.................................................................................................................................... 1
............................................................................................................................. 3
HƯƠ G 1: G
H
H G Ề H THỐNG TRANG BỊ
N HO BĂ G
TẢI HAI – BA PHÂ
OẠN .................................................................................................... 4
1.1.
ề bă
ải. .......................................................................................... 4
1.1.1.
....................................................................................................................... 4
1.1.2.
bă
ả ............................................................................................. 4
1.1.3.
....................................................................................................... 5
1.1.4.
bă
ả ............................................................................................................ 5
1.2.
bả ề
ề
bă
ả ........................................ 8
1.2.1.
............................................................................................................... 8
1.2.2.
ề
........................................................................................................... 8
1.2.3.
................................................................................................ 8
1.2.4.
ề
b bả
bă
ả ................................................................................. 8
1.3.
Thi t b và khí c
ền khiển, bảo v h th ng truyề
n. .................................. 8
1.3.1. Khái ni m ........................................................................................................................ 8
1.3.2. M t s khí c
ều khiển bằng tay .......................................................................... 8
1.3.2.1. C u dao ........................................................................................................................ 8
1.3.2.2. Công tắc ....................................................................................................................... 9
1.3.2.3. Nút n ......................................................................................................................... 10
1.3.2.4. Các b kh ng ch ....................................................................................................... 11
1.3.3. M t s khí c và thi t b ều khiển tự ng ................................................................. 12
1.3.3.1. Aptomat ...................................................................................................................... 12
1.3.3.2. Công tắ
................................................................................................................. 13
1.3.3.3. R e ............................................................................................................................ 15
1.3.4. Thi t b bi n t n ............................................................................................................. 16
HƯƠ G 2: Â
G H
HỐ G BĂ G Ả BA PHÂ
OẠ
O G Ả
Â
G............................................................................................... 18
2.1.
bả
bă
ả b
....................................................... 18
2.2.
ề
bă
ả ....................................... 18
2.2.1.
ể
ể
.................................................................................... 18
2.2.2. Công su
ể khắc ph c tổn hao do ma sát trong các ổ ỡ c
ă m
bă
tải di chuyển. ............................................................................................................................... 19
2.2.3. Công su ể nâng v t li u ............................................................................................ 19
2.2.4. Công su t cả
bă
ải ..................................................................................... 19
2.2.5.
................................................................................ 19
HƯƠ G 3: THIẾT KẾ
N CHO H THỐ G BĂ G Ả BA PHÂ
OẠN
TRONG SẢN XU T V T LI U XÂY D NG ..................................................................... 20
1
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.4.1.
3.4.2.
3.4.3.
3.4.4.
3.4.5.
3.4.6.
3.4.7.
3.4.8.
3.4.9.
3.4.10.
3.5.
Ế
Thi t k m
ng lực ......................................................................................... 20
Thi t k m
ều khiển ...................................................................................... 21
Thi t k m ch tín hi u ................................................................................................... 21
m
........................................................................................................ 22
Tính ch n Aptomat tổng ............................................................................................... 23
m
........................................................................... 23
m b
.................................................................................................. 24
m b
................................................................................................. 24
ắ
. ................................................................................................. 24
....................................................................................................... 24
R e
..................................................................................................... 24
R e
............................................................................................... 24
R e
............................................................................................. 25
...................................................................................................... 25
ả
b
.................................................................... 25
................................................................................................................................ 26
HA
HẢO ........................................................................................................ 27
2
Máy móc ngày càng hi
i nhằm ph c v t
t o ra các lo i máy móc hi
ặt ra vì v y vi c thi t k h th
b
ng.
b
ự
bă
ả
...
ược thi t k và lắ
ư
m
n tự
ng và bán tự
ề
ề
ể
ự
ượ
bă
ả ngày càng trở nên phổ bi n
ư c trong khu vực và trên th gi i thì s
ov
ặt ở ư c ta không l n. Sự hiểu bi t về bă
Nh t là về c u t o, lựa ch n, lắ
T nhu c u thực t
hể thi t k , cải ti n, hi
đ
ều khiển bằ
ều khiển
.
Ở Vi t Nam vi c sử d ng bă
ưở
ứng các yêu c u
ều khiển là quan tr ng nh t. Ngày nay h th
ược thay th bằng h th
bằ
ả
ều khiển phức t
i c n có h th
ư i. Vi c
c s ng c
ặt, sử d ng và v
bă
c tìm hiểu về c u t o, chứ
a bă
ả là m
ả còn gi i h n nhiều.
ả.
ă
ò
bă
ả
ểt
ặt ra.
án môn h c này nhi m v c a em là “thiết kế phần trang bị điện cho
ư ự ư
ư.
V i kh ượng công vi
có nh ng hiểu bi
bả
ã
nh ra cùng v i sự tìm hiểu trong các tài li
ã ú em
b
u về bă
ả . Tuy nhiên do nhân thức còn
nhiều h n ch và thi u về tài li u tham khả
r m
ược sự góp ý c a th y cô cùng các b
Em xin chân thành cảm
án này.
i
án không tránh khỏi nh ng thi u xót. Em
ể
ược hoàn thi
a.
ư ã
y
ư ng d n em hoàn thành
ự
ă
3
ư
G
G
1.1.
HƯƠ G 1:
H
CHUNG VỀ H THỐNG TRANG BỊ
HO BĂ G ẢI HAI – BA PHÂ
OẠN
về bă
ải.
N
1.1.1.
ă
ả
b
ể
ả
ượ
ử
ã
ề
ể
ă
ả
bă
ă
b
ượ ử
ả
m.
ỡ
b
ổb
bă
1.1.2.
ề
ả
ă
mỏ
ă
ă
ả
ả
ảm
ả
Nhìn t A
Hình 1.1: Sơ đồ cấu t o chung của
bă
ải g m:
;
Kh p n i: Ch n kh p n
H p giảm t c;
ă
ả
ượ b
me e
ợ ổ
ợ
i
C ut
-
ể giảm ti ng n, giảm tải tr
b bở
ợ
ượ
ặ
4
ng khi làm vi c.
b
bề
m bằ
ượ
ư
ượ
m.
ã
bă
bă
ả
ả
ò
ỏ
ả bề , chắ ,
ả
ể
ả
.
giả
ă ỡ: ược c u t o r
Puli truyề
ng;
ă bă ;
Phễu n p li u.
-
mò
ượ
m
ề
.Y u
ể
ể
ượ
ở
ư ng bằng nhựa hoặc thép m kẽm.
1.1.3.
m
Khi puli
bă
ả. ể
ề
b
ự m
ả.
ả
bă
ể
ự m
a puli
ả
ể
bă
ả ă
ự m
bă
ả
ẽ m
bă
ả
ể
bề mặ
bă
ả
ẽ ượ
ể
bă
ả b
ư
ă ặ ở
m ảm
ự m
ư
bă
ả.
ể
1.1.4. P
bă
ă
ắ
bă
ả
ứ
ă
ứ
ử
ẽ
m
.
ă
ứ
ứ ă
m ượ
.
bă
-
ă
ả
ư
b
ả
.
ể
bề mặ bă
bă
ả
ề
ả
ề
ợ
ự
ự m
bă
ả
bă
ả
:
: ễ
ắ
ặ;
Hình 1.2: B
i cao su
5
ả
bă
ề
ả
ă
ể
ă
ể
-
ă
ả
:
ể
ể
ặ
Hình 1.3: B
-
ă
ả
ă
ă
ă
ả
ả
ả
i xích
ă :
ic
Hình 1.4: B
+
+
+
;
ă
ă
ă
ự (PVC);
m ẽm;
bằ m
.
6
l
-
ă
ả
-
ă
ả
ứ
:
ể ở
ề
;
Hình 1.5: B
ắ
i đứng
;
i xoắn ốc
Hình 1.6: B
7
-
ă
ă
ả
ả
;
.
Hình 1.7: B
bả
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
-
ă
ả
ảm bả
ă
.
1.2.3.
-
ả
ả
ề
i rung
ề
m
bă
b
ả
ể
ề
ả
ư
bă
ả
ả
ả
bả
ảm m
ổ
ổ
ượ
ề
1.2.4.
ể
ả
b bả
ợ
Thi t b và khí c
bă
m
ề
.
ợ
ư
bă
ổ
ể .
ả
ỏ
.
bă
ả.
b
ả
1.3.
bề
ư
ả
m
.
ả
ự
m
ề
m
.
ền khiển, bảo v h th ng truyề
ể
bả
b
n.
1.3.1. Khái ni m
Khí c
n là thi t b ược sử d
ể thực hi n vi
ắ
ều khiể
ều ch nh
và bảo v
i v i các m
m
n và cả các máy móc sản xu t.
Trong h th ng truyề
n các khí c
ược sử d
ể ều khiển các quá
trình mở má
ãm
ể ều ch nh t
ể duy trì m t ch
làm vi c
ổ
nh c a h th
ể ảm bảo quá tải, ngắn m
ư
ự c khác có thể xảy ra
i v i h th ng.
1.3.2. M t s khí c
ều khiển bằng tay
1.3.2.1. C u dao
C u dao là lo i khí c
ắ
ản nh
ngu n cung c
220
n m t chiề
80
8
ược sử d ng trong m
n xoay chiều. C
ư
n áp
ể
ắt m
n công su t nhỏ và không yêu c
ắ ư ng xuyên. Nhiều
khi ở c
ặt cả c u chì bảo v ngắn m ch.
ư i ta phân lo i c u dao theo:
ò
nh mức lo : 5 25 0 60 00 200
nh mức: 250 V và 500 V
Theo k t c u có các lo i: 1 cực, 2 cực, 3 cực, 4 cực. Còn có c u dao 1 ngả, 2 ngả, c u
dao tay nắm ở gi a 2 tay nắm ở bên.
Theo v t li
n có lo
sứ, lo
nhự b e
.
e
ều ki n bảo v có lo i không có h p, lo i có h p bảo v .
Theo yêu c u sử d
ư i ta ch t o lo i c u dao có c u chì bảo v , lo i c u dao
không có c u chì bảo v .
Hình 1.8: ầ
a
1.3.2.2. Công tắc
a)
Công tắc h p
ư ng dùng làm c u dao tổng cho máy công c
ể
mở trực ti
ng
t nhỏ, hoặ
ể ổi n i, kh ng ch trong các m
ều khiển và tín hi .
khi
ể ảo chiề
ể ổi n i dây qu
hình sao sang
tam giác. Công tắc h p làm vi c bả ảm
u dao, d p tắt h
ngắt nhanh và dứ
u dao.
b)
Công tắc v
ă
ể
ắt, chuyể ổi m
n các cu n dây hút c a công tắ
ở
ng
t
ể ổi các m
n ở các d ng c
ư
9
ư
ược sử d ng trong các m
ều khiể
n 500 V xoay chiều, 50 Hz.
c)
Công tắc hành trình
ể
ắt ở m
ều khiển trong truyề
ều khiển hành trình làm vi c hay tự ng ngắ
n ở cu
toàn.
Công tắ
ư ng có 1 ti
ểm ư
m
ti
iểm ng là chung.
Hình 1.9:
n 440 V 1 chiều và
n tự
ểm
ng hóa nhằm tự
ể ảm bảo an
ư ng hở
ắc
1.3.2.3. Nút n
Nút n còn g
ú ều khiển là lo i khí c
ể
ắt t xa các thi t b
n t khác nhau, các d ng c báo hi
ể chuyể ổi các m
ều khiển, tín
hi
ng, bảo v
Nút n dùng trong m
n 1 chiề
n 440V và trong
m
n xoay chiề
n 500V, t n s 50Hz.
Nút
ược sử d
ể ều khiển mở m
ãm
ảo chiề
n nh
ắt cu n dây hút c a công tắ
ặc khở
ng t . Nút
ư
ặt trên bảng
ều khiển, ở t
n hay trên h p nút n riêng.
Khi n nút thì nút
ư ng hở
ặp ti
ểm l i còn nút
ư
mở cặp
ti
ểm ra, khi bỏ ra các cặp ti
ểm trở l i tr
ư ng hở
ư
b
u
ư i tác d ng c a lò xo phản.
Theo hình d ng bên ngoài ta phân nút n thành 4 lo i
Lo i hở
Lo i bảo v
Lo i bảo v ch
ư c và ch ng b i
Lo i bảo v ch ng nổ.
Theo yêu c
ều khiển ta chia nút n thành lo i 1 nút, lo i 2 nút, lo i 3 nút.
10
Theo k t c u bên trong ta có nút n
è b
bền t i 1000000 l
ắt không tải và 200000 l
Hình 1.10:
ú
è b .
ú
n có thể
ắt có tải.
ấ
1.3.2.4. Các b kh ng ch
B kh ng ch là lo i thi t b chuyể ổi m
n bằng tay g
ă
ều
khiển trực ti p hay gián ti p t xa, thực hi n các chuyể ổi m
n phức t
ể ều khiển
khở
ãm ảo chiề
ều ch nh t
m
n và thi t b
n.
B kh ng ch ược phân thành hai lo i:
B kh ng ch
ng lự :
ể ều khiển trực ti
n công su t nhỏ và
trung bình ở các ch
làm vi c khác nhau nhằm
ả
ư i v n hành
( ư ợ lái c n tr c và thợ
n). B kh ng ch
ng lự ò
ể
ổi tr s
n trở u trong các m
n.
B kh ng ch ch
ể ều khiển gián ti
n công su t l n,
chuyể ổi m
ều khiển cu c dây hút c a các công tắ
ở
ng t .
ượ
ể
ắt trực ti
n công su t nhỏ
m
m
n và các thi t b
n khác.
B kh ng ch ch huy về nguyên lí không khác b kh ng ch
ng lực, nó ch khác ở
chỗ các ti
ểm bé, nhẹ, nhỏ
ược sử d ng ở m
ều khiển.
Theo k t c u, ta chia các b kh ng ch thành b kh ng ch hình tr ng và b kh ng ch
hình cam.
Theo lo
ò
n ta chia thành b kh ng ch
n xoay chiều và b kh ng ch
n1
chiều.
11
ố
Hình 1.11:
c ế
1.3.3. M t s khí c và thi t b ều khiển tự ng
1.3.3.1. Aptomat
Aptomat là khí c
n dùng ể tự
ắt m
ể bảo v quá tải, ngắn
m ch, s
m ò ược g i là c u dao tự ng.
m ược phân lo i theo nhiều cách khác nhau. Theo k t c u ta có các lo i aptomat
1 cực, 2 cực, 3 cực. Theo công d
m ò
n cự
m ò
n cực tiểu,
m
n áp th
m
ò
ược. Theo th
m
ng
tức th
m
ng không tức th i.
Vi c lựa ch n aptomat ch yêu dựa vào:
ò
m ch
Dòng n quá tải
Tính thao tác có ch n l c
Ngoài ra c ư
ặc tính làm vi c có ph tải là khi có quá tải ngắn h
ư ng hay
xả
m
ược cắt ví d
ư ò
n khở
ò
n xung
trong ph tải công ngh .
Khi ch n aptomat c n phả ảm bảo yêu c
ò
nh mức c a móc bảo
v Iatm
ược nhỏ
ò
n tính toán c a m ch Itt: Iatm ≥ Itt
e ặ
ều ki n làm vi c c thể c a ph tải mà có thể ch n Iatm bằng
125%, 150% hay l
a so v i Itt. Cu i cùng ch n aptomat theo các s li u kỹ thu
ã
cho c a nhà ch t o.
12
Hình 1.12: Aptomat
1.3.3.2. Công tắ
Công tắ
i khí c
ể
ắt t xa tự ng hoặc bằng n nút các
m
ng lực có ph tả
n 500V, dòng
n 600A. Công tắ
ược ch
t ov it ns
ắt l n t i 1500 l n trong 1 gi .
Công tắ
ược phân lo
ư
;
Theo lo ò
n có: công tắ
n 1 chiều và công tắ
n xoay chiều
Theo nguyên lý truyề
ng có công tắ
n t truyề
ng bằng lự ú
nt ,
công tắ
ểu th y lực, kiể
.
Công tắ
n t có các b ph n chính là: H th ng ti
ểm chính, h th ng ti p
ểm ph
n t và b ph n d p tắt h quang.
Các thông s
bản c a công tắ
là:
a)
nh mức U m
L
n áp c a m
ư
ứng mà ti
ểm chính phả
ặc cắt.
Các c
nh mức 1 chiều là: 110V, 220V, 440V. Còn các c
nh mức
xoay chiều g m: 127V, 220V, 380V, 500V.
Cu n hút c a công tắ
ể làm vi c b
ư
n áp nằm trong ph m vi
85÷ 00%
nh mức c a cu n dây.
b) ò
nh mức I m
L ò
nh mứ
ểm chính trong ch
làm vi
n – lâu dài,
ở ch
này, th i gian công tắ
ở
ượt quá 8 gi . Các c p
13
ò
nh mức c a công tắ
áp thông d ng là: 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250,
300, 600A.
N u công tắ
ượ ặt trong t
ò
nh mức phải l y th
0%
làm mát kém. Trong ch
làm vi c dài h
ò
n cho phép qua công tắ
ải l y th p
a so v
ò
nh mức.
c) Khả ă
ắt và khả ă
s dòng
ểm chính khi cắ
m ch.
Khả ă
ắ
i v i công tắ
n xoay chiề
tb is
n 10 l
ò
nh
mứ
i v i ph tả
n cảm.
d) Tuổi th c a công tắ
ượ
nh bở
bề
bề
n:
bề
: ược tính bởi s l
ắt khi không tải. Công tắ
t
tuổi th
n (10 - 20) tri u l n thao tác m i hỏng.
bề
: ượ
nh bằng s l
, cắt có tả nh mức. Có công tắ
t
tuổi th về n t i 3 tri u l n thao tác.
e) T n s
ắt
l
ắt trong 1 gi . Thông s này b h n ch bởi sự phát nóng c a ti p
ểm do h quang. Ta có các t n s
ắt 30, 100, 120, 150, 300, 600, 1200, 1500 l n 1 gi .
Ngoài ra công tắ
ải có tính ổ
nh nhi
ò
n ngắn m ch ch y
qua trong khoảng th i gian cho phép thì các ti
ểm chính không b nóng chảy và hàn dính
l i. Công tắ
ò
ải có tính ổ
nh lự
ng sinh ra khi có 1 dòng
n l n nh t cho
ểm
. ể thử nghi m khả ă
ư ng l
ò
n thử bằng 10
I m trong th i gian r t ngắn.
Hình 1.13:Contactor
14
1.3.3.3.
e
R e
t b tự
ắt m
ều khiể
ể ều khiển, bảo v sự
làm vi c c a m
.R e
ều lo i khác nhau:
Theo lo ò
: e ò
n 1 chiề
e ò
n xoay chiều;
e
ượ
ặ
e ta có các lo : e ò
e
e
t,
t ns
e ch pha;
Theo giá tr và chiều c
ượ
ng c
e : e ự
e ực tiể
e
sai l
e ư ng;
Theo nguyên tắc làm vi
: e nt
e
e
) R e
t
ể bảo v
m
n b quá tả . R e
ư
ược sử d ng cùng
v i công tắ
ở
ng t . Do có quán tính nhi t nên không thể
ể bảo v
ngắn m ch.
b) R e ò
n
ể bảo v m ch b quá tải hoặc ngắn m
ể ều khiển sự làm vi c c
ng
n.
) R e n áp
ể bảo v các thi t b
n áp làm vi ă
ặc giảm mứ
nh.
) R e
i gian
Là thi t b t o th i gian duy trì c n thi t khi truyền tín hi u t m
e ( ặc thi t b )
e ( ặc thi t b )
.
ể gi i h n th i gian quá tải c a thi t b , tự ng
mở m
nhiều c p bi n trở mở m
R e
i gian có nhiều lo
ư e
i gian
nt
e
i gian con lắ
e
e
n tử
Hình 1.14:Rơle
15
1.3.4. Thi t b bi n t n
Thi t b bi n t n là thi t b bi
ổi t n s f1 ( ư ng là t n s
ư
n 50Hz)
sang m t t n s f2 có thể ều ch
ược. Có 2 lo i thi t b bi n t n.
Bi n t n gián ti p
Bi n t n trực ti p.
a)
Thi t b bi n t n gián ti p
T ư ng bao g m ba khâu:
Khâu ch
ư :b
ổ ă
ượ
n xoay chiề
ă
ượ
n 1 chiều.
Khâu trung gian: làm nhi m v gi
n áp ra hoặ ò
n ra c a khâu ch
ư
là hằng s nhằm t o ra ngu n áp hay ngu n dòng 1 chiề ể cung c p cho m ch bi
ổi t n s
ở phía sau.
Khâu ngh
ư : m
m v t o ra t n s f2 (c
ò
n trên ph tải)
có thể ều ch
ược.
b)
Thi t b bi n t n trực ti p
Bi
ổi trực ti p t n s
u vào f1 thành t n s f2 ở
bư c bi
ổi
ă
ượng 1 chiều và không c
n khâu trung gian nào.
Hình 1.15:
CẤU TẠO BIẾN TẦN
16
iế
ầ
17
2.1.
2.2.
ỗ
ă
ă
ư
ả
HƯƠ G 2:
Â
GH
HỐ G BĂ G Ả BA PHÂ
OẠ
O G Ả
Â
G
bả
bă
ả b
L = 2m
B = 0 8 m.
.
o
ằm
= 30 .
bă
ả
= 80 (
)
ể
bă
ả v = 1,0 (m/s)
ề
bă
ả
ề
bă
ả
:
-
ể
ể
ể
ắ
ể
ổ
1.
m
ổ ỡ
ă m
2.
ể
ặ
3
(
bă
ả
ể
e
ư
m bă
ả ; qb = 1,1.B. = 1,1.0,8.8,5=7,48 (kg/m)
ải = lv klv i. m
ượ
bă
+ lv = 3 (mm) chiều d y l p b c cao su bề mặt làm vi c c
bă
+ klv = 1 (mm) chiều d y l p b c cao su bề mặt không làm vi c c
+ m = 1,5 (mm) chiều d y c a l p màng c t.
+ i = 3 (l p) s l p màng c t.
ượ
qq
2.2.1.
Lự
ứ
:
qb V i: là chiều d
m bă
ả;
Q
80.1000
22, 23 (kg/m)
3600.v 3600.1
ể
ể
ể
ể
F1 L. .cos .k1. (N)
:
:Lề
bă
ả ; L = 12 (m)
k1 - H
ự ả
ể
o
- Góc nghiêng c bă ải ( =30 )
g - gia t
ư ng (m/s2)
=> F1 12.22,23.cos30.0,05.9,81 113,3 (N)
-
bă
Công su t c
ể d ch chuyển v t li u
P1 F1.v 113,3 (W)
18
, k1 = 0,05
.
bă
.
).
ả
2.2.2. Công su
ể khắc ph c tổn hao do ma sát trong các ổ ỡ c
bă
ải di chuyển.
Lực cản trong các ổ ỡ
ă
ực cả
m
bă
ă ược tính theo biểu thức:
F2 L.2.qb .cos .k 2 .g 76,26 (N)
-
ể
(
)
Công su t c
ể nâng v t li u
P3 = F3.v = 1308,46 (W)
2.2.4. Công su t cả
bă tải
Pc k (P1 P2 P3 ) 1,25(113,3 76,26 1308,46) 1872,5 (W)
V i:
-
k–H s
Công su t c
Py c k *.
Pc
n tổn th t do lự m
bă
1,35.
ả
ă
ư ng; ch n k = 1,25
ược tính theo công thức
1872,5
3120 (W) = 3,12 (kW)
0,81
:
k - H s dự tr k * = 1,35
- Hi u su t c a h th ng, k .HGT .BT 0,81
*
2.2.5.
Ch
3
O 2-41-6 v i P = 4,0 (kW)
n = 870 (vg/ph)
cos = 0,77
= 0,73
19
khi
ng trên các
: 2 là h s
n lực cản khi không tải; k2 = 0,05
Công su t c n thi ể khắc ph c tổn hao công su t do lực cản ma sát
P2 = F2.v = 76,26 (W)
2.2.3. Công su
ể nâng v t li u
Lực c n thi ể nâng v t li
ược tính bằ
F3 L.q.sin .g 1308,46 (N)
-
ă m
3.1.
HƯƠ G 3:
THIẾT KẾ
N CHO H THỐ G BĂ G Ả BA PHÂ
TRONG SẢN XU T V T LI U XÂY D NG
Thi t k m
ng lực
20
OẠN
- Xem thêm -