Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Đề thi thử quốc gia lần 2 năm 2015 môn toán trường thpt đa phúc, hà nội...

Tài liệu Đề thi thử quốc gia lần 2 năm 2015 môn toán trường thpt đa phúc, hà nội

.PDF
6
242
135

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 Môn: TOÁN SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC Câu 1 (2,0 điểɼm). Cho hàm số y  Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề x  2 (1). x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm). Giải các phương trình: a) cos 3 x  4sin x  cos x  0 b) 4 x  4.2 x1  9  0. Câu 3 (1,0 điểɼm). a) Tìm phần ảo của số phức z, biết: z  (2  i ) z  3  2i. b) Một lớp học có 16 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm trực nhật sao cho trong 5 học sinh được chọn có 2 bạn nữ và 3 bạn nam. 1 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   x 1  3 xdx. 0 Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng  : x  2 y 1 z  3   , mặt 1 2 2 phẳng (P): x  2 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của  và (P). Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với  .   600 . Hình Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BAC chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, góc giữa đường thẳng AA ' và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 và AG  7a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ và cosin của 3 góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABB ' A ') . Câu 7 (1,0 điểɼm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD. Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình ( x  2) 2  ( y  3) 2  25. Chân các đường vuông góc hạ từ B và C xuống AC, AB thứ tự là M (1; 0), N (4;0) . Tìm tọa độ các điểm A, B, C, D biết tam giác ABC nhọn và đỉnh A có tung độ âm. 4 x 2  8 2 x  6 y  1  1  y  84 y  1  12 x  Câu 8 (1,0 điểɼm). Giải hệ phương trình:  4 x  4 x 2  8 x  y  5  11  y  8 x  4 x 2  y Câu 9 (1,0 điểɼm). Cho a, b, x, y là các số dương thỏa mãn a 5  b5  2; x, y  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 2  2 y 2  24 . xy (a 2  b 2 ) ------------------Hết-------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh :............................................................................. Số báo danh :...................................... ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015 Môn: TOÁN SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM 1) Hướng dẫn chấm chỉ nêu một cách giải với những ý cơ bản, nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định. 2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện với tất cả giám khảo. 3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả (không làm tròn). 4) Với các bài hình học (Câu 6 và Câu 7) nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó. Câu 1.a - Tập xác định: D   \ {1} . Nội dung Điểm 0.25 - Giới hạn, tiệm cận: lim y  lim y  1  y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  x  lim y  ; lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 Ta có y '   x 1 1 ( x  1) Bảng biến thiên: 2  0, x  D  hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) 0.25 0.25 Đồ thị: fx = -x+2 0.25 y x-1 gx = -1 hy = 1 4 2 O -5 1 2 5 x -1 -2 -4 1.b Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d : y   x  m và đồ thị (C) là x  2 x  m  x 1 0.25 x  1 x  1  2  2   x  x  mx  m   x  2  x  (m  2) x  m  2  0 (1) d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1, hay 1  m  2  m  2  0  (m  2)(m  2)  0  2 (m  2)  4(m  2)  0 0.25 m  2   m  2. 0.25 2.a cos 3 x  4sin x  cos x  0  2sin 2 x sin x  4sin x  0  sin x (sin 2 x  2)  0 sin x  0  x  k (k  ) 2.b 3.a  2 x  1(loai ) 4  4.2  9  0  4  8.2  9  0   x 2  9 Với 2 x  9  x  log 2 9. Giả sử z  a  bi (a, b  ). Từ giả thiết suy ra 3.b a  b  3 a  bi  (2  i )(a  bi )  3  2i  a  bi  2a  2bi  ai  b  3  2i   3b  a  2 5 7 5 b   ; a   . Vậy phần ảo của z là  . 4 4 4 2 Số cách chọn 2 bạn nữ là C24 , số cách chọn 3 bạn nam là C163 . x x 1 x x Vậy số cách chọn được 5 bạn thỏa mãn bài toán là C242 .C163  154560 (cách). 4. Đặt t  3 x  1  t 2  3 x  1  2tdt  3dx x  0  t  1; x  1  t  2 2 t 2  1 2t 2 dt . 3 3 1 Suy ra I   2 5. 2 2 2  t5 t3  116   (t 4  t 2 )dt      . 91 9  5 3  1 135 Gọi M là giao điểm của  và (P), suy ra tọa độ của M là nghiệm của hệ  x  2 y 1 z  3    2 2  1  x  2 y  z  2  0 x  3    y  1  M (3;1;1). z  1    (P) có VTPT n(1; 2;1) ,  có VTCP u (1; 2; 2) . Từ giả thiết suy ra d có một VTCP là    ud   n, u   (2;3; 4) . d nằm trong (P) và cắt  nên d đi qua M suy ra phương trình đường thẳng d là: x  3 y 1 z 1   . 2 3 4 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 A' C' B' H F A C G N M E B 6. 0.25 A ' AG  600 , suy ra chiều Gọi M là trung điểm BC, góc giữa AA’ và mặt phẳng (ABC) là  a 21 . 3 Đặt AB  x,( x  0)  AC  2 x, BC  3x. Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông o cao của lăng trụ là A ' G  AG.tan 60  0.25 2 7a 2 3x 2 3a 2 3  AG    x2   x  a  S ABC  . Từ đó thể 4 4 2 2  2 ABM ta có: AM   tích của lăng trụ đã cho là: V  A ' G.S ABC  7a3 (đvtt). 2 Kéo dài CG cắt AB tại N, kẻ GE vuông góc với AB (E thuộc AB), hạ GF vuông góc với A’E  AB  A ' G  AB  ( A ' GE )  AB  GF  GF  ( ABB ' A ') . (F thuộc A’E). Ta có   AB  GE 0.25 Qua C kẻ đường thẳng song song với GF cắt tia NF tại H, suy ra H là hình chiếu vuông góc . của C trên (ABB’A’). Hay góc giữa AC và mặt phẳng (ABB’A’) là HAC 2 a 1 1 1 3 3 24 a 7 BM         GF  3 3 2 6 GF 2 GE 2 GA '2 a 2 7 a 2 7 a 2 3 7a   CH  21 . Xét tam giác AHC vuông tại H, có sin HAC Suy ra CH  3GF  AC 4 2 2 6 Dễ thấy GE   Từ đó cos HAC 7. 0.25 22 . 8 0.25 Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (C) tại A. Ta có tứ giác BCMN nội tiếp nên góc   ). ABC   AMN (cùng bù với góc NMC   1 sd   ABC  MAt AC , suy ra MAt AMN . Mà chúng ở vị trí so le trong nên Lại có  2 MN//At, hay IA vuông góc với MN (I là tâm đường tròn (C)).  Ta có MN (3; 0), I (2;3)  AI : x  2. A là giao của IA và (C) nên tọa độ điểm A là nghiệm 0.25  x  2  x  2; y  8   x  2; y  2 . A có tung độ âm nên A(2;-2). 2 2 ( x  2)  y  3  25     của hệ:  -Pt AN : x  y  4  0. B là giao điểm (khác A) của AN và (C) suy ra tọa độ của B(7 ;3). 0.25 -Pt AM : 2 x  y  2  0. C là giao điểm (khác A) của AM và (C) suy ra tọa độ của C(-2 ;6).  x A  xC  xB  xD  D(7;1) . -Ta có   y A  yC  yB  yD Kiểm tra điều kiện  ABC nhọn thỏa mãn, vậy đó là các điểm cần tìm. 0.25 (Nếu không kiểm tra điều kiện này, trừ 0.25 điểm). 8. ĐK: y  1; x  0; 4 x 2  8 x  y  5  0;11  y  8 x  4 x 2  0 . Pt (1) tương đương với 2 4 x  8 2 x  12 x  0.25 4 x2 y 1 4 y 1  6 y 1   4 2x  6x   4 y 1  3 y 1 2 2 y  1  84 t2  4 t  3t trên khoảng [0; ) . 2 2 Ta có f '(t )  t   3, t  0. Theo BĐT Cô si, ta có t Xét hàm số f (t )  f '(t )  t  1 1 1 1   3  33 t . .  3  0 , suy ra f (t ) đồng biến trên [0; ) . Vậy pt(1) t t t t tương đương với: f (2 x)  f   y 1  2x  y  1  y  4 x2  1. Thế vào (2) ta được: 8 x  4  12  8 x  (2 x  1)2 (3). Ta có: 0 x 3  1  2 x  1  2  (2 x  1)2  4. 2 Lại có  8 x  4  12  8 x  2 Vậy (3)  VT  VP  4  x  9. 0.25  16  2. 8 x  4. 12  8 x  16  8 x  4  12  8 x  4 0.25 0.25 3 3   y  10. KL: Hệ có nghiệm  x; y    ;10  . 2 2  Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 0.25 a 5  a 5  1  1  1  5 5 a10  5a 2 b5  b5  1  1  1  5 5 b10  5b 2 x 2  2 y 2  24 x y 12 Suy ra 2a  2b  6  5(a  b )  a  b  2. Do đó P     . 2 xy 2 y x xy x y 12 Xét hàm số P( x)    , với x  (0; 4] và y là tham số. Ta có 2 y x xy 5 5 2 2 2 2 x 2  2 y 2  24 42  2.02  24 8 P '( x)     2  0, x  (0; 4] , vậy P ( x) nghịch biến 2 2 2x y 2x y 2x y 5 y trên (0;4], suy ra P( x)  P(4)   . y 4 5 y 5 1 5 1 1 Xét hàm số g ( y )   , trên (0;4], ta có g '( y )   2        0 , y 4 y 4 16 4 16 9 suy ra g ( y ) nghịch biến trên (0;4] nên g ( y )  g (4)  . 4 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng , đạt được khi a  b  1, x  y  4 . 4 ----- HẾT ----- 0.25 0.25 0.25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan