Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II –
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MÔN: HÓA 10 – BAN: NÂNG CAO - THỜI
GIAN: 45PHÚT
MÃ ĐỀ: N1
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. Khi cho axit clohidric tác dụng với kalipemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ
thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohidric loãng và làm lạnh hỗn hợp
B. Dùng axit clohidric đặc và
làm lạnh hỗn hợp
C. Dùng axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp
D. Dùng axit clohidric loãng
và đun nhẹ hỗn hợp
Câu 2. Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là H2SO4 loãng:
A. C 2H 2 SO4 CO2 2SO2 2H 2O
B. Fe3O4 4H 2 SO4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O
C. 2Fe 6H 2 SO4 Fe2 ( SO4 )3 3SO2 6H 2O
D. Cu 2H 2SO4 CuSO4 SO2 2H 2O
Câu 3. Hòa tan 29,1 gam hỗn hợp các kim loại, Zn, Al, Ag, Cu bằng lượng vừa đủ dung dịch
HCl thu được 8,96 lít khí X(đktc) và 17,2 gam rắn Yvà dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 43,0
B. 57,5
C. 55,7
D. 40,3
Câu 4. Trong các hợp chất số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. -1,0, +1,+2, +3,+4, +5, +7
B. -1, 0,+1, +3, +5, +7
C. -1, +1, +3, +5, +7
D. -1, 0, +1,+2, +3, +5, +7
Câu 5. Clorua vôi có công thức là:
A. CaOCl
B. CaOCl2
C. Ca(OCl)2
D. CaCl2
Câu 6. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 là chất oxi hóa và số phân tử H2SO4 là môi trường tạo muối
sunfat trong phản ứng Zn H 2 SO4( dac,nong ) ZnSO4 H 2 S H 2O là:
A. 1:4
B. 4:1
C. 1:1
D. 1:5
(1) t 0
Câu 7. Để tăng hiệu suất của quá trình nung vôi CaCO3( r ) CaO( r ) CO2( k ) H 0 người ta
(2)
thường:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
B. Giảm nhiệt độ,tăng áp suất chung của hệ, giảm diện tích tiếp xúc của CaCO3
C. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
Câu 8. Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 1 mol H2S sục vào 250ml dung dịch NaOH
25%, d= 1,28 g/ml thu được m gam muối. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 104
B. 126
C. 56
D. 78
Câu 9. Nhờ sử lí bằng nước ozon, mận Bắc Hà- Lào Cai được bảo quản dài ngày hơn và vận
chuyển đi xa hơn. nguyên nhân làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày là:
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
A. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
B. Ozon không độc tạo môi trường trong lành
C. Ozon là một khí độc
D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
Câu 10. H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Al, (2)HCl, (3)Na2CO3, (4)C, (5)Fe2O3,
(6)BaSO4, (7)NaCl(r)t0
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,3,5,7
C. 1,3,4,7
D. 1,3,4,5,7
Câu 11. Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần:
A. HBr, HI,HF,HCl B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HCl, HBr, HI
D.
HCl, HBr, HI, HF
Câu 12. Cho 24,9 gam hỗn hợp Zn và Al với tỉ lệ số mol Zn : Al = 3:2 tác dụng với H2SO4
đặc nóng vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,2 mol 1 sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh.
Sản phẩm khử đó là:
A. S
B. H2S
C. SO2
D. H2S và SO2
Câu 13. Cho dung dịch chứa 7gam KOH vào dung dịch chứa 7gam HBr. Dung dịch sau phản
ứng làm quỳ tím:
A. Hóa đỏ
B. Không đổi màu C. Hóa hồng
D. Hóa xanh
Câu 14. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với HCl:
A. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
B. CuO, Cu(OH)2,CO2, Na2CO3, Fe
C. Cu, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
D. CuO, Cu(OH)2, Zn, Ag, Fe
X
X
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa: FeS A KHS K2S Các chất A,X lần lượt có thể là:
A. H2S và KOH
B. SO2 và KOH C. SO2 và KCl D. H2S và KCl
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ ( ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có)
O (1)
B (2)
O (3)
H O E (4)
a/ FeS2 A C A G . Biết G tác dụng AgNO3 tạo kết tủa vàng
nhạt.
(1)
(2)
(3)
(4)
b/ NaCl HCl Cl2 FeCl3 I 2
Câu 2: (1điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh
a/ H2O2 có tính oxi hóa
b/ H2O2 có tính khử
Câu 3: (2điểm) Một hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại là FexOy và M2O3 (M có hóa trị không
đổi) với số mol là a và b, trong đó a/b = 1,6. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo
ra 179,2 ml khí (đktc) và hỗn hợp muối có khối lượng gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ
FexOy
a/ Tìm các chất trong A?
b/ Tính khối lượng hỗn hợp A và khối lượng muối tạo thành?
2
2
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
(Cho M: Al= 27;O= 16; S= 32; Br= 80; Zn= 65; Ag= 108; H= 1; Cu= 64; Ga= 70; Fe=
56; K= 39; Na= 23 )
Chú ý: HS không được sử dụng bảng HTTH
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MÔN: HÓA 10 – BAN: NÂNG CAO - THỜI
GIAN: 45PHÚT
MÃ ĐỀ: N2
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Al, (2)HCl, (3)Na2CO3, (4)C, (5)Fe2O3,
(6)BaSO4, (7)NaCl(r)t0
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,3,5,7
C. 1,3,4,5,7
D. 1,3,4,7
Câu 2. Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là H2SO4 loãng:
A. Cu 2H 2SO4 CuSO4 SO2 2H 2O
B. C 2H 2 SO4 CO2 2SO2 2H 2O
C. Fe3O4 4H 2 SO4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O
D. 2Fe 6H 2 SO4 Fe2 ( SO4 )3 3SO2 6H 2O
Câu 3. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với HCl:
A. CuO, Cu(OH)2, Zn, Ag, Fe
B. CuO, Cu(OH)2, CO2, Na2CO3, Fe
C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
D. Cu, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
Câu 4. Cho 24,9 gam hỗn hợp Zn và Al với tỉ lệ số mol Zn : Al = 3:2 tác dụng với H2SO4 đặc
nóng vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,2 mol 1 sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản
phẩm khử đó là:
A. S
B. H2S và SO2
C. H2S
D. SO2
Câu 5. Clorua vôi có công thức là:
A. Ca(OCl)2
B. CaCl2
C. CaOCl
D. CaOCl2
Câu 6. Khi cho axit clohidric tác dụng với kalipemanganat(rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ
thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohidric loãng và đun nhẹ hỗn hợp
B. Dùng axit clohidric đặc và
làm lạnh hỗn hợp
C. Dùng axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp
D. Dùng axit clohidric loãng
và làm lạnh hỗn hợp
Câu 7. Cho dung dịch chứa 7gam KOH vào dung dịch chứa 7gam HBr. Dung dịch sau phản
ứng làm quỳ tím:
A. Hóa hồng
B. Hóa xanh
C. Không đổi màu D. Hóa đỏ
Câu 8. Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 1 mol H2S sục vào 250ml dung dịch NaOH
25%, d= 1,28 g/ml thu được m gam muối. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 56
B. 78
C. 126
D. 104
X
X
Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa: FeS A KHS K2S Các chất A,X lần lượt có thể là:
A. H2S và KCl
B. SO2 và KCl
C. SO2 và KOH D. H2S và KOH
(1) t 0
Câu 10. Để tăng hiệu suất của quá trình nung vôi CaCO3( r ) CaO( r ) CO2( k ) H 0 người ta
(2)
thường:
A. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. Giảm nhiệt độ,tăng áp suất chung của hệ, giảm diện tích tiếp xúc của CaCO3
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
Câu 11. Hòa tan 29,1 gam hỗn hợp các kim loại, Zn, Al, Ag, Cu bằng lượng vừa đủ dung
dịch HCl thu được 8,96 lít khí X(đktc) và 17,2 gam rắn Yvà dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 40,3
B. 43,0
C. 57,5
D. 55,7
Câu 12. Nhờ sử lí bằng nước ozon, mận Bắc Hà- Lào Cai được bảo quản dài ngày hơn và vận
chuyển đi xa hơn. nguyên nhân làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày là:
A. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
B. Ozon là một khí độc
C. Ozon không độc tạo môi trường trong lành
D. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
Câu 13. Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần:
A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI,HF,HCl
C. HI, HBr, HCl, HF
D.
HF, HCl, HBr, HI
Câu 14. Trong các hợp chất số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. -1, 0,+1, +3, +5, +7
B. -1, +1, +3, +5, +7
C. -1,0, +1,+2, +3,+4, +5, +7
D. -1, 0, +1,+2, +3, +5, +7
Câu 15. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 là chất oxi hóa và số phân tử H2SO4 là môi trường tạo muối
sunfat trong phản ứng Zn H 2 SO4( dac,nong ) ZnSO4 H 2 S H 2O là:
A. 4:1
B. 1:5
C. 1:1
D. 1:4
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ ( ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có)
O (1)
B (2)
O (3)
H O E (4)
a/ FeS2 A C A G . Biết G tác dụng AgNO3 tạo kết tủa vàng
nhạt.
(1)
(2)
(3)
(4)
b/ NaCl HCl Cl2 FeCl3 I 2
Câu 2: (1điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh
a/ H2O2 có tính oxi hóa
b/ H2O2 có tính khử
Câu 3: (2điểm) Một hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại là FexOy và M2O3 (M có hóa trị không
đổi) với số mol là a và b, trong đó a/b = 1,6. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo
ra 179,2 ml khí (đktc) và hỗn hợp muối có khối lượng gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ
FexOy
a/ Tìm các chất trong A?
b/ Tính khối lượng hỗn hợp A và khối lượng muối tạo thành?
2
2
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
(Cho M: Al= 27;O= 16; S= 32; Br= 80; Zn= 65; Ag= 108; H= 1; Cu= 64; Ga= 70; Fe=
56; K= 39; Na= 23 )
Chú ý: HS không được sử dụng bảng HTTH
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MÔN: HÓA 10 – BAN: NÂNG CAO - THỜI
GIAN: 45PHÚT
MÃ ĐỀ: N3
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 1. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với HCl:
A. CuO, Cu(OH)2, Zn, Ag, Fe
B. Cu, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
D. CuO, Cu(OH)2, CO2, Na2CO3, Fe
Câu 2. Cho dung dịch chứa 7gam KOH vào dung dịch chứa 7gam HBr. Dung dịch sau phản
ứng làm quỳ tím:
A. Hóa hồng
B. Hóa đỏ
C. Không đổi màu D. Hóa xanh
Câu 3. Trong các hợp chất số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. -1,0, +1,+2, +3,+4, +5, +7
B. -1, 0, +1,+2, +3, +5, +7
C. -1, +1, +3, +5, +7
D. -1, 0,+1, +3, +5, +7
Câu 4. H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Al, (2)HCl, (3)Na2CO3, (4)C, (5)Fe2O3,
(6)BaSO4, (7)NaCl(r)t0
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,3,4,7
C. 1,3,4,5,7
D. 1,3,5,7
(1) t 0
Câu 5. Để tăng hiệu suất của quá trình nung vôi CaCO3( r ) CaO( r ) CO2( k ) H 0 người ta
(2)
thường:
A. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
D. Giảm nhiệt độ,tăng áp suất chung của hệ, giảm diện tích tiếp xúc của CaCO3
Câu 6. Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 1 mol H2S sục vào 250ml dung dịch NaOH
25%, d= 1,28 g/ml thu được m gam muối. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 78
B. 126
C. 56
D. 104
X
X
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa: FeS A KHS K2S Các chất A,X lần lượt có thể là:
A. SO2 và KCl
B. H2S và KOH C. H2S và KCl
D. SO2 và KOH
Câu 8. Clorua vôi có công thức là:
A. CaCl2
B. CaOCl2
C. CaOCl
D. Ca(OCl)2
Câu 9. Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần:
A. HF, HCl, HBr, HI B. HBr, HI,HF,HCl
C. HCl, HBr, HI, HF
D.
HI, HBr, HCl, HF
Câu 10. Khi cho axit clohidric tác dụng với kalipemanganat(rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ
thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp
B. Dùng axit clohidric loãng
và làm lạnh hỗn hợp
C. Dùng axit clohidric loãng và đun nhẹ hỗn hợp
D. Dùng axit clohidric đặc và
làm lạnh hỗn hợp
Câu 11. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 là chất oxi hóa và số phân tử H2SO4 là môi trường tạo muối
sunfat trong phản ứng Zn H 2 SO4( dac,nong ) ZnSO4 H 2 S H 2O là:
A. 4:1
B. 1:4
C. 1:1
D. 1:5
Câu 12. Nhờ sử lí bằng nước ozon, mận Bắc Hà- Lào Cai được bảo quản dài ngày hơn và vận
chuyển đi xa hơn. nguyên nhân làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày là:
A. Ozon là một khí độc
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon không độc tạo môi trường trong lành
D. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
Câu 13. Hòa tan 29,1 gam hỗn hợp các kim loại, Zn, Al, Ag, Cu bằng lượng vừa đủ dung
dịch HCl thu được 8,96 lít khí X(đktc) và 17,2 gam rắn Yvà dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 43,0
B. 57,5
C. 55,7
D. 40,3
Câu 14. Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là H2SO4 loãng:
A. C 2H 2 SO4 CO2 2SO2 2H 2O
B. 2Fe 6H 2 SO4 Fe2 ( SO4 )3 3SO2 6H 2O
C. Cu 2H 2SO4 CuSO4 SO2 2H 2O
D. Fe3O4 4H 2 SO4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O
Câu 15. Cho 24,9 gam hỗn hợp Zn và Al với tỉ lệ số mol Zn : Al = 3:2 tác dụng với H2SO4
đặc nóng vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,2 mol 1 sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh.
Sản phẩm khử đó là:
A. H2S và SO2
B. H2S
C. S
D. SO2
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ ( ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có)
O (1)
B (2)
O (3)
H O E (4)
a/ FeS2 A C A G . Biết G tác dụng AgNO3 tạo kết tủa vàng
nhạt.
(1)
(2)
(3)
(4)
b/ NaCl HCl Cl2 FeCl3 I 2
Câu 2: (1điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh
a/ H2O2 có tính oxi hóa
b/ H2O2 có tính khử
Câu 3: (2điểm) Một hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại là FexOy và M2O3 (M có hóa trị không
đổi) với số mol là a và b, trong đó a/b = 1,6. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo
ra 179,2 ml khí (đktc) và hỗn hợp muối có khối lượng gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ
FexOy
a/ Tìm các chất trong A?
b/ Tính khối lượng hỗn hợp A và khối lượng muối tạo thành?
2
2
2
(Cho M: Al= 27;O= 16; S= 32; Br= 80; Zn= 65; Ag= 108; H= 1; Cu= 64; Ga= 70; Fe=
56; K= 39; Na= 23 )
Chú ý: HS không được sử dụng bảng HTTH
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
MÔN: HÓA 10 – BAN: NÂNG CAO - THỜI
GIAN: 45PHÚT
MÃ ĐỀ: N4
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1. H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Al, (2)HCl, (3)Na2CO3, (4)C, (5)Fe2O3,
(6)BaSO4, (7)NaCl(r)t0
A. 1,2,3,4,5,7
B. 1,3,4,7
C. 1,3,5,7
D. 1,3,4,5,7
X
X
Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hóa: FeS A KHS K2S Các chất A,X lần lượt có thể là:
A. H2S và KOH
B. SO2 và KOH C. H2S và KCl
D. SO2 và KCl
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 3. Để tăng hiệu suất của quá trình nung vôi CaCO3( r ) CaO( r ) CO2( k ) H 0 người ta
(2)
thường:
A. Giảm nhiệt độ,giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
C. Giảm nhiệt độ,tăng áp suất chung của hệ, giảm diện tích tiếp xúc của CaCO3
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất chung của hệ, tăng diện tích tiếp xúc của CaCO3
Câu 4. Cho sản phẩm khí thu được khi đốt cháy 1 mol H2S sục vào 250ml dung dịch NaOH
25%, d= 1,28 g/ml thu được m gam muối. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 104
B. 78
C. 56
D. 126
Câu 5. Nhờ sử lí bằng nước ozon, mận Bắc Hà- Lào Cai được bảo quản dài ngày hơn và vận
chuyển đi xa hơn. nguyên nhân làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày là:
A. Ozon là một khí độc
B. Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon không độc tạo môi trường trong lành
Câu 6. Cho dung dịch chứa 7gam KOH vào dung dịch chứa 7gam HBr. Dung dịch sau phản
ứng làm quỳ tím:
A. Không đổi màu B. Hóa hồng
C. Hóa xanh
D. Hóa đỏ
Câu 7. Clorua vôi có công thức là:
A. CaOCl2
B. CaCl2
C. CaOCl
D. Ca(OCl)2
Câu 8. Tỉ lệ số phân tử H2SO4 là chất oxi hóa và số phân tử H2SO4 là môi trường tạo muối
sunfat trong phản ứng Zn H 2 SO4( dac,nong ) ZnSO4 H 2 S H 2O là:
A. 1:1
B. 4:1
C. 1:4
D. 1:5
Câu 9. Khi cho axit clohidric tác dụng với kalipemanganat(rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ
thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp
B. Dùng axit clohidric loãng
và làm lạnh hỗn hợp
C. Dùng axit clohidric đặc và làm lạnh hỗn hợp
D. Dùng axit clohidric loãng
và đun nhẹ hỗn hợp
Câu 10. Hòa tan 29,1 gam hỗn hợp các kim loại, Zn, Al, Ag, Cu bằng lượng vừa đủ dung
dịch HCl thu được 8,96 lít khí X(đktc) và 17,2 gam rắn Yvà dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối khan. m có giá trị là bao nhiêu gam?
A. 43,0
B. 57,5
C. 55,7
D. 40,3
Câu 11. Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là H2SO4 loãng:
A. Cu 2H 2SO4 CuSO4 SO2 2H 2O
B. C 2H 2 SO4 CO2 2SO2 2H 2O
C. Fe3O4 4H 2 SO4 FeSO4 Fe2 (SO4 )3 4H 2O
D. 2Fe 6H 2 SO4 Fe2 ( SO4 )3 3SO2 6H 2O
(1) t 0
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Câu 12. Cho 24,9 gam hỗn hợp Zn và Al với tỉ lệ số mol Zn : Al = 3:2 tác dụng với H2SO4
đặc nóng vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,2 mol 1 sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh.
Sản phẩm khử đó là:
A. H2S và SO2
B. H2S
C. SO2
D. S
Câu 13. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với HCl:
A. CuO, Cu(OH)2, CO2, Na2CO3, Fe
B. CuO, Cu(OH)2, Zn, Ag, Fe
C. Cu, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
D. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, Fe
Câu 14. Trong các hợp chất số oxi hóa phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là:
A. -1, +1, +3, +5, +7
B. -1, 0, +1,+2, +3, +5, +7
C. -1, 0,+1, +3, +5, +7
D. -1,0, +1,+2, +3,+4, +5, +7
Câu 15. Dãy axit nào sau đây được xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần:
A. HI, HBr, HCl, HF B. HBr, HI,HF,HCl
C. HF, HCl, HBr, HI
D.
HCl, HBr, HI, HF
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ ( ghi rõ điều kiện phản ứng
nếu có)
O (1)
B (2)
O (3)
H O E (4)
a/ FeS2 A C A G . Biết G tác dụng AgNO3 tạo kết tủa vàng
nhạt.
(1)
(2)
(3)
(4)
b/ NaCl HCl Cl2 FeCl3 I 2
Câu 2: (1điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh
a/ H2O2 có tính oxi hóa
b/ H2O2 có tính khử
Câu 3: (2điểm) Một hỗn hợp A gồm 2 oxit kim loại là FexOy và M2O3 (M có hóa trị không
đổi) với số mol là a và b, trong đó a/b = 1,6. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo
ra 179,2 ml khí (đktc) và hỗn hợp muối có khối lượng gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ
FexOy
a/ Tìm các chất trong A?
b/ Tính khối lượng hỗn hợp A và khối lượng muối tạo thành?
2
2
2
(Cho M: Al= 27;O= 16; S= 32; Br= 80; Zn= 65; Ag= 108; H= 1; Cu= 64; Ga= 70; Fe=
56; K= 39; Na= 23 )
Chú ý: HS không được sử dụng bảng HTTH
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu đúng 1/3 điểm
Mã đề N1
Câu 1
Đ/án C
2
B
3
D
4
C
5
B
6
A
7
A
8
B
9
A
10
D
11
C
12
A
13
D
14
A
15
A
Mã đề N2
Câu 1
2
Đ/án C
C
3
C
4
A
5
D
6
C
7
B
8
C
9
D
10
A
11
A
12
D
13
D
14
B
15
D
Mã đề N3
Câu 1
Đ/án C
3
C
4
C
5
C
6
B
7
B
8
B
9
A
10
A
11
B
12
D
13
D
14
D
15
C
2
D
Gia sư Thành Được
Mã đề N4
Câu 1
Đ/án D
Câu
2
A
www.daythem.edu.vn
3
B
4
D
5
B
6
C
7
A
8
C
9
A
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Nội dung
10
D
11
C
12
D
Điểm
13
D
14
A
15
C
Ghi chú
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
t0
4 FeS2 11O2 2 Fe2O3 8SO2
1/a
1
SO2 2 H 2 S 3S 2 H 2O
t0
S O2 SO2
SO2 2 H 2O Br2 2 HBr H 2 SO4
t0
NaCl( ran ) H 2 SO4(dac) NaHSO4 HCl
1/b
1
t0
4 HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2 H 2O
t0
3Cl2 2 Fe 2 FeCl3
2 FeCl2 2 HI 2 FeCl2 I 2 2 HCl
2
1
* H2O2 có tính oxi hóa:
1
2
H 2O2 KNO2 H 2O KNO3
* H2O2 có tính khử:
H 2O2 1 Ag2O 2 Ag H 2O O20
3/a
2 FexOy (6 x 2 y ) H 2 SO4( dac ) xFe2 ( SO4 )3 (3x 2 y )SO2 (6 x 2 y ) H 2O
a
ax/2
M 2O3 H 2 SO4 M 2 ( SO4 )3 3H 2O
b
0,25
0,25
b
Ta có: a = 1,6 b
0,25
ax
ax
400 b(2 M 288) 400
2
2
M = 56,96 x – 144
Chọn x = 3 và M = 27
0,25
Mỗi PTHH
đúng 0,25
điểm. Nếu thiếu
điều kiện hoặc
cân bằng sai thì
trừ ½ số điểm
PTHH đó. HS
có thể viết
PTHH đúng
khác.
Mỗi PTHH
đúng 0,25
điểm. Nếu thiếu
điều kiện hoặc
cân bằng sai thì
trừ ½ số điểm
PTHH đó. HS
có thể viết
PTHH đúng
khác.
Mỗi PTHH
đúng 0,5 điểm.
Nếu thiếu điều
kiện hoặc cân
bằng sai thì trừ
½ số điểm
PTHH đó. HS
có thể viết
PTHH đúng
khác.
Cân bằng sai
thì không ghi
điểm của ý đó.
Cân bằng sai
thì không ghi
điểm của ý đó.
Ghi biểu a =
1,6 b không ghi
điểm
Tìm M 0,125
điểm
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Công thức oxit sắt là: Fe3O4, công thức oxit của kim loại
M là: Al2O3
3/b
2 Fe3O4 10H 2 SO4( dac ) 3Fe2 ( SO4 )3 SO2 10H 2O
0,25
0,25
Al2O3 3H 2 SO4 Al2 ( SO4 )3 3H 2O
nFe3O4 2nSO2 0,016mol
0,25
n Al2O3 0,01mol
m A 4,732 g
n Al2 ( SO4 )3 0,01mol
nFe2 ( SO4 )3 0,024mol
mmuoi 13,02 g
0,25
Chọn x->M
0,125 điểm
Đúng 1 công
thức 0,125
điểm
1 PTHH đúng
0,125 điểm
HS tìm đúng số
mol 1 chất
không ghi
điểm. Đúng số
mol 2 chất
0,125 điểm, mA
0,125 điểm
HS tìm đúng số
mol 1 chất
không ghi
điểm. Đúng số
mol 2 chất
0,125 điểm, mA
0,125 đ
- Xem thêm -