Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA LỚP 10 BAN TỰ NHIÊN
Mã đề 101:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Halogen
Nhận biết
TNKQ
Trạng thái
tự nhiên,
điều chế
HX
TL
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Số câu2
Câu1,2
Số điểm
:0,625
Oxi- lưu Tính chất
huỳnh
hóa học
,ứng dụng,
môi trường
của oxi, lưu
huỳnh
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Tốc độ
phản
ứng,cân
bằng
hóa học
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu4
Câu5,7,9,16
Số điểm
1,25điểm
Tốc độ
phản ứng
Số câu1
Câu15
Số điểm
0,3125
Số câu 7
Số điểm 2,1825
21,825 %
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Nhận
Tính
Xác định
biết,
chất hóa chất dư,
tính
học của tính
chất hóa brom,iot lượng
học của
chát tham
HCl
gia và
sản phẩm
Số câu2 Số câu1 Số câu2
câu3,13 Câu 1a câu4,12
Số điểm Số điểm Số điểm
0,625
0,5
0,625
Tính
Tính
Xác định
Tính
khử của chất hóa chất dư,
chất
SO2,
học của tính
hóa học
H2S
O3,SO2 lượng
của
chát tham
H2SO4
gia và
sản phẩm
Số câu2 Số câu
Số câu2
Sốcâu2
Câu6,8 câu1a,b Câu10,11
Câu 2,3
Số điểm Số điểm Số điểm
Sốđiểm
0,625
1,5điểm 0,625
3điểm
cân
bằng
hóa học
Cộng
Số câu1
Câu 16
Số điểm
0,3125
Số câu 6
Số điểm 3,5625
35,625 %
Số câu2
0,625điểm
=6,25%
Số câu 7
Số điểm 4,255
42,55 %
Số câu7
2.375…điểm
= 23,75%
Số câu10
7điểm
= 70%
Số câu 19
Số điểm 10
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ
Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………….. …….Lớp10A
Thời gian: : 45 phút
MÃ ĐỀ:101
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/a
Câu 1:Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KBr + H2SO4 đặc
B. KCl + H2SO4 đặc
C. CaF2 + H2SO4 đặc
D. H2 + Cl2
Câu 2: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X2.
B. Tác dụng với kim loại mạnh muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro khí hiđrohalogenua .
D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 3:Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết được
từng dung dịch trên?
A. CuSO4
B.SiO2
C.AgNO3
D.Khí O3
Câu 4:Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ.
B.Màu xanh .
C.Không đổi màu
D.Không xác định được.
Câu 5 :Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO2 , H2O2 ,S ,Cl2
B. SO2 ,H2O2 ,S ,KMnO4
C. SO2 ,S ,K2Cr2O7 , H2O2 D. SO2 ,O3,S ,Cl2
Câu 6 :Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A. 3 và 5
B.2 và 5
C. 5 và 2
D. 5và3
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho dãy các chất sau:H2S ,S ,SO2 ,H2SO4.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S
B. H2SO4
C. H2S
D. SO2
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric
B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm
D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g
B.20,2 g
C.23 g
D. 12 g và 20,2 g
Câu 11 :Thổi 3,36 lit khí O3(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch
HCl 1M. Gía trị của V là:
A.0,15 ml
B.150ml
C.0,3ml
D.300ml
Câu 12 :Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml
B.57ml
C.75ml
D. 90ml
Câu 13 :1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO2
B.KMnO4
C.KClO3
D.CaOCl2
Câu 14 : Xét phản ứng sau : C(r) + CO2
2 CO H >0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO2 vào hệ . B. giảm nhiệt độ của hệ.
C.tăng nhiệt độ của hệ .D.giảm áp suất của hệ.
Câu 15 : Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng .
D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 16 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO2
B.CO2
C.N2
D.CFC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a. Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO2 vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H2SO4 98% vào a gam H2O thu được dung dịch H2SO4 24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ
Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………….. …….Lớp10A
Thời gian: : 45 phút
MÃ ĐỀ:102
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/a
Câu 1: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO2
B.CO2
C.N2
D.CFC
Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng .
D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 3: Xét phản ứng sau : C(r) + CO2
2 CO H >0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO2 vào hệ .
B. giảm nhiệt độ của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ .
D.giảm áp suất của hệ.
Câu 4: 1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO2
B.KMnO4
C.KClO3
D.CaOCl2
Câu 5 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml
B.57ml
C.75ml
D. 90 ml
Câu 6 : Thổi 3,36 lit khí O3(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là:
A.0,15 ml
B.150ml
C.0,3ml
D.300ml
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g
B.20,2 g
C.23 g
D. 12 g và 20,2 g
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric
B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm
D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho dãy các chất sau:H2S ,S ,SO2 ,H2SO4.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S
B. H2SO4
C. H2S
D. SO2
Câu 11 : Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A. 3 và 5
B.2 và 5
C. 5 và 2
D. 5và3
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO2 , H2O2 ,S ,Cl2
B. SO2 ,H2O2 ,S ,KMnO4
C. SO2 ,S ,K2Cr2O7 , H2O2 D. SO2 ,O3,S ,Cl2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 13 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ.
B.Màu xanh .
C.Không đổi màu
D.Không xác định được.
Câu 14 : Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết
được từng dung dịch trên?
A. CuSO4
B.SiO2
C.AgNO3
D.Khí O3
Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X2.
B. Tác dụng với kim loại mạnh muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro khí hiđrohalogenua .
D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 16 : Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KBr + H2SO4 đặc
B. KCl + H2SO4 đặc
C. CaF2 + H2SO4 đặc
D. H2 + Cl2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO2 vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H2SO4 98% vào a gam H2O thu được dung dịch H2SO4 24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ
Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………….. …….Lớp10A
Thời gian: : 45 phút
MÃ ĐỀ:103
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/a
Câu 1:Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KCl + H2SO4 đặc
B. KBr + H2SO4
đặc
C. CaF2 + H2SO4 đặc
16
D. H2 + Cl2
Câu 2: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X2.
B. Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
C.Tác dụng với hiddro khí hiđrohalogenua .
D. Tác dụng với kim loại mạnh muối halogenua.
Câu 3:Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết được
từng dung dịch trên?
A . AgNO3.
B.SiO2
C. CuSO4 .
D.Khí O3
Câu 4:Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A. Màu xanh.
B. Màu đỏ.
C.Không đổi màu
D.Không xác định được.
Câu 5 :Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO2 ,H2O2 ,S ,KMnO4
B. SO2 , H2O2 ,S ,Cl2
C. SO2 ,S ,K2Cr2O7 , H2O2 D. SO2 ,O3,S ,Cl2
Câu 6 :Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A. 3 và 5
B. 5 và 2
C. 2 và 5
D. 5và3
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra.
B.không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho dãy các chất sau:H2S ,S ,SO2 ,H2SO4.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. H2S
B. H2SO4
C. S
D. SO2
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric
B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm
D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 23 g
B.20,2 g
C. 12g
D. 12 g và 20,2 g
Câu 11 :Thổi 3,36 lit khí O3(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch
HCl 1M. Gía trị của V là:
A.0,15 ml
B. 300ml
C.0,3ml
D. 150ml
Câu 12 :Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml
B. 75ml
C.57ml.
D. 90ml
Câu 13 :1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D.CaOCl2
Câu 14 : Xét phản ứng sau : C(r) + CO2
2 CO H >0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO2 vào hệ .
B. tăng nhiệt độ của hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ.
D.giảm áp suất của hệ.
Câu 15 : Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
D. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng .
Câu 16 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO2
B .CFC.
C.N2
D. CO2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO2 vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H2SO4 98% vào a gam H2O thu được dung dịch H2SO4 24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ
Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………….. …….Lớp10A
Thời gian: : 45 phút
MÃ ĐỀ:104
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/a
Câu 1: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO2
B. CFC
C.N2
D. CO2
Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng .
D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
Câu 3: Xét phản ứng sau : C(r) + CO2
2 CO H >0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO2 vào hệ .
B. giảm áp suất của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ . D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 4: 1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. KClO3
B.KMnO4
C. MnO2 .
D.CaOCl2
Câu 5 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml
B. 75ml
C.57ml.
D. 90 ml
Câu 6 : Thổi 3,36 lit khí O3(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là:
A.0,15 ml
B.150ml
C. 300ml
D. 0,3ml
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g và 20,2 g
B.20,2 g
C.23 g
D. 12 g
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric
B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm
D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho dãy các chất sau:H2S ,S ,SO2 ,H2SO4.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S
B. H2SO4
C. SO2
D. H2S
Câu 11 : Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A. 3 và 5
B. 5 và 2
C. 2 và 5
D. 5và3
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO2 ,S ,K2Cr2O7 , H2O2 B. SO2 ,H2O2 ,S ,KMnO4
C. SO2 , H2O2 ,S ,Cl2
D. SO2 ,O3,S ,Cl2
Câu 13 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ.
B. Không đổi màu
C. Màu xanh .
D.Không xác định được.
Câu 14 : Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết
được từng dung dịch trên?
A. CuSO4
B.SiO2
C . Khí O3.
D. AgNO3
Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X2.
B. Tác dụng với kim loại mạnh muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro khí hiđrohalogenua .
D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 16 : Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A .H2 + Cl2 .
B. KCl + H2SO4 đặc
C. CaF2 + H2SO4 đặc
D. KBr + H2SO4 đặc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO2 vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H2SO4 98% vào a gam H2O thu được dung dịch H2SO4 24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO2(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
ĐÁP ÁN HÓA 10 KHTN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,3125 điểm.
Mã đề 101:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đ/a A
D
C
B
A
B
A
C
D
10
A
11
D
12
C
13
C
14
B
15
D
16
D
Mã đề 102:
Câu 1
2
Đ/a D
D
10
C
11
B
12
A
13
B
14
C
15
D
16
A
3
B
4
C
5
C
6
D
7
A
8
A
9
D
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Mã đề 103:
Câu 1
2
Đ/a B
B
3
A
4
A
5
B
6
C
7
C
8
A
9
D
10
C
11
B
12
B
13
B
14
C
15
B
16
B
Mã đề 104:
Câu 1
2
Đ/a B
B
3
D
4
A
5
B
6
C
7
A
8
D
9
D
10
D
11
C
12
C
13
D
14
D
15
D
16
D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2điểm)
a. O3 + 2KI + H2O O2 + 2KOH + I2
O2+ KI không xãy ra
Br2 +NaI NaBr +I2
4
t
b. S0 + O2 S O2
0
S0
0,5 điểm
0,5 điểm
2
t
+ H2 H 2 S
0
0,5 điểm
0,5 điểm
98 x10
0,25 điểm
9,8 g
100
mddsau = 10 + a ( g)
0,25 điểm
9,8 x100
Ta có: 24,5 =
0,25 điểm
a 10
Suy ra a = 30 g
0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm ) a.phương trình phản ứng hóa học:
2Fe + 6 H2SO4 đặc ,nóng Fe2(SO4)3 +3 SO2 +6H2O
0,25 điểm
2FeO + 4H2SO4 đặc ,nóng Fe2(SO4)3 + SO2 +4H2O
0,25 điểm
Đặt x = n Fe ,y= nFeO .Ta có : 56x +72y =12,8 (*)
0,25 điểm
3
1
4, 48
x + y=
(**)
0,25 điểm
2
2
22, 4
Giair hệ 2 pt trên ta được : x = y = 0,1 ,%Fe = 43,75% , %FeO =56,25%
0,25 điểm
b. n NaOH = 0,5 mol , n NaOH > 2 n SO2 nên chỉ tạo muối trung hòa:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 +H2O
0,25 điểm
0,2 mol 0,4 mol
0,2 mol
Dung dịch B gồm: Na2SO3 , NaOH dư = 0,1 mol
0,25 điểm
0,25 điểm
Na2 SO3 = 0,4M , NaOH = 0,2M
Câu 2 :(1 điểm)
mH2SO4 =
(Nếu HS giải bằng cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa)
HẾT
- Xem thêm -