêu lý th u y ế t............................................................................ 187
M ục tiêu thực t ậ p ...............................................................................188
Đ ại cư ơ n g .............................................................................................. 188
Hệ thần kinh trung ư ơn g .................................................................192
Hộ thần kinh tự c h ủ ......................................................................... 213
M àng não tủy và sự km thông dịch não t ủ y ......................... 213
Hệ thần kinh ngoại b i ê n ................................................................ 218
Câu hôi trắc n g h iệ m ........................................................................22 6
C hư ơn g V I : Hệ giác q u a n .................................................................... 236
M ục tiêu lý th u y ế t ............................................................................236
M ục tiêu thực t ậ p .............................................................................. 236
Đ ại cư ơ n g .............................................................................................. 237
C ơ quan thị g i á c .................................................................................237
C ơ quan tiền đình - ốc ta i..............................................................2 4 4
Da .*............,.......................... .................................................................. 254
Câu hỏi trác n g h iệ m ........................................................................ 257
C hư ơn g V I I : Hệ tiêu h ó a ......................................................................265
M ục tiêu lý tluiyết............................................................................ 265
M ục tiêu thực t ậ p ............................................................................. 2 66
Đại cương.............................................................................................. 267
M iệ n g ......................................................................................................267
Thực q u ả n .............................................................................................2 7 6
Dạ d à y .....................................................................................................278
Tổ tràng và t ụ y ................................................................................... 283
Ruột non.................................................................................................287
Ruột g i à .................................................................................................2 92
Gan-đường m ậ t ...................................................................................298
Pluìc m ạ c ................................................................................................303
Câu hỏi trác nghiộm .........................................................................306
C hương V I I I : Hệ tỉm m ạ c h ................................................................. 317
Mục tiêu lý th uy ết.............................................................................317
M ục tiêu thực t ậ p .............................................................................. 318
Đại cương.............................................................................................. 319
T i m ........................................................................................................... 319
Hệ thống mạch m á u .........................................................................334
Câu hỏi trắc n gh iệm .........................................................................363
C hương I X : Hệ hô h ấ p .......................................................................... 373
M ục tiêu lý thuyết.............................................................................373
M ục tiêu thực t ậ p .............................................................................. 373
Đ ại cương...............................................................................................374
MCli........................................................................................................... 375
H ầ u ........................................................................................................... 379
Thanh q u á n ...........................................................................................382
Khí qu ần ..................................................................................................391
Phổi-màng p h ể i .................................................................................. 391
Câu hỏi trác n gh iệm ......................................................................... 401
C hư ơn g X : Hệ nội t i ế t ............................................................................4 0 9
M ục tiêu lý t h u y ế t ............................................................................4 0 9
M ục tiêu Ihực t ậ p ...............................................................................40 9
Đ ại c ư ơ n g .................... .........................................................................4 0 9
Tu y ến y ê n .............................................................................................413
Tu y ến g i á p ........................................................................................... 413
Tuyên cận g i á p .................................................................................. 4 1 6
Tu yến thượng th ận ............................................................................ 4 1 6
Những tuyến nội tiết k h á c .............................................................418
Câu hỏi trốc n g h iệ m ...................................... •...............................419
Chương X I : Hệ tiết nlỆu........................................................................ 42 2
M ục tiêu lý t h u y ế t ............................................................................4 2 2
M ục tiêu thực t ậ p ...............................................................................4 2 2
Đại c ư ơ n g ..............................................................................................4 2 4
T h ậ n ...... ........ ....... ..... ............................................................. ...424
Niệu q u á n .............................................................................................. 4 3 2
B à n g q u a n g .......................................................................................... 43 5
Niệu đ ạ o .................................................................................................4 3 6
Câu hỏi trắc n g h iệ m .........................................................................4 3 9
Chư ơng X : Hệ sinh d ụ c .......................................................................... 445
M ục tiêu lý t h u y ế t ............................................................................ 445
M ục tiêu thực t ậ p ............................................................................... 445
C á c cơ quan sinh dục n a m ............................................................. 4 4 6
C ác cơ quan sinh dục n ữ ................................................................ 4 5 4
Câu hỏi trắc n g h iệ m ......................................................................... 471
CHƯƠNG I
MỞĐẦƯ
G S . NguyBn Q u an g Quyền
B S . P h ạ m Đ ă n g Diệu
M ỤC T IÊ U LÝ T H U Y Ế T
1) Nêu chính xác định nghĩa, đối tượng và nội dung nghiên cứu
của môn giầi phẫu học.
2) T h ấy được vị tri và tầm quan trọng cũa môn giái phẫu học
trong y học.
3) Nêu được những nguyên tắc chính trong v iệc đặt tên trong
giầi phẫu học.
4) M ô tả 3 mặt phảng giải phẫu qui chiếu liên hệ với những khái
niệm liên quan.
5) Nêu được các phương tiện và phương pháp học giải phẫu.
1.
Đ ỊN H N G H ĨA , P H Ạ M V I N G H IÊ N
cứu
VÀ V A I T R Ò
CỦA G IẢ I PHẪU H Ọ C
G iải phẫu h ọ c là một môn học nghiên cứu c á c hình th ể và
cấu trúc cùa cơ th ể , mối liên quan giữa c á c b ộ phận trong cơ th ể
và tương quan của toàn cơ thể với tnôi trường.
K h ác với c á c môn sinh lý chuyên nghiên cứu về chức năng,
cơ chô' và hoạt động của c á c cơ quan ciia cơ thể, giải phẫu học là
một môn hình thái học, Đối vđi y học, G iải phẫu h ọc là m ột môn
c ơ sở rất cần thiết ch o c á c môn V h ọ c c ơ sở khúc cũng như c á c
môn V h ọ c lâm sàng.
11
Phạm \>i nghiên cứu giải phẫu học rất rộng. Trước kia, khi các
ngành khoa học cơ bản, đặc biột là vật lý học clura phát triển,
người ta chỉ mới nghiên cứu c á c hình thái COI1 người bàng mắt
thường và phẫu tích, mổ xẻ trôn xác. Đó là giãi phẫu h ọc đ ại thể.
Nhờ phát minh ra kính hiển vi quang học người ta đã nghiên cứu
hình thể và câu tạo cơ thể người ở mức độ vi thể (giãi phẫu h ọ c vi
th ể còn gọi là mô h ọ c ) và gần đãy ở mức độ siôu vi và phân tử nhờ
kính hiển vi điện tử (giải phẫu h ọ c siêu vi thể). Tùy theo mục đích
nghiên cứu của từng chuyên ngành, người ta cDng chia ra nhiều loại
giải phẫu học như g iải phẫu V h ọ c (phục vụ cho y học) (Hình 1.1),
g iâ i phẫu nhân chủng h ọc (phục vụ cho việc nghiên CIÍII đặc điểm
của c á c chủng tộc và quần thể người), g iâi phẫu mỹ h ọc (phục vụ
cho lĩnh vực tạo hình mỹ thuật), g iãi phẫu th ể dục th ể thao (phục
vụ cho nghiên cứu và huấn luyện thể dục thổ th ao)....N g ày nay với
tốc độ phát triển nhanh chóng của y học, c á c nhà nghiên cứu đã
phải phối hợp nhiều lĩnh vực khác nhau với những phương pháp
tiếp cận khác nhau như giãi phẫu chức năng, g iãi phẫu phứt triển ,
giãi phẫu xo sánh, gìâi phẫu định khu, ỊỊÌiii phẫu hệ thống ... Nội
dung cuôn sách này trinh bày giải phẫu học y học ở mức độ đại thể
và theo phương pháp hệ thông, nghĩa là c á c bộ phận trong cơ thổ
được mô tả theo hộ thông c á c cơ quan cùng làm một chức năng
nhất định. Người ta chia làm 3 loại hộ thông chính:
12
-
Hệ thống c á c c ơ quan liên hệ bao gồm: hệ c ấ c cơ quan
chuyển đỘHịị (hệ xương - khđp, hộ cơ), hệ thần kinh và hệ
ỊỊÌác quan.
•
Hệ thông các cơ quan dinh dưỡng bao gồm: hệ tiêu hóa, hệ
tim mạch, hệ hô hấp, hệ nội tiết và hệ tiết niệu .
-
Hệ thống c á c cơ quan sinh stín bao gồm: hệ sinh dục nam
vì\ hệ sinh dục nữ.
Trong cuốn sách này, chúng tôi sẽ lần lượt trình bày c á c hệ
thống theo thứ tự vừa nêu trên.
Y HỌC Cờ SÒ
SINH LÝ
MÔ HỌC SINM HÓA VI SINH
GIẢI PHẪU HỌC
Hình 1.1. Vai trò của giải phẫu học trong y học
13
một phầng dứng ngang
Hình 1.2. C ắ c mặt phảng giải phẫu học
2. V Ấ N
đ ề t h u ậ t n g ữ g iả i p h ẫ u h ọ c
Trong giải phẫu học đại thể có khoảng 6 .0 0 0 chi tiết giải
phẫu học được đạt tên, chiếm 2/3 tổng s ố c á c danh tír y học.
Nhưng trước đây, do c á c câu trúc được đặt theo tên người phát
hiện, nên s ố lượng lên đôn gần 5 0 .0 0 0 từ. V ì vậy c á c nhà giải
phẫu học đã phải thông nhấí cách gọi tên cho từng chi tiết tạo
nên hệ thông thuật ngữ GPH (NA). Trong đó, cá ch đặt trên dựa
vào những nguyên tác nhất định như: a) lấy tên c á c vật có sẵn
trong cu ộc sống mà đặt tên cho c á c chi tiết giống c á c vật đó (ví
dụ: xương thuyền vì hình dạng giông cá i thuyền, cây p h ế quản vì
trông giông nhiều cành cây ...), hoặc b) đặt tên theo dạng hĩnh h ọc
(ví dụ: xirơng tháp, xương thang, tam giác, tứ giác
hoặc c) đặt
tên theo chức nũng (ví dụ: cơ gấp.., cơ n g ử a ..., cơ d ạ n g ..., cơ
k h é p . . h o ặ c d) đặt tên theo nguyên tắc nông - sâu (ví dụ: cơ gấp
nông, cơ gấp sâu ...), hoặc c) đặt tên theo 3 mặt phằng giâi phẫu qui
chiểu vì cơ thể người là một vật trong không gian 3 chiều. Ba mặt
phẳng độ là (Hình 1.2):
-
Mặt phâng đứng d ọ c cho khái niệm trong - n g oài giilp ta
phân biệt c á c câu trúc giông nhau, tùy cheo chúng gần
hay xa mặt phẳng đứng dọc giữa. V í dụ: đầu trong và đầu
ngoài mi mắt.
-
,
Mặt phđng đứng ngang song song với mặt phẳng trán, cho
khái niệm trước - sau giiíp ta x á c định hai cấu trúc giông
nhau khi qui chiếu vđi mặt phẳng này. Ví dụ: cơ răng
trước (nằm ở thành bên ngực), cơ răng sau trên hay dưđi
(nằm ở lưng).
-
'Mật phăng ngang cho ta khái niệm trên và dưđi.
Cần chú ý là cồn nhiều nguyên tắc phụ khác cQng được áp
dụng trong đặt tên như nguyên tắc so sánh (to - nhỏ, dài - pgắn...)i
15
nguyôn tác số đầu bám nguyên ủy (nhị đầu, tam đầu ...), nguyên
tắc ẩn dụ (ví dụ: xirơng thái dirơng, cơ may ...). Đồng thời, mỗi tên
gọi có thể là kết quá của sự p h ối hợp nhiều nguyên,tấc (ví dụ: cơ
gâp chung cá c ngón nông).
3. P H Ư Ơ N G P H Á P V À P H Ư Ơ N G T I Ệ N H Ọ C G I Ả I P H A U
v ề phương p h á p , học giái phẫu học cần cluì ý irực quan vì
đây là một môn hình thái học. Giải phẫu học vốn là môn học tuy
không khó nhưng rất dỗ quên vì có quá nhiều chi tiết, lại khô
khan vì học trên xương, xác, mô hình ... nên cần có phương pháp
học suy luận , tránh liọc vẹt và nhồi nhét chi tiết quá nhiều, c ầ n
Hên hệ cdc chi tiết với nhau và minh họa trên nhiều phương tiện khác
nhau giiíp cho việc học dễ nhớ, lâu quên.
Phương tiện cổ điển nhất vỉl giá trị nhất vẫn là xưrng và xác.
Vì xirđng và x á c ngày càng hiếm, nên cần b ể sung nhiều phương
tiộn khác như liêu bân lừng p h ần , /»<5 hình c á c h ạ i bổng thạch
cao, chất (lẻo, ca o su, gồ, v ả i..., c á c phương tiộn nghe nhìn như
tranh (ình, phim đèn chiếu, phim X quang, băng thu hình ... đặc
biột cẫn liên hộ trôn người sống để ứng dụng vào chẩn đoán, điều
trị và phòng bộnlì.
CÂU H ỎI T R Ắ C N G IIIỆ M
1/ G iải phẫu học là một môn học nghiên cứu:
a) cá c chức nâng vỉl hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
b) c á c quá trình chuyển hóa của c á c chất trong cơ thể.
c)
hình thể và cấu triìc của cơ thể.
d) chuyển động của cơ thể.
c ) sự thích nghi của cơ thể vđi mỗi trường.
16
2/ Phạm vi nghiên cứu của giái phẫu học gồm:
a) giải phSu học đại thể.
b) giải phẫu học vi thể.
c)
giải phẫu học siôu vi thể.
d) a và c.
e) a, b và c.
3/ M ặt phảng đứng dọc giữa cho phép ta phân biệt cá c chi tiết
giái phẫu giống nhau thành:
a) trong hay ngoài.
b) trước hay sau.
c)
trên hay dưới.
d) nông hay sâu.
e) 11111 hay gan.
4/ Phương tiện có giá trị nhất để học giải phẫu học là:
a) xác.
b) I11Ô hình c á c loại.
c)
phim X quang.
d) phim vidổo.
e) người sống.
5 / Đối với y học, giải phẫu học là một bộ môn:
a) cơ sở.
b) lâm sàng.
c)
cận lâm sàng.
d) cơ bân.
ơ) y học cộng đồng.
Đ Á P ÁN C Ằ U H Ỏ I T R Ắ C N G H I Ệ M
1/c
2 /e
3 /a
4 /a
5 /a
17
CHƯƠNG II
TÍ BÀO YÀ Mô
B S . P h ạ m Đ ă n g Diệu
M ỤC T IÊ U
1) Nâu tên và cluíc năng những câu triìc của màng t ế bào, bào
iương và nhân t ế bào.
2)
Nâu khái niệm về mô.
3) M ô tá câu tạo, chức năng và phân loại của thượng mô.
4) M ô tả cẩu tạo chức năng và phân loại của mô liên kết.
5) Nâu đ ặc điểm câ'u tạo và chức năng c á c loại mô cơ.
6) M ô tả câu tạo một neuron.
ĐẠI CƯƠNG
Tâ't cá c á c sinh vật đều được câu tạo bởi những đơn vị vi thể
gọi là t ế bào. Những sinh vật đơn giản nhất có cấu trúc là một t ế
bào đơn độc nôn còn được gọi là sinh vật đơn bào (nlur con
am ibe). ở những động vật câp cao hơn, cơ thể gồm nhiều loại tế
bào cố cấu tạo và cách sỉíp xếp khác nhau để đẳm nhận nhiều
chức năng phân biột tạo thành c á c mô.
T Ế BÀO
Trong một cơ thể có nhiều loại tế bào có hình dáng, kích
thirđc và chức năng khác nhau. Nhưng nhìn chung, đơn vị câu tạo
và chức năng này đều có những câu tnìc chung gồm màng t ế bào,
b ào tương và nhân t ế bào (Hình 2.1).
18
1. C Ẩ U T Ạ O H Ó A H Ọ C C Ủ A T Ế B À O
T ế bào được tạo nên bởi nhiều thành phần hóa học, trong đó
có Nirđc (chiếm khoảng 7 0 % trọng lượng chung), Protein (tạo nên
những cấu trúc cơ bản), Lipid (tham gia tạo nôn màng nhân và
nguồn dự trữ năng lượng), Glucid (là chất tạo năng lượng cho t ế
bào). Ngoài ra, trong t ế bào còn có c á c acid nhân (ADN và ARN)
làm cơ sở cho sự di truyền và tổng hợp protein cho t ế bào.
Tiểu thể
— Màng nhân
Nhân
Chất nhiễm aắc
Hạt nhàn
Lưởl n ộ l bào -Sy
LƯỞI nộl bào
hệt
trơn
B ộ ũ olg l
Trung thể
Riboaom
Hình 2.1: Tể bào
19
2. C Ấ U T R Ú C C Ủ A T Ế B À O
2.1. M à n g t í b à o (Hĩnh 2.2)
'
D ày khoảng 7 -1 0 Nm, được câu tạo chủ yếu bởi hai lớp phân
tử phospholipid có đuôi kỵ nước hướng vào nhau và c á c đầu ưa
nưđo hướng ra ngoại vi của màng. T rê n màng cílng có c á c phân
tử Protein (đóng vai trò như kháng nguyên bề mặt, như thụ thể
đối với c á c liomion hoặc c á c chất trung gian hóa học, như enzym
hay làm nhiệm vụ vận chuyển c á c chất dinh dưỡng hoặc c á c cliä't
hóa học qua màng t ế bào), Ngoài ra, có một sô” thành phần
Glucid kết hợp với c á c Lipid gọi là c á c glycolipid và chức năng
còn chưa rõ (Hình 2.1).
2.2. B à o tương (ITình 2.1)
Được giới hạn bôn ngoài bởi màng t ế bào, có chứa nhiều câu
trúc vi thể gọi là c á c bào quan:
2.2.1 Lưới n ội b à o : là một hộ thông niàtìg song song nối với
nhau để giđi hạn một khoang chứa dịch gọi là bể, Nó hiện diện
hầu như khấp bào tướng và nối màng t ế bào vđi màng nhãn. Có
hai loại: lưới nội bào có hạt (trên m ặt ngoài có nhiều ribosome
bám nôn có chức năng chính là tổng hợp, vận chuyển protein) và
lưới nội bào trơn (là một hệ thống ông và túi không có ribosome,
làm nhiệm vụ tổng hợp và chuyển hóa lipid và một s ố chất khác).
2.2.2 . Ty th ể: là bào quan có câu tnìc màng kép hình que,
bôn trong chia thành nhiều khoang. Cluing có chức năng tổng hợp
và tích irữ ATP. A T P là men giúp tạo năng lượng cho t ế bào, Ty
thể có nhiều trong c á c t ế b à o cơ.
2.2.3. R ibosom e: là Iih.ững thể nhỏ, đặc, nằm tự do hay bám
vàb lưới nội bào. Nó làm nhiệm vụ tổng hợp protein.
20
Hình 2.2: cấu trúc màng tế bào
Protein nguyên phân
- Xem thêm -