Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De cuong vat li de cuong vat li

.PDF
10
102
59

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Đề Ôn Thi Học Kì II. 2014 Đề 1 1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các thì hệ thức nào sau đây là hệ thức liên hệ giữa các đại lượng phân tử trên? A. chỉ có lực đẩy. C. chỉ lực hút. A. Kl0 = ES B. KS = El0 B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. E = KSl0 D. KE = Sl0 D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. 2. Điều nào sau đây là đúng liên quan đến sự nở dài? A.Độ giãn nở tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu. B.Chiều dài của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ. C.Hệ số nở dài cho biết đđộ gia tăng nhiệt độ khi vật nở dài thêm 1cm. D.Hệ số nở dài cho biết độ tăng chiều dài tỉ đối khi nhiệt độ tăng 10C 3. D-íi ¸p suÊt 105Pa mét l-îng khÝ cã thÓ tÝch 10 lÝt. Hái thÓ tÝch l-îng khÝ nµy khi ¸p suÊt lµ 1,25.105Pa ( BiÕt nhiÖt ®é gi÷ nguyªn) A. 2 lÝt B. 4 lÝt C. 6 lÝt D 8 lit. 4. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. 5. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV  hằng số. B. pV~T. T pT P C.  hằng số. D. = hằng số V T A. 6. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. 7. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. 8. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ? A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0 9. Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây? A. độ dài ban đầu của thanh B. tiết diện ngang của thanh C. ứng suất tác dụng vào thanh D. cả độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh 10. Gọi K là độ cứng của vật đàn hồi, S là tiết diện ngang của vật, l0 là chiều dài ban đầu của vật và E là suất đàn hồi 11. Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng lên mấy lần? A. 4 lần; B. 3 lần; C. 2 lần; D. không đổi 12. Trong điều kiện thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27oC đến 127oC, áp suất lúc ban đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất : A. Giảm 3at B. Tăng 1at C. Tăng 6at D. Giảm 9,4at 13. Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 570C và thể tích 150cm3. khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A. 3330C B. 2850C C. 3870C D. 6000C 14. Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi và áp suất giảm một nửa thì thể tích của khối khí sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C.tăng 2 lần D.giảm 2 lần. 15. Nén 10 lít khí ở 270C xuống còn 4 lít ở nhiệt độ 600C thì A. Áp suất tăng 2,8 lần B.Áp suất giảm 1,8 lần C. Áp suất giảm 2,8 lần D.Áp suất tăng 1,8 lần 16. Khi nãi vÒ m¹ng tinh thÓ ®iÒu nµo sau ®©y sai? A. TÝnh tuÇn hoµn trong kh«ng gian cña tinh thÓ ®-îc biÓu diÔn b»ng m¹ng tinh thÓ . B. Trong m¹ng tinh thÓ, c¸c h¹t cã thÓ lµ ion d-¬ng , ion ©m, cã thÓ lµ nguyªn tö hay ph©n tö. C. M¹ng tinh thÓ cña tÊt c¶ c¸c chÊt ®Òu cã h×nh d¹ng gièng nhau. D. Trong m¹ng tinh thÓ, gi÷a c¸c h¹t ë nót m¹ng lu«n cã lùc t-¬ng t¸c, lùc t-¬ng t¸c nµy cã t¸c dông duy tr× cÊu tróc m¹ng tinh thÓ. 17. D-íi t¸c dông cña ngo¹i lùc, sù thay ®æi h×nh d¹ng vµ kÝch th-íc cña vËt r¾n ®-îc gäi lµ : A. BiÕn d¹ng kÐo. B. BiÕn d¹ng nÐn. C. BiÕn d¹ng ®µn håi hoÆc biÕn d¹ng dÎo D. BiÕn d¹ng c¬. 18. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng khi nãi vÒ hÖ sè ®µn håi k ( hay ®é cøng ) cña thanh thÐp? ( S : tiÕt diÖn ngan, l0 ®é dµi ban ®Çu cña thanh ). A. TØ lÖ thuËn víi S , tØ lÖ thuËn víi l0 . B. TØ lÖ thuËn víi S, tØ lÖ nghÞch víi l0 . C. TØ lÖ nghÞch víi S, tØ lÖ thuËn víi l0 . D. TØ lÖ nghÞch víi S , tØ lÖ nghÞch víi l0. 19. Vật nào dưới đây bị biến dạng kéo? A. Trụ cầu B. móng nhà. C. cột nhà. D. dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng 1 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 20. Một dây thép có tiết diện 0,4cm2 có suất Iâng E = 2.1011 Pa. Khi kéo dây bằng một lực 2000N thì dây giãn ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là: A. 2m B. 4m C. 6m D.8m 21. Một thanh rắn đồng chất có hệ số đàn hồi 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật có khối lượng bao nhiêu để thanh bị biến dạng đàn hồi một đoạn 1cm (lấy g = 10m/s2) A. 50g B. 100g C. 150g D. 200g 22. Một thanh thép tròn đường kính 20mm, suất Y –âng E = 2.1011Pa. Giữ chặt một đầu, đầu kia nén nó bằng một lực F = 1,57.105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của thanh. A. 0,20% B. 0,25% C. 0,30% D. 0,36% 23. Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400 gam, dây bị biến dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500 N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 Tính độ dãn của dây? A. 8 mm B. 8cm C. 0,8 m D. 8m. 24. Một sợi dây kim loại dài 1,2 m có tiết diện 0,6 mm2. người ta treo một vật nặng có khối lượng 2 kg vào đầu dưới cúa sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4 mm. Suất Y-âng của kim loại đó là: A. 108 Pa B. 109 C. 1010 Pa D. 1011 Pa 25. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 26. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q  mct . B. Q  ct . C. Q  mt . D. Q  mc . 27. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. U  A  Q . B. U  Q . C. U  A . D. A  Q  0 . 28. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. 29. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công 30. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Đề 2. 1. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. 2. Một bóng đèn có nhiệt độ khi tắt là 250C, khi đèn sáng là 4230C. Khi chuyển từ chế độ tắt sang chế độ sáng, áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng lên bao nhiêu lần? Chọn kết quả đúng. A). 12,92 lần. B). 5,3 lần. C). 4,3 lần. D). 2,3 lần 3. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. 4. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. 5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. V. B. m . C. T. D. p. 6. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. p, v, m. B. p, t, V. C. V, m, t. D. p, t, m. 7. Một lượng khí không đổi ở 100oC trong 1 ống xilanh có thể tích 10l áp suất 1at .Khi nung nóng lên 1000oC thì nó có thể tích là 50l . Áp suất của khí sau khi nung nóng là: A. 0,001at B. 0,68at C.2at D. 0,005at 8. Người ta nén 15 lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất là 1atm để cho thể tích khí còn 10 lít và áp suất là 1.5 atm .Hỏi sau khi nén thì nhiệt độ khối khí là? A. 1200C B.3000 C C. 4570C D.1700C 9. Mét khèi khÝ cã thÓ tÝch 6 lÝt cã nhiÖt ®é 200c nÐn khèi khÝ ®Õn thÓ tÝch 4 lÝt vµ nhiÖt ®é vÉn lµ 20oc, ¸p suÊt t¨ng thªm 0,75 atm th× ¸p suÊt ban ®Çu lµ. A. 1,5 Pa B. 1,5 atm C. 15 atm D. 0,15pa. 10. Mét b×nh khÝ ë to = 23oC ¸p suÊt 320 pa. NÕu b×nh cã nhiÖt ®é lµ 670C th× ¸p suÊt trong b×nh lµ. A.36,756 pa B. 367,57 pa C. 932,17 pa. D.34,56pa. 11. Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên 12. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J 13. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí : A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J 14. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức U  Q  A với quy ước A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công. C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. D. A > 0 : hệ nhận công. 15. Chọn phát biểu đúng. A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công. B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng. 16. Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng A. Nội nănh là nhiệt lượng B. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công D. Nội năng là một dạng năng lượng. 17. Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công? A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. 18. Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công ? A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. 19. Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)? A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Nguyên lí I nhiệt động lực học. C. Nguyên lí II nhiệt động lực học. D. Định luật bảo toàn động lượng. 20. Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức U  Q  A phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q < 0, A > 0 B. Q < 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q > 0, A < 0 21. Mét thanh r¾n h×nh trô trßn cã tiÕt diÖ S, ®é dµi ban ®Çu l0 , lµm b»ng chÊt cã suÊt ®µn håi E, biÓu thøc nµo sau ®©y cho phÐp x¸c ®Þnh hÖ sè ®µn håi ( k ) cña thanh? A. k = ES l0 C. k = E S l0 l0 S Sl D. k = 0 E B. k = E 22. Treo mét vËt cã khèi l-îng m vµo mét lß xo cã hÖ sè ®µn håi 100N/m th× lß xo d·n ra 10cm. Khèi l-îng m nhËn gi¸ trÞ nµo sau ®©y? A. m =10g B. m = 100g. C. m = 1kg. D. m = 10kg 23. Mét sîi d©y b»ng ®ång thau dµi 1,8m cã ®-êng kÝnh 0,8mm. khi bÞ kÐo b»ng mét lùc 25N th× nã d·n ra mét ®o¹n b»ng 4mm. SuÊt Y- ©ng cña ®ång thau lµ : A. E = 8,95. 109 Pa. B. E = 8,95. 1010 Pa. C. E = 8,95.1011 Pa D. E = 8,95. 1012 Pa 24. Víi kÝ hiÖu : l0 lµ chiÒu dµi ë 00C ; l lµ chiÒu dµi ë t0C ;  lµ hÖ sè në dµi. BiÓu thøc nµo sau ®©y lµ ®óng víi c«ng thøc tÝnh chiÒu dµi l ë t0C? A. l = l0 + t B. l = l0  t C. l = l 0 (1  t ) D. l = l0 . 1  t 25. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vÒ mèi liªn hÖ gi÷a hÖ sè në khèi  vµ hÖ sè në dµi  ? A.  = 3  B.  = C.    3 D.   3  3 26. Víi ký hiÖu : V0 lµ thÓ tÝch ë 00C ; V thÓ tÝch ë t0C ;  lµ hÖ sè në khèi. BiÓu thøc nµo sau ®©y lµ ®óng víi c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch ë t0C? A. V = V0 -  t B. V = V0 +  t C. V = V0 ( 1+  t ) D. V = V0 1  t 27. Mét thanh ray dµi 10m ®-îc l¾p lªn ®-êng s¾t ë nhiÖt ®é 200C. ph¶i chõa mét khe hë ë ®Çu thanh ray víi bÒ réng lµ bao nhiªu, nÕu thanh ray nãng ®Õn 500C th× vÉn ®ñ chç cho thanh d·n ra. ( BiÕt hÖ sè në dµi cña s¾t lµm thanh ray lµ  = 12. 10-6 k-1 ). A. l = 3,6.10-2 m B. l = 3,6.10-3 m C. l = 3,6.10-4 m D. l = 3,6. 10-5 m 28. Hai thanh kim lo¹i, Mét b»ng s¾t vµ mét b»ng kÏm ë 00C cã chiÒu dµi b»ng nhau, cßn ë 1000C th× chiÒu dµi chªnh lÖch nhau 1mm. Cho biÕt hÖ sè në dµi cña s¾t lµ  = 1,14.10-5k-1 vµ cña kÏm lµ  = 3,4.10-5k-1. ChiÒu dµi cña hai thanh ë 00C lµ: A. l0 = 0,442mm B. l0 = 4,42mm. C. l0 = 44,2mm D. l0 = 442mm. 29. Mét c¸i xµ b»ng thÐp trßn ®-êng kÝnh tiÕt diÖn 5cm hai ®Çu ®-îc ch«n chÆt vµo t-êng. Cho biÕt hÖ sè në dµi cña thÐp 1,2.10-5 k-1, suÊt ®µn håi 20.1010N/m2. NÕu nhiÖt ®é t¨ng thªm 250C th× ®é lín cña lùc do xµ t¸c dông vµo t-êng lµ A. F = 11,7750N. B. F = 117,750N. C. F = 1177,50 N D. F = 11775N. 3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn në khèi cña thuû ng©n lµ :  2 = 18.10-5k-1. Khi nhiÖt ®é t¨ng ®Õn 380C th× thÓ tÝch cña thuû ng©n trµn ra lµ: A. V = 0,015cm3 B. V = 0,15cm3 3 C. V = 1,5cm D. V = 15cm3 30. Mét b×nh thuû tinh chøa ®Çy 50 cm3 thuû ng©n ë 180C . BiÕt:HÖ sè në dµi cña thuû ng©n lµ :  1 = 9.10-6 k-1.HÖ sè Đề 3. 1. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U  Q  A phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q < 0, A > 0 B. Q > 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q < 0, A < 0. 2. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng đẳng tích một lượng khí ? A.  U = 0 B.  U = Q C.  U = A + Q D.  U = A. 3. Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.103 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng A. 33% B. 80% C. 65% D. 25% 4. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p  hằng số. V V C. pV  hằng số. D.  hằng số. p A. p1V2  p2V1 . B. 5. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. 6. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. A. p ~ T. B. p ~ t. C. p p p  hằng số. D. 1  2 T T1 T2 7. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. 8. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. 9. Mét thanh h×nh trô cã tiÕt diÖn 25cm2 ®-îc ®un nãng tõ t1= 00C®Õn nhiÖt ®é t2 = 1000C. HÖ sè në dµi cña chÊt lµm thanh vµ suÊt ®µn håi cña thanh lµ  = 18.10-6k-1 vµ E = 9,8.1010N/m. Muèn chiÒu dµi cña thanh vÉn kh«ng ®æi th× cÇn t¸c dông vµo hai ®Çu thanh h×nh trô nh÷ng lùc cã gi¸ trÞ nµo sau ®©y: A.F = 441 N. B. F = 441.10-2 N. -3 C.F = 441.10 N. D. F = 441.10-4 N. 10. Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật tăng? A. Biến dạng nén. B. Biến dạng kéo. C. Biến dạng uốn. D. Biến dạng kéo và biến dạng uốn 11. Giá trị của hệ số đàn hồi K của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây? A. Phụ thuộc bản chất của vật đàn hồi. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang D. tất cả các yếu tố trên 12. Vật nào dưới đây bị biến dạng nén? A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe đang chạy C. chiếc xa beng đang bẩy vật nặng. D. Trụ cầu. 13. Một thanh thép có chiều dài 3,5 m khi chịu tác dụng của lực kéo 6.104N thì thanh dài thêm 3,5 mm. Thép có suất đàn hồi là 2.1011 Pa. Tiết diện của thanh là: A. 3 mm2 B. 3cm2 C. 3cm D. 3m2 0 14. Một thanh ray có chiều dài ở 0 C là 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 500C thì nó dài thêm bao nhiêu? (biết hệ số nở dài là 12.10 - 6K - 1) A. 3,75mm B. 6mm C.7,5mm D.2,5mm 15. Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? A. 5350C B. 2740C C. 4190C D. 2340C 16. Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32oC được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng: A. 97oC. B. 652oC. C. 1552oC. D. 132oC. 17. Một bình chứa khí có dung tích 5 l chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C. Áp suất trong bình là bao nhiêu? A) 2,24 atm B)3,24 atm C)4,25 atm D) 3,26 atm. 18. mét khèi khÝ cã thÓ tÝch 10lÝt ,¸p suÊt 1Pa muèn thÓ tÝch lµ 5 lÝt th× ¸p suÊt ph¶i t¨ng hay gi¶m bao nhiªu.coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi. A. t¨ng 1Pa B.gi¶m 1 Pa C. t¨ng 2 Pa D. gi¶m 2 Pa 19. Người ta nén 15 lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất là 1atm để cho thể tích khí còn 5 lít và áp suất là 3,3 atm . Hỏi sau khi nén thì nhiệt độ khối khí là ? ? A. 1200C B.42,70C C.570C D. 700C 20. Một lượng hơi nước có nhiệt độ t1 = 1000C và áp suất p1 = 2atm đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 1500C thì áp suất của hơi nước trong bình là: 4 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 27. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hướng. D. Ko có nhiệt độ nóng chảy xác định. 28. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 29. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 30. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. đẳng hướg và nóg chảy ở nhiệt độ k0 xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ k0 xác định. a. 1,25atm B .2,26 atm C .41,50atm D .3,37atm 21. mét khèi khÝ cã ¸p suÊt 2 Pa. ,thÓ tÝch 4 lÝt ,nhiÖt ®é 270 C .Khi nhiªt ®é t¨ng ®Õn 3270C vµ ¸p suÊt lµ 8 Pa th× thÓ tÝch cña khèi khÝ lµ. A. 2 lÝt B.8 lÝt C.12,1 lÝt D.1,85 lit 22. Mét b×nh chøa khÝ ë 470C vµ ¸p suÊt 40 atm. Khi mét nöa l-îng khÝ tho¸t ra ngoµi vµ nhiÖt ®é cña b×nh h¹ xuèng cßn 140 C th× ¸p suÊt khÝ trong b×nh lµ: A . 38 atm B. 18 atm; C. 42,1 atm; D. 90 atm 23. Mét b×nh chøa khÝ O2 cã thÓ tÝch lµ 10 lÝt, ¸p suÊt 250 kPa ë nhiÖt ®é 27oC. Khèi l-îng O2 trong b×nh lµ: A.16 gam B.32 gam C.1,6 gam D.3,2gam 24.Mét b×nh chøa mét l-îng khÝ ë 30oC , ¸p suÊt 2 bar ( 1 bar = 105 Pa). Hái ph¶i t¨ng nhiÖt ®é lªn bao nhiªu ®Ó ¸p suÊt t¨ng gÊp ®«i? A. 303K B.606K C.404K D.808K 25. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. 26. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy ko xác định. Đề 4. 1. Chọn đáp án đúng. Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào A. độ lớn của lực tác dụng. B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh. C. độ dài ban đầu của thanh. D. tiết diện ngang của thanh. 2. Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy píttông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. -30J B. 170 C. 30J D. -170J. 3. Nguyên lí I nhiệt động lực học được biểu diễn bằng công thức U  Q  A . Quy ước nào sau đây là đúng A. A > 0 : hệ thực hiện công B. Q < 0 : hệ nhận nhiệt. C. A > 0 : hệ nhận công D. ΔU > 0 : nội năng của hệ giảm. 4. Chọn câu trả lời đúng: Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chuyển hết thành công mà khí sinh ra trong quá trình là A. Đẳng áp B. Một chu trình. C. Đẳng nhiệt D. Đẳng tích 5. Chọn câu trả lời đúng: Một lượng khí biến đổi, công sinh ra luôn luôn bằng nhiệt nhận được. Quá trình biến đổi đó là: A. Đẳng nhiệt B. Đẳng tích. C. Thuận nghịch D. Đẳng áp 6. Chọn câu trả lời đúng: Trong quá trình biến đổi đẳng áp: A. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng hiệu nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện. B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng nhiệt lượng truyền cho hệ và công mà hệ thực hiện. C. Nội năng của hệ không thay đổi. D. Nhiệt lượng truyền cho hệ bằng công mà hệ thực hiện. 7. Chọn câu trả lời đúng: Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí ứng với quá trình là A. Một chu trình B. Đẳng nhiệt C. Đẳng tích D. Đẳng áp. 8. Chọn câu trả lời đúng: Biểu thức ΔU = Q diễn tả quá trình nào sau đây? A. Quá trình đẳng áp B. Quá trình đoạn nhiệt C. Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng nhiệt. 9. Một tấm kim loại hình vuông ở 0oC có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm 1,44cm2. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10-6 1/K. A. 2500oC B. 3000oC C. 37,5oC D. 250oC 10. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27oC, áp suất po cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : 5 Gia sư Thành Được A. 327oC B. 600oC www.daythem.edu.vn C. 150oC 21. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén? A. Dây cáp của cầu treo. D. Trụ cầu. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. 22. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt. 23. Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25oC, khi đèn sáng là 323oC thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là: A. 12,92 lần. B. 10,8 lần. C. 2 lần. D. 1,5 lần. 24. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27oC có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87oC: A. 4,8 atm. B. 2,2 atm. C. 1,8 atm. D. 1,25 atm. 25. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27oC để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60oC. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78. B. 3,2. C. 2,24. D. 2,85. 26. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27oC áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A. 900oC. B. 81oC. C. 627oC. D. 427oC. 27. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47oC đến 367oC, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100 kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là : A. 1,5.106 Pa. B. 1,2.106 Pa. 6 C. 1,8.10 Pa. D. 2,4.106 Pa. 28. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng. C. khí thực. D. khí ôxi. 29. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ Mariốt? D.54oC 11. Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là: A. 0,300m3 B. 0,214m3. C.0,286m3. D.0,312m3. 12. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1oC thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí. A. 2340C B. 87oC. C. 3210C D. 1070C 13. Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 400C thì áp suất trong bình là A.0,9.105Pa. B.0,5.105Pa. C.2.105Pa. D. 1,07.105Pa 14. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây : A. 1,75 at B. 1,5 at C. 2,5at D.1,65at 15. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn? A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh. D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. 16. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l  l  l0  l0 t . B. l  l  l0  l0 t . C. l  l  l0  l0t . D. l  l  l0  l0 . 17. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V  V  V0  V0 t .B. V  V  V0  V0 t . A. p1V1  p2V2 . B. C. V  V0 . D. V  V0  V  Vt 18. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. 19. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Hợp kim. 20. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A. Trụ cầu. B. Móng nhà. D. Cột nhà. C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng. C. p1 V1  . p2 V2 p1 p2 .  V1 V2 D. p ~ V. 30. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p1 p2 .  T1 T2 p p T  hằng số. D. 1  2 C. t p2 T1 A. p ~ t. B. Đề 5. 1. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. 6 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 2. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. 3. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1  hằng số. B. V ~ . T T V1 V2 C. V ~ T . D. .  T1 T2 A. 4. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pV  hằng số. T VT C.  hằng số. p A. pT  hằng số. V pV pV D. 1 2  2 1 T1 T2 B. 5. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. 6. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. 7. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. 8. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng: A. Khuấy nước B. Đóng đinh C. Nung sắt trong lò D. Mài dao, kéo 9. Chọn phát biểu đúng. A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công. 10. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình ? A.  U = 0 B.  U = A + Q C.  U = Q D.  U = A 11. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức U  Q  A phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q > 0, A < 0 B. Q > 0, A > 0 C. Q < 0, A < 0 D. Q < 0, A > 0 12. Hệ thức U  Q  A với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí? A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm. 13. Trường hợp nào dưới đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A.  U = Q ; Q > 0 B.  U = A + Q ; A > 0, Q > 0. C.  U = A ; A > 0 D.  U = A - Q ; A < 0, Q > 0. 14. Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C. Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là: A. 6500C B.83,20C C. 3770C D. 166,40C 15. Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất khí lúc đó là: A. 24atm B. 2atm C. 2,4atm D. 0,24atm 16. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27oC, áp suất thay đổi từ 1atm đến 4atm thì độ biến thiên nhiệt độ : A. 108oC B. 900oC C. 627oC D. 81oC 17. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít. B. 2,384 lít. C. 2,4 lít. D. 1,327 lít. 18. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100 m3 có áp suất 0,1 atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100 atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 19. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần : A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. 20. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là : A. 40 kPa. B. 60 kPa. C. 80 kPa. D. 100 kPa. 21. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là : A. 4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít 7 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 22. Nén đẳng áp một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì nhiệt độ giảm bao nhiêu lần: A. 4. B. 3. C. 2. D. không đổi. 23. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100oC lên 200oC thì áp suất trong bình sẽ : A. Có thể tăng hoặc giảm. B. tăng lên hơn 2 lần. C. tăng lên ít hơn 2 lần. D. tăng lên đúng bằng 2 lần. 24. Ở 7oC áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu (coi thể tích khí không đổi) : A. 273oC. B. 273oK. C. 280oC. D. 280oK. 25. Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33oC dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37oC đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là : A. 3,92 kPa. B. 3,24 kPa. C. 5,64 kPa. D. 4,32 kPa. 26. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì: A. Cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn. 27. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn. 28. Một thanh kim loại, đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. (Cho g =10 m/s2). Muốn thanh dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là: A. m = 0,1 kg. B. m = 10 kg. C. m =100 kg. D. m = 1000 kg. 29. Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m. (Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là: A. 1,5. 107. B. 1,6. 107. C. 1,7.107 . D. 1,8. 107. 30. Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm. D. 0,22 mm. Đề 6. 1. Nội năng của một vật là: A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. 2. Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ? A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. 3. Chọn phát biểu sai. A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. 4. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi. 5. Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U  Q  A phải có giá trị nào sau đây? A. Q < 0, A > 0 B. Q > 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0 D. Q < 0, A < 0 6. Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ A. nhận công và nội năng tăng B. nhận nhiệt và nội năng tăng. C. nhận nhiệt và sinh công D. nhận công và truyền nhiệt. 7. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : A. p2 = 105. Pa. B.p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa. 8. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K. 9. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và 8 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: A. p2  7.105 Pa . B. p2  8.105 Pa . C. p2  9.105 Pa . D. p2  10.105 Pa 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3. 11. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. 12. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. 13. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. 14. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. 15. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 30 0C. B. t = 280 C. C. t = 270 C. D. t = 250 C. 16. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J 17. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. 18. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A.8.104 J. B. 10. 104 J. C.33,44. 104 J. D.32.103 J. 19. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.105J. B. 3.105J. C.4,18.105J. D. 5.105J. 20. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. 21. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K . A. 96,16J. B.95,16J. C. 97,16J. D.98,16J. 22. Một nhiệt lượng kế bằng đông thau có khối lượng 128g chứa 120g nước ở nhiệt độ 8,40C. Thả một miếng kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng ở nhiệt độ 1000C. Xác định nhiệt dung riêng của thanh kim loại. Biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng là 21,50C. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128KJ/(kg.K), nước là 4,18KJ/(kg.K). A. 0,78KJ/(kg.K). B. 1KJ/(kg.K) C. 2KJ/(kg.K) D. 3KJ/(kg.K) 23. Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.103 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng A. 33% B. 80% C. 65% D. 25% 24. Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. C. Đơn vị của nội năng là Jun (J). D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật. 25. Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J. C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J. 26. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J 27. Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng. C. 60J và nội năng tăng D. 140J và nội năng giảm. 28. Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J ? A. Khối khí tỏa nhiệt 20J B. Khối khí nhận nhiệt 20J C. Khối khí tỏa nhiệt 40J D. Khối khí nhận nhiệt 40J 9 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 29. Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là A. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40% 30. Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 10J. Chọn kết luận đúng. A. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 110J B. Khí nhận nhiệt là 90J. C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J. D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J. 31. Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lượng là bao nhiêu nếu như thực hiện công 170J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 170J ? A. Khối khí nhận nhiệt 340J B. Khối khí nhận nhiệt 170J. C. Khối khí tỏa nhiệt 340J D. Khối khí không trao đổi nhiệt với môi trường. 32.Trong quá trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng. A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J B. Khí truyền nhiệt 20J và nhận công 10J. C. Khí truyền sang môi trường xung quanh nhiệt lượng 10J D. Khí nhận nhiệt lượng là 10J. 33. Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng 900J. Hiệu suất của động cơ là A. lớn hơm 75% B. 75% C. 25% D. nhỏ hơn 25% 34. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 80J B. 120J C. -80J D. -120J 35. Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã A. sinh công là 40J. B. nhận công là 20J. C. thực hiện công là 20J. D. nhận công là 40J. 36. Một lượng hơi nước ở 100oC có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150oC đẳng tích thì áp suất của khí trong bình là : A. 2,75 atm. B. 1,13 atm. C. 4,75 atm. D. 5,2 atm. 37. Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0oC, làm nóng khí đến nhiệt độ 102oC đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là: A. 2,75 atm. B. 2,13 atm. C. 3,75 atm. D. 3,2 atm. 38. Một khối khí ở 7oC đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm: A. 40,5oC. B. 420oC. C. 147oC. D. 87oC. 39. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất khí trong bình là 1 atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích bóng đèn không đổi , nhiệt độ của khí trong đèn khi sáng là : A. 500oC. B. 227oC. C. 450oC. D. 380oC. 40. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 2oC thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A.487oC. B. 360oC. C. 350oC. D. 447oC. 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan