Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Đánh giá kết quả tạo hinh niệu đạo trên bệnh nhân lỗ tiểu thấp ở quy đầu nhỏ bằn...

Tài liệu Đánh giá kết quả tạo hinh niệu đạo trên bệnh nhân lỗ tiểu thấp ở quy đầu nhỏ bằng kỹ thuật vạt ngang úp có cuốn

.PDF
112
1
95

Mô tả:

. Ộ O V Ọ OT O Ƣ Ộ T N P Ố -------------------- N U ỄN T AN N Ó QU ẦU N Ỏ ẰN LUẬN VĂN . N P Ố ÌN N ỆU N ÂN LỖ T ỂU T ẤP V T N AN T MN TỒN GIÁ K T QUẢ T O TRÊN ỆN Ồ T KỸ T UẬT ÚP Ó UỐN U ÊN K OA ẤP Ồ MN – NĂM 2020 O . GI O V OT O I HỌ Y Ƣ YT TH NH PH H -------------------- H MINH NGUYỄN THANH T N N GIÁ K T QUẢ T O TRÊN ỆN Ó QU ÌN N ỆU N ÂN LỖ T ỂU T ẤP ẦU N Ỏ ẰN V T N AN KỸ T UẬT ÚP Ó UỐN HUYÊN NG NH: NGO I NHI MÃ S : 62 72 07 35 LUẬN VĂN HUYÊN KHOA ẤP II NGƢỜI HƢỚNG ẪN KHOA HỌ : TS. LÊ THANH HÙNG TH NH PH H . H MINH – NĂM 2020 O . LỜ ẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn, tôi xin chân thành cảm ơn: Phó giáo sƣ, Tiến sĩ Lê Tấn Sơn, ngƣời Thầy đã dìu dắt tôi ngay từ những ngày đầu chập chững bƣớc vào lĩnh vực Ngoại Nhi, Thầy đã dành nhiều thời gian động viên, hƣớng dẫn, truyền thụ kiến thức cho tôi trong suốt thời gian học tập và công tác. Tiến sĩ Lê Thanh ùng, vừa là ngƣời Thầy vừa là ngƣời Anh đáng kính đã tận tình chỉ dạy những kiến thức, những kỹ năng và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến: an Giám hiệu, ộ môn Ngoại Nhi, phòng đào tạo Sau ại học - Trƣờng ại học Y ƣợc TPH M đã quan tâm, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. an Giám đốc, phòng Kế hoạch tổng hợp, các bác sĩ và điều dƣỡng khoa Ngoại Thận Tiết niệu ệnh viện Nhi đồng 1 TPH M đã giúp đỡ tôi hết sức nhiệt tình trong suốt thời gian học tập và làm luận văn. an Giám đốc, khoa Ngoại Tổng quát ệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa nơi tôi đang công tác, đã luôn động viên, hỗ trợ về mặt vật chất và tinh thần để tôi hoàn thành nhiệm vụ học tập. Tôi vô cùng biết ơn 32 bệnh nhi và ngƣời nhà bệnh nhi đã đóng góp rất lớn cho sự thành công của nghiên cứu này. Từ đáy lòng mình, tôi xin biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn đồng hành, chia sẻ và là nguồn động lực cho tôi trong quãng thời gian qua. Tôi xin chân thành cảm ơn! Tác giả Nguyễn Thanh Tồn . . LỜ AM OAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. ác số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Thanh Tồn . . M L Trang MỞ ẦU ............................................................................................................... 1 hƣơng 1 TỔNG QUAN T I LIỆU .................................................................... 3 1.1. Phôi thai học và sự hình thành lỗ tiểu thấp ...................................................... 3 1.2. Giải phẫu dƣơng vật .............................................................................................. 4 1.2.1. ộng mạch cấp máu cho dƣơng vật ............................................ 4 1.2.2. Tĩnh mạch dƣơng vật ................................................................... 9 1.2.3. Bao quy đầu ................................................................................. 9 1.3. Giải phẫu học lỗ tiểu thấp .................................................................................. 10 1.3.1. Vị trí lỗ tiểu ................................................................................ 10 1.3.2. ong dƣơng vật ......................................................................... 11 1.3.3. a dƣơng vật ............................................................................. 15 1.3.4. huyển vị dƣơng vật bìu ........................................................... 15 1.3.5. Quy đầu ...................................................................................... 16 1.3.6. Sàn niệu đạo ............................................................................... 16 1.4. Tỷ lệ và bệnh nguyên .......................................................................................... 17 1.5. Các dị tật phối hợp ............................................................................................... 17 1.6. Phân loại giải phẫu lỗ tiểu thấp ......................................................................... 18 1.6.1. Phân loại theo John uckett và Laurence askin ..................... 18 1.6.2. Phân loại theo Pierre .E Mouriquand...................................... 19 1.7. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc .................................................................... 19 1.7.1. Thời điểm phẫu thuật .................................................................. 19 . . 1.7.2. Mục tiêu điều trị ......................................................................... 20 1.7.3. ác phƣơng pháp tạo hình niệu đạo ............................................ 20 1.7.4. Thái độ xử trí cong dƣơng vật ................................................... 26 1.7.5. Vấn đề quy đầu nhỏ và sàn N hẹp trên bệnh nhân LTT ......... 30 1.7.6. Vấn đề sử dụng Testosteron trƣớc mổ trên bệnh nhân LTT có quy đầu nhỏ.......................................................................................... 31 1.8. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc ..................................................................... 32 hƣơng 2 I TƢ NG V PHƢƠNG PH P NGHIÊN ỨU ....................... 34 2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 34 2.2. ối tƣợng nghiên cứu.......................................................................................... 34 2.2.1. Dân số mục tiêu ......................................................................... 34 2.2.2. ân số nghiên cứu ..................................................................... 34 2.2.3. Dân số chọn mẫu ....................................................................... 34 2.2.4. Tiêu chí chọn mẫu ..................................................................... 34 2.3. Phƣơng pháp chọn mẫu ...................................................................................... 35 2.4. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................................ 35 2.4.1. ông cụ thu thập số liệu ............................................................ 35 2.4.2. Kỹ thuật thu thập số liệu ............................................................ 35 2.4.3. ách tiến hành ........................................................................... 35 2.5. iến số nghiên cứu ............................................................................................... 41 2.5.1. Các biến số thu thập................................................................... 41 2.5.2. ịnh nghĩa biến số kết cục ........................................................ 44 2.5.3. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả điều trị tạo hình niệu đạo [60] ..... 44 . . 2.6. Sơ đồ tiến trình nghiên cứu ................................................................................ 45 2.7. Xử lý và phân tích số liệu................................................................................... 46 2.8. Y đức ....................................................................................................................... 47 hƣơng 3 K T QUẢ NGHIÊN ỨU ................................................................ 48 3.1. ặc điểm của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ................................................... 48 3.1.1. ặc điểm nhóm tuổi và thể LTT trƣớc phẫu thuật .................... 48 3.1.2. Theo tuổi .................................................................................... 48 3.1.3. ị tật phối hợp ........................................................................... 49 3.1.4. Kích thƣớc quy đầu.................................................................... 49 3.1.5. ộ rộng sàn niệu đạo ................................................................. 50 3.1.6. Tính chất sàn niệu đạo ............................................................... 50 3.1.6. Tƣơng quan giữa kích thƣớc quy đầu và độ rộng sàn N ........ 51 3.1.7. Tƣơng quan kích thƣớc quy đầu và nhóm tuổi .......................... 52 3.1.8. ộ cong dƣơng vật trƣớc khi can thiệp .................................... 53 3.1.9. Thể lâm sàng LTT và chiều dài niệu đạo tân tạo ..................... 53 3.2. ánh giá trong mổ ................................................................................................ 54 3.2.1. Thời gian phẫu thuật ................................................................. 54 3.2.2. Thời gian lƣu thông tiểu ........................................................... 55 3.2.3. Tƣơng quan thời gian PT và chiều dài đoạn N tân tạo .......... 56 3.2.4. Thời gian hậu phẫu ................................................................... 56 3.3. Kết quả điều trị...................................................................................................... 57 3.3.1. ác biến chứng trong thời gian hậu phẫu ................................. 57 3.3.2. iến chứng lúc tái khám lần 1 (sau ra viện 1 tuần) ................... 58 . . 3.3.3. iến chứng qua các lần tái khám ............................................... 58 3.3.4. Kết quả chung điều trị ............................................................... 59 3.3.5. Hài lòng của phụ huynh ............................................................. 60 3.4. ác yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ....................................................... 60 3.5. Thời gian theo dõi trong nghiên cứu ............................................................... 61 hƣơng 4 N LUẬN ....................................................................................... 63 4.1. ặc điểm chung .................................................................................................... 63 4.1.1.Tuổi và thời điểm phẫu thuật ...................................................... 63 4.1.2. ị tật phối hợp ........................................................................... 65 4.2. Phân tích đặc điểm giải phẫu lỗ tiểu thấp....................................................... 66 4.2.1. Vị trí lỗ tiểu ........................................................................................................ 66 4.2.2. Kích thƣớc quy đầu.................................................................... 67 4.2.3. Sàn niệu đạo ............................................................................... 68 4.3. ánh giá trong mổ ................................................................................................ 70 4.3.1. Kỹ thuật mổ ............................................................................... 70 4.3.2. ong dƣơng vật và kỹ thuật chữa cong ..................................... 73 4.3.3. Vị trí lỗ tiểu và chiều dài niệu đạo tân tạo ................................. 74 4.3.4. Thời gian phẫu thuật .................................................................. 75 4.3.5. Thời gian lƣu thông tiểu ............................................................ 77 4.4. Các biến chứng sau mổ ....................................................................................... 77 4.4.1. Phù nề dƣơng vật ....................................................................... 77 4.4.2. Xoay trục dƣơng vật .................................................................. 79 4.4.3. Rò niệu đạo ................................................................................ 81 . . 4.5. Kết quả chung của phẫu thuật ........................................................................... 85 4.6. ác yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ....................................................... 86 K T LUẬN ......................................................................................................... 89 KI N NGHỊ ........................................................................................................ 90 T I LIỆU THAM KHẢO PH L . . AN Q DV . M ỮV T TẮT : ao quy đầu : ƣơng vật M : ộng mạch LTT : Lỗ tiểu thấp N : Niệu đạo PT : Phẫu thuật . T UẬT N Ữ Ố Tiếng Việt U AN V ỆT Tiếng Anh óc tách da thân dƣơng vật Degloving Cân nông Dartos fascia Cân sâu Buck’s fascia ong dƣơng vật nặng Severe chordee huyển vị dƣơng vật bìu Penoscrotal transposition Kỹ thuật vạt ngang úp có cuống Onlay Tranverse preputial island flap Kỹ thuật vạt ngang ống có cuống Onlay Tubularized preputial island flap Khâu gấp bao trắng vùng lƣng Dorsal tunica albuginea plication Lỗ tiểu thấp Hypospadias Lỗ tiểu thấp thể giữa Midshaft hypospadias Lỗ tiểu thấp thể bìu Penoscrotal hypospadias Lỗ tiểu thấp thể tầng sinh môn Perineal hypospadias Niệu đạo tân tạo Neourethra Quy đầu nhỏ Small glans Sàn niệu đạo Urethral plate . . AN M ÌN Trang Hình 1.1. Sự hình thành bộ phận sinh dục ngoài nam ...........................................3 Hình 1. 2. ộng mạch cấp máu cho dƣơng vật .....................................................5 Hình 1. 3. ộng mạch cấp máu cho da dƣơng vật và quy đầu .............................5 Hình 1. 4. Kết thúc động mạch vào quy đầu .........................................................6 Hình 1. 5. ộng mạch cấp máu cho da dƣơng vật và quy đầu .............................7 Hình 1. 6. Mạch máu và thần kinh đáy chậu nam.................................................7 Hình 1. 7. ộng mạch cấp máu sâu cho V .........................................................8 Hình 1. 8. Vết rạch vạt cuống nhỏ có sự cấp máu nguyên vẹn ...........................10 Hình 1. 9. Vị trí lỗ tiểu tƣơng ứng các thời điểm gián đoạn ...............................11 Hình 1. 10. ong V thai tuần lễ thứ 16,5 và hết ở tuần lễ thứ 24 ...................12 Hình 1. 11. ắt mô xơ dƣới mặt bụng dƣơng vật ...............................................13 Hình 1. 12. Hình ảnh mô học sàn niệu đạo với mô liên kết, mạch máu bình thƣờng, cơ mềm mại............................................................................................13 Hình 1. 13. ác nguyên nhân gây cong dƣơng vật ở lỗ tiểu thấp .......................14 Hình 1. 14. a mặt lƣng lùng nhùng và thiếu da mặt bụng dƣơng vật...............15 Hình 1. 15. huyển vị dƣơng vật bìu ở lỗ tiểu thấp ............................................16 Hình 1. 16. Phân loại lỗ tiểu thấp .......................................................................18 Hình 1. 17. Tần suất lỗ tiểu thấp theo phân loại giải phẫu .................................19 Hình 1. 18. Kỹ thuật Mathieu..............................................................................21 Hình 1. 19. Kỹ thuật MAGPI tịnh tiến và tạo hình quy đầu ...............................22 Hình 1. 20. Kỹ thuật uplay ...............................................................................23 Hình 1. 21. Kỹ thuật Snodgrass ..........................................................................24 Hình 1. 22. Kỹ thuật uckett cuộn ống ..............................................................25 Hình 1. 23. Kỹ thuật vạt ngang úp có cuống ....................................................26 Hình 1. 24. Kỹ thuật Nesbit. ...............................................................................28 Hình 1. 25. Kỹ thuật askin. ...............................................................................28 Hình 1. 26. Kỹ thuật tách sàn niệu đạo của Mollard...........................................29 . . Hình 1. 27. Kỹ thuật evin và Horton. ...............................................................30 Hình 2. 28. o kích thƣớc quy đầu và sàn niệu đạo.……….……………..…...37 Hình 2. 29. Vẽ đƣờng rạch da quanh quy đầu và sàn niệu đạo...........................38 Hình 2. 30. Bóc tách da thân DV và làm test cƣơng...........................................38 Hình 2. 31. huẩn bị vạt da niêm mạc bao quy đầu có cuống mạch ..................39 Hình 2. 32. Khâu úp vạt da niêm Q vào máng niệu đạo ...............................39 Hình 2. 33. huyển vạt da che phủ thân V và băng ép ....................................40 Hình 4. 34. Kích thƣớc quy đầu ..........................................................................67 Hình 4. 35. ộ rộng sàn niệu đạo .......................................................................69 Hình 4. 36. Khâu úp vào hai bên máng niệu đạo ................................................71 Hình 4. 37. iến chứng phù nề da dƣơng vật .....................................................78 Hình 4. 38. iến chứng xoay trục dƣơng vật ......................................................80 Hình 4. 39. iến chứng rò niệu đạo ....................................................................82 . . AN M ẢN Trang ảng 3. 1. ặc điểm nhóm tuổi và thể lâm sàng ................................................48 ảng 3. 2. Số bệnh nhân theo độ tuổi .................................................................48 ảng 3. 3. ị tật phối hợp ...................................................................................49 ảng 3. 4. Kích thƣớc quy đầu............................................................................49 ảng 3. 5. ộ rộng sàn niệu đạo .........................................................................50 ảng 3. 6. Tính chất sàn niệu đạo .......................................................................50 ảng 3. 7. Kích thƣớc quy đầu và nhóm tuổi .....................................................52 ảng 3. 8. ộ cong dƣơng vật trƣớc can thiệp ...................................................53 ảng 3. 9. Thể lâm sàng LTT và chiều dài niệu đạo tân tạo ..............................53 ảng 3. 10. Thời gian phẫu thuật ........................................................................54 ảng 3. 11. Thời gian lƣu thông tiểu ..................................................................55 ảng 3. 12. Thời gian hậu phẫu ..........................................................................57 ảng 3. 13. iến chứng qua các lần tái khám .....................................................59 ảng 3. 14. Kết quả chung của điều trị ...............................................................59 ảng 3. 15. Mức độ hài lòng của phụ huynh ......................................................60 Bảng 3. 16. ánh giá các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị……………..…60 ảng 3. 17. Thời gian theo dõi trong nghiên cứu ...............................................61 Bảng 4. 18. Rò niệu đạo giữa Vạt ngang úp có cuống và Snodgrass…………..84 . . AN M ỂU Ồ Trang iểu đồ 3. 1. Tƣơng quan giữa kích thƣớc quy đầu và độ rộng sàn niệu đạo ....51 iểu đồ 3. 2. Tƣơng quan kích thƣớc quy đầu và tuổi ........................................52 iểu đồ 3. 3. Tỉ lệ phần trăm theo thời gian phẫu thuật .....................................55 iểu đồ 3. 4. Tƣơng quan thời gian PT và chiều dài đoạn niệu đạo tân tạo .......56 iểu đồ 3. 5. iến chứng trong thời gian hậu phẫu ............................................57 iểu đồ 3. 8. ác biến chứng tại thời điểm tái khám sau ra viện 1 tuần ............58 . . 1 MỞ ẦU Lỗ tiểu thấp (LTT) là dị tật bẩm sinh thƣờng gặp của dƣơng vật với tần suất 1/300 bé trai [18], [60]. ị tật lỗ tiểu thấp có hai thƣơng tổn chính bao gồm lỗ tiểu nằm lệch thấp và dƣơng vật cong về phía mặt bụng ở nhiều mức độ khác nhau. Phân loại lỗ tiểu thấp dựa vào vị trí của lỗ tiểu (LTT thể trƣớc, LTT thể giữa, LTT thể sau). Mục tiêu điều trị lỗ tiểu thấp nhằm dựng thẳng dƣơng vật, đƣa vị trí lỗ tiểu lên đỉnh quy đầu và chỉnh sửa da dƣơng vật bìu đảm bảo tính thẩm mỹ [18]. Lỗ tiểu thấp gây ảnh hƣởng tâm lý rất lớn cho chính bản thân trẻ và là mối quan tâm lo lắng của gia đình. o vậy việc điều trị sớm sẽ có kết quả tốt và giúp trẻ sớm ổn định tâm lý yên tâm học hành [18]. ó hơn 300 kỹ thuật tạo hình niệu đạo trong điều trị lỗ tiểu thấp đƣợc y văn mô tả, điều đó cho thấy không có kỹ thuật nào đƣợc cho là tiêu chuẩn vàng. Việc lựa chọn kỹ thuật phụ thuộc vào từng trƣờng hợp cụ thể, mức độ thƣơng tổn của dị tật, kinh nghiệm cũng nhƣ thói quen của phẫu thuật viên [63]. Nhìn chung, tạo hình niệu đạo gồm một số kỹ thuật nhƣ kỹ thuật cuộn ống tại chỗ (có rạch hay không rạch sàn niệu đạo), kỹ thuật sử dụng vạt da có cuống mạch máu nuôi (vạt úp hay vạt ống), kỹ thuật dùng mảnh ghép tự do hay kỹ thuật tịnh tiến niệu đạo. Hiện nay trên thế giới, tạo hình niệu đạo bằng kỹ thuật cuộn ống tại chỗ ( uplay, Snodgrass) đƣợc áp dụng nhiều nhất, vì có ƣu thế nhƣ dễ thực hiện, thời gian mổ nhanh [63]. Tuy nhiên, đối với trƣờng hợp lỗ tiểu thấp có quy đầu nhỏ (đƣờng kính quy đầu < 14mm) thì việc áp dụng kỹ thuật này gặp nhiều khó khăn do sàn niệu đạo hẹp và khó khép hai cánh quy đầu. Thực tế cho thấy, quy đầu nhỏ là một trong những yếu tố nguy cơ gây biến chứng sau . . 2 tạo hình niệu đạo [24]. Vậy, trên những bệnh nhân lỗ tiểu thấp có quy đầu nhỏ thì áp dụng kỹ thuật nào là tối ƣu? Kỹ thuật dùng vạt ngang úp có cuống (Onlay Tranverse Preputial Island Flap) đƣợc Elder và cộng sự mô tả 1987 (hay gọi tắt là kỹ thuật Onlay flap). Lúc đầu đƣợc áp dụng để tạo hình niệu đạo một thì cho những trƣờng hợp LTT thể trƣớc và LTT thể giữa mà không kèm cong dƣơng vật [30]. ốn năm sau, kỹ thuật này đƣợc Mollard và cộng sự áp dụng trên những bệnh nhân lỗ tiểu thấp có cong dƣơng vật nặng mà sàn niệu đạo đƣợc bảo tồn [46]. Ở Việt Nam, trƣớc đây đã có một vài báo cáo đánh giá kết quả áp dụng nhiều kỹ thuật trong điều trị lỗ tiểu thấp trong đó có kỹ thuật vạt ngang úp có cuống, nhƣng chƣa có một báo cáo nào đánh giá riêng kết quả việc ứng dụng kỹ thuật này trên bệnh nhân lỗ tiểu thấp có quy đầu nhỏ [8], [9]. ó là tiền đề cho chúng tôi tiến hành nghiên cứu: “ ánh giá kết quả tạo hình niệu đạo trên bệnh nhân lỗ tiểu thấp có quy đầu nhỏ bằng kỹ thuật vạt ngang úp có cuống” nhằm các mục tiêu sau: 1. Phân tích đặc điểm của nhóm bệnh nhân nghiên cứu. 2. ánh giá kết quả điều trị lỗ tiểu thấp bằng kỹ thuật vạt ngang úp có cuống trên bệnh nhân có quy đầu nhỏ. 3. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến kết quả điều trị lỗ tiểu thấp bằng kỹ thuật vạt ngang úp có cuống trên bệnh nhân có quy đầu nhỏ. . . 3 hƣơng 1 TỔN QUAN T L ỆU 1.1. Phôi thai học và sự hình thành lỗ tiểu thấp ơ quan sinh dục ngoài hai giới hình thành từ mầm sinh dục chung. Cuối tháng đầu của thai kỳ hệ thống niệu dục nguyên thủy và ruột giữa phát triển tới bề mặt của phôi ở màng nhớp. Sự phân chia và hình thành dƣơng vật xảy ra vào khoảng tuần thứ 8 của thời kỳ phôi thai và chấm dứt vào cuối tháng thứ 4 [18]. ƣới ảnh hƣởng Testosterone bộ phận sinh dục ngoài phát triển nam hóa làm tăng khoảng cách từ hậu môn đến cấu trúc sinh dục, dƣơng vật dài ra, hình thành niệu đạo quy đầu và phát triển bao quy đầu [60]. Hình 1.1. Sự hình thành bộ phận sinh dục ngoài nam “Nguồn: Wein Alan, 2016” [67]. Niệu đạo nam thời kỳ phôi thai có 3 phần [18]: * Phần từ cổ bàng quang đến ụ núi: do sự mở rộng của hệ thống ống Wolf. * Phần từ ụ núi đến rãnh quy đầu: hai mép của khe niệu đạo khép lại ở đƣờng giữa. Khe niệu đạo là do sự kéo dài của nếp gấp niệu đạo và sự mở . . 4 rộng của xoang niệu sinh dục, nếp gấp âm môi bìu đóng lại trên niệu đạo để tạo ra da bìu và da thân dƣơng vật. Khi sự phát triển này ngừng ở bất cứ vị trí nào dọc theo đƣờng kết hợp niệu đạo sẽ đƣa đến lỗ tiểu ở mức độ đó. * Phần niệu đạo quy đầu: hình thành do ngoại bì lõm vào từ đỉnh dƣơng vật (tuần thai thứ 16). a số lỗ tiểu đƣợc thấy ở rãnh quy đầu, là nơi gặp nhau của niệu đạo dƣơng vật và niệu đạo quy đầu. Tuần thứ 8 của thai kỳ, các nếp thấp của bao quy đầu xuất hiện ở cả 2 bên thân dƣơng vật và dính vào vùng lƣng tạo nên dây xơ ở bờ gần rãnh quy đầu. Dây này không bao quanh toàn bộ quy đầu do sự phát triển không hoàn toàn của niệu đạo quy đầu. Nhƣ thế, nếp bao quy đầu đã dịch chuyển trực tiếp ở phần xa do sự phát triển của trung mô giữa nếp bao quy đầu và rãnh quy đầu. Quá trình này tiếp tục cho đến khi nếp bao quy đầu che phủ hết toàn bộ quy đầu. Sự kết dính thƣờng thấy lúc sinh nhƣng do sự bong tróc của lớp biểu mô kết dính làm cho bao quy đầu tuột ngƣợc ra [18]. Nếu các nếp sinh dục không kết dính vào các mô bao quy đầu, da sẽ không đƣợc tạo thành ở vùng bụng dƣơng vật. Kết quả là bao quy đầu trong lỗ tiểu thấp sẽ thiếu ở vùng bụng và dƣ ở vùng lƣng [18]. 1.2. iải phẫu dƣơng vật ƣơng vật ( V) là một bộ phận quan trọng của cơ quan tiết niệu sinh dục ở nam giới, thực hiện hai chức năng chính là: Tham gia bài tiết nƣớc tiểu và hoạt động tình dục của nam giới. Khi V có cấu tạo giải phẫu và sinh lý bình thƣờng sẽ đảm bảo đƣợc các chức năng của mình. Trong trƣờng hợp bất thƣờng, nếu lỗ tiểu không ở quy đầu, gây ra dị tật LTT, dẫn đến làm thay đổi ít nhiều giải phẫu bình thƣờng của dƣơng vật. 1.2.1. ộng mạch cấp máu cho dƣơng vật [22] ộng mạch ( M) cấp máu cho V gồm hai nhánh nông và sâu: . . 5 Hình 1.2. Động mạch cấp máu cho dương vật “Nguồn: Steven B. Brandes, 2014”[22]. * Động mạch nông: tách từ M thẹn ngoài và M đáy chậu nông, chạy trên cân sâu DV (cân Buck), cấp máu cho bao quy đầu và các lớp bọc thân DV. Hình 1.3. Động mạch cấp máu cho da dương vật và quy đầu “Nguồn: Steven B. Brandes, 2014”[22]. .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất