Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý đề thi thử thph quốc gia năm 2016 vật lí...

Tài liệu đề thi thử thph quốc gia năm 2016 vật lí

.DOC
33
298
54

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 Đề số 1 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Phần 1: 30 câu cơ bản Câu 1. Cho hạt nhân 230 Th (Thori) có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 230 Th , 90 90 biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mN = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2. A. εTh = 1737,62 MeV/nuclon. B. εTh = 5,57 MeV/nuclon. C. εTh = 7,55 MeV/nuclon. D. εTh = 12,41 MeV/nuclon. Câu 2. .Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm rieng rẽ trên một nền tối. 222 Câu 3. Ban đầu có 5 (g) chất phóng xạ Radon 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là A. 23,9.1021 B. 2,39.1021 C. 3,29.1021 D. 32,9.1021 Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. Câu 5.Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 6. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia Rơn-ghen . D. tia hồng ngoại Câu 7. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 3 cos(2πt + π/6) cm, x2 = cos(2πt + 2π/3). Tìm phương trình dao động tổng hợp A. x = 2cos(2πt + π/6) cm B. x = cos(2πt - π/3) cm. C. x = 3 cos(2πt + π/3) cm D. x = 2cos(2πt + π/3) cm Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là A. 6,265.10–19 J. B. 8,526.10–19 J. C. 8,625.10–19 J. D. 6,625.10–19 J. Câu 9. Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. hồng ngoại. B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu lam. D. tử ngoại. Câu 10. Phản ứng nhiệt hạch là sự A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự toả nhiệt. B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình htành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao . C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn . Câu 11. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là 4 7 3 7 A. 3 X . B. 3 X . C. 4 X . D. 7 X . Câu 12. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,36 mJ B. 0,18 mJ C. 0,72 mJ D. 0,48 mJ Câu 13. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 14. Đặt điện áp u = U 0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. ωL/R. B. R/Lω. C. R / R 2  ( L)2 . D.  L / R 2  ( L) 2 Câu 15. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 16. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uR sớm pha π/2 so với uL . D. uC trễ pha π so với uL Câu 17. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Câu 18. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F)một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100πt. V. Dung kháng của tụ điện là: A. 100 ῼ B. 1 ῼ C. 50 ῼ D. 0,01 ῼ Câu 19. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 4 m/s. B. 40 cm/s. C. 5 m/s. D. 50 cm/s. Câu 20. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng chu kỳ. D. cùng pha dao động. Câu 21. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω2 B. vmax = 2Aω C. vmax = Aω D. vmax = A2ω Câu 22. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 23. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. Vận tốc truyền sóng B. Chu kỳ C. Tần số D. Bước sóng. Câu 24. Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động e = 4 (V). Cứ sau những khoảng thời gian như nhau Δt = 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây ? A. L = 32/π2 (nH). B. L = 34/π2 (μH). C. L = 30/π2 (μH) D. L = 32/π2 (μH). Câu 25. Một trạm phát điện ở tỉnh Khánh Hòa phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW.Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kW.Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H=95% B. H=85% C. H=80% D. H=90% Câu 26. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt/T + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Thế năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. T/2 B. T C. 2T D. T/4 Câu 27. Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. Câu 28. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T1/ T2 = ½ . Hệ thức đúng l1/l2 là: A. ¼ B. 2 C. 4 D. ½ 226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ Câu 29. Hạt nhân 88 86 + A. α. B. β . C. α và β–. D. β–. Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 (V)cos(100πt - π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. P = 200W B. P = 400W C. P = 400 3 W D. P = 200 3 W Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Khi đó, vơi mỗi photon phát ra ứng với bao nhiêu photon kích thích? A. 20 B. 30 C. 60 D. 50 Câu 32. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: A. 160V B. 200V C. 120V D. 80V Câu 33. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A. q = 4.10–10 C. B. q = 2.10–10 C. C. q = 8.10–10 C. D. q = 6.10–10 C. Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5λ. B. 2λ. C. 1,5λ. D. 3λ. Câu 36. Tại Khánh Hòa, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. D. độ lớn bằng không. Câu 37. Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0,533 μm vào một tấm kim loại có công thốt electron A = 3.10 –19 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75 mm. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường. A. B = 2.10-4 T B. B = 10-4 T C. B = 1,2.10-4 T D. B = 0,92.10-4 T 24 3 Câu 38. Tiêm vào máu bệnh nhân 10 cm dung dịch chứa 11 Na có chu kì bán rã T = 15 giờ với nồng độ 10 -3 mol/lít. Sau 5 giờ lấy 10 cm 3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm khoảng A. 5,1 lít. B. 5lít. C. 5,3 lít. D. 5,5 lít. 7 Câu 39. Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mP = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c 2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 83,070. B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90. Câu 40. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 12 dB. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376 B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người? A. 8 người. B. 18 người. C. 12. người. D. 15 người. Câu 41. Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp: A. 2,5 lần. B. 25 lần. C. 4 lần. D. 4 2 lần. Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120πt + π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/(6π) (H) Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 3 2 cos(120πt - π/6) (A) B. i = 3cos(120πt - π/6) (A) C. i = 2 2 cos(120πt - π/6) (A) D. i = 3cos(120πt + π/6) (A) Câu 43. Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều  có véc tơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 48 V/cm. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s 2. Tích cho quả nặng điện tích q= -6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng: A. 1,6 s B. 1,72 s C. 2,5 s D. 2,33 s Câu 44. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. t = 0,0100s. B. t = 0,0200s. C. t = 0,0233s. D. t = 0,0133s. Câu 45. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc ∆φ = (2k + 1)π/2 rad với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 16 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 14 cm Câu 46. Có hai máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua mọi hao phí ) có cùng số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 2. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 3. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 60 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp của mỗi máy là: A. 120 vòng. B. 100 vòng. C. 80 vòng. D. 140 vòng. Câu 47. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D. D.2,5cm Câu 48. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 6. B. 7. C. 2 D. 9 Câu 49. Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng phát ra gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,45μm B. 0,72μm C. 0,54μm D. 0,4μm. Câu 50. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau a. nối nguồn điện với bảng mạch b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch c. bật công tắc nguồn d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế g. tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g D. b, d, e, a, c, f, g ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 Đề số 2 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Phần 1: 30 câu cơ bản Câu 1: Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz. Độ lệch pha tại một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1s là: A. 11 B. 11,5 C. 10 D. 5 Câu 2: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là: A. 2(cm/s) B. 16(cm/s) C. 32(cm/s) D. (cm/s) Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là: A. a = 4x2 B. a = -4x C. a = -4x2 D. a = 4x Câu 4: Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng thì A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương. B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần. C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương. D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm. Câu 5: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122 (m) thì năng lượng của nguyên tử biến thiên một lượng: A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV) Câu 6: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố định O. Kích thích để hệ dao dao động theo phương thẳng đứng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 35cm B. 37,5cm C. 40cm D. 42,5cm Câu 7: Phát biểu nào sau đay là sai khi nói về dao động cơ ? A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ khi xảy ra sự cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động rieng của hệ. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa, có bước sóng , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại vả điểm dao động có biên độ cực tiểu trên đoạn AB nối hai nguồn kết hợp là: A. /4 B. /2 C.  D. 3/4 Câu 9: Trong ch©n kh«ng mäi ph«t«n ®Òu cã cïng A. bíc sãng B. vËn tèc C. n¨ng lîng D. tÇn sè. Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s Câu 11: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B là u A  cost(cm) và uB = cos(t +  )(cm). tại trung điểm O của AB sóng có biên độ bằng A. 0,5cm B. 0 C. 1cm D. 2cm Câu 12: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 13: Dung kháng của tụ điện tăng lên khi A. điện áp xoay chiều hai đầu tụ tăng lên B. cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên C. tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm D. điện áp xoay chiều cùng pha với dòng điện qua mach Câu 14: Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây, quay đều quanh một trục đối xứng xx’ của nó u u r r trong một từ trường đều B ( B vuông góc với xx’) với tốc độ góc . Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là: A. Eo = NBS B. Eo = 2NBS C. Eo = NBS D. Eo = 2NBS Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, A. stato là phần ứng, rôto là phần cảm B. stato là phần cảm, rôto là phần ứng C. phần nào quay là phần ứng D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 17: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ? A. x = A n B. x = A n 1 C. x =  A n 1 D. x =  A n 1 Câu 18: Một sợi dây đài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1m B. 2m C. 3m D. 4m Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong sóng cơ, chỉ có trạng thái dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Tốc độ lan truyền của sóng cơ trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc bản chất của môi trường, còn chu kì thì không. Câu 20: Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào: A. bước sóng và cường độ của chùm sáng kích thích. B. cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại. C. bước sóng chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại. D. bản chất và nhiệt độ của kim loại, không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. Câu 21: Một mạch dao động, tụ điện có hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA Câu 22: Đối với một vật dao động điều hòa, tại vị trí có li độ bằng một nửa biên độ thì A. động năng và thế năng của vật bằng nhau B. vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại C. gia tốc của vật bằng một phần tư gia tốc cực đại D. thến năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động. A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lưượng điện trường ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với cùng một tần số. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động được bảo toàn. D. Dao động điện từ trong mạch là dao động cưõng bức. Câu 24: Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng một chất rắn hoặc lỏng B. nung nóng một chất lỏng hoặc khí. C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D. nung nóng một chất khí hay hơi ở áp suất thấp Câu 25: Tìm phát biểu đúng? Ánh sáng trắng A. là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng. B. là do Mặt Trời phát ra. C. là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím D. là ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra. Câu 26: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C 1 và C2 mắc nối tiếp thì có tần số dao động riêng là f = 12MHz. Nếu bỏ tụ C 2 mà chỉ dùng C1 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 7,2MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là A. 9,6MHz B. 4,8MHz C. 4,5MHz D. 19,2MHz Câu 27: Tìm năng lượng của phôton ứng với ánh sáng vàng của của quang phổ natri có bước sóng =0,589m theo đơn vị eV. A. 1,98eV B. 3,51eV C. 2,35eV D. 2,11eV Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, bước sóng ánh sáng đỏ là đ = 0,76m và ánh sáng tím t = 0,4m . Bề rộng quang phổ bậc nhất là: A. 1,8mm B. 2,4mm C. 2,7mm D. 5,1mm Câu 29: Nguồn gốc phát tia hồng ngoại là A. sự phân huỷ hạt nhân B. ống tia X C. mạch dao động LC D. các vật có nhiệt độ > 0K Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,25m vào một lá vônfram có công thoát 4,5eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 4,06.105m/s B. 3,72.105m/s C. 1,24.105m/s D. 4,81.105m/s Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = 5,07F được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó hai bản tụ được nối với cuộn dây có độ tự cảm 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai (kể từ lúc nối t = 0) điện tích trên tụ bằng nửa điện tích lúc đầu vào thời điểm: A. 1/400 s B. 1/150 s C. 1/600 s D. 1/300 s Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(t - /2)(cm). Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3 s là A. 50 + 5 3 (cm) B. 40 + 5 3 (cm) C. 50 + 5 2 (cm) D. 60 - 5 3 (cm) Câu 33: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL = UR = Uc/2 thì A. u sớm pha /4 so với I B. u trễ pha /4 so với i C. u sớm pha /3 so với i D. u trễ pha /3 so với i Câu 34: Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 150, C = 2.10-4/π/ (F). Điện áp hai đầu mạch có dạng u=Uocos100t, biết điện áp giữa hai đầu L (cuộn dây thuần cảm) lệch pha /4 so với u. Tìm L. A. L = 1, 5 H  B. L = 1 H  C. L = 1 H 2 D. L = 2 H  Câu 35: Một chất phóng xạ, sau thời gian t 1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân chwa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kì bán rã của đồng vị đó là: A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s 99 Câu 36: Một lượng chất phóng xạ tecnexi 43Tc (dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng thứ hai trong tuần. Đến 9h sáng thứ ba thì thấy lượng chất phóng xạ của mẫu chất trên chỉ còn bằng 1/6 lượng phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 12h B. 8h C. 9,28h D. 6h Câu 37: Đặt một điện áp u = 120 2 cos100t(V) vào hai đầu một cuộ dây thì công suất tiêu thụ là 43,2W và cường độ dòng điện đo đựoc bằng 0,6A. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 160 B. 186 C. 100 D. 180 -4 Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C 1 = 2.10 /π (F) hoặc C2 = 10-4/(1,5π) (F) thì công suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ? A. 10-4/(1,5π) (F) B. 10-4/π (F) C. 2.10-4/(3π) (F) D. 3.10-4/(2π) (F) Câu 39: Hai con lắc lò xo giông hệt nhau (m 1 = m2, k1 = k2) treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta kéo m 1 một đoạn A1 và m2 một đoạn A2 = 2A1 xuống dưới, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Kết luận nào sau đây đúng? A. Vật m1 về vị trí cân bằng trước vật m2 B.Vật m2 về vị trí cân bằng trước vật m1 C. Hai vật về đến vị trí cân bằng cùng lúc. D. ¼ chu kì đầu m2 về vị trí cân bằng trước vật m1; ¼ chu kì sau m1 về vị trí cân bằng trước vật m2. 14 Câu 40: Biết khối lượng của hạt nhân 7 N là mN = 13,9992u, của prôton mp = 1,0073u, và của 14 nơtron mn = 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7 N bằng: A. 7,88MeV B. 8,80MeV C. 8,62MeV D. 7,50MeV Câu 41: Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào điện áp tức thời u = 150 2 cos100t(V). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là URL = 200V và hai đầu tụ điện là UC=250V. Hệ số cong suất của mạch là: A. 0,6 B. 0,707 C. 0,8 D. 0,866 Câu 42: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm 13 Câu 43: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.10 hạt  . Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: A. 1,97.108 giây; B. 1,68.108 giây; C. 1,86.108 giây; D. 8 1,78.10 giây Câu 44: Mét chÊt ®iÓm chuyÓn ®éng trßn ®Òu cã ph¬ng tr×nh h×nh chiÕu lªn trôc ox thuéc mÆt ph¼ng quü ®¹o lµ. x = 10cos 20t (cm). Tèc ®é chuyÓn ®éng cña chÊt ®iÓm trªn quû ®¹o trßn lµ: A. 2m/s. B.10m/s. C. 5m/s. D. Kh«ng x¸c ®Þnh. Câu 45: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng: A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m) Câu 46: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian ∆t = 1/λ kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên tử phóng xạ còn lại là: A. 36,8 B. 73,6 C. 63,8 D. 26,4 R L N C Câu 47: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100t(V). Hệ số công B A suất của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là V cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng UAN là A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V) Câu 48: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g= 2(m/s2) = 10(m/s2). Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 7 B.5 C.4 D.3 Câu 49: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t - /2)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường 7,5cm, kể từ lúc t =0 là: A. 1/15 s B. 2/15 s C. 1/30 s D. 1/12 s Câu 50: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức cm, v tính bằng cm/s. Chu kì dao động của chất điểm là: A. 1s B. 2s C. 1,5s v2 x2   1 , trong đó x tính bằng 640 16 D. 2,1s ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 Đề số 3 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== -34 Cho hằng số Plank h = 6,625.10 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Phần 1: 30 câu cơ bản Câu 1: Vật dao động điều hòa với cơ năng W. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ là A. 0,25W B. 0,20W C. 0,80W D. 0,75W Câu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật B thì trong cùng một khoảng thời gian tỉ lệ số dao động của vật A so với số dao động của vật B là A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 4 Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại. Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang, có thể kết luận rằng A. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ. B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. C. Độ dài quỹ đạo gấp đôi biên độ. D. Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng. Câu 5. Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều cặp cực để A. tăng suất điện động cảm ứng B. giảm tần số dòng điện do máy phát ra C. giảm tốc độ cần quay của roto D. chỉ để roto có quán tính lớn Câu 6. Trong các loại sóng điện từ gồm tia lade, tia hồng ngoại, tia X, tia tím, loại có tần số nhỏ nhất là A. tia lade B. tia hồng ngoại C. tia X D. tia tím. Câu 7: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền trong không khí với vận tốc v = 340 m/s thì bước sóng là A. 34cm. B. 340m C. 3,4m. D. 170m. Câu 8: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là A. π/4 rad B. π/2 rad C. π/3 rad D. π/6 rad Câu 9: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1. Khi thay đổi R thì A. Điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Tổng trở của mạch không đổi. C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Câu 10: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai? A. P = UIcos φ B. P = I²R C. P = (U²/R)cos² φ D. P = U²Rcos φ Câu 11: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (ωt – π/6) thì cường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là A. φ = –2π/3 B. φ = π/3 C. φ = –π/3 D. φ = 2π/3 Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 2 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệ thức đúng là A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL = 25 V C. UR = UL – UC = 50 V D. UR = UC – UL = 25 V Câu 13: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. chuyển động tròn đều B. chuyển động thẳng nhanh dần C. chuyển động nhanh dần đều D. chuyển động tăng tốc Câu 14: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là A. (Io² – i²)L²ω² = u² B. (Io² + i²)L²ω² = u² C. (Io² + i²)C² = u²ω² D. (Io² – i²)C² = u²ω² Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vector cảm ứng từ và vector cường độ điện trường A. biến thiên điều hòa vuông pha nhau. B. cùng phương và ngược chiều. C. biến thiên điều hòa cùng pha. D. cùng phương với phương truyền sóng. Câu 16: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 0,4/π μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1/π H. Chu kỳ của dao động là A. 2,5 ms. B. 0,4 ms. C. 0,5 ms. D. 2,0 ms. Câu 17: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vị trí đó có A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2. C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μm Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai về tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số nhỏ hơn tần số của tia tím. B. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng làm phát quang nhiều chất. C. Tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh. D. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và các vật nóng trên 3000°C là nguồn phát tia tử ngoại. Câu 20: Trong dãy Laiman của quang phổ vạch phát xạ phát ra từ các nguyên tử hidro, số vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy được là A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây sai? A. Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm cơ thể. B. Các điều khiển xa, phần lớn sử dụng tia hồng ngoại để điều khiển. C. Không nên nhìn vào các đèn hồng ngoại vì mắt không điều tiết được độ mở sáng theo tia hồng ngoại và chúng có thể làm mù mắt. D. Tia hồng ngoại được dùng ở các camera quan sát ban đêm vì làm phát quang được một số chất. Câu 22: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 23: Trong hiện tượng quang điện ngoài A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng kích thích. B. Để có dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải lớn hơn một giá trị dương. C. Khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hãm tăng. D. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào số lượng photon đập vào catot. Câu 24: Chọn phát biểu sai. A. Sự phát sáng của các chất khi bị kích thích bằng bức xạ thích hợp là hiện tượng quang phát quang. B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. C. Sự phát sáng của các đèn LED cũng là hiện tượng quang phát quang. D. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch? A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời. B. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ. C. Xét cùng khối lượng ban đầu, phản ứng nhiệt hạch tỏa nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 26: Đồng vị phóng xạ X là chất phóng xạ và biến thành đồng vị không phóng xạ Y. Giả sử ban đầu mức phóng xạ của mẫu chất X gấp 32 lần mức phóng xạ tối đa an toàn cho sức khỏe. Chu kỳ bán rã của đồng vị X là 73 ngày. Thời gian tối thiểu để mức phóng xạ của mẫu chất X trên đạt mức an toàn là A. 6,4 năm. B. 3,2 năm. C. 1,0 năm. D. 5 năm. Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm thì trên đoạn MN đối xứng qua vân sáng trung tâm có 13 vân sáng kể cả hai vân sáng tại M, N. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì trên MN có số vân sáng là A. 13 B. 11 C. 15 D. 17 Câu 28: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m². Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau là A. 0,1W/m². B. 100W/m². C. 10W/m². D. 1W/m². Câu 29: Một kênh truyền hình được phát trên hai tần số 750MHz và 480MHz. Các sóng vô tuyến mà đài truyền hình này sử dụng là loại A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng dài D. sóng ngắn –4 Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H; C = 2,5.10 /π F; R = 80 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. 2 A B. 2 2 A C. 1,0 A D. 2,0 A Phần 2: 20 câu nâng cao 7 Câu 31: Một proton có động năng 1,5MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama. Cho khối lượng các hạt là mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mx = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c². Động năng của mỗi hạt X là A. 9,46MeV B. 18,9MeV C. 8,73MeV D. 7,95MeV Câu 32: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng. Gọi M, N, P theo thứ tự là ba điểm nút liên tiếp. Gọi H là một điểm nằm giữa nút M và nút N; K là một điểm nằm giữa nút N và nút P. Kết luận đúng là A. Hai dao động tại H và K không thể có cùng biên độ nếu không phải là điểm bụng. B. Dao động tại H và K là hai dao động ngược pha với nhau. C. Tại H và K có hai dao động lệch pha nhau góc π/2. D. Hai dao động tại H và K cùng pha với nhau. Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào? A. uR, uL, u và uC. B. uL, u, uR và uC. C. uC, u, uR và uL. D. uC, uR, u và uL. Câu 34: Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên dương, theo phương ngang với chu kì 2s. Đến thời điểm t = 2016 s kể từ lúc bắt đầu dao động thì số lần vật qua vị trí cân bằng là A. 1008 B. 2016 C. 2015 D. 4032 Câu 35. Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q là A. 80cm. B. 82cm. C. 76cm. D. 72cm. Câu 36: Gắn một vật có khối lượng 400g vào một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thêm 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được 34 cm, độ lớn lực đàn hồi khi đó là A. 2,4N. B. 4,8N. C. 3,2N. D. 3,6N. Câu 37. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là A. 6,4cm. B. 3,6cm. C. 4,8cm. D. 8,0cm. Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 4 C. 5 D. 9 Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,6 mm là vị trí vân sáng bậc 3. Nếu dịch màn ra xa thêm 30 cm thì tại M là vị trí vân tối thứ 3. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 µm. B. 0,60 µm. C. 0,50 µm. D. 0,40 µm. Câu 40. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. Nếu thay tụ C bằng tụ Co để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu Co là A. 60 V B. 100 V C. 75 V D. 125 V Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là A. 48 cm/s. B. 36 cm/s. C. 20 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 42. Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,1 mH, một tụ điện có điện dung 400 pF. Điện trở thuần của mạch là 2,0 Ω. Để duy trì dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ là 4 nC phải cung cấp cho mạch công suất trung bình là A. 2,5 mW. B. 0,8 mW. C. 2,0 mW. D. 0,4 mW. Câu 43. Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² có treo một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 2 cm. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 1,5 m/s². Tỉ số biên độ dao động trước và sau khi thang máy chuyển động là A. 1 B. 4/5 C. 2/3 D. 4/9 Câu 44. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 45. Đă ăt điê ăn áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điê ăn trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điê ăn có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điê ăn áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ là A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 45 V Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10πt – 2π/3) cm; x2 = 8cos 10πt cm. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là A. 0 m/s B. 2,4 m/s C. 1,6 m/s D. 1,4 m/s Câu 47: Chất phóng xạ 210Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu 210Po tinh khiết có khối lượng ban đầu là 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,6 cm³ ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là A. 29,5 ngày B. 73 ngày C. 1451 ngày D. 138 ngày Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Trên đoạn AB, hai vị trí gần nhất có cực đại giao thoa cách nhau 5 mm. Gọi C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 20 B. 18 C. 16 D. 14 Câu 49. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế u = 220 2 cos 100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ = 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL = 0,8. Biết rằng cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là A. 95 V B. 165 V C. 120 V D. 150 V Câu 50. Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75 V B. 90 V C. 54 V D. 64 V *ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2016 Đề số 4 (Thời gian làm bài 90 phút) =========== Phần 1: 30 câu cơ bản Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng êlectron me = 9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol-1; 1u = 931 MeV/c2 Câu 1: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là: A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc. C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng. Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn 0,4 ( m / s ) . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A.x = 4cos(10πt - π/6) cm B.x = 4cos(20πt + π/6) cm C.x = 2cos(20πt + π/6) cm D.x = 2cos(20πt – π/6) cm Câu 3: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không đổi) thì: A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần. C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần. Câu 4: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42 J B. 20 J C. 30 J D. 32 J Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147 nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4 V. Giới hạn quang điện của đồng là: A. 0,312 m B. 279 nm C. 0,423 m D. 325 nm Câu 6: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là: A. 1,6π.10-4 W B. 5,03 mW C.8 π.10-4 W D. 2,51 mW Câu 7: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28 μH, điện trở r = 0,1 ῼ. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U0 = 5 (V) thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ? A. 116,7 mW B. 233 mW C. 268 μW D. 134 μW Câu 8: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R  0 là không đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất. C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. Câu 9: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt=1,65, nđ=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm Câu 10: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 12 C . B. khối lượng của một phôtôn. C. 931,5MeV.c2. D. Cả 6 A, B, C đều sai. Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC có C = 5 μF; L = 50 mH. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là: A. 9.10-5J B. 1.8.10-5J C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: x1 = 10sin(20πt) cm, x = 10 2 cos(20πt - π/4) cm. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng: A.x2 = 10cos(20πt - π/2) cm B.x2 = 10cos(20πt) cm C.x2 = 10 2 cos(20πt + π/4) cm D.x2 = 10 2 cos(20πt) cm Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 80 3 ῼ, tụ điện có dung kháng ZC = 100 ῼ và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 160 6 cos100πt (V), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V. B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 6V Câu 15: Chọn đáp án đúng. A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn. B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp. C. Tia γ xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ. D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học. Câu 16: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375 μm. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là: A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!04V D. 5,25KV Câu 17: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: En = -13,6/n2 (eV) với n=1, 2, 3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,657 μm B. 0,627 μm C. 0,72 μm D. 0,276 μm Câu 18: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc : A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. Câu 19: Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân. D.cả A, B, C đềusai. Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 10 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là: A. 5.10-6s B. 2,5.10-6s C. 1,25.10-6s D.7,9.10-6s Câu 21: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng: A. tán sắc ánh sáng. B. hóa phát quang. C. quang – phát quang. D. phản xạ ánh sáng. Câu 22: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2 MW dưới điện áp 6 KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040 KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là: A. 126 ῼ B. 84 ῼ C. 10,5 ῼ D. 5,25 ῼ Câu 23: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang. C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó. 9 4 4 Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: 4 Be  hf  2 He 2 He  n Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là: A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít. Câu 25: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s Câu 26: Mét m¸y ph¸t ®iÖn mµ phÇn c¶m gåm hai cÆp cùc tõ quay víi tèc ®é 1500 vßng/phót vµ phÇn øng gåm hai cuén d©y m¾c nèi tiÕp, cã suÊt ®iÖn ®éng hiÖu dông 220V, tõ th«ng cùc ®¹i qua mçi vßng d©y lµ 5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng? A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D.70 vßng Câu 27: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các dây nối. Lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu? A. 1/600 s B. 3/400 s C. 1/1200 s D. 1/300 s Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và có điện trở thuần 24  , cảm kháng cuộn cảm 30  và dung kháng tụ điện 12  mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W Câu 29: Thùc hiÖn thÝ nghiÖm giao thoa I-©ng b»ng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã bíc sãng  = 0,5 m . Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe b»ng 0,5 mm vµ kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t E b»ng 200 cm. T¹i vÞ trÝ M trªn mµn E cã to¹ ®é 7mm lµ vÞ trÝ A. v©n s¸ng bËc 7. B. v©n tèi thø 7. C. v©n tèi thø 4. D. v©n s¸ng bËc 4. Câu 30: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Phần 2: 20 câu nâng cao Câu 31: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng m =100 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát μ = 0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10 cm. Lấy g =10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 3,16 m/s B. 2,43 m/s C. 4,16 m/s D. 3,13 m/s Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 = acos20πt (mm) và u2 = acos(20πt + π) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 210 Câu 33: Poloni 84 Po là chất phóng xạ phát ra hạt α và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích V0 = 22,4 lít) A. 68,9cm3. B. 89,6cm3. C. 22,4 cm3. D. 48,6 cm3. Câu 34: Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường  3 E hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là π/2 (s). Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Điện tích của vật là: A. 4.10-5C B. -4.10-5C C. 6.10-5C D. -6.10-5C Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy π2 = 10; g = 10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương. A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s) Câu 36: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s ≤ s ≤ 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2. Khoảng vân của λ1 là i1 = 0,3 cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4 cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với λ1 và λ2 và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ λ2 là: A. 0,24 cm B. 0,36 cm C. 0,48 cm D. 0,6 cm. Câu 38: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là : A. 3 B. 3 / 2 C. 2 D. 1/ 2 Câu 39: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos  t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm (t + T/4), hiệu điện thế u bằng : A. -100 V. B. 100 V. C. 100 2 V D. 100 3 V. R  100 3 và độ tự cảm L = 3/π H mắc nối tiếp với một đoạn mạch Câu 40: Một cuộn dây có điện trở thuần X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A. 9 3W B. 18 3W C. 30 W D. 40W Câu 41: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R = 80 Ω, cuộn dây và tụ C R L điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 A M N B 2 cos100πt (V) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V Câu 42: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 6 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U 2 và U. Hai phần tử X, Y là: A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây Câu 43: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng: A. 1/2 B. 3 / 2 C. 2 / 2 D. 1 Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,48 μm và λ1 = 0,64 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 45: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là 1 và  2 . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là: N  N  N  1 . 2 1 1 ln  2  ln 2  ln 2  A. B. C. D. 1   2  N 1  1   2  N 1   2  1  N 1        N  1 . 2 ln 2  1   2  N 1    Câu 46: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là: A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A 0 Câu 47: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20 C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28 km thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là: A. 100C B. 50C C. 00C D. -50C Câu 48: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2π/3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. 60 3 V; 100V D. B. 60V; 60 3 V 7 1 4 Li  1 H  2( 2 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng Câu 49: Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.độ. A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg. C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016 Đề 5 Câu 1:Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha  so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ. π Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (cm), t tính bằng giây. Dao động 3 của chất điểm có biên độ là: A. 16 m. B. 32cm. C. 8cm. D. 8m. Câu 3: Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức: A. a = ω2x B. a = - ωx2 C. a = - ω2x D. a = ω2x2. Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t + π/6)cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm. B. 25 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 5: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ D. mà không chịu ngoại lực tác dụng Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng B. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng D. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương Câu 7: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. đồ thị âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 8: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 30 cm/s. B. 1/3 cm/s. C. 15 cm/s D. 30 m/s. Câu 9: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào: A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường biến thiên. D. từ trường quay. Câu10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là I = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng : A. 3π/4 B. -3π/4 C. –π/2 D. π/2 2 Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 cos(100 t  )( A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng có 3 giá trị là: A. 2A. B. -2A. C. 2 2 A. D. 4A. Câu 12: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L,C được xác định bởi biểu thức: 1 1 L 1 C A. T = . B. T = 2 LC . C. T = . D. T = . 2 LC 2 C 2 L Câu 13: Sóng điện từ: A. không thể giao thoa. B. là sóng ngang. C. là sóng dọc. D. không truyền được trong chân không. Câu 14: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 µH và tụ điện có điện dung C = 30 pF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 1,3 MHz. B. 40,8 MHz. C. 205 KHz. D. 6,5 MHz. Câu 15: Chọn phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại: A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có thể ion hoá không khí. C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại nên có vận tốc lớn hơn. Câu 16: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi. D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. Câu 17: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz, thì có bước sóng là: A. = 0,6818m. B. = 0,6818µm. C. = 13,2µm D.=0,6818nm. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau là: A. i = λD a B. i = aD λ C. i = λa D. i = λ D aD Câu 19: Trong hiện tượng quang điện ngoài, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến A. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống. B. sự phát ra một phôtôn khác. C. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống. D. sự giải phóng một electrôn. Câu 20: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì: A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. C. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0. D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại bằng 0,66 m. Công thoát electron quang điện của kim loại đó bằng: A. 3,11.10-20 J. B. 30,11.10-20 mJ. C. 30,11.10-20 J. D. 30,11.10-22 J. Câu 22:Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số lượng các nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng bé. D. càng bền vững. 208 Câu 23: Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 prôtôn và 208 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 124 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu 24:Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của quá trình phóng xạ: A. là một quá trình biến đổi hạt nhân. B. Có tính tự phát. C. điều khiển được. D. Là quá trình ngẫu nhiên. Câu 25:Hệ thức liên hệ giữa chu kì bán rã và hằng số phóng xạ là: A. λ = T . ln2 B. λ = ln2 . T C. λ = ln2 . T2. D. λ = Câu 26:Một vật dao động điều hoà x = 4cos(t + /4) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ là A. x = 4 cm. B. x = 2 cm. C. x = -2 cm. D. x = 2 cm. T2 . ln2  Câu 27:Một vật nặng 200g, thực hiện hai dao động điều hòa cùa phương cùng tần số x1  A1cos (4 t  ) (cm) 3  và x2  6 cos(4 t  ) (cm). Năng lượng dao động của vật là 158 mJ. Biên độ dao động của dao động thứ nhất 6 gần bằng: A. 4 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 28:Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ A. giảm bốn lần. B. không thay đổi. C. tăng hai lần. D. Tăng bốn lần. Câu 29:Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Biết hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra được sóng dừng trên dây là: A.100 Hz. B.75 Hz. C.25 Hz. D.50 Hz. Câu 30:Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100πt  πx ) , trong đó u, x đo bằng 10 cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 2 cm/s. D. 400cm/s. Câu 31:Đặt điện áp u = 200cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i  2sin(100 t   ) A. Công suất tiêu thụ của mạch là 3 A. 100W. B. 100 3W. C. 200 3W. D. 200W. 2 10 4 H,C= F . Đặt vào hai đầu đoạn   mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện nhận giá trị    A. A. B. 0. C. A D. A. 4 6 3 Câu 33:Mạch điện RLC nối tiếp có hiệu điện thế u  50 2 cos100t (V). Điều chỉnh R thay đổi thì có hai giá trị R1 và R2 làm cho công suất có cùng một giá trị 25W. Tính công suất của mạch có điện trở thuần có giá trị bằng R1 + R2. Biết hệ số công suất của mạch khi đó là 0,8. A. 34W B. 24W C. 18W D. 16W Câu 34: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  I 2cos(ωt  φi ) , trong Câu 32:Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100  , L = đó I và φi được xác định bởi các hệ thức UωC 0 π . 2 2 U0 U0 π π C. I  và φi  . D. I  và φi   . 2 2 2ωC 2ωC Câu 35:Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I 0sin2000t (I0 không đổi, t tính bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là A. 25mH B. 100 mH C. 50 mH D. 5 mH Câu 36: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là: A. 0,6m. B. 0,65m. B. 0,7m. D. 0,75m. Câu 37:Nguồn sáng chứa 2 bức xạ lục, lam, chiếu vào khe S của máy quang phổ. Hình ảnh thu được trên màn ảnh: A. Hai vạch sáng 1 màu lục và 1 màu lam. B. Có 3 vạch: màu lục, lam và màu nguồn. C. Chỉ có một vạch màu nguồn. D. Hai dãy vạch màu xen kẽ giữa chúng là những vạch tối. Câu 38:Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Nguyên tử hiđrô đã phát xạ phôtôn có bước sóng A. 0,254m. B. 0,654m. C. 0,8284m. D. 0,3654m. 1 6 3 6 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 3 Li 1 H   . Hạt nhân 3 Li đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV. A. I  UωC và φi  0 . 0 B. I  và φi  Hạt α và hạt nhân 3 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 150 1 0 và φ = 30 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma.Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Tỏa 1,66 Mev. B. Tỏa 1,52 Mev. C. Thu 1,66 Mev. D. Thu 1,52 Mev 234 206  Câu 40:Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ α và  trong chuỗi là A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ  B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ   C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ  D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ  Câu 41:Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất  điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1  4 cos(4t  ) cm 3  và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: 12 A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 4 2  4)cm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan