Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề kiểm tra học kỳ ii _toán 6(22)

.DOC
3
464
130

Mô tả:

Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán Người ra đề : Đơn vị : Lớp : Lê Thị Nhĩ THCS Trần Hưng Đạo A/ BẢNG MA TRẬN Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu kiến thức Số nguyên 1a 0,5 2a 0,75 2b 0,75 Phân số 6 1b 1c 0,5 3a 0,5 4a Vận dụng 3b 0,5 Tổng 4 câu 2,5đ 1,0 2c 0,75 4b 1,0 6 câu 0,75 4,5 đ Góc 5 HV 1,0 5a 5b 1,0 2 câu 1,0 Tổng 6 câu 4 câu 3,25 3đ 3 câu 3,5 đ 13 câu 3,25đ đ B/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2013- 2014 Môn TOÁN – Lớp 6 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1(1,5 điểm): a)Sắp xếp các số sau trên theo thứ tự tăng dần 3 ; -7 ; 0 ; b/Tìm số nghịch đảo và số đối của 3 ; 5 2 3 -1 ; 1 c/ Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: Bài 2: a/ b/. c/ Thực hiện phép tính: (2,5đ) ( -4).(-5) + 10 : 2 23 + ( 98 - 23 ) 7 3 2 7 7    3 8 5 5 8 8 2 1 3 8 13 ; ; ; ; 4 2 12 15 52 10,0đ Bài 3: ( 1,5đ ) a/ Tìm x biết: ( 1đ ) x + 1 4 = 7 12 b/ Tìm số nguyên x,y biết: xy + 3x = 5 và x < y Bài 4: ( 1,5đ) Lớp 6A có 40 học sinh , trong đó 3 5 là học sinh nữ. a/ Tính số học sinh nữ của lớp 6A . b/ Số học sinh nữ của lớp 6A bằng 20% số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 6? Bài 5: ( 3 đ) Vẽ xÔy = 1200. Vẽ tia Ot là tia phân giác của xÔy a) Tính xÔt ? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oy. Tính tÔm? C/ĐÁP ÁN: Bài 1: Mỗi câu đúng (0,5đ) Bài 2: Câu a,b mỗi câu đúng( 0,75đ) Câu c đúng( 1đ) Bài 3: Câu a đúng(1đ) Câu b: Tính được : x =1 và y = 2 ; x = – 5 và y = – 4 (0,5đ) Bài 4: ( 1,5đ) Số HS nữ : 40 . 3 5 = 24 HS ( 0,75đ) Số HS của khối 6 là : 24 : 20% = 120 HS ( 0,75đ) Bài 4: Hình vẽ (1đ) a, Vì Ot là tia phân giác của xÔy nên 1 xÔt = tÔy = 2 xÔy = 1 2 .120o = 60o (1đ) t X b, Vì Om là tia đối của Oy nên tÔm và tÔy kề bù tÔm + tÔy = 180o … tÔm = 180o - 60o = 120o (1đ) m O y *Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan