Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Đề luyện thi đại học môn vật lý năm 2015...

Tài liệu Đề luyện thi đại học môn vật lý năm 2015

.PDF
66
438
94

Mô tả:

TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015 MÔN VẬT LÍ MỤC LỤC CÁC ĐỀ ÔN TẬP TRƯỚC TẾT 2015......................................................................................................................................... 1 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1 (đề thi có 30 câu) ............................................................................................................................. 1 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2(đề thi có 50 câu) .............................................................................................................................. 4 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 3(đề thi có 50 câu) ............................................................................................................................... 8 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4 (đề thi có 50 câu) ........................................................................................................................... 13 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 5 (đề thi có 50 câu) ........................................................................................................................... 18 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 6 (đề thi có 50 câu) ........................................................................................................................... 24 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 7(đề thi có 50 câu) ............................................................................................................................ 30 CHÚC MỪNG NĂM MỚI ......................................................................................................................................................... 37 PHẦN I: CÁC ĐỀ THƯ GIÃN TẾT NGUYÊN ĐÁN ..................................................................................................... 37 ĐỀ THƯ GIÃN SỐ 1 (32 câu – 45 phút).......................................................................................................................... 37 ĐỀ THƯ GIÃN SỐ 2 (33 câu – 45 phút).......................................................................................................................... 39 ĐỀ THƯ GIÃN SỐ 3 (30 câu – 45 phút).......................................................................................................................... 41 ĐỀ THƯ GIÃN SỐ 4 ( 50 câu – 90 phút ) ........................................................................................................................ 43 ĐỀ THƯ GIÃN SỐ 5( 50 câu – 90 phút ) ......................................................................................................................... 47 PHẦN II: BỘ ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015 MÔN VẬT LÝ ( tiếp theo )................................................. 51 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 8( 50 câu – 90 phút ) ........................................................................................................................ 52 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 9( 50 câu – 90 phút ) ........................................................................................................................ 56 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 10( 50 câu – 90 phút ) ...................................................................................................................... 61 CÁC ĐỀ ÔN TẬP TRƯỚC TẾT 2015 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1 (đề thi có 30 câu) Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. Câu 1. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây thuần cảm 103 1 L. Biết L  F và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào hai điểm A và B một điện áp xoay chiều thì điện áp xoay H, C 10 4 chiều hai đầu đoạn mạch AN là u AN  120 2cos 100t  V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức điện áp toàn mạch là: A. uAB  150cos(100 t  0,314) V B. uAB  150cos(100 t  0,21) V C. uAB  150cos(100 t  0,628) V D. uAB  150cos(100 t  0,142) V Câu 2. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : u1  0, 2.cos  50t    cm và u1  0, 2.cos  50t   / 2  cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Câu 3. Mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó một khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5  s D. 0,25ms Câu 4. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B tự do. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 kể từ A là 5 cm. Chiều dài của dây là 17,5 cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh GV: Mạch Trí Tín Trang 1 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 6. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là A. 170V. Câu 7. U . Giá trị của U là: 2 B. 150V. Hạt nhân Pôlôni 210 84 Po C. 190V. D. 120V. A đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân Z X . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 8. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm các đoạn: AM chứa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  200 2cos  2ft  V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. uAN  193cos 112t  1,27  V B. u AN  348,6cos  203,3t  0,765 V C. u AN  348,6cos 112,6t  0, 265 V D. u AN  175,8cos 112,6t  0, 265 V Câu 9. Cho mạch RLC , trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u  100 2 cos(100t) V, R  100 , C  104 F . Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Giá trị của L là: 2 A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 10. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 11. Năng lượng phôtôn của A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng thấy được. Câu 12. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10µF. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 13. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB Câu 14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m    0,76 m). Bước sóng của bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm là: A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm. Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AE và EB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AE chứa R1 , C1 , đoạn mạch EB chứa L, R2 , C2 . Biết R1 = 4, C1  102 F , R2 = 100 , L  1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng 8 pha. điện dung C2 có giá trị: A. 104 . 2 GV: Mạch Trí Tín B. 104 . 3 C. 2.104 .  D. 3.104 .  Trang 2 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 16. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV. 2  .t  )cm . Tính từ thời điểm t=0, tỷ số giữa ba T 2 T quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong các khoảng thời gian là 12 A. 3 :1: (2  3) B. ( 3  1) : 2 : ( 3  1) C. ( 3  1) : 2 : (2  3) D. ( 3) :1: ( 3 1) Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos( Câu 18. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. 210 Z Câu 19. Hạt nhân 84 Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân A Pb có kèm theo một photon . Biết rằng mPo  209,9828u ; m He  4,0015u ; mPb  205,9744u ; 1u  931 A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. MeV c2 . Bước sóng của bức xạ là: C. 14.10-12m. D. 16.10-12m. Câu 20. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: UAM  5V ; UMB  25V ; UAB  20 2V . Hệ số công suất của mạch là: A. 3 2 B. Câu 21. Hạt nhân phóng xạ 2 2 234 92 C. 1 2 D. 5 2 U phát ra hạt  và biến đổi thành hạt nhân con. Cho m u  233,9904u; mx  229,9737u; m  4,0015u; u  931 MeV Động năng của hạt nhân con là: C2 A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L và thỏa CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. Câu 23. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. bản chất kim loại Câu 24. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m Câu 25. Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó L,C không đổi, R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u rồi điều chỉnh R đến khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là A:  / 6 B:  / 3 C.  / 4 D.  / 2 Câu 26. Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng A: 2,7mm B: 3,6mm C. 3,9mm D. 4,8mm GV: Mạch Trí Tín Trang 3 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 28. A và B là hai điểm cách nhau 47cm trên mặt nước. Đặt một nguồn sóng tại A thì sóng lan truyền trên mặt nước với khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm. Đặt thêm một nguồn sóng giống nguồn A tại B thì khi hai sóng trên giao thoa,trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32 B. 30 C. 16 D. 15 Câu 29. Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 30. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một vật có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học cổ điển thì có tốc độ A 1c/3 B.2c/3 C. 2c / 3 -----Hết----- D. 2 2c / 3 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2(đề thi có 50 câu) Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. Câu 1. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,8m căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bụng sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A.  = 0,3 m; v = 30 m/s. B.  = 0,3 m; v = 60 m/s. C.  = 0,6 m; v = 120 m/s. D.  = 0,6 m; v = 60 m/s. Câu 2. Cho đoạn mạch mắc nối tiếp AMB: AM chứa điện trở thuần và cuộn cảm thuần, MB chứa tụ điện có điện dung biến π thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100 6cos(100πt+ ) V . Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho 3 điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB cực đại với giá trị cực đại 200 V. Tính điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM khi đó? A. 200 V. B. 200 3 V . C. 100 3 V . D. 100 V. Câu 3. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q  6.10 9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i=3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH . Tần số góc của mạch là A. 25.104 rad/s. B. 25.105 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 4. Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Sau bao lâu thì có 25% số hạt nhân ban đầu của đồng vị phóng xạ trên bị phân rã? A. 1,28h. B. 1h. C. 0,83h. D. 2h. Câu 5. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và bằng điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. Câu 6. Một khối khí hiđrô đơn nguyên tử có các nguyên tử đang ở trạng thái dừng với electron chuyển động trên quĩ đạo có bán kính gấp 16 lần bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử trong khối khí đó sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. 5. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 7. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích tức thời của một bản tụ điện biến đổi từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là A. Io . 2Qo B. Io . Qo C. Qo . 2Io D. Qo . Io Câu 8. Một dây đàn hồi thẳng rất dài có đầu A dao động với tần số f không đổi, theo phương vuông góc với dây. Sóng từ A lan truyền trên dây với tốc độ là 4m/s. Người ta thấy điểm M trên dây cách A là 28cm luôn dao động lệch pha so với A một GV: Mạch Trí Tín Trang 4 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO  góc   (2k  1) , với k là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Số điểm dao động cùng pha 2 với A trên đoạn dây AM là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng? A. Tia tử ngoại không nhìn thấy được nên không thể gây ra hiện tượng giao thoa. B. Tia tử ngoại làm phát quang nhiều chất và gây ra tác dụng nhiệt. C. Tia tử ngoại được dùng để tìm các vết nứt bên trong các vật bằng kim loại. D. Các vật có nhiệt độ cao (trên 2000oC) chỉ phát ra tia tử ngoại. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một lượng nhỏ hơn  . Đoạn mạch X chứa 2 A. cuộn cảm thuần và điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. tụ điện và điện trở thuần. D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Câu 11. Chuyển động của một chất điểm trên trục tọa độ Ox là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương: x1 =   12cos(20t)cm và x2 = 5cos (20t  )cm , t (s). Gia tốc của vật ở thời điểm t = s là 2 8 A. 48m/s2. B. – 48m/s2. C. 20m/s2. D. – 20m/s2. Câu 12. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo có gắn một vật nhỏ. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, A. lực đàn hồi đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. gia tốc đổi hướng khi vật đi qua vị trí có hợp lực bằng không. C. gia tốc của vật bằng không khi lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng không. D. lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất khi độ dài của lò xo ngắn nhất. Câu 13. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào nêu dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Anten. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocos(100t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L = 3 H và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong mạch có cộng hưởng điện và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 400W. Nếu cuộn  cảm bị nối tắt thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Giá trị R bằng A. 100 2. . B. 100. C. 200 3. D. 200 2. Câu 15. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 28cm, dao động theo phương thẳng đứng theo phương  6 trình uS1 = 4cos(20t)mm và uS2 = 4cos( 20t  )mm. Sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ là 40cm/s và biên độ khộng đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 15. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 16. Gọi mp và mn lần lượt là khối lượng nghỉ của prôtôn và nơtrôn; m và Wlk lần lượt là khối lượng nghỉ và năng lượng 35 C . Hệ thức đúng là liên kết của hạt nhân 17 A. m = 17mp + 18mn. B. m  17mp  18mn  Wlk c2 C. m  17mp  18mn  Wlk . D. m > 17mp + 18mn. c2 Câu 17. Một sóng cơ lan truyền theo phương Ox trong một môi trường đồng tính. Thời gian sóng truyền từ O đến điểm A là 0,03s. Biết phương trình sóng tại A là u = 2cos(100t)(mm). Phương trình sóng tại trung điểm M của OA là  4 3 C. u M  2cos(100t  )mm. 2 A. u M  2cos(100t  )mm. GV: Mạch Trí Tín  4 3 D. u M  2cos(100t  )mm. 2 B. u M  2cos(100t  )mm. Trang 5 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 18. Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18m, λ2 = 0,21m, λ3 = 0,32m và λ4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ3 và λ4. B. λ1, λ2 và λ3. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ1 và λ2. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ không truyền được trong điện môi. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động cùng phương. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ là sóng ngang khi truyền trong chất rắn, là sóng dọc khi truyền trong chất khí. Câu 20. Khi nói về sóng tới và sóng phản xạ truyền trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. B. Sóng phản xạ luôn cùng biên độ với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. D. Sóng phản xạ luôn cùng tần số với sóng tới ở mọi điểm trên đường truyền sóng. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 100V. B. 63,25V. C. 40V. D. 120V. Câu 22. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng, theo phương trình uA = 2cos( 50t +  2 ) mm và uB = 2cos(50t + ) mm. Sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ là 40cm/s và biên độ không đổi. Xét một 3 6 điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 10cm và 18cm. Phần tử nước ở M dao động với biên độ bằng A. 2 3mm. B. 2 2mm. C. 0 mm. D. 3 2mm. Câu 23. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện với A. kim loại xêsi. B. kim loại bạc. C. kim loại đồng. D. kim loại kẽm. o Câu 24. Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là 8 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng A. 10,12N. B. 10,25N. C. 10,02N. D. 10,20N. Câu 25. Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn  6 mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100t  )V. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uD = 5 )V. Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch có biểu thức là 6   A. i  10cos(100t  )A. B. i  10cos(100t  )A. 3 2   C. i  10 2 cos(100t  )A. D. i  10 2 cos(100t  )A. 3 2 200 2 cos(100t  Câu 26. Một vật dao động có tần số riêng là 10Hz. Lần lượt tác dụng vào vật đó các ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian t: F1 = Focos(20t + 1), F2 = Focos(10t + 2) và F3 = 2Focos(20t + 2) thì biên độ dao động ổn định của vật có giá trị tương ứng là A1, A2 và A3. Hệ thức đúng là A. A1 > A3 > A2 . B. A1 > A2 > A3 . C. A3 > A2 > A1 . D. A3 > A1 > A2 . Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng ở M và N có 10 vân tối. Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước 8 5 sóng  2  1 thì M cũng là vị trí của một vân sáng, số vân sáng trên đoạn MN trong trường hợp này là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 28. Một khung dây phẳng quay đều trong một từ trường đều quanh một trục nằm trên mặt khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xoay chiều trong khung dây có giá trị hiệu dụng là 60V. Nếu giảm tốc độ quay của khung còn một nửa và tăng độ lớn cảm ứng từ của từ trường lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung dây sẽ có giá trị bằng A. 360V. B. 120V. C. 90V. D. 250V. GV: Mạch Trí Tín Trang 6 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 29. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng tím. Câu 30. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện xoay có điện dung thay đổi được theo qui luật hàm số bậc nhất của góc xoay . Khi  = 0o, tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi  = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng là 1,5MHz thì  bằng A. 45o. B. 30o. C. 60o. D. 90o. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ? A. Sự phóng xạ là một quá trình ngẫu nhiên nên có thể xảy ra với mọi hạt nhân. B. Sự phóng xạ có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân. C. Sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được. D. Quá trình phóng xạ tỏa ra năng lượng. Câu 32. Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo có gắn vật nhỏ khối lượng 200g. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng. Khi vật ở vị trí thấp nhất, lò xo tác dụng vào vật một lực có độ lớn bằng 5N. Khi vật ở vị trí cao nhất, hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 1N. B. 2N. C. 0N. D. 3N. Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ? A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 34. Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm biến trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos t(V) . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Khi R = R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 100V; khi R = 2R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 100V. B. 100 2V. C. 200V. D. 200 2V. Câu 35. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu tím và màu lục có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,42m và λ2 = 0,56m chiếu tới hai khe.Trên màn quan sát, số vân sáng đơn sắc màu tím trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ màu lục và vân trung tâm là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 36. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, với tốc độ cực đại bằng  và gia tốc cực đại bằng . Tại thời điểm vật có tốc 3  thì nó cách vị trí cân bằng một đoạn bằng độ bằng 2 2 2 22 2 . . . A. B. C. D. . 2  2  2 Câu 37. Một vật đang đứng yên và có khối lượng 2kg. Theo thuyết Anh-xtanh, vật đó có năng lượng toàn phần là A. 1,8.1017J. B. 1863MeV. C. 1863J. D. 1,8.1017MeV. Câu 38. Điện năng được truyền đi trên đường dây tải điện từ một trạm phát điện xoay chiều đến một nơi tiêu thụ. Công suất phát điện của trạm không đổi. Người ta tăng gấp đôi điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây và thay thế đường dây cũ bằng dây tải điện mới sao cho công suất điện nhận được ở nơi tiêu thụ vẫn như trước. Hệ số công suất của mạng điện luôn bằng 1. So với khối lượng của dây tải điện lúc đầu, khối lượng dây tải điện mới (cùng chất liệu) đã A. tăng bốn lần. B. giảm hai lần. C. tăng hai lần. D. giảm bốn lần. Câu 39. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. mức cường độ âm. B. công suất của âm. C. độ to của âm. D. cường độ âm. Câu 40. Đặt điện áp u = 400cos(100t)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t(s), điện áp tức thời giữa hai đầu A và B có giá trị là 400V; ở thời điểm t + mạch X là A. 100W. GV: Mạch Trí Tín 1 s cường độ dòng điện qua mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn 400 B. 160W. C. 200W. D. 400W. Trang 7 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 41. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C = 104 F mắc nối tiếp; đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay  chiều ổn định thì điện áp tức thời giữa A và M là uAM = 100cos(100t)V; điện áp tức thời giữa M và B là uMB = 7   10 2 cos 100t   V. Giá trị của r và L lần lượt là 12   A. 10 và 0,055H. B. 34,6 và 0,064H. C. 20 và 0,11H. D. 17,3 và 0,032H. Câu 42. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2C C 2L U C . . . A. U o B. U o C. U o D. o . L 2L C 2 L 1 7 4 Câu 43. Tổng hợp hạt nhân hêli 42 He từ phản ứng hạt nhân 1H  3 Li  2 He  X. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng là 17,3MeV.Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được một mol hêli từ các phản ứng trên xấp xỉ bằng A. 1,04.1025MeV. B. 2,08.1025MeV. C. 5,21.1024MeV. D. 1,62.1025MeV. Câu 44. Khi cường độ âm tăng gấp 2 lần thì mức cường độ âm A. tăng gấp 10lg2 lần. B. tăng thêm 102 (dB). C. tăng thêm 10lg2 (dB) D. tăng gấp 102 lần. Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Trong chân không, các phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo tia sáng. B. Càng đi xa nguồn phát phôtôn, năng lượng phôtôn càng giảm. C. Phôtôn của ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Câu 46. Đặt điện áp u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u A. i  1 . R B. i = u3C. C. i = u . Z D. i  u2 . L Câu 47. Một vật nhỏ có khối lượng 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos(10t), trong đó t đo bằng giây(s); F đo bằng niutơn (N). Năng lượng dao động của vật bằng A. 8mJ. B. 5mJ. C. 10mJ. D. 6mJ. Câu 48. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí, A. tần số của nó không đổi, bước sóng tăng. B. tần số của nó không đổi, bước sóng giảm. C. tần số của nó tăng, bước sóng không đổi. D. tần số và bước sóng của nó đều tăng. Câu 49. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C = 104 F mắc nối tiếp; đoạn MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay  chiều ổn định thì điện áp tức thời giữa A và M là uAM = 100cos(100t)V; điện áp tức thời giữa M và B là uMB = 7   10 2 cos 100t   V . Giá trị của r và L lần lượt là 12   A. 20 và 0,11H. B. 10 và 0,055H. C. 34,6 và 0,064H. D. 17,3 và 0,032H. Câu 50. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2C 2L C U C . . . A. o B. U o C. U o D. U o . L C 2L 2 L -----Hết----ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 3(đề thi có 50 câu) Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố GV: Mạch Trí Tín Trang 8 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. Câu 1. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động, với T tụ điện có điện dung riêng C=2 nF. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch i=5 mA, sau đó t  điện áp giữa hai 4 bản tụ u=10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 50 mH B. 8 mH C. 40 μH D. 2,5 mH Câu 2. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Thay đổi φ và A2 để năng lượng dao động của vật cực đại thì A2 có giá trị là: A. 10 3 cm B. 20 / 3 cm D. 10 / 3 cm C. 20cm   6 12 Câu 3. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u  2cos( t   x  )cm . Trong đó x tính bằng mét(m), t tính 4 bằng giây(s), nguồn sóng đặt tại O. Sóng truyền theo A. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s. C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. Câu 4. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100  t -  /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? A. R = 50  và L = 1 H.  C. R = 50 3  và L = B. R = 50  và C = 1 H. 2 100  D. R = 50 3  và L =  F. 1 H.  Câu 5. Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của hệ A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J Câu 6. Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos ( 10 t ) cm ; 10 t   4 x2 = - 4 sin( 10 t ) cm; x3 = 4 2 cos ( ) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng A. x = 8 2 cos 10 t cm C. x = 4 2 cos ( 10 t   2 B. x = 4 cos (10 t  ) cm  2 ) cm D. x = 8 cos 10 t cm Câu 7. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6cm, dao động cùng phương trình u1=u2=acos(200πt)cm. Tốc độ truyền sóng là v= 0,8m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là: A. uM=2a 2 cos(200πt-8π) (cm) B. uM=2acos(200πt-8π) (cm) C. uM=2acos(200πt-12π) (cm) D. uM=a 2 cos(200πt-10π) (cm) Câu 8. Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức. Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 48 cm B. 42 cm C. 40 cm D. 46,7 cm GV: Mạch Trí Tín Trang 9 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 10. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=10μC và lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên đoạn thẳng dài 4cm. Độ lớn cường độ điện trường là: A. 105V/m B. 2.105V/m C. 8.104V/m D. 4.105V/m Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i  0. A. U I U I  0. B. U0 I0 u2 i2 C. 2  2  1 . U0 I0 D. U I   2. U0 I0 Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Gọi T là chu kì dao động điều hòa của con lắc. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,47 B. 0,8 C. 0,96 D. 0,53 Câu 14. Một vật đang dao động đang cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 15. Tìm kết luận sai: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. chiều dài con lắc. B. khối lượng con lắc. C. nơi làm thí nghiệm. D. nhiệt độ môi trường. Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T 3 (T là chu kì dao động). Lấy  2 =10. Chu kì dao động là: A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,1s. D. 0,3s. Câu 17. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. B. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. C. tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát. Câu 18. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC  2ZL . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là: A. 50V B. 85V C. 25V D. 55V Câu 19. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để chiều dài dây chỉ còn 21 cm thì có sóng dừng trên dây. Số bụng và số nút tương ứng là A. 10 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. 11 và 11 Câu 20. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng A. khoảng cách giữa hai bụng. B. hai lần độ dài của dây. C. độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. Câu 21. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh. GV: Mạch Trí Tín Trang 10 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =acosωt , uB= acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Người ta thấy có điểm M trên đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một khoảng 3λ, có dao động cùng pha với uA. Pha ban đầu φ của uB là góc nào sau đây? A. 0 B. π C. π/2 D. π/3 Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng A,B giống nhau trên mặt nước. Hai sóng truyền đi có bước sóng 2cm. Tại điểm M trên miền gặp nhau của hai sóng có hiệu đường đi bằng 3,2cm sóng dao động với biên độ a . M’ là điểm đối xứng với M qua trung điểm của đoạn AB . Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’)? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 24. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng, cho  =3.1416. A. 6,28m/s B. 62,8cm/s C. 125,7cm/s D. 3,14m/s Câu 25. Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 220kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở trạm thu sau 1 ngày đêm lệch nhau 480kWh. Hiệu suất tải điện là: A. 70% B. 80% C. 91% D. 95% Câu 26. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Biên độ và gia tốc C. Li độ và tốc độ D. Biên độ và cơ năng Câu 27. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế Ud giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là  /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, biết UC = 3 Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng: A. 0,87. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,707. Câu 28. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng điện phân. Câu 29. Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,32W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,4W Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1  1,75s và t2  2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 có độ lớn là A. -8 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -4 cm Câu 31. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 1100vòng B. 2000vòng C. 2200 vòng D. 2500 vòng Câu 32. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy hạ thế. D. là máy tăng thế. Câu 33. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. điện trở thuần Câu 34. Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai? A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục có độ lớn đạt giá trị cực đại. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. C. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. GV: Mạch Trí Tín Trang 11 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. Câu 35. Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có các giá trị định mức: 220V– 88 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng A. 361 Ω. B. 180 Ω. C. 267 Ω. D. 354 Ω. Câu 36. Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L = Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = A. u = 20cos(100  t -  /4)(V). C. u = 20cos(100  t)(V). Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài 0,1  H và tụ điện có điện dung C = 10 3 F mắc nối tiếp. 2 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là B. u = 20cos(100  t +  /4)(V). D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V) = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g =  = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là A. 0,083mW. B. 17mW. C. 0,077mW. D. 0,77mW. Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 24cm, dao động với phương trình u1=5cos(20πt+π)mm, u2=5cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là v= 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét đường tròn tâm I bán kính R=4cm, điểm I cách đều A,B đoạn 13cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng: A. 5mm B. 6,67mm C. 10mm D. 9,44mm Câu 39. Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,8s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4s Câu 40. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ thuận với tần số. B. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. C. tỉ lệ ngịch với tần số. D. không đổi. Câu 41. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi A. cơ năng bằng không. B. vận tốc bằng không. C. vật đổi chiều chuyển động. D. gia tốc bằng không. Câu 42. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =0cos(t+1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào? A.  B. /2 C. 0 D. -/2 Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ? A. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó không có tính cản trở dòng điện xoay chiều. B. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít. C. Cuộn dây thuần cảm có cản trở dòng điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều. D. Cuộn dây thuần cảm cho dòng điện một chiều đi qua nhưng không cho dòng điện xoay chiều đi qua. Câu 44. Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết công suất nơi truyền đi không đổi. A. 100 B. 165 C. 160 D. 195 Câu 45. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện 2 không đổi thì dung kháng của tụ điện A. lớn khi tần số của điện áp lớn. C. nhỏ khi tần số của điện áp nhỏ. GV: Mạch Trí Tín B. nhỏ khi tần số của điện áp lớn. D. không phụ thuộc tần số của điện áp. Trang 12 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 46. Kết luận nào không đúng với sóng âm? A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm. B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm. D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R và R công suất tiêu thụ của đoạn mạch như 1 2 nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R . 1 2 Các giá trị R và R là: 1 2 A. R = 50 Ω, R = 200 Ω. 1 2 B. R = 50 Ω, R = 100 Ω. 1 2 C. R = 40 Ω, R = 250 Ω. 1 2 D. R = 25 Ω, R = 100 Ω. 1 2 Câu 48. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm. Câu 49. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos  5t   / 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ thời điểm ban đầu A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm Câu 50. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ? A Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài -----Hết----- D. 256,26cm ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 4 (đề thi có 50 câu) Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. Câu 1. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và độ tự cảm 0, 4 H . Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có  biểu thức u = U0cos(100t – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,75 2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 200 2 V. D. 220 V. Câu 2. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Có tác dụng nhiệt. B. Làm ion hóa không khí. C. Làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng chữa bệnh còi xương. Câu 3. Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A. 350 Hz  f < 525 Hz. B. 175 Hz < f < 262,5 Hz. C. 350 Hz < f < 525 Hz. D. 175 Hz  f < 262,5 Hz. Câu 4. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây? A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha. GV: Mạch Trí Tín Trang 13 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos 120πt +  /3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 1 H nối tiếp với một tụ điện có điện dung C  10 F . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch là 24 3π 40 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2cos 120πt + /6 A. Câu 6. B. i = 3 2cos 120πt -  / 6  A. C. i = 2 2cos 120πt -  /6  A. D. i = 3cos 120πt -  / 6  A. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình dao động x  Acos  4t   / 2  cm (t tính bằng s). Kể từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian nhỏ nhất để tỉ số giữa động năng của vật và thế năng của lò xo bằng 1/3 là A. 2/7 s. B. 2/15 s. C. 1/12 s. D. 1/6 s. 2 Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm ( 2L  CR ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u  U 2cos2ft (V). Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị f1  30 2 Hz hoặc f 2  40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng A. 20 6 Hz. Câu 8. Đồng vị C. 50 2 Hz. B. 50 Hz. 24 11 Na phóng xạ β với chu kì bán rã 15 giờ, tạo thành hạt nhân con người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát tỉ số khối lượng A. 45 giờ. Câu 9. D. 48 Hz. - 24 12 Mg và B. 30 giờ. Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât 24 11 Mg . Khi nghiên cứu một mẫu chất Na là 0,25. sau đó bao lâu tỉ số này bằng 9 C. 60 giờ. 7 3 Li 24 12 D. 25 giờ đang đứng yên. Phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt giống nhau có cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của prôtôn góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt prôtôn và của hạt X là A. 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 4. Câu 10. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 50 pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho 2  10 . A. 990. B. 880. C. 1210. D. 1080. Câu 11. Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R = 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = L1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng 2 nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc 2π/3. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là A. 1 3.104 H; F. 4  3 B. 4 3 104 H; F.  3 3 C. 2 3 104 H; F.  3 3 D. 4 3 3.104 H; F.  2 3 Câu 12. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1  I0cos 100t  7 /12 A. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2  I0cos 100t   /12  A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. u  60cos 100t   / 4 V. B. u  60 2cos 100t   / 3 V. C. u  60cos 100t   / 3 V. D. u  60 2cos 100t   / 4 V. GV: Mạch Trí Tín Trang 14 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Hỏi khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng A. 3 3 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 3 A. Câu 15. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2 H , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức  u AB  100 2cos100t (V) . Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng A. 104 F. 2 B. 104 F.  C. 104 F. 3 D. 104 F. 4 Câu 16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos  t   . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8 cm/s và gia tốc cực đại amax = 162 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 17. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 18. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 6 Wb. B. 5  Wb. C. 4,5 Wb. D. 5 Wb. Câu 19. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức  biến đổi. Khi   1  40 (rad / s) và khi   2  360 (rad / s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc  bằng A. 110  (rad/s). B. 120  (rad/s). C. 100  (rad/s). D. 200  (rad/s). u  U 2cost, tần số góc Câu 21. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x1 =A1cos  ωt+φ1  ; x 2 =A2cos  ωt+φ2  . Cho biết: 4x 2 +x 2 =13 cm2. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1 cm thì tốc độ của 1 2 nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai bằng. A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 22. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm có ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos  t. Cho biết U R  GV: Mạch Trí Tín U 1 và C  . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và  là 2 2L2 Trang 15 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO A. R  2L 3 . B. R  L 3 . C. R  L. D. R  3L. Câu 24. Một lò xo độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại có treo vật nặng khối lượng m = 100 g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g = 10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá A. 10 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 25. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi trường này bằng A. 1,5. B. 2 . C. 2,4. D. 2. Câu 26. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 1 giờ. D. 2 giờ. Câu 27. Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi quả cầu mang tích điện q2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3 q T0 . Tỉ số 1 bằng 5 q2 A. - 0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1. Câu 28. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng 14 140 .. .. C. D. 8. 3 3 Câu 29. Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A A. 4. B. và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86  3 ), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi 2 biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mm. B. 1 mm. C. 0,86 mm. D. 1,2 mm. Câu 30. Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị A. 6f1 . 5 B. 13f1 . 11 C. 11f1 . 13 D. 5f1 . 6 Câu 31. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. Câu 32. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C. Mạch đang thực hiện dao động điện từ thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Kể từ thời điểm đó biên độ của cường độ dòng điện trong mạch sẽ A. không đổi. GV: Mạch Trí Tín B. giảm 3 / 2 lần. C. giảm 2 / 3 lần. D. tăng 2 lần . Trang 16 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng λ1 = 0, 40μm, λ2 = 0, 48μm và λ3 = 0,64μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 11. B. 9. C. 44. D. 35. Câu 34. Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H , điện trở thuần có giá trị R = 100  , tụ điện có điện dung C thay đổi được.  Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại Imax. Giá trị của C và Imax lần lượt là A. 104 F; 2, 2 A. 2 B. 104 F; 2,55 A.  C. 104 F; 2, 2 A.  D. 104 F; 1,55 A. 2 Câu 37. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A . Quan sát thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A. S 2. B. 4S. C. S/2. D. 2S. Câu 38. Phản ứng nhiệt hạch D  D  X  n  3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là mD = 0,0024 u và 1 uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV. Câu 39. Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. A. 0,4.108 m/s. B. 2,985.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 0,8.108 m/s. Câu 40. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một khoảng 5 (  là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng? 4 A. Li độ của P và Q luôn trái dấu. B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại. C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. Câu 41. Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy  = 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là A. (4  4) cm. B. (2  4) cm. C. 16 cm. 2 D. (4  8) cm. Câu 42. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm. GV: Mạch Trí Tín Trang 17 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 43. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các biên độ thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận đúng? A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Hai dao động thành phần vuông pha. C. Hai dao động thành phần ngược pha. D. Hai dao động thành phần lệch pha 1200. Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 45. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  20t   / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t  13 / 60(s) s, kể từ thời điểm ban đầu là A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 46. Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm các đoạn: AM chứa tụ điện C,MN chứa biến trở R,NB chứa cuộn dây thuần cảm L, điện áp 2 đầu mạch là u AB  Uo sin 10t  5 /12  V, với Uo được giữ không đổi. Khi R = 200  thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN là A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 47. Quang phổ liên tục được phát ra A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn. Câu 48. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C  5F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua mạch là A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J. Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra A. khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Câu 50. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm các đoạn: AM chứa tụ điện C = 104 / (F) ,MN chứa cuộn cảm thuần L = 9 / 2 H,NB chứa điện trở R = 100 . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u  100 2cos  t   / 4  V . Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. -----Hết----- D. 0,92rad. ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 5 (đề thi có 50 câu) Cho biết: gia tốc trọng trường g = 10m/s2; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1;1u = 931,5MeV/c2. Câu 1. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây đều bằng nhau. Khi tần số truyền sóng trên dây là 20 Hz thì bước sóng là A. 25,5 cm. B. 65,0 cm. C. 12,5 cm. D. 37,5 cm. Câu 2. Sóng dừng xảy ra trong một ống khí với tần số đo được là 5 Hz, 35 Hz, 45 Hz. Trong hiện tượng sóng dừng trên có thể xảy ra với tần số nào trong các tần số sau đây ? A. 30 Hz. B. 25 Hz. C. 60 Hz. D. 10 Hz. GV: Mạch Trí Tín Trang 18 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1 < f2. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là A.. f1 f2 f2  f1 B. 1 . f2  f1 C. f2  f1 . D. f2  f1 . Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R; khi C=C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức đúng là: B. C2= 2C1 . A. C2=2C1. C. C2=0,5C1. D. C2=C1. Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2ft (V) ( trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (các giá trị của R, L và C 2 thỏa mãn điều kiện: CR  2L ). Thay đổi f đến các giá trị f 1 hoặc f 2 thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Khi f  f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 2 A. f 3  2(f1  f 2 ) . 2 2 2 B. 2f 3  (f1  f 2 ) . C. 2 1 1  2  2. 2 f3 f1 f 2 D. 1 1 1  2  2. 2 2f 3 f1 f 2 Câu 6. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m). Câu 7. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V vào hai đầu mạch RLC với U0, R, L, ω không thay đổi. Thay đổi C thì ta nhận thấy với một giá trị của cường độ hiệu dụng I chỉ tồn tại duy nhất một giá trị của C thoả mãn. Giá trị I đó phải thoả mãn điều kiện A. I  U R 2  Z2L . B. I  Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: 234 92 U R 2  Z2L C. I  U . R D. I ≤ Imax. U42 He 230 90Th . Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt  và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 4b + 230c - 234a. B. 230c – 4b – 234a. C. 234a - 4b – 230c. D. 4b + 230c + 234a. Câu 10. Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 0,75μm . Trong một chất lỏng có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,5 thì bước sóng của ánh sáng này bằng A. 0,55m . B. 0,50m . C. 0,60m . D. 0,75μm . Câu 11. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng âm lại giảm 5 % so với lần đầu . Biết I0 = 10-12W/m2 nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là A. 80dB . B. 98dB . C. 107dB . D. 102dB. Câu 12. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc 14 13 13 14 có tần số f1 = 4,5.10 Hz ; f 2 = 5,0.10 Hz ; f3 = 6,5.10 Hz và f 4 = 6,0.10 Hz. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số A. f 2 và f3 . GV: Mạch Trí Tín B. f1 và f 2 . C. f3 và f 4 . D. f1 và f 4 . Trang 19 TLH 14/6 TRẦN HƯNG ĐẠO Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là U C1 , U R1 và cos 1 ; còn khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U C 2 , U R 2 và cos  2 . Biết rằng 9U C1  16U C2 và 16U R1  9U R 2 . Giá trị của cos 1 và cos  2 lần lượt là A. 0,49 và 0,78. B. 0,74 và 0,89. C. 0,49 và 0,87. D. 0,94 và 0,78. Câu 14. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 1 kg. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t+ 213T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của k bằng 4 A. 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 150 N/m. Câu 15. Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. có thể tăng lên hoặc giảm đi. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là A. 1 . 6f B. 1 . 4f C. 1 . 12f D. 1 . 3f Câu 17. Giải sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. 4k. B. k + 4. C. 4k + 3. D. 4k/3. Câu 18. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4μm và λ 2 = 0,6μm . Trên màn quan sát, ở cùng một phía so với vân trung tâm, vân tối thứ 5 của bức xạ có bước sóng λ1 cách vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng λ 2 một đoạn A. 0,8mm. B. 1,4mm. C. 1,2mm. D. 1,6mm. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách hai khe S1, S2 là a thay đổi được(nhưng S1, S2 luôn cách đều S). Điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một khoảng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M có A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 9. D. vân tối thứ 9. Câu 20. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình : u A = 2cos40πt (cm) và u B = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 4,28cm. B. 2,07cm. C. 2,14cm. D. 1,03cm. Câu 21. Hai vật A, B dán liền nhau (A ở trên B ở dưới) mB = 2mA = 200 g. Treo vật A vào đầu dưới của một lò xo độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí lực đàn hồi lò xo có giá trị lớn nhất thì vật B tách khỏi vật A . Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình vật A dao động là A. 22 (cm). B. 24 (cm). C. 26 (cm). D. 30 (cm). Câu 22. Một sợi dây đàn hồi dài 2m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 20. B. 10. C. 21. D. 11. Câu 23. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Q0cos(ωt - GV: Mạch Trí Tín π ) ( trong đó t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, 4 Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan