Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán Đề thi thử thpt quốc gia môn toán lần 3 năm 2015 trường thpt chuyên lý tự trọng,...

Tài liệu Đề thi thử thpt quốc gia môn toán lần 3 năm 2015 trường thpt chuyên lý tự trọng, cần thơ

.PDF
6
312
65

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN LẦN III Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề ---------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3x 2  m( x  1)  m  3 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  0 b) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm x1, x2 sao cho 1 1  2 x1 x2 Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình a) sin2 x  3sin x  cos2 x  3  0 . b) log21 ( x  1)  8log4 ( x  1)  3  0 . 2 Câu 3 (1,0 điểm). a) Trong mặt phẳng phức, gọi A và B là các điểm biểu diễn của các nghiệm phức của phương trình 2 z  2 z  4  0 . Hãy tính độ dài của đoạn AB. b) Cho M là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5,6. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 2. 3 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  x 3 1  x 2 dx 0 Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABCA ' B ' C ' , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' lên mặt đáy ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCA ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC. x y z Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) :   và 1 1 2 x  1 y z 1 (d 2 ) :   . Tìm toạ độ các điểm M  (d1 ); N  (d2 ) sao cho MN song song với mặt phẳng 2 1 1 ( P) : x  y  z  0 và MN  2  2  Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G   ;0  và  3  bán kính đường tròn ngoại tiếp R  5 . Gọi M (4; 0) và N (0; 3) lần lượt là chân các đường cao dựng từ B và C của tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.   3x  y  x  3 y  xy  14 ( x, y  ) Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2  ( x  y )( x  14 xy  y )  36 Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2  xy y 2  yz z 2  zx   . x y yz zx ----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN NỘI DUNG CÂU 1.a 1 điểm ĐIỂ M 1/ Khi m = 0 thì hàm số trở thành y  x 3  3x 2  3 Tập xác định D  y /  3x 2  6 x x  0 y /  0  3x 2  6 x  0   x  2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giới hạn lim y  , lim y   x x 0.25 ------- 0.25 ------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bảng biến thiên x y/ -∞ + +∞ 2 0 - 0 0 0.25 + +∞ 3 y -1 ∞ Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2;  , nghịch biến trên khoảng  0;2  Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD  y (0)  3 , đạt cực tiểu tại x = 2, yCT  y(2)  1 y //  6 x  6; cho y //  0  x  1  y(1)  1 Đồ thị có một điểm uốn U(1; 1) Đồ thị Cho x = 0 => y = 3 y ^ 0.25 4 2 1 2 > -10 -5 O 1 5 10 x -2 -4 1.b 1 điểm y /  3x 2  6 x  m y /  0  3x 2  6 x  m  0 (1) -----------------------------------------------------------------------------------------------------------Hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm x1, x2 khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 tức là /  0  9  3m  0  m  3 (*) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------x x 1 1   2  1 2  2  x1  x2  2 x1 x2 , x1 x2  0 (2) x1 x2 x1 x2 0.25 0.25 -----0.25 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------m Theo Vi-et : x1  x2  2, x1 x2  . Khi đó (2) trở thành : 3 2m 2 , m  0  m  3 (loại) 3 2 2a 0.5 điểm 2b 0.5 điểm sin 2 x  3sin x  cos 2 x  3  0  sin 2 x  3sin x  2sin 2 x  4  0  sin 2 x  3sin x  4  0  sin x  1  sin x  4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ sin x  1  sin x  4 (VN )  x  2  k 2 , k   ------------------------------------------------------------------------------------------------------------log 21 ( x  1)  8log 4 ( x  1)  3  0 (1) 2 ĐK: x > 1 Pt (1)  log 22 ( x  1)  4log 2 ( x 1)  3  0 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- log ( x  1)  1  x  1  2  x  3(nhan)  2    x  9(nhan) log 2 ( x  1)  3  x  1  8 3a 0.5 điểm 3b 0.5 điểm z2  2z  4  0   3  ( 3i)2 => căn bậc hai của ∆ là  3i . Phương trình có hai nghiệm 0.25 0.25 -----0.25 -----0.25 ------0.25 0.25 z1  1  3i; z2  1  3i ------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.25 ----- A(1;  3); B(1; 3) -------  AB  2 3 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Gọi x  a1a2 a3a4 , a1  0, a1 , a2 , a3 , a4 đôi một khác nhau, là số tự nhiên trong tập M Xét X  {0,1, 2,3, 4,5,6} Vì a1  0 nên có 6 cách chọn vị trí a1 từ tập X \{0} , có A63 cách chọn các vị trí còn lại a2, 0.25 a3, a3 từ tập X \{a1} . Do đó số các số x trong tập M là: 6.A63 . Số phần tử của không gian mẫu là n()  6. A63  720 Gọi A là biến cố: “ số x được chọn chia hết cho 2” Số x chia hết cho 2 khi a4 {0, 2, 4,6} TH1: a4 = 0 => số các số x là A63  120 TH2: a4 {2, 4,6} => a4 có 3 cách chọn Vì a1  0 nên có 5 cách chọn a1 từ tập X \{0, a4 } và có A52 cách chọn các vị trí còn lại là a2, a3. Số các số x là: 3.5 A52  300 . Suy ra : số các số x chia hết cho 2 trong tập M là: 120 + 300 = 420 => số phần tử của biến cố A là: n(A )  420 0.25 Xác suất của biến cố A là: P( A)  4 1 điểm n(A ) 420 7   n() 720 12 3 I x x 2  1 dx 3 0. 5 0 Đặt u  x  1  u  x  1  udu  xdx Đổi cận: Khi x = 0 thì u = 1, khi, x  3 thì u = 2. Khi đó: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------2 2 2 2 2 I   (u  1)u du   (u  u )du 2 2 4 1 2 ----0.25 ------ 1 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0.25 2  u5 u3  58 I      5 3  1 15 5 1 điểm A/ C/ B/ H K Gọi I là của BC A 60 trung điểm 0 C G I B 0.25 ------- SG  ( ABC ) => AG là hình chiếu của AA/ lên mp(ABC)  A/ AG  600 là góc giữa cạnh bên và đáy. a2 3 Ta có S ABC  4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------2 2 a 3 a 3 Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên: AG  AI  .  3 3 2 3 / 0 / Xét tam giác A AG vuông tại G, có: A G  AG.tan 60  a a3 3 Thể tích của khối lăng trụ ABC.A/B/C/ là: V  S ABC . A/ G  (đvtt) 4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Có BC  ( A/ AI ) ). Dựng IH  AA ' thì IH=d(AA’,BC), vì G là trọng tâm của tam giác 3 3 ABC nên IH  d (G, AA/ )  GK 2 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Xét tam giác A/GK vuông tại G, có: 0.25 ------0.25 ------- 0.25 6 1 điểm 1 1 1 1 1 4   / 2  2  2 2 2 2 3a GK GA AG a a 9 a a GK   d ( AA/ , BC )  2 2 Theo giả thiết có M (s; s;2s), N (1  2t; t;1  t ) 0.25 0.25 MN .n( P )  0  t   s t  0 MN  2   t   4 7  0.25 0.25 4 4 8 1 4 3 Vậy các điểm cần tìm là M (0;0;0), N (1;0;1) và M  ; ;  , N  ;  ;  7 7 7 7 7 7 7 1 điểm Gọi I (a; b), H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trực tâm tam giác ABC. Có IH  3IG  H (2a  2; 2b) Gọi M ', N ' lần lượt là điểm M '(2a  6;2b), N '(2a  2;2b  6) đối xứng của H qua M, N M ', N ' thuộc đường tròn tâm I, bán kính R  5 có phương trình ( x  a)2  ( y  b)2  25 nên (a  6) 2  b 2  25  2 2 (a  2)  (b  6)  25 a  2  b  3 Suy ra I (2;3), H (6; 6) Từ đó suy ra AB : x  3 y  4  0 thì 0.25 0.25 0.25 0.25 BC : x  y  0 CA : 2 x  y  3  0 Do đó A(1; 1), B(2; 2), C(3;3) 8 1 điểm Đặt x  u  0; y  v  0 , ta được 4 2 2 4  uv  3u  10u v  3v   14 1 ,  2    6 4 2 2 4 6  u  15u v  15u v  v  36 5 3 3 5  3u v  10u v  3uv  14  6 4 2 2 4 6  u  15u v  15u v  v  36 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6  36  2.14  u  6u v  15u v  20u v  15u v  6uv  v  6 5 4 2 3 3 2 4 5 6  36  2.14  u  6u v  15u v  20u v  15u v  6uv  v  u  v 6  64  26   6 u  v  8  2     0.25 0.25 0.25 6 u  v  2  u  v  2   ; (vì u, v  0 )  u  v  2  u  v   2 0.25  u  1    v  1   2  u  1  2  ; 2  v  1 2  2 2 2 2 3 3 3  3  Vậy hệ có các nghiệm :   2;  2  và   2;  2  2 2 2  2  9 1 điểm x 2  xy x( x  y )  2 xy 2 xy x y x y Có   x  x  x y x y x y 2 2 Tương tự có y 2  yz y  z  yz 2 z  zx z  x  zx 2 x y yz zx Suy ra P    0 2 2 2 Do đó min P  0 khi x  y  z 0.25 0.25 2 Ghi chú: + Trong mỗi câu, mọi cách giải khác nếu đúng thì vẫn cho theo thang điểm của câu đó sau khi đã thống nhất. + Làm tròn điểm theo quy định. 0.25 0.25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan