Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 De kiem tra hoc ky ii hoa 10 de kiem tra hoc ky ii hoa 10...

Tài liệu De kiem tra hoc ky ii hoa 10 de kiem tra hoc ky ii hoa 10

.PDF
16
102
146

Mô tả:

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn TRƢỜNG THPT QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2. MÔN: HÓA 10- CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 179 ( Cho M: Fe=56, S=32, Mg=24; Cu=64; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Na=23; Ag=108) I- TRẮC NGHIỆM(5điểm): Câu 1: Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO 3)2 thì quan sát thấy: A. vẩn đục màu vàng B. không có hiện tƣợng gì C. xuất hiện kết tủa trắng D. xuất hiện kết tủa đen Câu 2: Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn? A. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn B. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn D. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 2 công đoạn Câu 3: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít khí H2(đktc)? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách: A. Chƣng cất không khí lỏng B. Điện phân nƣớc C. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..) D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..) Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)? A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít Câu 6: Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. kích thƣớc hạt KClO3 B. áp suất C. nhiệt độ D. chất xúc tác Câu 7: Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau: A. HI0). Ta có: 24x+56y=18,4 (I) x+y=0,5 (II) 0,25 Từ (I), (II), ta có: x= 0,3; y= 0,2 Khối lƣợng Mg=24.0,3=7,2(gam) Khối lƣợng Fe= 56.0,2=11,2 (gam) b/ 0,25 0,25 MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2   0,3 0,3(mol)  FeSO4 + BaCl2  BaSO4 + FeCl2  0,2 0,2(mol) Khối lƣợng BaSO4=(0,3+0,2).233= 116,5(gam). 0,25 0,25 Các cách giải đúng khác vẫn ghi điểm tối đa. Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Độ mạnh axit của các HX đƣợc sắp xếp nhƣ sau: A. HF] Dẫn hỗn hợp X (gồm 50% Oxi và 50% Ozon) qua dung dịch KI, có tẩm Hồ tinh bột, quan sát thấy có hiện tƣợng: A. Hồ tinh bột hóa xanh B. Hồ tinh bột hóa đỏ C. Hỗn hợp thu đƣợc có màu vàng D. Hỗn hợp thu đƣợc có màu tím [
] Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta có thể điều chế Oxi bằng cách: A. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3..) B. Chƣng cất không khí lỏng C. Điện phân nƣớc D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O,..) [
] Trong công nghiệp, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách nào? A. Điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nƣớc, có màn ngăn xốp. B. Điện phân dung dịch muối NaCl, không có màn ngăn xốp. C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng MnO2(to). D. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng KMnO4. [
] Những chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa? A. S, SO2 B. S, H2S C. H2S, SO2 D. SO2, SO3 [
] Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Phản ứng nào sau đây không đƣợc dùng để điều chế Hiđrosunfua trong phòng thí nghiệm? A. PbS + dd HCl loãng B. FeS + dd HCl loãng C. ZnS + dd H2SO4 loãng D. MgS + H2SO4 loãng [
] Chất nào sau đây chỉ có tính khử? A. H2S B. SO2 C. Cl2 D. F2 [
] Có thể sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp theo phƣơng pháp tiếp xúc từ nguồn nguyên liệu nào sau đây và có mấy công đoạn? A. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 3 công đoạn B. Chỉ dùng đƣợc Lƣu huỳnh; 3 công đoạn C. Lƣu huỳnh hoặc Pirit sắt; 4 công đoạn D. Chỉ dùng đƣợc Pirit sắt; 3 công đoạn [
] Cho đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu đƣợc khí X(mùi hắc); dẫn X qua dung dịch KMnO4 thu đƣợc dung dịch Y, nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thu đƣợc kết tủa E. Các chất X, E lần lƣợt là: A. SO2; BaSO4 B. H2S; BaSO4 C. SO3; BaSO4 D. Cl2; AgCl [
] Nung hỗn hợp gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp rắn thu đƣợc trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc hỗn hợp khí X. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thì quan sát thấy: A. xuất hiện kết tủa đen B. không có hiện tƣợng gì C. xuất hiện kết tủa trắng D. vẩn đục màu vàng [
] Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dƣ thu đƣợc bao nhiêu lít khí H2(đktc)? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít [
] Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dƣ, thu đƣợc bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)? A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 7,84 lít Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn D. 13,44 lít [
] Kết tủa hòan toàn a(gam) NaCl bởi dung dịch AgNO3 dƣ thu đƣợc 28,7 gam kết tủa. Tính a(gam)? A. 11,7 gam B. 17,1 gam C. 1,17 gam D. 1,71 gam [
] Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hƣởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. áp suất B. kích thƣớc hạt KClO3 C. chất xúc tác D. nhiệt độ [
] Các yếu tố ảnh hƣởng đến cân bằng hoá học là: A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. [
]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan