MỤC LỤC
TÓM LƯỢC
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC SƠ ĐỒỒ, HÌNH VẼẼ
PHẦỒN MỞ ĐẦỒU......................................................................................................................1
1. Tính cấấp thiếất nghiến cứu đếề tài............................................................................................1
2. Tổng quan tình hình nghiến cứu...........................................................................................2
3. Xác định và tuyến bốấ vấấn đếề nghiến cứu đếề tài................................................................3
4. Các mục tiếu nghiến cứu........................................................................................................... 4
5. Phạm vi nghiến cứu..................................................................................................................... 5
5.1. Vếề khống gian............................................................................................................................. 5
5.2. Vếề thời gian................................................................................................................................. 5
6. Kếất cấấu đếề tài.................................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: MỘT SỒỐ LÝ LUẬN VỀỒ DỊCH VỤ SAU BÁN..............................................6
1.1. Khái niệm, đặc điểm của dịch vụ sau bán.......................................................................6
1.1.1. Khái niệm dịch vụ sau bán..............................................................................................6
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ sau bán................................................................................................8
1.2. Vai trò và lợi ích của dịch vụ sau bán..................................................................................8
1.3. Phấn loại dịch vụ sau bán...................................................................................................... 10
1.3.1. Các tiếu chí phấn loại dịch vụ sau bán.....................................................................10
1.3.2. Các loại dịch vụ sau bán.................................................................................................10
1.4. Thang đo chấất lượng dịch vụ sau bán..............................................................................12
1.4.1. Thang đo chấất lượng dịch vụ sau bán được sử dụng trong khóa lu ận .....12
1.4.2 Thang đo chấất lượng dịch vụ sau bán hiệu ch ỉnh................................................13
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN CỨU VÀ THỰC TRẠNG DỊCH VỤ SAU
BÁN TRỀN WẼBSITẼ QUANCAFẼ.VN CỦA CỒNG TY CỔ PHẦỒN PROVIẼW.......15
2.1. Các phương pháp nghiến cứu..............................................................................................15
2.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................................15
2.1.2. Các phương pháp xử lý và phấn tích dữ liệu.........................................................17
2.2. Thực trạng dịch vụ sau bán trến website Quancafe.vn .............................................17
2.2.1. Giới thiệu vếề doanh nghiệp...........................................................................................17
2.2.2. Thực trang dịch vụ sau bán trến website Quancafe.vn .....................................20
2.3. Kếất quả phấn tích dữ liệu...................................................................................................... 26
2.3.1. Kếất quả điếều tra khách hàng.........................................................................................26
2.3.2. Kếất quả điếều tra nhấn viến.............................................................................................30
CHƯƠNG 3: CÁC KỀỐT LUẬN VÀ ĐỀỒ XUẦỐT VỚI CỒNG TY VỀỒ CÁC GIẢI PHÁP
PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ HỒẼ TRỢ SAU BÁN.........................................................35
3.1. Các kếất luận và phát hiện qua nghiến cứu dịch v ụ hốỗ tr ợ sau bán trến website
Quancafe.vn........................................................................................................................................... 35
3.1.1. Các kếất quả đã đạt được................................................................................................. 35
3.1.2. Những tốền tại vếề dịch vụ sau bán tại website Quancafe.vn ............................36
3.1.3. Nguyến nhấn của những tốền tại vếề dịch vụ sau bán tại website ..................37
3.1.4. Những vấấn đếề cấền giải quyếất tiếấp theo.....................................................................38
3.2. Dự báo triển vọng và quan điểm giải quyếất vấấn đếề phát tri ển các d ịch v ụ sau
bán trến website Quancafe.vn....................................................................................................... 39
3.2.1. Dự báo tình hình thương mại điện tử và các dịch v ụ sau bán trong th ời
gian sắấp tới....................................................................................................................................... 39
3.2.2. Quan điểm giải quyếất vấấn đếề phát triển các dịch v ụ sau bán trến website
Quancafe.vn...................................................................................................................................... 40
3.3. Một sốấ đếề xuấất, kiếấn nghị và giải pháp phát triển các d ịch v ụ sau bán trến
website Quancafe.vn.......................................................................................................................... 40
3.3.1. Đốấi với cống ty cổ phấền Proview.................................................................................40
3.3.2. Các kiếấn nghị đốấi với nhà nước....................................................................................44
KỀỐT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình kinh doanh 3 năm 2010, 2011, 2012 của công ty c ổ phầần Proview . .19
Bảng 2.2. Đánh giá yếếu tôế phương tiện hữu hình của dịch vụ sau bán trến website
Quancafe.vn................................................................................................................................................ 27
Bảng 2.3. Đánh giá yếếu tôế độ tin cậy của dịch v ụ sau bán trến website Quancafe.vn .........28
Bảng 2.4. Đánh giá yếếu tôế Đáp ứng của dịch vụ sau bán trến website Quancafe.vn ............28
Bảng 2.5. Đánh giá yếếu tôế Năng lực dịch vụ của dịch v ụ sau bán trến website Quancafe.vn
........................................................................................................................................................................ 29
Bảng 2.6. Đánh giá yếếu tôế Cảm thông của dịch vụ sau bán trến website Quancafe.vn .......29
DANH MỤC SƠ ĐỒỒ, HÌNH VẼẼ
Hình 1.1. Mô hình SẼRVQUAL (Parasuraman, Zeithaml & Berry, 1988)..................................13
Bảng 1.1. Thang đo chầết lượng dịch vụ sau bán hiệu chỉnh.......................................................14
Hình 2.1 Sơ đôầ cơ cầếu tổ chức công ty cổ phầần Proview..............................................................19
Hình 2.2: Đôếi tượng khách hàng mục tiếu công ty hướng đếến..................................................30
Hình 2.3 : Mức độ quan trọng của từng giai đoạn tác nghiệp trong quy trình
bán hàng.
........................................................................................................................................................................ 32
Hình 2.4 : Chiếến lược cạnh tranh của Quancafe.vn........................................................................ 33
Hình 2.5: Mức độ khiếếu nại của khách hàng với dịch vụ công ty.............................................34
Hình 2.6 : Mức độ đào tạo,cập nhật kiếến thức mới tại công ty.................................................35
1
PHẦỒN MỞ ĐẦỒU
1. Tính cầếp thiếết nghiến cứu đếầ tài
Trong những nắm gấền đấy, cùng với sự phát triển chóng m ặt c ủa cống ngh ệ
thống tin, Thương mại điện tử ở Việt Nam trở nến ngày càng ph ổ biếấn r ộng rãi và
có những bước tiếấn vố cùng quan trọng. Vi ệc ứng d ụng th ương m ại đi ện t ử trong
kinh doanh đã góp phấền rấất lớn tạo nến sự thành cống c ủa các doanh nghi ệp l ớn
hiện nay. Điếều đó cũng đốềng nghĩa với việc sốấ l ượng các doanh nghi ệp ho ạt đ ộng
trong lĩnh vực Thương mại điện tử cũng ngày càng gia tắng và s ự c ạnh tranh
trong ngành cũng là vố cùng mạnh meỗ. S ự l ựa ch ọn c ủa khách hàng trến th ị
trường điện tử cũng là vố cùng phong phú, đa d ạng. Đ ể hấấp dấỗn đ ược khách hàng
của mình ngoài việc tập trung vào chấất lượng sản phẩm, các ch ương trình
marketing, quảng cáo, hốỗ trợ khách hàng trong việc mua s ản ph ẩm….các doanh
nghiệp hiện nay cấền phải chú trọng vào một cống việc vố cùng cấền thiếất và có vai
trò quyếất định đó là phát triển các dịch vụ hốỗ trợ khách hàng sau bán
Để trả lời cấu hỏi làm sao để khách hàng đếấn th ường xuyến mua hàng trến
website này thay vì website kia mặc dù giá cả hay chấất l ượng hàng hóa là nh ư
nhau, một lý do duy nhấất, đó là dịch vụ sau bán. Bán hàng khống đ ơn gi ản là bán
hàng, nó khống dừng lại ở việc bán được sản phẩm mà là chuốỗi các hoạt đ ộng
chắm sóc khách hàng phía sau. Khách hàng seỗ dếỗ dàng quay tr ở l ại mua sắấm khi h ọ
cảm nhận được dịch vụ chắm sóc của doanh nghiệp đặc biệt và gấềy d ựng đ ược
lòng tin nơi họ. Nếấu doanh nghiệp xấy dụng được chính sách d ịch v ụ sau bán hàng
tốất, đó chính là yếấu tốấ quyếất định thành cống và v ững m ạnh. Trong mối tr ường
mạng internet rộng lớn, sốấ lượng thành viến truy c ập kh ổng lốề và tốấc đ ộ lan
truyếền của thống tin là vố cùng chóng m ặt, vì v ậy vi ệc có m ột d ịch v ụ chắm sóc
khách hàng tốất cũng được coi là một hình thức truyếền thống, qu ảng bá hình ảnh
hiệu quả của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh v ực th ương mại đi ện t ử.
Phát triển các dịch vụ hốỗ trợ khách hàng sau bán có th ể đ ược coi là chìa
khóa dấỗn tới thành cống của các doanh nghiệp trong vi ệc có đ ược và gi ữ chấn
2
khách hàng của mình. Đốấi với Proview, sự hài lòng và thỏa mãn c ủa khách hàng đốấi
với sản phẩm của mình là nếền tảng tạo nến s ự thành cống cho doanh nghi ệp. Tuy
nhiến dịch vụ hốỗ trợ khách hàng sau bán của Proview còn rấất nhiếều h ạn chếấ. Các
giải pháp phát triển dịch vụ hốỗ trợ khách hàng sau bán t ại các website c ủa
Proview đặc biệt là Quancafe.vn còn rấất mờ nhạt và ch ưa mang l ại đ ược hi ệu qu ả
đáng kể đốấi với khách hàng. Nguyến nhấn ch ủ yếấu là do vi ệc h ạn chếấ trong c ơ s ở
hạ tấềng, nguốền nhấn lực chuyến trách trong lĩnh v ực này, quan tr ọng h ơn là trình
độ phát triển dịch vụ hốỗ trợ khách hàng sau bán tr ực tuyếấn c ủa Proview vấỗn ch ưa
cao. Vì vậy vấấn đếề cấấp thiếất hiện nay là phải có nh ững giải pháp phát tri ển d ịch v ụ
hốỗ trợ khách hàng sau bán một cách tốất nhấất để cải thiện và nấng cao hi ệu qu ả
chắm sóc khách hàng giúp cho website Quancafe.vn kh ẳng đ ịnh v ị trí c ủa mình đốấi
với các đốấi thủ cạnh tranh đốềng thời định vị được hình ảnh trong tấm trí khách
hàng.
2. Tổng quan tình hình nghiến cứu
TMĐT nói chung tại Việt Nam hiện nay đang là bước đột phá mới cho nếền
kinh tếấ và là hình thức kinh doanh đã khá phổ biếấn. Có rấất nhiếều cống trình, lu ận
vắn, đếề tài đã nghiến cứu vếề các dự án ứng dụng triển khai TMĐT, hoàn thi ện các
dịch vụ trong các doanh nghiệp vếề nhiếều mảng khác nhau. Tuy nhiến vấỗn ch ưa có 1
cống trình hay đếề tài nghiến cứu nào đếề cập nhiếều và sấu sắấc vếề vi ệc phát tri ển
dịch vụ sau bán trến website. Dù vậy vấỗn có thể kể đếấn 1 sốấ cuốấn sách và giáo trình
có nội dung liến quan như sau :
Bài giảng: “Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử B2C” Bộ mốn quản trị
tác nghiệp, Khoa Thương mại điện tử, trường Đại học Th ương m ại: cũng đếề c ập
tới dịch vụ sau bán là một khấu quan trọng trong quản tr ị bán hàng trong
thương mại điện tử B2C.
Bài giảng “Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử B2B” , Bộ mốn quản trị
tác nghiệp, Khoa Thương mại điện tử, Trường Đại học Th ương mại: d ịch v ụ sau
bán là một trong 4 quy trình quan tr ọng c ủa qu ản tr ị bán hàng trong th ương m ại
điện tử B2B.
3
Giáo trình Marketing Thương mại điện tử - GS. TS Nguyếỗn Bách Khoa -
Trường Đại học Thương Mại : Cuốấn sách trình bày các vấấn đếề c ơ b ản vếề Marketing
TMĐT và cuốấn sách cũng đếề cập tới vấấn đếề quản trị quan h ệ khách hàng đi ện t ử
(e-CRM).
Hoàn thiện dịch vụ khách hàng (Biến soạn : Ngọc Hoa) NXB Lao Động Xã
Hội : Dựa vào hiện thực cạnh tranh dấền dấền theo xu hướng toàn cấều hoá, cắng
thẳng nhấất, nhiếều cống ty đã ý thức được giá cả khống ph ải là yếấu tốấ duy nhấất
thắấng được cạnh tranh. Để chiếấm lĩnh thị tr ường, phấn lo ại s ản ph ẩm d ịch v ụ, h ọ
chọn lựa sách lược cung cấấp dịch vụ chấất l ượng tốất. Đ ể nấng cao chấất l ượng d ịch
vụ, cống ty cấền phát triển quan hệ khách hàng trến m ọi ph ương di ện, c ải thi ện
quy trình dịch vụ khách hàng. Cống ty cấền ph ải coi tr ọng và lắấng nghe ý kiếấn t ừ
đáy lòng khách hàng. Cống ty càng trực tiếấp đốấi di ện v ới nh ững ph ản hốềi c ủa
khách hàng thì seỗ càng phát triển tốất hơn mốấi quan h ệ v ới khách hàng.
Dịch vụ sửng sốất, Khách hàng sững s ờ ( Ron Zemke. Kristin Anderson. - Dịch
giả: Lê Đình Chi ) Nxb Lao động Xã hội : Cuốấn sách đ ưa ra nh ững nguyến tắấc c ơ b ản
của dịch vụ khiếấn khách hàng phải ngạc nhiến như:
Biếất thếấ nào là dịch vụ khiếấn khách hàng phải ngạc nhiến.
Dịch vụ khiếấn khách hàng phải ngạc nhiến chính là: Sắỗn sàng đáp ứng.
Dịch vụ khiếấn khách hàng phải ngạc nhiến cấền có: Sự đảm b ảo.
Mười sai lấềm chếất người trong dịch vụ khách hàng.
Làm thếấ nào để có dịch vụ khiếấn khách hàng phải ngạc nhiến?
Tấất cả mọi quy tắấc đếều có nghĩa có thể bị phá vỡ (Bao gốềm cả quy tắấc này).
Gấy dựng niếềm tin trong một thếấ giới đấềy bấất trắấc và nghi ngờ.
Hãy làm những điếều đúng đắấn... Bấất kể điếều đó là gì.
Những từ để chiếấn thắấng và những lời để trấấn an.
Mẹo nói chuyện qua điện thoại.
...
3. Xác định và tuyến bôế vầến đếầ nghiến cứu đếầ tài
Vai trò và vị trí khống thể thiếấu của dịch vụ hốỗ trợ sau bán trong quy trình
kinh doanh của một doanh nghiệp là khống th ể ph ủ nh ận, trong nếền kinh tếấ hi ện
đại những doanh nghiệp giành phấền thắấng trong việc chiếấm lĩnh th ị phấền và lòng
tin của khách hàng là những doanh nghiệp dành s ự quan tấm và đấều t ư l ớn b ước
cuốấi cùng trong quy trình bán hàng này.
4
Nắấm bắất được tấềm quan trọng của việc phát triển các d ịch v ụ hốỗ tr ợ sau
bán, cống ty cổ phấền Proview đã triển khai một sốấ d ịch v ụ hốỗ tr ợ sau bán t ương
đốấi phổ biếấn trến các website đó là hốỗ trợ qua yahoo, skype, đi ện tho ại….Tuy nhiến
chừng đó vấỗn là chưa đủ đốấi với một doanh nghiệp th ương m ại đi ện t ử có quy mố
hoạt động lớn như Proview. Trong quá trình th ực t ập tại cống ty c ổ phấền Proview,
thống qua việc điếều tra khách hàng và phỏng vấấn giám đốấc cống ty em thấấy rắềng
mức độ hài lòng vếề các dịch vụ hốỗ trợ sau bán của cống ty trong các lĩnh v ực kinh
doanh của mình đặc biệt là trến website quancafe.vn vấỗn ch ưa cao và ch ưa mang
lại hiệu quả thiếất thực cho cống ty.
Là một cử nhấn thương mại điện tử tương lai, bắềng những kiếấn thức đã
được các thấềy cố truyếền dạy trong quá trình học t ập, em nhấn thấấy s ự cấền thiếất
của việc phát triển các dịch vụ hốỗ trợ sau bán đốấi với các cống ty th ương m ại đi ện
tử, thếm vào đó trong quá trình thực tập tại Proview thấấy đ ược hi ện tr ạng tri ển
khai các dịch vụ hốỗ trợ sau bán của cống ty còn rấất yếấu kếấm vếề c ả sốấ l ượng lấỗn chấất
lượng, vì vậy em xin mạnh dạn đếề xuấất đếề tài: ” Giải pháp phát triển các dịch vụ
sau bán của website Quancafe.vn”
Đếề tài tập trung giải quyếất vấấn đếề hoàn thiện các dịch v ụ hốỗ trợ sau bán
hiện có trến website Quancafe.vn và phát triển thếm các d ịch v ụ hốỗ tr ợ sau bán tốất
nhấất nhắềm hoàn thiện quá trình kinh doanh c ủa website Quancafe.vn đ ể thu hút và
tạo sự thỏa mãn cho khách hàng.
4. Các mục tiếu nghiến cứu
Các mục tiếu nghiến cứu của đếề tài bao gốấm:
Thứ nhấất, đếề tài tóm lược và hệ thốấng hoá vấấn đếề lý luận c ơ b ản vếề các d ịch
vụ hốỗ trợ sau bán và thiếất lập các thang đo chấất l ượng d ịch v ụ sau bán trến website
Quancafe.vn
Thứ hai, đếề tài vận dụng tổng hợp cơ sở lý luận kếất hợp với phương pháp
nghiến cứu, điếều tra, phấn tích đưa ra kếất quả tổng hợp ph ản ánh th ực tr ạng tri ển
khai các dịch vụ hốỗ trợ sau bán của website Quancafe.vn
5
Thứ ba, đếề tài tìm ra những hạn chếấ trong quá trình phát tri ển các d ịch v ụ
hốỗ trợ sau bán trến website Quancafe.vn, xác định các nguyến nhấn tốền t ại đ ể t ừ đó
định hướng được các vấấn đếề cấền giải quyếất
Thứ tư, Đếề xuấất các giải pháp phát hoàn thiện và phát tri ển các d ịch v ụ hốỗ
trợ sau bán trến website Quancafe.vn
5. Phạm vi nghiến cứu
5.1. Vếầ không gian
Do còn giới hạn vếề mặt kiếấn thức, trình độ, đếề tài tập trung nghiến c ứu vào
việc đếề ra các giải pháp nhắềm hoàn thiện và phát tri ển các d ịch v ụ hốỗ tr ợ sau bán
trong phạm vi cống ty cổ phấền Proview và tập trung chủ yếấu vào website
Quancafe.vn
5.2. Vếầ thời gian
Đếề tài được tác giả nghiến cứu và thực hiện trong khoảng th ời gian 4 tháng
trong quá trình học tập nghiến cứu trến giảng đ ường đ ại học và qua quá trình
thực tập tại cống ty cổ phấền Proview. Các dữ liệu thu thập liến quan đếấn cống ty
trong khoảng thời gian 5 nắm từ 2008 – 2013.
6. Kếết cầếu đếầ tài
Ngoài phấền mở đấều và kếất luận, khoá luận được kếất cấấu qua 3 ch ương:
Chương 1:Một sốấ lý luận vếề dịch vụ hốỗ trợ sau bán
Chương 2: Phương pháp nghiến cứu và các kếất quả phấn tích th ực trạng
triển khai các dịch vụ hốỗ trợ sau bán của website Quancafe.vn
Chương 3: Các kếất luận và đếề xuấất với vấấn đếề nghiến cứu
6
CHƯƠNG 1: MỘT SỒỐ LÝ LUẬN VỀỒ DỊCH VỤ SAU BÁN
1.1. Khái niệm, đặc điểm của dịch vụ sau bán
1.1.1. Khái niệm dịch vụ sau bán
1.1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ:
Dịch vụ là một quá trình hoạt động bao gốềm các nhấn tốấ khống hi ện h ữu, gi ải
quyếất các mốấi quan hệ giữa người cung cấấp với khách hàng hoặc tài s ản c ủa khách
hàng mà khống có sự thay đổi quyếền sở hữu. Sản phẩm của dịch vụ có th ể trong
phạm vi hoặc vượt quá phạm vi của sản phẩm vật chấất
Dịch vụ là một hàng hóa đặc biệt, nó có những nét đặc trưng riếng mà hàng
hóa hữu hình khống có. Dịch vụ có 4 đặc điểm nổi bậc của nó đó là:
Dịch vụ có tính khống hiện hữu: Đấy là đặc điểm cơ b ản c ủa d ịch v ụ. V ới
đặc điểm này cho thấấy dịch vụ là vố hình, khống tốền tại d ưới d ạng v ật th ể. Tuy v ậy
sản phẩm dịch vụ mang nặng tính vật chấất. Tính khống hi ện h ữu đ ược bi ểu l ộ
khác nhau đốấi với từng loại dịch vụ. Nhờ đó người ta có th ể xác đ ịnh đ ược m ức đ ộ
sản phẩm hiện hữu, dịch vụ hoàn hảo và các mức độ trung gian gi ữa d ịch v ụ và
hàng hóa hiện hữu.
Dịch vụ có tính khống đốềng nhấất: Sản phẩm dịch vụ khống tiếu chuẩn
hóa được. Trước hếất do hoạt động cung ứng. Các nhấn viến cung cấấp d ịch v ụ khống
thể tạo ra được dịch vụ như nhau trong những khoảng thời gian làm vi ệc khác
nhau. Hơn nữa khách hàng tiếu dùng là những người quyếất đ ịnh chấất l ượng d ịch
vụ dịch vụ dựa vào cảm nhận của họ. Trong những thời gian khác nhau s ự c ảm
nhận cũng khác nhau, những khách hàng khác nhau cũng có s ự cảm nh ận khác
nhau. Sản phẩm dịch vụ seỗ có giá trị cao khi thỏa mãn nhu cấều riếng bi ệt c ủa
khách hàng. Như vậy trong cung cấấp dịch v ụ th ường th ực hi ện cá nhấn hóa, thoát
ly khỏi những quy chếấ. Điếều đó càng làm tắng thếm s ự khác bi ệt gi ữa chúng.
Dịch vụ có đặc tính khống tách rời: Sản phẩm dịch v ụ gắấn liếền v ới ho ạt
động cung cấấp dịch vụ. Các sản phẩm cụ thể là khống đốềng nhấất nh ưng mang tính
hệ thốấng, đếều từ cấấu trúc của dịch vụ cơ bản phát triển thành. Một s ản ph ẩm d ịch
7
vụ cụ thể gắấn liếền với cấấu trúc của nó và kếất quả của quá trình ho ạt đ ộng c ủa h ệ
thốấng cấấu trúc đó.
Sản phẩm dịch vụ mau hỏng: Dịch vụ khống thể tốền kho, khống cấất gi ữ
và khống thể vận chuyển từ nơi này đếấn nơi khác. Dịch v ụ có tính mau h ỏng nh ư
vậy nến việc sản xuấất mua bán và tiếu dùng dịch v ụ b ị giới h ạn b ởi th ời gian.
1.1.1.2. Khái niệm dịch vụ sau bán:
Khái niệm: Dịch vụ hốỗ trợ sau bán được hiểu như là nh ững ho ạt đ ộng sau
khi bán hàng, là một loại hành vi cung cấấp dịch vụ và là một khấu khống thể thiếấu
trong quy trình Marketing của nhà sản xuấất hay cung ứng dịch vụ. Dịch v ụ hốỗ tr ợ
sau bán tốất là thể hiện sinh động của quan niệm marketing hiện đại: "khống chỉ
quan tấm đếấn giao dịch mà phải quan tấm đếấn quan hệ với khách hàng" và "giữ
khách hàng cũ còn quan trọng hơn có khách hàng m ới"
Sau khi mua bán hàng hóa với khách hàng, doanh nghi ệp th ương m ại cấền chú
ý đúng mức đếấn dịch vụ sau bán (hậu mãi). Các dịch vụ sau khi bán hàng mà các
doanh nghiệp thương mại thường thực hiện là: lắấp đặt hàng hóa t ại đ ơn v ị s ử
dụng; hướng dấỗn sử dụng máy móc thiếất bị; góp ý kiếấn vếề các gi ải pháp kyỗ thu ật –
kinh tếấ trong việc sử dụng vật tư hàng hóa; dịch v ụ mua l ại hàng cũ, s ửa ch ữa b ảo
dưỡng, bán phụ tùng và thay thếấ ph ụ tùng mới đ ể kéo dài th ời gian s ử d ụng; hi ện
đại hóa hàng hóa đã bán; dịch vụ gia cống, thay thếấ, mua l ại hàng cũ đ ổi l ại hàng
mới ; tổ chức tái chếấ và chếấ biếấn hàng hóa; hội ngh ị khách hàng đ ể thu th ập ý kiếấn
của khách hàng vếề chấất lượng hàng hóa, vếề giao nhận, thanh toán, thanh lý các h ợp
đốềng của nắm báo cáo và ký kếất hợp đốềng mới….đốấi v ới các hàng hóa có giá tr ị cao
các doanh nghiệp thương mại rấất chú ý tới dịch vụ hậu mãi. B ởi vì đó là tài s ản
lớn của khách hàng. Khách hàng muốấn được sửa ch ữa (nh ỏ, trung, đ ại tu) đ ể kéo
dài thời gian sử dụng cũng như duy trì và nấng cao hi ệu quả ho ạt đ ộng c ủa s ản
phẩm của doanh nghiệp đã mua.Cũng chính vì thếa việc bảo hành hàng hóa đã
bán cũng đã được thực hiện bắềng cách kéo dài thời gian b ảo hành, t ạo mốấi quan
hệ thường xuyến, lấu dài giữa doanh nghiệp th ương m ại và khách hàng đ ể lối kéo
khách hàng đếấn với doanh nghiệp.
8
Dịch vụ sau bán trong thương mại điện tử: Trong th ương m ại đi ện t ử d ịch v ụ
hốỗ trợ sau bán được hiểu là các hoạt động quản trị quan h ệ khách hàng th ương
mại điện tử, các hoạt động tiếấp sau khi khách hàng đã mua s ản ph ẩm c ủa doanh
nghiếp, thúc đẩy tương tác với khách hàng và đem l ại cho h ọ l ợi ích ngay l ập t ức,
bao gốềm các thành phấền như trung tấm liến lạc, vắn phòng giúp đ ỡ, h ệ thốấng qu ản
lý cuộc gọi, các bộ phận hốỗ trợ online, hốỗ trợ tận nơi….
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ sau bán
Vì là một loại dịch nến dịch vụ hốỗ trợ sau bán mang đấềy đ ủ đ ặc đi ểm c ủa d ịch
vụ nói chung đó là tính khống hiện hữu,tính khống đốềng nhấất, tính khống tách r ời,
mau hỏng
Ngoài ra vì đấy là một loại dịch vụ diếỗn ra sau quá trình bán hàng nến d ịch v ụ
hốỗ trợ sau bán (dịch vụ hậu mãi) phụ thuộc rấất nhiếều vào sản ph ẩm và chấất l ượng
sản phẩm của doanh nghiệp của doanh nghiệp. Những tính chấất c ủa s ản ph ẩm seỗ
quy định các loại dịch vụ hốỗ trợ sau bán phù hợp.
Đốềng thời sự thỏa mãn của khách hàng cũng như nh ững nhu cấều c ủa khách
hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm cũng là điếều ki ện phát sinh các d ịch v ụ hốỗ
trợ sau bán
1.2. Vai trò và lợi ích của dịch vụ sau bán
Các cống ty kinh doanh trong điếều kiện th ị tr ượng hi ện nay đếều đ ặt m ục tiếu
thỏa mãn mọi nhu cấều của khách hàng. Vếề b ản thấn s ản ph ẩm đã ph ải th ỏa mãn
được mọi yếu cấều của khách hàng, hơn thếấ nữa dịch v ụ khách hàng cũng cấền ph ải
đáp ứng được yếu cấều đó. Là một bộ phận của dịch v ụ khách hàng, d ịch v ụ sau
bán hàng chiếấm một vị trí khống nhỏ trong sự phát tri ển c ủa doanh nghi ệp. vai
trò của dịch vụ sau bán hàng được thể hiện như sau :
Tạo lòng trung thành của khách hàng đốấi với doanh nghi ệp theo thốấng
kế cho thấấy có khoảng 30% khách hàng chuyển sang nhà cung cấấp khác khi các nhà
cung cấấp đó thỏa mãn tốất hơn các vấấn đếề vếề s ản ph ẩm và chấất l ượng, còn l ại 70%
là do gặp phải các vấấn đếề vếề dịch vụ khách hàng, đ ặc bi ệt là d ịch v ụ sau bán hàng.
9
Khi doanh nghiệp bán được sản phẩm cũng là lúc mà khách hàng ch ịu trách nhi ệm
vếề hoạt động của sản phẩm trong suốất thời gian sử dụng, m ột d ịch v ụ tốất đ ể gi ảm
thiểu các vấấn đếề phát sinh sau khi mua là mong đợi của khách hàng. Khi khách
hàng gặp các vấấn đếề khống hài lòng thì có tới 60% là khống phàn nàn, , h ọ chuy ển
sang các nhà cung cấấp khác, chỉ có khoảng 4% là phàn nàn th ường xuyến và
khoảng 40 % khách hàng đối khi phàn nàn. Một phát hi ện đ ược ghi nh ận n ữa là
những khách hàng có khiếấu nại được giải quyếất thỏa đáng th ường trở thành
những người trung thành với cống ty hơn nh ững khách hàng chưa hếề tỏ ra khống
hài lòng. Thỏa mãn tốất dịch vụ sau bán hàng seỗ làm cho khách hàng có c ơ h ội ph ản
ánh thống tin vếề sản phẩm cũng như nấng cao mức độ hài lòng vếề s ản ph ảm. Kếất
quả là doanh nghiệp đã giữ lại được một lượng khách hàng lớn.
Tác động đếấn bán hàng và quyếất định tiếấp tục mua hàng. Khi khách hàng
quyếất định mua một sản phẩm thì họ seỗ thu th ập thống tin vếề s ản ph ẩm đó. Quyếất
định mua hàng của khách hàng bị ảnh hưởng kho ảng 30% b ởi tác đ ộng c ủa
quảng cáo báo chí, tạp chi, ti vi, tờ quảng cáo. Còn kho ảng 68% khách hàng b ị ảnh
hưởng bởi ý kiếấn của gia đình, bạn bè khi mua hàng. Trung bình m ột khách hàng
hài lòng seỗ nói than phiếền với 11 người khác, nếấu m ột ng ười trong sốấ đó l ại đi nói
với người khác thì sốấ ngườ nghe những lời chuyếền mi ệng khống tốất seỗ tắng lến gấấp
bội. Bị ảnh hưởng bỏi ý kiếấn khống vừa lòng của gia đình và b ạn bè seỗ làm cho
khách hàng quyếất đinh khống mua sản phẩm đó. Th ỏa mãn khách hàng bắềng d ịch
vụ sau bán hàng seỗ có ảnh hưởng tốất đếấn quyếất đ ịnh mua hàng
Tắng thếm hình tượng của cống ty đốấi với khách hàng.d ịch v ụ tốất seỗ t ạo
niếềm tin cho khách hàng và các sản phẩm của cống ty, dấền dấền cống ty seỗ xấy d ựng
được một uy tín vếề thương hiệu trến thị trường, mang lại s ức c ạnh tranh cao h ơn
so với các sản phẩm cùng loại khác.
Một sốấ hoạt động của dịch vụ sau bán hàng nh ư s ửa ch ữa, thay thếấ ph ụ
tùng mang tính chấất là một hoạt động sinh lời. Ho ạt đ ộng c ủa s ửa ch ữa cũng nh ư
các dịch vụ khác, khi hoạt động seỗ đem lại lợi nhu ận, còn ho ạt đ ộng thay thếấ ph ụ
tùng seỗ tạo điếều kiện cho cống ty thu lợi nhuận tù vi ệc s ản xuấất ph ụ tùng thay thếấ.
10
Thu thập đựơc ý kiếấn của khách hàng để luốn cải tiếấn sản ph ẩm. Dù đó
là người dấỗn đấều thị trường hay đang ở vị trí theo sau thì doanh nghi ệp cũng luốn
cấền làm mới các sản phẩm của mình để phát triển. D ịch v ụ sau bán hàng seỗ giúp
cho doanh nghiệp có được những thống tin cấền thiếất đ ể đ ịnh h ướng cho s ản xuấất
các sản phẩm kếấ tiếấp.
Tóm lai, dịch vụ sau bán hàng đã trở thành một hoạt động khống th ể
thiếấu trong các doanh nghiệp hiến nay với mục tiếu biếấn các khách hàng m ột lấền
thành các khách hàng thường xuyến hoắấc suốất đ ời. Làm đ ược điếều đó doanh
nghiệp giảm được chi phí vì việc giữ một khách hàng cũng luốn hài lòng ch ỉ bắềng
1/5 chi phí để thu hút khách hàng mới, đốềng th ơi doanh nghi ệp nấng cao đ ược uy
tín trến thị trường, tắng sức cạnh trạnh và kếất qu ả là tắng doanh sốấ bán hàng và
1.3. Phần loại dịch vụ sau bán
1.3.1. Các tiêu chí phân loại dịch vụ sau bán
Theo mục đích: Nhắềm mục đích lợi nhuận hay phi lợi nhuận
Theo nội dung: Dịch vụ sau bán trong các ngành nhà hàng khách sạn, mua bán
truyếền thốấng, mua bán thương mại điện tử, ngấn hàng, giáo d ục, y tếấ….
Theo quy mô: Dịch vụ hốỗ trợ sau bán được thực hiện theo quy mố l ớn, hay nh ỏ
tùy thuộc vào sản phẩm mà cống ty kinh doanh
Theo cách thức tiếếp cận: Dịch vụ hốỗ trợ sau bán được thực hiện khi doanh
nghiếp chủ động tiếấp cận với khách hàng bắềng cách đếấn tận n ơi, hay khách hàng
đếấn cơ sở của doanh nghiệp để nhận được dịch vụ hốỗ trợ, tiếấp c ận thống qua
điện thoại, internet…..
1.3.2. Các loại dịch vụ sau bán
Khi mua khách hàng mong muốấn được cung cấấp những s ản ph ẩm phù hợp, đốềng
thời khách hàng cũng mong muốấn được người bán hàng nghe và quan tấm. Khách
hàng chỉ thích những người bán hàng phục v ụ tận tình và thấn thi ện thếm vào đó
người bán hàng cũng phải sắỗn lòng trả lời những thắấc mắấc, th ậm chí ph ải biếất
11
cách xử lý những bức xúc của khách hàng một cách nh ẹ nhàng, m ặt khác m ột
trong những điếều mà khách hàng rấất lưu ý khi quyếất đ ịnh mua hàng là tính dếỗ dàng
khi mua, quá trình mua diếỗn ra mau lẹ . Do đó các d ịch v ụ hốỗ tr ợ khách hàng sau
bán phải đặt trọng tấm đáp ứng mong muốấn này. Các lo ại d ịch v ụ hốỗ tr ợ sau bán
phổ biếấn hiện nay:
Lăếp đặt, thay đổi, bảo hành, sửa chữa, cung cầếp phụ tùng
Dịch vụ này chiếấm vị trí rấất quan trọng trong ho ạt đ ộng mua bán, khách
hàng luốn muốấn có một sự bảo đảm vếề hàng hóa của mình sau khi mua đ ặc bi ệt là
những hàng hóa có giá trị lớn. Nhiếều khi khách hàng xem xét mua s ản ph ẩm d ựa
trến thời hạn bảo hành của sản phẩm, thời hạn càng dài thì đ ược quan ni ệm là
chấất lượng tốất nến các hãng muốấn cạnh tranh th ường có su h ướng tắng th ời h ạn
bảo hành sản phẩm của mình. Các hàng hóa có th ời gian b ảo hành t ương đốấi khác
nhau phụ thuộc vào tính chấất của sản phẩm. Khi các nhà sản xuấất đ ặt ra th ời gian
bảo hành, họ cắn cứ vào mức độ hoạt động của sản phẩm, thống th ường thì trong
thời gian bảo hành sản phẩm ít khi gặp sự cốấ vếề kyỗ thuật, hoặc ch ỉ g ặp nh ững vấấn
đếề khống lớn lắấm , nến chi phí bảo hành seỗ là thấấp nhấất mốỗi hãng đếều muốấn t ạo
cho mình một nét riếng biệt, vì vậy ph ụ tùng thay thếấ c ủa các s ản ph ẩm cũng ít khi
dùng được của các hãng sabr xuấất sản phẩm cùng loại khác. Mốỗi khi g ặp s ự cốấ vếề
sản phẩm, thống thường khách hàng phải mang đếấn các trung tấm s ửa ch ữa c ủa
chính hãng để có thể được thay thếấ phụ tùng chính hiếu.
Theo dõi sản phẩm:
sau khi bán, sản phẩm vấỗn cấền được theo dõi, có nh ững khi s ản ph ẩm có lốỗi nh ưng
khách hàng khống nhận biếất được, chỉ có cống ty v ới quá trình s ản xuấất s ản ph ẩm
mới có thể nhận ra lốỗi, khi đó dịch vụ sau bán hàng có trách nhi ệm ph ải thu hốềi l ại
sốấ sản phẩm đã bán ra trến thị trường và bốềi thường thiệt h ại cho khách hàng.
Giải quyếết các khiếếu nại, trả lại hàng và thu th ập thông tin ph ản hôầi
Khi khách hàng gặp phải vấấn đếề trong quá trình tiếu dùng s ản ph ẩm, khách hàng
cấền có một trung tấm hay một địa chỉ liến hệ giải quyếất nghiếm tr ọng h ơn là quyếất
định trả lại hàng. Ngoài ra doanh nghiệp tung s ản ph ẩm ra th ị tr ường thì cấền các
12
thống tin phản hốềi vếề sản phẩm để quyếất định làm tiếấp ho ặc c ải tiếấn cho phù h ợp
với thị trường. Cống việc lấấy thống tin từ các khách hàng đã tiếu dùng cũng là
trách nhiệm sau bán hàng.
Dịch vụ hôỗ trợ tài chính
Nhắềm cung cấấp cho những khách hàng có nhu cấều mua sản ph ẩm nh ưng ch ưa có
khả nắng thanh toán ngay bắềng cách thức trả góp, trả ch ậm, tr ả sau………….
Thay thếế tạm thời sản phẩm
Tùy theo từng loại sản phẩm mà cấền phải xác định các sản ph ẩm d ự tr ữ. Một sốấ
nhà cung cấấp đã sắỗn sàng cho khách hàng của mịnh m ượn s ản ph ẩm khác đ ể dùng
trong thời gian sửa chữa sản phẩm của khách hàng. Cách làm nh ư v ậy c ủa doanh
nghiệp seỗ làm giảm thiểu sự khống hài lòng của khách hàng.
Một sôế dich vụ khác
Các dịch vụ này được quy định tùy theo hoạt động của mốỗi doanh nghi ệp. Doanh
nghiệp có thể thống qua các phương tiện thống tin đ ể liến l ạc v ới khách hàng cũ
của mình, thực hiện các hoạt động khuyếấn mại đột xuất, c ủng cốấ niếềm tin cho
khách hàng, lập các cấu lạc bộ khách hàng trung thành, xúc tiếấn bán hàng tr ực
1.4. Thang đo chầết lượng dịch vụ sau bán
1.4.1. Thang đo châất lượng dịch vụ sau bán được sử dụng trong khóa
luận
- Phương tiện
hữu hình
(Tangibles)
- Tin cậy
(Reliability)
- Đáp ứng
(Responsiveness)
- Nắng lực phục
vụ (Assurance)
- Cảm thống
(Empathy)
Dịch vụ kỳ
vọng
(Expected
Service)
Dịch vụ cảm
nhận
(Perceived
Service)
Chấất lượng
dịch vụ cảm
nhận
(Perceived
Service
Quality)
13
Hình 1.1. Mô hình SẼRVQUAL (Parasuraman, Zeithaml & Berry, 1988)
1. Phương tiện hữu hình (Tangibles): sự thể hiện bến ngoài của cơ sở vật
chấất, thiếất bị, nhấn viến và vật liệu, cống cụ thống tin.
2. Tin cậy (Reliability): khả nắng thực hiện dịch vụ phù hợp và chính xác với
những gì đã cam kếất, hứa hẹn.
3. Đáp ứng (Responsiveness): mức độ mong muốấn và sắỗn sàng phục vụ
khách hàng một cách kịp thời.
4. Nắng lực phục vụ (Assurance): kiếấn thức, chuyến mốn và phong cách lịch
lãm của nhấn viến phục vụ; khả nắng làm cho khách hàng tin t ưởng.
5. Cảm thống (Empathy): thể hiện sự ấn cấền, quan tấm đếấn từng cá nhấn
khách hàng.
14
1.4.2 Thang đo châất lượng dịch vụ sau bán hiệu chỉnh
Bảng 1.1. Thang đo chầết lượng dịch vụ sau bán hiệu chỉnh
Phương
1
Trang thiếất bị của cống ty hiện đại
2
Nhấn viến hốỗ trợ khách hàng
tiện 3
hữu hình
(Tangibles)
4
5
6
7
8
9
Tin cậy
(Reliability)
10
11
12
Đáp ứng
(Responsiveness
)
13
14
15
16
17
Trang thiếất bị cống ty cung cấấp để hốỗ trợ khách hàng
sau bán
Vắn phòng đại diện (cụ thể là bộ phận chắm sóc sau
bán) của cống ty hiện đại, đẹp, hoành tráng
Trang web thiếất kếấ dếỗ sử dụng khi khách cấền yếu cấều hốỗ
trợ sau bán
Làm đúng theo cam kếất sau khi ký hợp đốềng
Giải quyếất thắấc mắấc và khó khắn của khách hàng một
cách nhiệt tình, có trách nhiệm
Chắm sóc thường xuyến, đúng thời hạn
Tìm hiểu và sửa chữa sai xót trong quá trình khách
hàng sử dụng sản phẩm của cống ty
Dịch vụ sau bán làm thỏa mãn khách hàng ngay t ừ lấền
đấều tiến
Đảm bảo an toàn thống tin khách hàng và nh ững thống
tin quan trọng khác liến quan đếấn khách hàng cũng
như nghiệp vụ kinh doanh của khách hàng sau khi họ
ký hợp đốềng làm việc với cống ty
Cung cấấp tấất cả các dịch vụ sau bán mà cống ty đã h ứa
với khách hàng
Thủ tục xác nhận để cung cấấp dịch vụ sau bán đơn
giản, dếỗ dàng cho khách hàng
Chắấc chắấn và cam kếất thời gian thực hiện dịch vụ với
khách hàng
Cung cấấp sự khác biệt trong dịch vụ sau bán của cống
Nhấn viến khống quá bận để có thời gian chắm sóc
khách hàng
Dếỗ dàng gọi vào tổng đài cống ty để có được giải đáp
15
18
Nắng lực phục
vụ
19
20
(Assurance)
21
22
Cảm thống
(Empathy)
23
24
25
Nhấn viến chắm sóc khách hàng giải quyếất khiếấu nại,
phản hốềi đếấn khách hàng một cách nhanh chóng
Nhấn viến chắm sóc khách hàng cho khách hàng s ự tin
tưởng
Nhấn viến chắm sóc khách hàng có kyỗ nắng giao tiếấp
tốất, kiếấn thức chuyến mốn vững vàng
Nhấn viến chắm sóc khách hàng lịch sự, nhã nhặn, thấn
thiện và chiếấm được tình cảm khách hàng
Nhấn viến luốn tận tấm để giúp đỡ khách hàng khi
khách hàng gặp sự cốấ.
Cống ty luốn bốấ trí được thời gian để gặp khách hàng
thường xuyến sau bán
Nhấn viến chắm sóc khách hàng quan tấm đếấn s ở thích
của từng khách hàng
Nhấn viến chắm sóc khách hàng luốn biếất và tìm hi ểu
nhu cấều của khách hàng
16
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN CỨU VÀ THỰC TRẠNG DỊCH VỤ SAU
BÁN TRỀN WẼBSITẼ QUANCAFẼ.VN CỦA CỒNG TY CỔ PHẦỒN PROVIẼW
2.1. Các phương pháp nghiến cứu
2.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
2.1.1.1. Phương pháp sử dụng phiếấu điếều tra
Cách thức tiếấn hành đốấi với phương pháp này như sau: Phát ra 30 phiếấu và thu
vếề 30 phiếấu, và đốấi tượng được điếều tra là các khách hàng đang sử dụng dịch vụ
của webstie Quancafe.vn. Nội dung điếều tra tập trung chủ yếấu vếề thực trạng dịch
vụ sau bán tại cống ty.
Mục đích của phương pháp này nhắm đánh giá t ổng quan vếề tình hình d ịch v ụ
sau bán tại website Quancafe.vn dựa trến việc xử lý kếất qu ả trả l ời c ủa các phiếấu
điếều tra
Ưu điểm:
Linh hoạt vếề mặt địa điểm
Chi phí thực hiện thấấp
Thuận tiện cho đốấi tượng điếều tra
Lực lượng điếều tra khống nhiếều, khống cấền thỏa mãn yếu cấều cao vếề
ngoại hình, khả nắng giao tiếấp
Cung cấấp thống tin định lượng và đáng tin cậy
Nhược điểm:
Thiếấu sự hiện diện của người phỏng vấấn: Đốấi tượng hiểu và tr ả lời theo
cách riếng
Cấu hỏi phải chuẩn hóa cao
Mấất thời gian chờ đợi sự trả lời và nhận kếất quả
Tỉ lệ phản hốềi thấấp
2.1.1.2. Phương pháp phỏng vấấn cá nhấn trực tiếấp
Cách thức thực hiện phương pháp: Đốấi tượng được phỏng vấấn ban đấều là lãnh
đạo cống ty, nội dung của phương pháp này là hỏi tr ực tiếấp và có th ể đi sấu h ơn
vếề những vấấn đếề cấền được giải quyếất, phỏng vấấn và ghi chép l ại n ội dung ph ỏng
vấấn, bảng cấu hỏi của phỏng vấấn như trong phiếấu điếều tra ph ỏng vấấn chuyến sấu
Mục đích của phương pháp này là đánh giá một cách cụ thể h ơn vếề th ực trạng
dịch vụ sau bán của website Quancafe.vn và định hướng phát tri ển d ịch v ụ sau bán
trong tương lai của cống ty cổ phấền Proview
Ưu điểm:
- Xem thêm -