Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 De kiem tra hoc ky ii hoa nang cao de kiem tra hoc ky ii hoa nang cao...

Tài liệu De kiem tra hoc ky ii hoa nang cao de kiem tra hoc ky ii hoa nang cao

.PDF
10
157
133

Mô tả:

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT HÙNG VƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn phƣơng án đúng ghi vào ô trống kẻ theo mẫu sau trong giấy làm bài MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ 132 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Phƣơng án nào dƣới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng: A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lƣợng chất rắn D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn Câu 2: Chọn câu đúng: A. S là chất có nhiệt độ nóng chảy rất cao B. Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion C. S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt D. S là chất rắn không tan trong nƣớc Câu 3: Hòa tan 3,38gam oleum A vào nƣớc đƣợc dung dịch B. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch B cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Oleum A là: A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.2SO3 Câu 4: Cho dung dịch chứa 20gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì? A. Màu xanh B. Không đổi màu C. Không có cơ sở để xác định màu D. Màu đỏ Câu 5: Hoà tan hết 8,3 g hỗn hợp kim loại gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 đ,n thu đƣợc 6,72 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lƣợng của Fe, Al tƣơng ứng là: A. 67,47%; 32,53% B. 32,53%; 67,47% C. 45,24%; 54,76% D. 54,76%; 45,24% Câu 6: Hòa tan vừa đủ 6,0 gam hỗn hợp X gồm 5 kim loại (trong hợp chất mỗi kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc 4,48 lít khí SO2 (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Cô cạn dung dịch thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,5g B. 25,2g C. 25,6g D. 44,4g Câu 7: Cho 14,5 gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc khối lƣợng muối khan là: A. 34,3g B. 33,4g C. 33,8g D. 43,3g Câu 8: Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác: A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1 B. Tất cả các hợp chất của bạc halogenua (AgX) đều không tan trong nƣớc C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot D. Từ flo đến iot, độ âm điện của chúng giảm dần Câu 9: Trong các dãy chất dƣới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đƣợc với Clo? A. KOH(dd), H2O, KF(dd) B. Na, H2, N2 C. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) D. Fe, K, O2 Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen. B. Axit sunfuhiđric là một axit yếu Trang 1/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn C. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền D. SO2 có tính khử mạnh. Câu 11: Thuốc tím( dung dịch KMnO4) bị phai màu khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây: A. H2S, SO2, H2O2 B. SO2, O3, H2S C. H2S, H2O2, O3 D. O2, O3, H2O2 Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4 bằng phƣơng pháp hoá học với 1 thuốc thử nào sau đây: A. NaOH B. BaCl2 C. Na2O D. Quỳ tím Câu 13: Dùng muối Iot hàng ngày để phòng bệnh bƣớu cổ. Muối Iot ở đây là: A. I2 B. NaCl và KI C. KI D. NaCl và I2 Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O    t0 (3) MnO2 + HCl đặc (4) SO2 + dung dịch Br2     Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) Câu 15: Tìm phƣơng trình phản ứng sai: A. F2 + H2  B. Cl2 + 2NaOH   2HF  NaCl + NaClO + H2O t0 C. 2NaBr + I2  D. 2KClO3   2KCl + 3O2  2NaI + Br2 Câu 16: A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 2,22 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 5,74gam kết tủa. Xác định công thức chất A: A. CaF2 B. CaBr2 C. CaCl2 D. CaI2 Câu 17: Cho các oxit kim loại sau: Fe3O4, MgO, Fe2O3, CuO. Oxit kim loại nào khi cho vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì có khí bay ra: A. CuO B. MgO C. Fe3O4 D. Fe2O3 Câu 18: Axit H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Zn và Sn B. CaO và NaOH C. Al và Fe D. CaCO3 và Na2CO3 Câu 19: Cho hệ cân bằng: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) (  H < O) Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận cần thay đổi yếu tố nào sau đây: A. Tăng áp suất hệ B. Tăng nhiệt độ hệ C. Tăng nồng độ D. Chất xúc tác Câu 20: Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện: A. Tia lửa điện hoặc tia cực tím B. Xúc tác Fe C. Nhiệt độ cao D. Áp suất cao ----- B. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: +HCl +Y  X   HCl   NaCl   Y KMnO4  Xác định các chất X, Y và viết các phƣơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng trên. Câu 2 (3 điểm): Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đều có hóa trị II, trong đó B chiếm 66,7% theo khối lƣợng. Cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dƣ, sau phản ứng thu đƣợc 4,48 lit khí H2 (đktc) và chất không tan B. Mặt khác, cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dƣ thu đƣợc 7,84 lit khí SO2 (đktc). a/ Xác định tên của hai kim loại A, B. b/ Dẫn toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên vào V(l) dung dịch NaOH 2M thu đƣợc dung dịch A. Tính V để dung dịch A: chỉ chứa một muối; cả hai muối? (Tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Trang 2/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn TRƢỜNG THPT HÙNG VƢƠNG MÔN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn phƣơng án đúng ghi vào ô trống kẻ theo mẫu sau trong giấy làm bài MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ 209 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Hoà tan hết 8,3 g hỗn hợp kim loại gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 đ,n thu đƣợc 6,72 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lƣợng của Fe, Al tƣơng ứng là: A. 67,47%; 32,53% B. 45,24%; 54,76% C. 32,53%; 67,47% D. 54,76%; 45,24% Câu 2: Trong các dãy chất dƣới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đƣợc với Clo? A. Fe, K, O2 B. Na, H2, N2 C. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) D. KOH(dd), H2O, KF(dd) Câu 3: Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện: A. Tia lửa điện hoặc tia cực tím B. Xúc tác Fe C. Nhiệt độ cao D. Áp suất cao Câu 4: Thuốc tím( dung dịch KMnO4) bị phai màu khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây: A. SO2, O3, H2S B. H2S, SO2, H2O2 C. O2, O3, H2O2 D. H2S, H2O2, O3 Câu 5: Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4 bằng phƣơng pháp hoá học với 1 thuốc thử nào sau đây: A. Na2O B. Quỳ tím C. BaCl2 D. NaOH Câu 6: Cho hệ cân bằng: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) (  H < O) Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận cần thay đổi yếu tố nào sau đây: A. Tăng áp suất hệ B. Tăng nhiệt độ hệ C. Tăng nồng độ D. Chất xúc tác Câu 7: Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác: A. Từ flo đến iot, độ âm điện của chúng giảm dần B. Tất cả các hợp chất của bạc halogenua (AgX) đều không tan trong nƣớc C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot D. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1 Câu 8: Tìm phƣơng trình phản ứng sai: A. Cl2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O B. F2 + H2   2HF 0 C. 2NaBr + I2  D. 2KClO3 t  2KCl + 3O2  2NaI + Br2 Câu 9: Chọn câu đúng: A. S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B. S là chất rắn không tan trong nƣớc C. S là chất có nhiệt độ nóng chảy rất cao D. Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion Câu 10: Phƣơng án nào dƣới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng: A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lƣợng chất rắn Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O    t0   (3) MnO2 + HCl đặc (4) SO2 + dung dịch Br2   Trang 3/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Câu 12: Dùng muối Iot hàng ngày để phòng bệnh bƣớu cổ. Muối Iot ở đây là: A. I2 B. NaCl và I2 C. KI D. NaCl và KI Câu 13: Cho dung dịch chứa 20gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì? A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Không có cơ sở để xác định màu D. Màu xanh Câu 14: Axit H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Zn và Sn B. CaO và NaOH C. Al và Fe D. CaCO3 và Na2CO3 Câu 15: A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 2,22 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 5,74gam kết tủa. Xác định công thức chất A: A. CaF2 B. CaBr2 C. CaCl2 D. CaI2 Câu 16: Cho các oxit kim loại sau: Fe3O4, MgO, Fe2O3, CuO. Oxit kim loại nào khi cho vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì có khí bay ra: A. Fe3O4 B. MgO C. CuO D. Fe2O3 Câu 17: Hòa tan vừa đủ 6,0 gam hỗn hợp X gồm 5 kim loại (trong hợp chất mỗi kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc 4,48 lít khí SO2 (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Cô cạn dung dịch thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,5g B. 25,6g C. 44,4g D. 25,2g Câu 18: Hòa tan 3,38gam oleum A vào nƣớc đƣợc dung dịch B. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch B cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Oleum A là: A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.3SO3 Câu 19: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen. B. Axit sunfuhiđric là một axit yếu C. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền D. SO2 có tính khử mạnh. Câu 20: Cho 14,5 gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc khối lƣợng muối khan là: A. 34,3g B. 33,4g C. 33,8g D. 43,3g B. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: +HCl +Y KMnO4   X   HCl   NaCl   Y Xác định các chất X, Y và viết các phƣơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng trên. Câu 2 (3 điểm): Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đều có hóa trị II, trong đó B chiếm 66,7% theo khối lƣợng. Cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dƣ, sau phản ứng thu đƣợc 4,48 lit khí H2 (đktc) và chất không tan B. Mặt khác, cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dƣ thu đƣợc 7,84 lit khí SO2 (đktc). a/ Xác định tên của hai kim loại A, B. b/ Dẫn toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên vào V(l) dung dịch NaOH 2M thu đƣợc dung dịch A. Tính V để dung dịch A: chỉ chứa một muối; cả hai muối? (Tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT HÙNG VƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Trang 4/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn phƣơng án đúng ghi vào ô trống kẻ theo mẫu sau trong giấy làm bài MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ 357 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Cho 14,5 gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc khối lƣợng muối khan là: A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g Câu 2: Chọn câu đúng: A. S là chất rắn không tan trong nƣớc B. S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt C. Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy rất cao Câu 3: Cho hệ cân bằng: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) (  H < O) Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận cần thay đổi yếu tố nào sau đây: A. Chất xúc tác B. Tăng nhiệt độ hệ C. Tăng áp suất hệ D. Tăng nồng độ Câu 4: Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện: A. Áp suất cao B. Xúc tác Fe C. Tia lửa điện hoặc tia cực tím D. Nhiệt độ cao Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O    t  (3) MnO2 + HCl đặc (4) SO2 + dung dịch Br2   Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 6: Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác: A. Từ flo đến iot, độ âm điện của chúng giảm dần B. Tất cả các hợp chất của bạc halogenua (AgX) đều không tan trong nƣớc C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot D. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1 Câu 7: Tìm phƣơng trình phản ứng sai: A. Cl2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O B. F2 + H2   2HF 0 t  2KCl + 3O2 C. 2NaBr + I2  D. 2KClO3  2NaI + Br2 Câu 8: Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4 bằng phƣơng pháp hoá học với 1 thuốc thử nào sau đây: A. BaCl2 B. Quỳ tím C. Na2O D. NaOH Câu 9: Cho dung dịch chứa 20gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì? A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Không có cơ sở để xác định màu D. Màu xanh Câu 10: Dùng muối Iot hàng ngày để phòng bệnh bƣớu cổ. Muối Iot ở đây là: A. I2 B. NaCl và I2 C. KI D. NaCl và KI Câu 11: A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 2,22 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 5,74gam kết tủa. Xác định công thức chất A: A. CaF2 B. CaCl2 C. CaBr2 D. CaI2 0 Trang 5/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Câu 12: Trong các dãy chất dƣới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đƣợc với Clo? A. KOH(dd), H2O, KF(dd) B. Fe, K, O2 C. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) D. Na, H2, N2 Câu 13: Axit H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Zn và Sn B. CaO và NaOH C. Al và Fe D. CaCO3 và Na2CO3 Câu 14: Thuốc tím( dung dịch KMnO4) bị phai màu khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây: A. SO2, O3, H2S B. H2S, SO2, H2O2 C. H2S, H2O2, O3 D. O2, O3, H2O2 Câu 15: Cho các oxit kim loại sau: Fe3O4, MgO, Fe2O3, CuO. Oxit kim loại nào khi cho vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì có khí bay ra: A. Fe3O4 B. MgO C. CuO D. Fe2O3 Câu 16: Hòa tan vừa đủ 6,0 gam hỗn hợp X gồm 5 kim loại (trong hợp chất mỗi kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc 4,48 lít khí SO2 (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Cô cạn dung dịch thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,5g B. 25,6g C. 44,4g D. 25,2g Câu 17: Hòa tan 3,38gam oleum A vào nƣớc đƣợc dung dịch B. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch B cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Oleum A là: A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.3SO3 Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen. B. Axit sunfuhiđric là một axit yếu C. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền D. SO2 có tính khử mạnh. Câu 19: Hoà tan hết 8,3 g hỗn hợp kim loại gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 đ,n thu đƣợc 6,72 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lƣợng của Fe, Al tƣơng ứng là: A. 67,47%; 32,53% B. 32,53%; 67,47% C. 45,24%; 54,76% D. 54,76%; 45,24% Câu 20: Phƣơng án nào dƣới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng: A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lƣợng chất rắn D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác B. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: +HCl +Y KMnO4   X   HCl   NaCl   Y Xác định các chất X, Y và viết các phƣơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng trên. Câu 2 (3 điểm): Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đều có hóa trị II, trong đó B chiếm 66,7% theo khối lƣợng. Cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dƣ, sau phản ứng thu đƣợc 4,48 lit khí H2 (đktc) và chất không tan B. Mặt khác, cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dƣ thu đƣợc 7,84 lit khí SO2 (đktc). a/ Xác định tên của hai kim loại A, B. b/ Dẫn toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên vào V(l) dung dịch NaOH 2M thu đƣợc dung dịch A. Tính V để dung dịch A: chỉ chứa một muối; cả hai muối? (Tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƢỜNG THPT HÙNG VƢƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Trang 6/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn phƣơng án đúng ghi vào ô trống kẻ theo mẫu sau trong giấy làm bài MÃ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ 485 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Hòa tan 3,38gam oleum A vào nƣớc đƣợc dung dịch B. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch B cần 800ml dung dịch NaOH 0,1M. Oleum A là: A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3 Câu 2: Thuốc tím( dung dịch KMnO4) bị phai màu khi tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây: A. SO2, O3, H2S B. H2S, SO2, H2O2 C. H2S, H2O2, O3 D. O2, O3, H2O2 Câu 3: A là muối canxi halogenua (CaX2). Cho dung dịch chứa 2,22 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 5,74gam kết tủa. Xác định công thức chất A: A. CaF2 B. CaCl2 C. CaBr2 D. CaI2 Câu 4: Hòa tan vừa đủ 6,0 gam hỗn hợp X gồm 5 kim loại (trong hợp chất mỗi kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đƣợc 4,48 lít khí SO2 (đktc) (không có sản phẩm khử nào khác). Cô cạn dung dịch thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,5g B. 25,6g C. 44,4g D. 25,2g Câu 5: Cho các oxit kim loại sau: Fe3O4, MgO, Fe2O3, CuO. Oxit kim loại nào khi cho vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì có khí bay ra: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. MgO D. CuO Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Oxi tác dụng với hầu hết các nguyên tố phi kim trừ nitơ và halogen. B. Axit sunfuhiđric là một axit yếu C. Hiđro peoxit là hợp chất ít bền D. SO2 có tính khử mạnh. Câu 7: Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, H2SO3, H2SO4 bằng phƣơng pháp hoá học với 1 thuốc thử nào sau đây: A. BaCl2 B. Quỳ tím C. Na2O D. NaOH Câu 8: Tìm phƣơng trình phản ứng sai: 0 t  2KCl + 3O2 A. 2KClO3 B. 2NaBr + I2   2NaI + Br2 C. Cl2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O D. F2 + H2   2HF Câu 9: Dùng muối Iot hàng ngày để phòng bệnh bƣớu cổ. Muối Iot ở đây là: A. I2 B. NaCl và I2 C. KI D. NaCl và KI Câu 10: Trong các dãy chất dƣới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng đƣợc với Clo? A. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) B. Fe, K, O2 C. KOH(dd), H2O, KF(dd) D. Na, H2, N2 Câu 11: Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện: A. Xúc tác Fe B. Áp suất cao C. Tia lửa điện hoặc tia cực tím D. Nhiệt độ cao Câu 12: Axit H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây: A. Zn và Sn B. CaCO3 và Na2CO3 C. Al và Fe D. CaO và NaOH Câu 13: Cho các phản ứng sau: Trang 7/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn (1) O3 + dung dịch KI  (2) (2) F2 + H2O    t0 (3) MnO2 + HCl đặc (4) SO2 + dung dịch Br2     Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 14: Cho hệ cân bằng: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k) (  H < O) Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận cần thay đổi yếu tố nào sau đây: A. Chất xúc tác B. Tăng nhiệt độ hệ C. Tăng áp suất hệ D. Tăng nồng độ Câu 15: Cho dung dịch chứa 20gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì? A. Không đổi màu B. Không có cơ sở để xác định màu C. Màu xanh D. Màu đỏ Câu 16: Chọn câu đúng: A. S là chất có nhiệt độ nóng chảy rất cao B. Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion C. S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt D. S là chất rắn không tan trong nƣớc Câu 17: Hãy chỉ ra phát biểu không chính xác: A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1 B. Tất cả các hợp chất của bạc halogenua (AgX) đều không tan trong nƣớc C. Từ flo đến iot, độ âm điện của chúng giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot Câu 18: Hoà tan hết 8,3 g hỗn hợp kim loại gồm (Fe, Al) trong dung dịch H2SO4 đ,n thu đƣợc 6,72 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lƣợng của Fe, Al tƣơng ứng là: A. 67,47%; 32,53% B. 32,53%; 67,47% C. 45,24%; 54,76% D. 54,76%; 45,24% Câu 19: Phƣơng án nào dƣới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng: A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, khối lƣợng chất rắn C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác Câu 20: Cho 14,5 gam hỗn hợp ba kim loại A, B, C tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc khối lƣợng muối khan là: A. 34,3g B. 33,4g C. 43,3g D. 33,8g B. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: +HCl +Y KMnO4   X   HCl   NaCl   Y Xác định các chất X, Y và viết các phƣơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ phản ứng trên. Câu 2 (3 điểm): Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B đều có hóa trị II, trong đó B chiếm 66,7% theo khối lƣợng. Cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dƣ, sau phản ứng thu đƣợc 4,48 lit khí H2 (đktc) và chất không tan B. Mặt khác, cho 14,4 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dƣ thu đƣợc 7,84 lit khí SO2 (đktc). a/ Xác định tên của hai kim loại A, B. b/ Dẫn toàn bộ lƣợng khí SO2 ở trên vào V(l) dung dịch NaOH 2M thu đƣợc dung dịch A. Tính V để dung dịch A: chỉ chứa một muối; cả hai muối? (Tất cả các phản ứng xảy ra hoàn toàn). (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN HÓA 10 NÂNG CAO A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Trang 8/10 - Mã đề thi 132 Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn mamon made cauhoi dapan mamon made cauhoi dapan mamon made cauhoi dapan mamon made cauhoi dapan 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B D A B D B C D A B B A C C C C A A 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A B C A B C B B A D B C C A D D D D 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C C D B C A B D B C C B A D D D A A 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 10NC 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B D A D A B D A C C B C D D B A A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: X: Cl2; Y : NaOH. Từ đó viết đúng 4 pt x 0,5 đ = 2 đ 2KMnO4 + 16HCl   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O a. s Cl2 + H2  HCl HCl + NaOH   NaCl + H2O 2NaCl + 2H2O đpdd, có mn   2NaOH + Cl2 +H2 Câu 2: a/ A + 2HCl   ACl2 + H2 0,2 0,2 A + 2H2SO4 đ,n   ASO4 + SO2 + 2H2O 0,2 0,2 B + 2H2SO4đ,n   BSO4 + SO2 + 2H2O 0,15 0,15 nH2 = 0,2 mol ; nSO2 = 0,35mol Từ các PT suy ra: nA= 0,2mol ; nB = 0,15 mol mB = 66,7x 14,4/100 = 9,6g Suy ra: mA= 4,8g Vậy: MA= 24(Mg) ; MB = 64(Cu) b/ nNaOH = 2V mol - Dung dịch chứa 1 muối axit: 2V/nSO2 ≤ 1 Suy ra: V≤ 0,175 lít 0,25đ - Dung dịch chứa 1 muối trung hòa: 2V/nSO2 ≥ 2 Suy ra: V≥ 0,35 lít 0,25đ - Dung dịch có cả hai muối: 1<2V/nSO2 <2 Suy ra: 0,175 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan