Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 De cuong on tap toan 10 ki 2 de cuong on tap toan 10 ki 2 de cuong on tap ki ii...

Tài liệu De cuong on tap toan 10 ki 2 de cuong on tap toan 10 ki 2 de cuong on tap ki ii

.PDF
3
74
70

Mô tả:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- MÔN TOÁN - LỚP 10 CƠ BẢN Bài 1: Giải bất phương trình: x2  5x  4 x 1 a. b. 0 0 x2  4 2  3x  x 2 c. x   x  6x  1 2x 1 1 1 e. f.  0 x 2  3x  2 x  2 4x  2 Bài 2: Giải hệ bất phương trình sau: 5  5  6x   4x  7 6 x  7  4 x  7    7 a.  b.  8x  3  2 x  5 8x  3  2 x  5  2   2  2 g. x2  2 x x 1 d. x 2  3x  2  2x x  5 1  15 x  2  2 x  3  c.  2  x  4   3x  14  2   x2  7 x  6  0  x2  x  6  0   e.  2 f.  2  x  3  ( x  3)( x  4)  x  12 x  2  ( x  2)(2 x  3)   Bài 3: Giải các bất phương trình sau:  x  1  x  2   0  2 x  3 h. x  2  2 x 3 3x  1  2 x  7 d. 4 x  3  2 x  19 2 x 2  5 x  3  0  g.  2 4 x  6  ( x  2)( x  1)  a. 3x  4  2 x  1 b. 21  4 x  x 2  x  3 c. x  8  2x  5 d. x2  4 x  x  3 e. x2  4 x  3  x  2 f. x  3  x 1  1 2 g. x2  4 x  3  5 x 2  4 x  3  0 i. x  3  2 x  8  7  x h. x2  3x  1  2 x 2  3x  2  0 k. x  2  3  x  5  2 x . 15 l. ( x2  3x  1)( x2  3x  3)  5 m. 2 x 2  2 x  2 1  0 x  x 1 Bài 4: Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm: a. x2  2  m  1 x  9m  5  0 b.  m  2 x 2  2mx  m  3  0 c.  m  5 x2  3mx  m  1  0 Bài 5: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: a) 5x2  x  m  5  0 b) 2 x2  x  9m  0 c)  m  1 x2  2  m  1 x  3m  3  0 d)  m2  4m  5 x 2  2  m  1 x  2  0 e) x 2  8 x  20 0 mx 2  2  m  1 x  9m  4 f) 3x 2  5 x  4 0  m  4  x 2  1  m  x  2m 1 Bài 6: Cho bất phương trình: 4 (4  x)( x  2)  x2  2 x  m  18 . a. Giải BPT khi m=15. b. Tìm m để bpt có nghiệm đúng với mọi x [  2; 4] . Bài 7: a. Cho sin   3 / 5 biết  / 2     . Tính cos , tan  , cot  , cos2 ,sin 2 . 3 12 b. Cho cosα =  biết     . Tính sin , tan  , cot  , cos2 ,sin 2 . 2 13 c. Cho tanα = 3 ; biết  / 2     . Tính sin , cos , cot  , cos2 ,sin 2 . 15 3 d. Cho cot    , biết    2 ; Tính sin , cos , tan  , cos2 ,sin 2 ? 7 2 Bài 8: Tìm x biết: a. sinx=0 b. sinx=1 c. sinx=-1 d. sinx=1/2 1 Gia sư Thành Được e. cosx=0 www.daythem.edu.vn f. cosx=1 g. cosx=-1 h. cosx= 2 / 2 Bài 9: Chứng minh các đẳng thức sau: a. sin4x - cos4x = 2cos2x-1 d. 1 b. cos 4 x  sin 4 x  1  sin 2 2 x 2 3 c. cos6 x  sin 6 x  1  sin 2 2 x 4 e. sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos2 x  1 sin 4 x  4 cos 2 x  cos 4 x  4 sin 2 x  3   1 f. sinx.sin(  x).sin(  x)  sin 3 x 3 3 4  3 5 7 9 1 h. cos  cos  cos  cos  cos  11 11 11 11 11 2   3 2 2  2 2  2 g. cos x+cos   x   cos   x   3   3  2 2 4 6 8 10 1 i. cos  cos  cos  cos  cos  11 11 11 11 11 2 HÌNH HỌC Bài 1: Giải tam giác ABC biết: a. a=14, b=18, c=20. b. A  600 , B  400 , c  14 . c. A  600 , b  20, c  35 . Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết a=7 , b=5 , và cos C=3/5. a. Tính độ dài cạnh c; diện tích tam giác ABC. b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC, đường cao ha. Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2;1); B(5;3); C (3; 4). a. Viết PTTS của đt AB, pttq của đt BC. b. Viết PTTS của đường cao AH, pttq của đường trung tuyến BM. c. Tính khoảng cách từ C đến đt AB. Viết PT đường tròn tâm C tiếp xúc với đt AB. d. Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 4: Viết PTTQ, PTTS của đường thẳng d biết: a. d đi qua A(1;3) và có vtcp u =(2;-1). b. d đi qua B(-4;1) và có vtpt n =(1;-3). c. d đi qua hai điểm M(1;2) và N(3;1). d. d đi qua M(-1;3) và // với  : 2x+3y-5=0. e. d đi qua M(4;-1) và vuông góc với đt  :x-5y+2=0. f. d đi qua M(1;-2) và có hệ số góc k=5. Bài 5: Viết PT đt d biết: a. d cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A(3;0) và B(0; 2). b. d đi qua M(-2;3) và cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân. c. d đi qua M(5;3) và cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho M là trung điểm của AB. d. d đi qua M(2;3) và cách đều hai điểm B(-1;2) và B(3;1). e. d đi qua M(1;1) và cách N(3;6) một khoảng = 2. f. d song song với :8x -6y -5 = 0 và cách  một khoảng = 5. Bài 6: Cho tam giác ABC, biết A(2;4) ;B(0; 5 / 2 ) ; C(4;1). a. Lập phương trình tổng quát đường thẳng AB, đường trung tuyến CM. b. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB, tính diện tích tam giác ABC. c. Tính góc giữa đường thẳng AB và trung tuyến CM. d. Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB. e. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 7: Cho M(2;5), N(3;1) và đường thẳng d: x+2y-2=0. a. Tìm tọa độ điểm M/ đối xứng với M qua d. b. Viết ptđt đối xứng với d qua M. c. Tìm K thuộc d sao cho độ dài đoạn gấp khúc KMN nhỏ nhất.  x  2  2t Bài 8: Cho đường thẳng  có pt ts:  y  3t a. Tìm M thuộc  và cách điểm A(0;1) một khoảng =5 b. Tìm M thuộc  sao cho AM ngắn nhất. Bài 9: Cho đường thẳng : x + y + 3 = 0 ; đường thẳng d: 2x + 3y +1 = 0 và điểm A(2;1). 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Tìm M thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng MA tạo với đường thẳng d một góc = 450 . Bài 10: Cho hai điểm A(1;6); B(-3;-4) và đường thẳng : 2x – y – 1 = 0 a. Tìm M thuộc  sao cho MA + MB nhỏ nhất. b. Tìm N thuộc  sao cho | NA – NB| lớn nhất. 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan