Họ và tên:.............................................Lớp......
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Môn: Công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 106
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo
C. Giống đang sản xuất ở địa phương
B. Giống Quốc gia
D. Cả A,B,C
Câu 2: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 3: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 4: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh
B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống...
D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 5: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Cả A,B,C
Câu 6: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh
D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 7: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 10
Câu 8: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt
B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất
D. Cả A,B,C
Câu 9: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây
C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,C
Câu 10: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại
B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi
C. Giống không kháng sâu bệnh
D. Cả A,B,C
Câu 11: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin
B. Mana
C. Estrasol
D. Photphobacterin
Câu 12: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân vi sinh
D. Cả B và C
Câu 13: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC
B. XN - SNC - NC
C. SNC - XN - NC
D. SNC - NC - XN
Câu 14: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm
B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm
D. Cả A,B,C
Câu 15: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi
B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 16: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương
bờ
B. Tổ chức Hội nghị đầu
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
D. Cả A,B,C
Câu 17: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất bị chua
Câu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất
B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất
D. Đẩy H+, Na+ và Al3+ ra khỏi keo đất
Câu 19: Phân VSV cố định đạm nitragin chứa
A. VSV sống hội sinh với rễ cây lúa
B. VSV chuyển hoá, phân giải chất hữu cơ
C. VSV sống cộng sinh với rễ cây họ đậu
D. VSVchuyển hoá lân khó tan thành dễ tan
Câu 20: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 21: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
D. Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Câu 22: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt
B. Không cần cách ly
C. Tiến hành khảo nghiệm
Câu 23 Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
D. Không tiến hành khảo nghiệm
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 24: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
Câu 25: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 26: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN
D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 27: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 28: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng
B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn
D. H2S bị o xi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 29: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây
B. Cơ quan sinh sản đực cùng một hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây
D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 30: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống
B. TN kiểm tra kỹ thuật
C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm
Câu 31: : Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa
B. Cây cải ngọt
Câu 32: Đất chua khi độ pH của đất bằng
C. Cây đậu tương
D. Cây khoai lang
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 6,5
D. pH = 7,5
Câu 33: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Thành phần cơ gới nhẹ
D. Thành phần cơ giới nặng
Câu 34: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử
B. TB chuyên hoá
C. TB phôi sinh
D. Cả A,B,C
Câu 35: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất, trong nước, trong không khí
B. Trên bụi cây, bờ cỏ
C. Trên hạt giống, cây con
D. Cả A,B,C
Câu 36: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm nghặt
B. Cách ly không cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 37: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì
B. Sơ đồ phục tráng
C. Sơ đồ cây giao phấn
Câu 38: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 39: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Cả A,B,C
Câu 40: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3, CaCO3
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D. Cả A,B,C
HẾT
D. Cả A,B,C
Họ và tên:.............................................Lớp......
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Môn: công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 107
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN
D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 2: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt
mặt hạt keo
B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất
D. Cả A,B,C
Câu 3: Phân VSV cố định đạm nitragin chứa
A. VSV sống hội sinh với rễ cây lúa
hữu cơ
B. VSV chuyển hoá, phân giải chất
C. VSV sống cộng sinh với rễ cây họ đậu
thành dễ tan
D. VSVchuyển hoá lân khó tan
Câu 4: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất, trong nước, trong không khí
D. Cả A,B,C
B. Trên bụi cây, bờ cỏ
C. Trên hạt giống, cây con
Câu 5: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế
bào
D. Cả A,B,C
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm nghặt
không cách ly
B. Cách ly không cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa
Câu 7: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới
nhanh vào sản xuất
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa
đã kết quả
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây
Câu 9: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn
A,B,C
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Cả
Câu 10: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Cả A,B,C
Câu 11: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 12: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh
bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống...
B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu
D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 13: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống
cần làm thí nghiệm
B. TN kiểm tra kỹ thuật
C. TN sản xuất quảng cáo
D. Không
Câu 14: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh
yếu
D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động
Câu 15: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng
độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn
B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí
D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 16: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại
bệnh D. Cả A,B,C
B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi
C. Giống không kháng sâu
Câu 17: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương
B. Tổ chức Hội nghị đầu bờ
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
D. Cả A,B,C
Câu 18: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH <10
C. Estrasol
D.
Câu 19: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin
Photphobacterin
B. Mana
Câu 20: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi
B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 21: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử
A,B,C
B. TB chuyên hoá
C. TB phôi sinh
D. Cả
Câu 22: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 23: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt
khảo nghiệm
B. Không cần cách ly C. Tiến hành khảo nghiệm
D. Không tiến hành
Câu 24: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
chua, vừa mặn
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
D. Phản ứng vừa
Câu 25: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 26: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân vi sinh
D. Cả B và C
Câu 27: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây
B. Cơ quan sinh sản đực cùng một hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây
D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 28: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 29: Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 30: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC
SNC - NC - XN
B. XN - SNC - NC
C. SNC - XN - NC
D.
Câu 31: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 32: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm
B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm
D. Cả A,B,C
Câu 33: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
giới nặng
B. Phản ứng kiềm
C. Thành phần cơ gới nhẹ
D. Thành phần cơ
Câu 34: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất
đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
bị chua
D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất
Câu 35: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất
B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất
D. Đẩy H+, Na+ và Al3+ ra khỏi keo đất
Câu 36: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì
A,B,C
B. Sơ đồ phục tráng
C. Sơ đồ cây giao phấn
D. Cả
C. Cây đậu tương
D. Cây
Câu 37: Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa
khoai lang
B. Cây cải ngọt
Câu 38: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 6,5
D. pH = 7,5
Câu 39: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3, CaCO3
D. Cả A,B,C
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
Câu 40: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo
D. Cả A,B,C
B. Giống Quốc gia
HẾT
C. Giống đang sản xuất ở địa phương
Họ và tên:.............................................Lớp......
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Môn: Công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 108
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp
A. Đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng
B. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
C. Bón vôi
D. Rửa mặn
Câu 2: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
phần cơ giới nặng
B. Phản ứng kiềm
C. Thành phần cơ gới nhẹ
D. Thành
Câu 3: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC
NC - XN
B. XN - SNC - NC
C. SNC - XN - NC
D. SNC -
C. Cây đậu tương
D. Cây khoai
Câu 4: Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa
lang
B. Cây cải ngọt
Câu 5: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
vừa chua, vừa mặn
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
Câu 6: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 7: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
D. Phản ứng
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 8: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo
D. Cả A,B,C
C. Giống đang sản xuất ở địa phương
B. Giống Quốc gia
Câu 9: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới
vào sản xuất
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh
Câu 10: Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 11: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm
tạo ra sản phẩm
B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm
D. Cả A,B,C
Câu 12: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng
độc
B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn
D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 13: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương
nghị đầu bờ
B. Tổ chức Hội
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
Cả A,B,C
D.
Câu 14: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm
Cả B và C
B. Phân lân
C. Phân vi sinh
D.
Câu 15: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt
mặt hạt keo
B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất
D. Cả A,B,C
Câu 16: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử
Cả A,B,C
B. TB chuyên hoá
C. TB phôi sinh
D.
Câu 17: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa và
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế
bào D. Cả A,B,C
Câu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất
B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất
đất
D. Đẩy H+ , Na+ và Al3+ ra khỏi keo
Câu 19: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Cả A,B,C
Câu 20: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây
hoa
B. Cơ quan sinh sản đực cùng một
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây
D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 21: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 22: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 23: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin
B. Mana
C. Estrasol
D. Photphobacterin
Câu 24: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
HTX
B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các
C. Được tạo ra từ hạt XN
khiết cao nhất
D. Có chất lượng và độ thuần
Câu 25: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 26: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh
hoạt động yếu
D. Nghèo dinh dưỡng, VSV
Câu 27: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi
B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 28: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất
dưỡng cho đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
cho đất bị chua
D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm
Câu 29: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 10
Câu 30: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất, trong nước, trong không khí
D. Cả A,B,C
B. Trên bụi cây, bờ cỏ
C. Trên hạt giống, cây con
Câu 31: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm nghặt
không cách ly
B. Cách ly không cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa
Câu 32: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh
D. Cả A,B,C
Câu 33: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì
D. Cả A,B,C
B. Sơ đồ phục tráng
C. Sơ đồ cây giao phấn
Câu 34: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt
khảo nghiệm
B. Không cần cách ly
C. Tiến hành khảo
D. Không tiến hành
C. pH = 6,5
D. pH = 7,5
Câu 35: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
Câu 36: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3, CaCO3
Cả A,B,C
B. Chứa nhiều H+
C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D.
Câu 37: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh
bệnh
B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống...
D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 38: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa
Cây đã kết quả
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
D.
Câu 39: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn
Cả A,B,C
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D.
Câu 40: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống
thí nghiệm
B. TN kiểm tra kỹ thuật
HẾT
C. TN sản xuất quảng cáo
D. Không cần làm
Họ và tên:.............................................Lớp......
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10
Môn: Công nghệ
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 109
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì
B. Sơ đồ phục tráng
C. Sơ đồ cây giao phấn
D. Cả A,B,C
Câu 2: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 3: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo
B. Giống Quốc gia
C. Giống đang sản xuất ở địa phương
D. Cả A,B,C
Câu 4: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Thành phần cơ gới nhẹ
D. Thành phần cơ giới nặng
Câu 5: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Cả A,B,C
Câu 6: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm
B. Phản ứng chua
C. Phản ứng kiềm
D. Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Câu 7: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh
bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống...
B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu
D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 8: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh
D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 9: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5
B. pH = 7
C. pH = 6,5
D. pH = 7,5
Câu 10: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt
trên bề mặt hạt keo
B. Sự thay thế, trao đổi ion
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất
D. Cả A,B,C
Câu 11: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử
A,B,C
B. TB chuyên hoá
C. TB phôi sinh
D. Cả
Câu 12: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào
D. Cả A,B,C
Câu 13: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây
B. Cơ quan sinh sản đực cùng một hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây
D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 14: Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa
B. Cây cải ngọt
C. Cây đậu tương
D. Cây khoai lang
Câu 15: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống
nghiệm
B. TN kiểm tra kỹ thuật
C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí
Câu 16: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh
D. Cả A,B,C
Câu 17: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất
đất
B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV
bị chua
D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất
Câu 18: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao
B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 19: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin
B. Mana
C. Estrasol
Câu 20: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
D. Photphobacterin
A. Tạo ra giống mới
vào sản xuất
B. Nhân nhanh số lượng
C. Duy trì độ thuần chủng
D. Đưa giống nhanh
Câu 21: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân vi sinh
D. Cả B và C
Câu 22: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 23: Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 24: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC
SNC - NC - XN
B. XN - SNC - NC
C. SNC - XN - NC
D.
Câu 25: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh
B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh
D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 26: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3 , CaCO3
Cả A,B,C
B. Chứa nhiều H+ C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh
D.
Câu 27: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa
Cây đã kết quả
B. Hoa đực chưa tung phấn
C. Hoa đực đã tung phấn
Câu 28: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm
B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm
D.
D. Cả A,B,C
Câu 29: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm ngặt
không cách ly
B. Cách ly không cao
C. Không cần cách ly
D. Vừa cách ly, vừa
Câu 30: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 31: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu
B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng
D. Cả A,B,C
Câu 32: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC
HTX
B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các
C. Được tạo ra từ hạt XN
cao nhất
D. Có chất lượng và độ thuần khiết
Câu 33: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất
đất
B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
D. Đẩy H+, Na+ và Al3+ ra khỏi keo
Câu 34: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt
hành khảo nghiệm
B. Không cần cách ly
C. Tiến hành khảo nghiệm
D. Không tiến
Câu 35: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi
B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi
D. Đồng bằng, ven biển
Câu 36: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất
A,B,C
B. Trên bụi cây, bờ cỏ
Câu 37: Đất có phản ứng kiềm khi
C. Trên hạt giống, cây con
D. Cả
A. pH < 7
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH <
10
Câu 38: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng
độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn
B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí
D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 39: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương
D. Cả A,B,C
B. Tổ chức Hội nghị đầu bờ
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
Câu 40: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp
A. Đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng
B. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
C. Bón vôi
D. Rửa mặn
HẾT
- Xem thêm -